Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tích vô hướng của hai vectơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 26 trang )

Trần Thành Minh – Phan Lưu Biên - Trần Quang Nghĩa

H ÌNH H ỌC 10
Ch ư ơng 2.

Tích Vô Hướng Và Ứng Dụng

/>Save Your Time and Money
Sharpen Your Self-Study Skill
Suit Your Pace


2

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

§1.Tích vô hướng của hai vectơ
A .Tóm tắt giáo khoa :
1 . Góc giữa hai vectơ :
a) Góc hình học : Góc hình học là hình tạo bởi hai tia có chung gốc .Số đo a ( tính bằng độ )
của một góc hình học thỏa : 0o ≤ a ≤ 180o
• Nếu 0o ≤ a ≤ 90o và a không phải là góc đặc biệt (0o ;30o ; 45o ;60o ;90o ) càc giá trị
lượng giác của a được tính bằng máy tính bỏ túi
y
G
• Nếu 90o < a ≤ 180o , ta dùng góc bù để tính giá
a
trị lượng giác của a :
G
sin a = sin(180o − a )
b


cos a = − cos(180o − a )
tan a = − tan(180o − a )

O
x
G G
G
b) Góc giữa hai vectơ : Cho 2 vectơ a ; b ( ≠ 0 ) ;
JJJG G JJJG G
G G
Vẽ các vectơ OA = a ; OB = b Góc AOB được gọi là góc giữa 2 vectơ a ; b
G JJG
Ký hiệu : (a, b)
2 . Tích vô hướng của hai vectơ :
GG
G G
a ) Định nghĩa : Tích vô hướng của hai vectơ a , b ký hiệu là a.b là một số xác định bởi :
JGG G G
G G
a.b = a b cos(a, b)
cot a = − cot(180o − a )

b) Tính chất :
GG GG
a.b = b.a
G G G JGG G G
a.(b + c) = a.b + ac
G G
G G G JJG
(k a )b = k (a.b) = a.(kb)


D
C

Ta cũng có các kết qủa sau :
G2 G 2
GG
G G
a = a ; a.b = 0 ⇔ a ⊥ b

A F

E

B

Chú ý : Sử dụng các tính chất ta sẽ có các hệ thức :
JJG G
G2
G G G2
(a + b) 2 = a + 2a.b + b
G G G G G2 G2
(a + b)(a − b) = a − b
JJJG JJJG
c) Công thức hình chiếu : Cho hai vectơ bất kỳ , AB ; CD . Gọi E , F lần lượt là hình chiếu
vuông góc của C , D xuống đường thẳng AB . Ta có công thức :
JJJG JJJG JJJG JJJG
AB.CD = AB.EF
d) Công thức về tọa độ
:

G
G
Cho các vectơ : a = ( a1 , a2 ) ; b = (b1 , b2 ) . Ta có các công thức :

2
www.saosangsong.com.vn/


3

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

G
2
2
a = a1 + a2
GG
a.b = a1b1 + a2b2
G G
a ⊥ b ⇔ a1b1 + a2b2 = 0
G G
a1b1 + a2b2
cos(a, b) =
2
2
2
2
a1 + a2 . b1 + b2

3 . Áp dụng :

JJJG JJJG
Bài toán 1 : Tìm tập hợp điểm M thỏa : MA.MB = k (1) ( A , B cố định ; k là hằng số )
Gọi I là trung điểm của AB , ta có :
JJJG JJG JJJG JJG
(1) ⇔ ( MI + IA)( MI + IB ) = k ⇔ MI 2 − IA2 = k
⇔ IM 2 = k + IA2

• k + IA2 > 0: Tập hợp các điểm M là đường tròn ( I ,

k + IA2 )

• k + IA2 = 0: Tập hợp các điểm M là : { I }
• k + IA2 < 0 : Tập hợp các điểm M là tập rỗng
Bài toán 2 : Phương tích của một điểm đối với một đường tròn .
Cho đường tròn tâm I JJJ
, bán
kính R và một điểm M . Một đường thẳng bất kỳ qua M cắt đường
G JJJG
tròn taị A và B . Biểu thức MA.MB được gọi là phương tích của điểm M đối với đường tròn (I) .
Ta có :
JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJG JJJG JJJG
Ρ M /( I ) = MA.MB = MB.MB ' = ( MI + IB).( MI + IB ')
JJJG
JJG
T
= MI 2 − IB 2 (do IB ' = − IB)
A
= MI 2 − R 2
Chú ý : Do biểu thức trên , ta cũng có : Ρ M /( I ) = MT 2
( MT là tiếp tuyến vẽ từ M đến đường tròn (I) )


M

B

I

B'

B . Giải toán :
Dạng toán 1 : Sử dụng máy tính fx-500MS để tính giá trị lượng giác của một góc
Ví dụ 1 : Tính các giá trị sau
a) sin 65o 43'36"; b) tan(62o 25'16"); c) cot(42o12 ')
Giải :
Ấn phím MODE nhiều lần để màn hình hiện lên dòng chữ
Deg
Rad
Gra
1
2
Ấn phím 1 để chọn đơn vị đo góc là độ
a) Ấn liên tíêp các phím : sin 6 5 o’” 4 3 o’” 3 6 o’” = 0,9115
b) Ấn liên tiếp các phím :tan 6 2 o’” 2 5 o’” 1 6 o’” = 1,9145
c) Ấn liên tiếp các phím : 1 ÷ tan 4 2 o’” 1 2 o’” = 1,1028
Vậy sin 65o 43'36" = 0,9115; tan(62o 25'16") = 1,9145;cot(42o12 ') = 1,1028
Ví dụ 2 : Tính x biết : a) sinx = 0,3502 b) tanx = 2 c) cotx = 2,619
Giải :
3
www.saosangsong.com.vn/



4

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

a) Ấn liên tiếp các phím : shift sin 0 . 3 5 0 2 = o’” màn hình hiện lên 20o 29 '58"
Vậy : x = 20o 29 '58"
b) Ấn liên tíêp các phím : shift tan 2 = o’” màn hình hiện lên
Vậy :
x = 63o 26 '5"
63o 26 '5"
c) Án liên tiếp các phím :shift tan ( 1 ÷ 2 . 6 1 9 ) = o’” màn hình hiện lên
Vậy :
x = 20o 53'53"
20o 53'53"
Dạng toán 2 : Tính giá trị lượng giác của góc giữa 2 vectơ
Ví dụ 1 :JJJ
Cho
hình
JG JJJ
G vuông
JJJG ABCD
JJJJJG ; tính giá trị lượng giác của góc giữa các cặp vectơ sau :
( AC ; BC ) . (CA ; DC )
Giải :
Ta cóJJJ
: G JJJG
JJJG JJJG
JJJG JJJG
: BC = AD ⇒ ( AC , BC ) = ( AC , AD ) = DAC = 45o

JJJG JJJG
2
Do đó : sin( AC , BC ) = sin 45o =
2
JJJG JJJG
2
cos( AC , BC ) = cos 45o =
2
JJJG JJJG
JJJG JJJG
o
tan( AC , BC ) = tan 45 = 1 = cot( AC , BC )
JJJG JJJG
JJJG JJJG
JJJG JJJG
Tương tự , vẽ CE = DC ; α = (CA, DC ) = (CA, CE ) = 135o và ta có :

2
− 2
;cos α = cos135o = − cos 45o =
;
2
2
tan α = tan135o = − tan 45o = −1; cot α = −1

sin α = sin135o = sin 45o =

B

A


D

E

C

(vì 135o ; 45o bù nhau )

Ví dụ 2 : Cho
JJJG hình
JJJG chữ nhật
JJJG ABCD
JJJG có AB = 4cm ; AD =3cm . Tính các góc :
a = ( AC , AD ) ; b = (CA, BC )
Giải :
Ta có : a = góc CAD Suy ra :
CD 4
= = 1,333 ⇒ a = 53o 7 '
tan a =
AD
3G
JJJG JJJG
JJJG JJJ
JJJG JJJG
b = (CA, BC ) = (CA, CE ) ; (CE = BC )
Suy ra b = gócACE .Mà gócACE và góc CAD bù nhau
Nên b = 180o − 53o 7 ' = 126o53 '

C


D

Dạng toán 3 : Tinh tích vô hướng
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 3a
.
M , N là hai điểm thuộc cạnh AC sao cho AM = MN = NC
Tính những JJJ
tích
vôG hướng
G JJJ
JJJG Jsau
JJG : JJJJG JJJG
AB. AC ; AC.CB ; BM .BN
Giải :
Ta có
JJJG JJJG
1 9a 2
o
AB. AC = AB. AC cos 60 = 3a.3a. =
2
2

B

A

E

A

M
N
B

C

4
www.saosangsong.com.vn/

E


5

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

JJJG JJJG JJJJGJJJJG
JJJJGJJJG
Vẽ CE = AC ; ( AC , CB ) = (CE ,CB ) = BCE = 120o
JJJG JJJG
−1 −9a 2
o
AC.CB = AC.CB cos120 = 3a.3a.( ) =
2
2
JJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG
BM .BN = ( AM − AB )( AN − AB )
JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG 2
= AM . AN − AB. AM − AB. AN + AB


= AM . AN cos 0o − AB. AM cos 60o − AB. AN cos 60o + AB 2
1
1
= a.2a.1 − 3a.a ( ) − 3a.2a ( ) + 3a.3a
2
2
13 2
= a
2
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC , trọng tâm G ; JJJG
M là m
ểmJG trJJJ
ênGđường thẳng (d) qua G và
JJJộGt điJJJ
vuông góc với cạnh BC . Chứng minh rằng ( MA + MB + MC ).BC = 0

Giải :
JJJJG JJJG
JJJG JJJG JJJJG
JJJJG
JJJG JJJG JJJJG JJJG
JJJJG JJJG
Ta có : MA + MB + MC = 3MG ⇒ ( MA + MB + MC ).BC = 3MG.BC = 0 vì MG ⊥ BC
Ví dụ 3 : Cho hình vuông ABCD cJJJ
ạnh
bằng
; GJJJG
M , N lần lượt là trung điểm của BC và CD .
G JJJJ
G aJJJJ

Tính các tích vô hướng sau : AB. AM ; AM AN
Giải : Ta có :
JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG 2 JJJG JJJJG
AB. AM = AB( AB + BM ) = AB + AB.BM
JJJG JJJJG JJJG JJJJG
= a 2 + 0 = a 2 ( AB ⊥ BM ⇒ AB.BM = 0)
JJJJGJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG
AM AN = ( AB + BM )( AD + DN )
JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJJG JJJG JJJJG JJJJG
= AB. AD + AB.DN + BM . AD + BM .DN
= 0 + AB.DN cos 0o + BM . AD cos 0o + 0

B

A

M
D

C

a
a
N
= a. .1 + .a.1 = a 2 ( AB ⊥ AD; BM ⊥ DN )
2
2
Dạng toán 4 : Sử dụng định lý chiếu
JJJG JJJG
JJJG JJJG

Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC vuông tại A và AB.CB = 4 ; AC.BC = 9 . Tính ba cạnh của tam giác

Giải :
Ta có
JJJ:G C
JJJGhình
JJJG chiếu2 xuống đường thẳng AB lần lượt là A , B .Do đó :
JJJ,G B có
4 = AB.CB = AB. AB = AB ⇒ AB = 2 . Tương tự :
C
JJJG JJJG JJJG JJJG
2
9 = AC.BC = AC. AC = AC ⇒ AC = 3

BC = AB 2 + AC 2 = 4 + 9 = 13
Ví dụ 2 : Cho
ABC
JJJG tam
JJJgiác
JG JJJ
G . Tìm tập hợp các điểm M thỏa hệ thức:
BC.(2 AM − BC ) = 0 (1)
Giải :
JJJJG JJJG JJJG 2
(1) ⇔ 2 AM .BC = BC
JJJJG JJJG BC 2
⇔ AM .BC =
2
B
Gọi A’ , M’ lần lượt là hình chiếu của A , M xuống đường


AA

A'

M

M'

B

C
5

www.saosangsong.com.vn/


6

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

JJJJG JJJG JJJJJJG JJJG
JJJJJJG JJJG BC 2
thẳng BC , theo định lý hình chiếu , ta có : AM .BC = A ' M '.BC Do đó : A ' M '.BC =
>0
2
JJJJJJG JJJG
Suy ra 2 vectơ A ' M ' , BC cùng hướng
JJJJJJG JJJG BC 2
BC 2

BC
⇔ A ' M '.BC =
⇔ A'M '=
Do đó ; A ' M '.BC =
2
2
2
Vậy điểm M’ cố định ( vì A’ cố định và BC khôngđổi )
Do đó : Tập hợp các điểm M là đường thẳng ( d ) vuông góc với BC tại M’
Ví dụ 3 : Cho tam giác ABC có ba đường caoJJJJJ
là :GAA’
GọiG JJJ
MG, N , P lần lượt là
JJJG , BB’
JJJJJG,CC’.
JJJG JJJJ
trung điểm của BC , CA , AB . Chứng minh : A ' M .BC + B ' N .CA + C ' P. AB = 0
Giải :
Gọi O là tâm đường tròn ngọai tiếp và H là trực tâm của tam giác , ta có :
A’ , B’ , C’ lần lượt là hìmh chiếu của H xuống BC , CA , AB .
M , N , PJJJJJ
lần
lưGợt làJJJhìmh
G JJJ
G JJJGchiếu của O xuông BC , CA , AB
Do đó : A ' M .BC = HO.BC (theo định lý hình chiếu )
N
Tương tự JJJJJ
: G JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG
B'

B ' N .CA = HO.CA : C ' P. AB = HO. AB
JJJJJG JJJG JJJJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JG
Do đó : A ' M .BC + B ' N .CA + C ' P. AB = HO.( BC + CA + AB ) = HO.O = 0
Dạng toán 5 : Chứng minh một hệ thức giữa các độ dài

A

JJJG 2
Ta thường sử dụng các tính chất của tích vô hướng và tính chất AB = AB 2

C
A'

M

O
C' P

B

Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có góc BAC = 120o ; AB =3 ; AC = 6 Tính cạnh BC
Giải : Ta có
JJJG 2 JJJG JJJG
JJJG 2
JJJGJJJG JJJG 2
BC 2 = BC = ( AC − AB) 2 = AC − 2 AC AB + AB = 36 − 2.6.3cos120o + 9
= 36 + 18 + 9 = 63
⇒ BC = 63 = 3 7
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC trọng tâm G ; BC = a ; CA = b ; AB = c
JJJG JJJG AB 2 + AC 2 − BC 2

a) Chứng minh rằng AB. AC =
2
b) Tính AG theo ba cạnh a , b , c
Giải :

JJJG JJJG AB 2 + AC 2 − BC 2
JJJG 2 JJJG JJJG
JJJGJJJG
Ta có : BC 2 = BC = ( AC − AB ) 2 = AC 2 + AB 2 − 2 AC AB ⇔ AB. AC =
2
Gọi M là trung điểm của BC , ta có :
JJJG 2 JJJJG 2 1 JJJG JJJG
AG = AM = . ( AB + AC )
3
3 2
JJJG
JJJG JJJG
JJJG JJJG
2
1
1
AG 2 = AG = ( AB + AC ) 2 = ( AB 2 + AC 2 + 2 AB. AC )
9
9
1
1
= (b 2 + c 2 + b 2 + c 2 − a 2 ) = (2b 2 + 2c 2 − a 2 )
9
9
1

Vậy : AG =
2b 2 + 2c 2 − a 2
3
6
www.saosangsong.com.vn/


7

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

Ví dụ 3 : Cho hình vuông ABCD tâm là O , cạnh bằng a .Chứng minh rằng với mọi điểm M ta
có : MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = 4 MO 2 + 2a 2
Giải :
Ta có :

JJJG 2 JJJJG JJJG
JJJJG JJJG
MA2 = MA = ( MO + OA) 2 = MO 2 + OA2 + 2MO.OA
JJJG 2 JJJJG JJJG
JJJJG JJJG
MB 2 = MB = ( MO + OB) 2 = MO 2 + OB 2 + 2 MO.OB
JJJJG 2 JJJJG JJJG
JJJJG JJJG
MC 2 = MC = ( MO + OC ) 2 = MO 2 + OC 2 + 2 MO.OC
JJJJG 2 JJJJG JJJG
JJJJG JJJG
MD 2 = MD = ( MO + OD)2 = MO 2 + OD 2 + 2MO.OD
JJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = 4MO 2 + 4OA2 + 2MO(OA + OB + OC + OD)

= 4 MO 2 + 4(

a 2 2
) +0
2

= 4MO 2 + 2a 2
JJJG JJJG JJJG JJJG JG
a 2
(OA + OB + OC + OD = O ; OA = OB = OC = OD =
)
2
Dạng toán 6 : Chứng minh 2 vectơ vuông góc (hay 2 đường thẳng vuông góc)
G
G
JGJJG 1
G G
G JJJG
Ví dụ 1 : Cho a = 6 ; b = 4 ; cos(a,b) =
Chứng minh rằng hai vectơ ( a + b) ; (a − 2b)
6
vuông góc

Giải : Ta có
G G G G G2
G G G G G2
GG
(a + b).(a − 2b) = a − 2ab + b.a − 2b = 36 − a.b − 2.16
G G 1
1

= 36 − a b . − 32 = 36 − 6.4. − 32 = 0
6
6
G G
G G
⇒ (a + b) ⊥ (a − 2b)
Ví dụ 2 : Cho hình thang vuông ABCD có 2 đáy là AD = 2a ; BC = 4a ; đường cao AB =
2a 2 . Chứng minh rằng hai đừơng chéo AC và BD thì vuông góc với nhau
Giải : Ta có
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
AC.BD = ( AB + BC )( BA + AD) = AB.BA + AB. AD + BC.BA + BC. AD

= AB.BA cos180o + 0 + 0 + BC. AD cos 0o
= 2a 2.2a 2(−1) + 4a.2a.1 = −8a 2 + 8a 2 = 0
JJJG JJJG
⇒ AC ⊥ BD
Vậy hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau

A

D

C

B

Dạng toán 7 : Sử dụng công thức về tọa độ
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC vớí A( 10 , 5 ) ; B( 3 , 2 ) ; C( 6 , -5 ) .Chứng minh rằng tam giác
ABC vuông tại B .
Giải : JJJG

JJJG
Ta có : AB = (3 − 10, 2 − 5) = (−7, −3) ; BC = (6 − 3, −5 − 2) = (−3, −7)
7
www.saosangsong.com.vn/


Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

JJJG JJJG
JJJG JJJG
Suy ra : AB.BC = ( −7).(3) + (−3).( −7) = 0 ⇒ AB ⊥ BC . Vậy tam giác ABC vuông tại B

8

Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC có A( 3 , 1 ) ; B( -1 , -1 ) ; C( 6 , 0 )
a) Tính góc A của tam giác ABC .
*b) Tính tọa độ giao điểm của đường tròn đường kính AB và đường tròn
đường kính OC
Giải :
JJJG
JJJG
Ta có : AB = ( −4, −2) ; AC = (3, −1)
JJJG JJJG −4.3 + (−2).(−1) −10
−1
=
cos A = cos( AB, AC ) =
=
16 + 4. 9 + 1 10 2
2
o

Vậy góc A bằng 135

*b) Gọi MJJJ
làGgiao điểm của đường
AB
kính OC , ta có : M
JJJG tròn đường kínhJJJ
JJJđường
JG và đường tròn
JG
( x , y ) ; MA = (3 − x,1 − y ); MB = (−1 − x, −1 − y ); MC = (6 − x, − y ); MO = (− x, − y ) và
JJJG JJJG
⎧⎪ MA ⊥ MB
⎧⎪ MA.MB = 0
⎧(3 − x)(−1 − x) + (1 − y )(−1 − y ) = 0
⇔ ⎨ JJJJG JJJJG
⇔⎨

(6 − x)(− x) + (− y )(− y ) = 0

⎪⎩ MC ⊥ MO
⎩⎪ MC.MO = 0
⎧ x 2 + y 2 − 2 x − 4 = 0 (1)
⎧4 x − 4 = 0 [ (1) − (2)]
⇔⎨ 2
⇔⎨ 2
2
2
(2)
⎩ x + y − 6x = 0

⎩x + y − 6x = 0
x =1

⎪⎧ x = 1
⇔⎨
⇔⎨
2
⎩1 + y − 6 = 0
⎩⎪ y = ± 5

Vậy có hai giao điểm M : M 1 (1, − 5) ; M 2 (1, 5)
Ví dụ 3 : Cho tam giác ABC có A( 5 , 3 ) ; B( 2 , - 1 ) ; C( -1 , 5 )
a) Tính tọa độ trực tâm H của tam giác
b) Tính tọa độ chân đường cao vẽ từ A
Giải :
tâm
JJJJa)
JJJtọa
G Gọi H( x , y ) là
G độ trực JJJ
G , ta có :
JJJG
AH = ( x − 5, y − 3); BC = (−3, 6); BH = ( x − 2, y + 1); AC = (−6, 2)
JJJJG JJJG
⎧( x − 5)(−3) + ( y − 3)(6) = 0
⎪⎧ AH ⊥ BC
⎪⎧ AH .BC = 0
⇔ ⎨ JJJG JJJG
⇔⎨


⎩( x − 2)(−6) + ( y + 1)(2) = 0
⎪⎩ BH ⊥ AC
⎩⎪ BH . AC = 0
⎧ x − 2 y = −1 ⎧ x = 3
⇔⎨
⇔⎨
3
7
x
y

=
⎩y = 2

Vậy tọa độ trực tâm H là : H( 3 , 2 )

b) Gọi A’(
) là
JJJxJG, y JJJ
G tọa độ chân đường cao vẽ từ A , ta có :
AA ' ⊥ BC ⇔ x − 2 y = −1 (1) ( tương tự câu a )
JJJG
JJJG
JJJG
BA ' = ( x − 2, y + 1) ; BA ' cùng phương BC = ( −3, 6) .
Suy ra :
6( x – 2 ) + 3( y + 1 ) = 0 (2) .Giải (1) và (2) ta có : x = y = 1
Vậy tọa độ chân đường cao A’ vẽ từ A là : A’( 1 , 1 )
Dạng toán 8 : Tìm tập hợp điểm
JJJG JJJG JJJJG JJJG

a ) ( MA + MB ).( MC − MB ) = 0 (1)
Ví dụ 1 :Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M thỏa :
JJJG JJJG
b) MA2 + MA.MB = 0 (2)

8
www.saosangsong.com.vn/


9

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

Giải :
JJJG JJJG
JJJG JJJJG JJJG JJJG
a) Ta có : MA + MB = 2 MI ; MC − MB = BC ( I là trung điểm của AB )
JJJG JJJG
( 1 ) ⇔ 2MI .BC = 0 ⇔ MI ⊥ BC : Vậy tập hợp các điểm M là đường thẳng ( d ) qua I và vuông
góc với BC
JJJG 2 JJJG JJJG
JJJG JJJG JJJG
(2) ⇔ MA + MA.MB = 0 ⇔ MA.( MA + MB ) = 0
b)
JJJG JJJG
⇔ 2MA.MI = 0 ⇔ MA ⊥ MI
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AI ( I là trung điểm của AB )
*Ví dụ 2 : Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Tìm tập hợp các điểm M thỏa :
JJJG JJJJG
a2

a) MA.MC = −
4
JJJG JJJJG JJJG JJJJG
b) MA.MC + MB.MD = a 2
JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG
c)( MA + MB + MC ).( MA + MC ) = a 2
Giải :
Gọi O là tâm hình vuông ( cũng là trung điểm AC ) . Ta có :
JJJG JJJJG
JJJJG JJJG JJJJG JJJG
a2
a2
MA.MC = − ⇔ ( MO + OA).( MO + OC ) = −
4
4
2
JJJG
JJJG
a
⇔ MO 2 − OA2 = − (do OC = −OA)
4
2
2a 2 a 2 a 2
a
a
2
2
⇔ OM = OA −
=
− =

⇔ OM =
4
4
4
4
2
a
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O , bán kính bằng
2
TJJJ
ươ
ta Gcó
JJJJGtự ,JJJ
JJJ:JG
G ng
MA.MC + MB.MD = a 2 ⇔ MO 2 − OA2 + MO 2 − OB 2 = a 2

⇔ MO 2 = a 2 ⇔ OM = a (do OA = OB =

a 2
)
2

Vậy tậpJJJhợp
cácG điểm
tâm
, bán
JJJJG M làJJJđường
G JJJ
JG JJJGtrònJJJ

JG OJJJ
JG kính bằng a
Ta có MA + MB + MC = 3MG ; MA + MC = 2 MO ( G là trọng tâm tam giác ABC ) . Do đó :
JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJJG
JJJJG JJJJG a 2
( MA + MB + MC ).( MA + MC ) = a 2 ⇔ MG.MO =
6
2
2
2
a
a
1
a
1 a 2 2 26a 2
) =
⇔ MJ 2 − JO 2 =
⇔ JM 2 =
+ ( GO) 2 =
+( .
6
6
2
6
6 2
144
a 26
⇔ JM =
12
1

1
1 a 2
( J là trung điểm của OG ; JO = GO ; GO = BO = .
)
2
3
3 2
a 26
Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O , bán kính bằng
12
Dạng toán 9 : Tính phương tích . Tính đoạn tiếp tuyến .
Ví dụ 1 : Cho 4 điểm A( - 2 , 1 ) ; B( 4 , 7 ) ; M( 0 , 2) ; N(- 3 , - 5 )
Tính phương tích của điểm M , N đối với đường tròn đường kính AB

9
www.saosangsong.com.vn/


10

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

Giải :
Ta có : tọa độ tâm I của đường tròn ( cũng là trung điểm của AB ) :
−2 + 4 1 + 7
I(
,
) ⇒ I( 1 , 4 )
2
2

Ta cũng có :
JJG
IA = (−2 − 1,1 − 4) = (−3, −3) ⇒ R 2 = IA2 = 9 + 9 = 18
JJJG
IM = (0 − 1, 2 − 4) = (−1, −2) ⇒ Ρ M /( I ) = IM 2 − R 2 = (1 + 4) − 18 = −13
JJG
IN = (−3 − 1, −5 − 4) = (−4, −9) ⇒ Ρ N /( I ) = IN 2 − R 2 = (16 + 81) − 18 = 79
Ví dụ 2 : Cho 4 điểm A( - 2 , - 1 ) ; B( - 1 , 4 ) ; C( 4 , 3 ) ; M( 5 ,- 2 ). Chứng minh rằng điểm M ở
ngoài đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC và tính đoạn tiếp tuyến MT vẽ từ M đến đường tròn
ngọai tiếp tam giác ABC ( T là tiếp điểm )
Giải :
Gọi I ( x , y ) là tâm đường tròn (ABC) ,ta có :
JJG
JJG
JJG
IA = ( x + 2, y + 1) ; IB = ( x + 1, y − 4) ; IC = ( x − 4, y − 3)
2
2
⎧ ( x + 2) 2 + ( y + 1) 2 = ( x + 1) 2 + ( y − 4) 2
⎪⎧ IA = IB

⎨ 2

2
2
2
2
2
⎩( x + 2) + ( y + 1) = ( x − 4) + ( y − 3) `
⎩⎪ IA = IC

⎧ x + 5y = 6
⎧x =1
⇔⎨
⇔⎨
⎩3x + 2 y = 5 ⎩ y = 1

Suy ra : I( 1 , 1 ) ; MI 2 = (5 − 1) 2 + (−2 − 1) 2 = 16 + 9 = 25 ; R 2 = IA2 = 9 + 4 = 13
Do đó : Ρ M /( ABC ) = MI 2 − R 2 = 25 − 13 = 12 ⇒ MI > R Vậy điểm M ở ngoài đường tròn (ABC)
Ta cũng có : MT 2 = Ρ M /( ABC ) = 12 ⇔ MT = 12 = 2 3 .

C . Bài tập rèn luyện :
2 .1 Cho
tam
đều
bằng
a . Tinh các tích vô huớng
JJJG JJJ
JJJG JJJ
JJJG JJJcạnh
G giác
JG ABC
G JJJ
G
sau : AB.GB ; AB.CM ; AB ( AB − 2 AC ) ( G là trọng tâm tam giác ABC và M là trung điểm
của BC )
2 . 2 .Cho
vuông
tại A : AB = 3 ; AC = 4. TJJJ
ínGhJJJ


óc
Gcg
JJJ
JGJJJG
JJJGtam
JJJGgiác ABC
JJJG JJJ
G
( AB, BC ) ; ( AC , BC ) và các tích vô hướng sau : AB.BC ; AC .BC
2. 3 .Cho tam giác ABC vuông tại A ; AB
= G3 ,JAC
= 4 . Trên tia AB lấy điểm D sao cho
JJJJG JJJ
JJG JJG
BD = 4 Tính các tích vô hướng sau : BC .BD ; AC.BI ( I là trung điểm của CD )
2 .4 . Cho tam giác ABC đềuJJJ
, cGạJnh
ng
làGtrọn
JJG bằ
JJJ
G JaJJG, GJJJJ
JJJG g tâm tam giác ; M là một điểm bất
kỳ . Chứng minh rằng T = ( MA.GB + MB.GC + MC.GA ) có giá trị không đổi . Tính giá trị
này .
2 .5 . Cho hình vuông ABCD , cạnh bằng a . Dùng định lý hình chiếu tính các tích vô
hướng sJJJ
au
: G JJJJG JJJG JJJG JJJG
G JJJ

JJJG JJJG JJJG JJJG
AB.BD ; ( AB + AD ).( BD − BC ) ; (OA + OB + OC ). AB ( O là tâm hình vuông )
* 2 .6 . Cho tam giác ABC đều , cạnh bằng a . Tìm tập hợp các điểm M thỏa :
JJJG JJJG JJJJG 3a 2
(CA + 2 BC ).CM =
4
2 . 7 .Cho tam giác ABC có trọng tâm là G .Chứng minh rằng :

10
www.saosangsong.com.vn/


11

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
1
GA.GB + GB.GC + GC.GA = − (GA2 + GB 2 + GC 2 )
2
2 .8. Cho hìnhJJJvuông
ABCD
cạnh
bằng
a ; I là trung điểm của CD . Tính các tích vô
G JJG JJJGJJJG
hướng sau : BD.BI ; BI .BG ( G là trọng tâm tam giác ABD )
JJJJG
JJG
J

2 .9 .Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4 ; AD = 3 và điểm M thỏa AM = k AB .Định k để
2 đường thẳng AC và DM vuông góc

2 . 10 . Cho tam giác ABC vuông tại A . Trên tia đối của tia AB ,lấy điểm D sao cho AD =
AC ; trên tia đối của tia AC , lấy điểm E saocho AE = AB .
Chứng minh rằng đường trung tuyến của tam giác ADE thì vuông góc với BC
G
G
G
G
G
JJG
2 . 11 . Cho : a = 6 ; b = 3 .Định x để hai vectơ sau vuông góc với nhau ( a + xb) ; (a − xb)
2 . 12. Cho tam giác ABC vuông tại A ; D thuộc tia AC và AD = 3AC Chứng minh rằng
1
AG 2 = ( AB 2 + 16 AC 2 ) (G là trọng tâm tam giác BCD )
9
* 2 .13. Cho tứ giác ABCD
JJJGJJJG
a) Chứng minh rằng ; AB 2 − BC 2 + CD 2 − DA2 = 2 AC DB
b)Suy ra rằng điều kiện cần và đủ để tứ giác ABCD có 2 đường chéo vuông góc là
AB 2 + CD 2 = BC 2 + AD 2
2 . 14 . Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M thỏa :
JJJG JJJG JJJJG
a ) ( AB + AC ). AM = 0
JJJG JJJG JJJG JJJJG
* b) MA.( MA + 2 MB + MC ) = 0
* JJJG
2 .15JJJG
. Cho

ABC đều , cạnh bằng a . Tìm tập hợp các điểm M thỏa :
JJJJtam
G giác
2
( MA + MB ).MC = a
2 . 16 . Cho hai điểm A( 1 , 2 ) ; B( 6 , 3 ) . Tìm tọa độ điểm C nằm trên trục Ox biết rằng
tam giác ABC vuông tại C .
2 . 17 . Cho 4 điểm A( - 1 , 0 ) ; B( 0 , 3 ) ; C( 3 , 2 ) ; D( 5 , - 2) . Chứng minh rằng tứ giác
ABCD là một hình thang vuông . Tính diện tích của hình thang này
.

D. Hướng dẫn giải hay đáp số
JJJG JJJG
a 3 3 a2
o
2 .1 AB.GB = AB.GB.cos 30 = a.
.
=
3
2
2
2
JJJG JJJJG
a 1 a
AB.CM = AB.CM .cos 60o = a. . =
.
2 2 4
JJJG JJJG JJJG
JJJG JJJG
1

AB.( AB − 2 AC ) = AB 2 − 2 AB. AC = a 2 − 2a.a.cos 60o = a 2 − 2a 2 . = 0
2
JJJG JJJG
2 .2 . ( AB, BC ) vá góc ABC bù nhau ;cosABC = (3 : 5) = 0,6 Suy ra
JJJG JJJG
ABC = 53o 7 ' 48" ⇒ ( AB, BC ) = 180o − 53o 7 ' 48" = 126o52 '12"

11
www.saosangsong.com.vn/


12

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

AC 4
cosACB=
= = 0,8
BC 5
JJJG JJJG
( AC , BC ) = ACB = 90o − ABC = 36o52 '12 "
JJJG JJJG
3
−3
AB.BC = AB.BC.(− ) = 3.5.( ) = −9
5
5
JJJG JJJG
4
4

AC.BC = AC.BC. = 4.5. = 16
5
5
JJJG JJJG
2.3 BC.BD = BC.BD.cos CBD

C
I
A

D

B

3
= 5.4.(− ) = −12
5
JJJJG JJG JJJG JJG JJJG JJJG JJG JJJG JJJG
AC.BI = AC ( AI − AB) = AC. AI ( AC. AB = 0)
JJJG 1 JJJG JJJG 1
= AC. ( AC + AD) = AC 2 = 8
2
2
2 . 4 .Ta
JJJGcó J:JJG JJJJG JJJG JJJG JJJJG JJJJG JJJG JJJJG
MA = GA − GM ; MB = GB − GM ; MC = GC − GM
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG
T = GA.GB + GB.GC + GC.GA − GM (GA + GB + GC )
= GA.GB.cos120o + GB.GC.cos120o + GC.GA.cos120o − 0
a 3 2 1

a2
2 a 3 a 3
= 3(
) .(− ) = −
(do GA = GB = GC = .
=
3
2
2
3
2
3
JJJG JJJG JJJG JJJG
2
2.5. AB.BD = AB.BA = − a
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
( AB + AD)( BD − BC ) = AC.CD = DC.CD = − a 2
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
a 2 2 a2
(OA + OB + OC ). AB = OB. AB = OB.OB = OB 2 = (
) =
2
2
*2 .6JJG. Ta JJJ
cóG : JJJG JJJG JJJG JJG JJG
Vẽ AI = 2 BC ; CA + 2 BC = CA + AI = CI
( I cố định và tam giác ACI là nửa tam giác đều)
JJJG JJJG JJJJG JJG JJJJG
(CA + 2 BC ).CM = CI .CM
JJG JJJJJG

= CI .CM '
JJG JJJJG 3a 2
a 3 1
Theo giả thiết : CI .CM ' =
⇔ CM ' =
= CI
4
2
2
Vậy tậphợp các điểm M là đường trung trực của đoạn CI

M

A
B

I
M'

C

2 . 7 .Ta có :
JJJGJJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
JJJG JJJG JJJG G
GA + GB + GC = 0 ⇔ GA2 + GB 2 + GC 2 + 2GA.GB + 2GB.GC + GC.GA = 0
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG JJJG
1
⇔ GA.GB + GB.GC + GC.GA = − (GA2 + GB 2 + GC 2 )
2
2 .8 .


12
www.saosangsong.com.vn/


13

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

JJJG JJG JJJJG 1 JJJG JJJG 1 JJJG 2 1 JJJG JJJG JJJG
BD.BI = BD. ( BD + BC ) = BD + BC.( BC + CD)
2
2
2
1
1
1
1
3a 2
= BD 2 + BC 2 + 0 = (a 2) 2 + a 2 =
2
2
2
2
2
. JJG JJJG
JJJ
G
JJJ
G

JJJ
G
JJJ
G
JJJ
G
1
1
BI .BG = ( BC + BD) ( BA + BD + BB )
2
3
1
2a 2
= (0 + a 2 + a 2 + 2a 2 ) =
6
3
JJJG JJJJG
2.9. AC ⊥ DM ⇔ AC.DM = 0
JJJJG JJJG JJJJG JJJG
⇔ ( AB + AD)( AM − AD) = 0
JJJG JJJG JJJG JJJG
⇔ ( AB + AD)(k AB − AD) = 0
9
⇔ kAB 2 − AD 2 = 0 ⇔ k .16 − 9 = 0 ⇔ k =
16
2 . 10 . Gọi AI là trung tuyến của tam giác ADE , ta có :
JJG 1 JJJG JJJG
AI = ( AD + AE )
2
JJG JJJG 1 JJJG JJJG JJJG JJJG 1

AI .BC = ( AD + AE ).( AC − AB) = (0 + AD. AB − AE. AC − 0)
2
2
1
= ( AC. AB − AB. AC ) = 0 ⇔ AI ⊥ BC
2
2. 11 . x = ± 2
2 .12 .Ta có :
JJJG 1 JJJG JJJG JJJG 1 JJJG JJJG JJJJJG
AG = ( AB + AC + AD) = ( AB + AC + 3 AC )
3
3
JJJG
JJJG JJJG
2
1
AG 2 = AG = ( AB 2 + 16 AC 2 + 8 AB. AC )
9
1
= ( AB 2 + 16 AC 2 )
9
JJJG 2 JJJG 2 JJJG 2 JJJG 2
2.13. a) AB 2 − BC 2 + CD 2 − DA2 = AB − BC + CD − DA
JJJG JJJG JJJG JJJG
JJJG JJJG JJJG JJJG
= ( AB + BC )( AB − BC ) + (CD + DA)(CD − DA)
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG JJJG JJJG JJJG
= AC ( AB − BC − CD + DA) = AC ( DB − BD)
JJJG JJJG
= 2 AC.DB

JJJG JJJG
b) AC ⊥ BD ⇔ AC.BD = 0 ⇔ AB 2 − BC 2 + CD 2 − DA2 = 0
⇔ AB 2 + CD 2 = BC 2 + AD 2
2 .14 . a) Tập hợp các điểm M là đường thẳng d qua A và vuông góc với trung tuyến AI
của tam giác
ABC
JJJG JJJG JJJG JJJJG
JJJG JJJG JJJG JJJG JJJJG
MA( MA + 2 MB + MC ) = 0 ⇔ MA.( MA + MB + MB + MC ) = 0
b)
JJJG JJJG JJJG
JJJG JJJJG
⇔ MA.(2 MJ + 2 MI ) = 0 ⇔ 4 MA.MK = 0 ⇔ MA ⊥ MK
( J , I , K lần lươt là trung điểm của AB , BC , IJ) .Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn
dường kính AK

13
www.saosangsong.com.vn/


14

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

JJJG JJJG JJJJG
JJJG JJJJG
a2
2.15.( MA + MB).MC = a 2 ⇔ 2MI .MC = a 2 ⇔ MJ 2 − JC 2 =
2
.

2
2
2
2
a
a 3 2 8a + 3a
11a
a 11
2
JM = + (
) =
=
⇔ JM =
2
4
16
16
4
( I , J lần lượt là trung điểm của AB , CI ) . Vậy tập hợp các điểm M là đường tròn ( J ,
a 11
)
4
2 16 , Có hai điểm C : C( 2 , 0 ) ; C( 7 , 0 )
2 17 . Hình thang ABCD vuông tại A và D . Diện tích của hình thang này
bằng 15

§2. Hệ thức lượng trong tam giác
A . Tóm tắt giáo khoa
1 .Định lý cosin : Trong một tam giác ABC , bình phương một cạnh bằng tổng các bình phương
của hai cạnh còn lại trừ đi tích của hai cạnh đó nhân với cosin của góc xen giữa chúng

.
A
a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A
b 2 = c 2 + a 2 − 2ca cos B

b

c

c 2 = a 2 + b 2 − 2ab cos C

Suy ra :

B

cos A =

C

a

b2 + c2 − a 2
c2 + a 2 − b2
a 2 + b2 − c2
;cos B =
;cos C =
2bc
2ca
2ab


2 .Định lý sin : Trong một tam giác ABC , tỉ số giữa một cạnh và sin của góc đối diện cạnh đó
bằng đường kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác
a
b
c
=
=
= 2R
sin A sin B sin C

3 .Công thức tính độ dài đường trung tuyến
.

2(b 2 + c 2 ) − a 2
4
2
2(c + a 2 ) − b 2
2
mb =
4
2
2(a + b 2 ) − c 2
2
mc =
4

A

2


ma =

ma
mb
B

mc
C

(AB = c ; BC = a ; CA = b ; ma ; mb ; mc là các trung tuyến vẽ t ừ A ,B ,C )
4 . Công thức tính diện tích :
Diện tích S của tam giác ABC được tính bởi các công thức sau :

14
www.saosangsong.com.vn/


15

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

1
1
1
ab sin C = bc sin A = ca sin B
2
2
2
abc
S=

4R
S = pr

A

S=

S=
( với p =

p( p − a)( p − b)( p − c)

c

b

ha

B

C

a

1
(a+b+c) ; R là bán kính đường tròn ngọai tiếp ; r là bán kính đường tròn nội tiếp )
2

5 . Giải tam giác :
Giải tam giác là tìm một số yếu tố của tam giác khi biết một số yếu tố của tam giác đó


B . Giải toán
Ví dụ 1 : Cho tam giác ABC có BC = 40cm ; CA = 13cm ; AB = 37cm Tinh góc nhỏ nhất của tam

giác ABC .
Giải :
Ta biết rằng : đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhỏ nhất .Ta lại có :
CA < AB < BC nên B < C < A . Vậy B là góc nhỏ nhất . Theo công thức ta có :
c 2 + a 2 − b 2 37 2 + 402 − 132 2800
=
=
= 0,9459
cos B =
2ca
2.37.40
2960
⇒ B = 18o55'
Vậy góc nhỏ nhất của tam giác ABC là góc B và B = 18o 55 '
Ví dụ 2 : Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = 3 ; AC = 4 . Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho
CD = CB . Tính các cạnh BD , AD ; các góc B , D , A của tam giác ABD ; bán kính đường tròn
ngọai tiếp và diện tích của tam giác này
Giải

BC = AB 2 + AC 2 = 9 + 16 = 5 ; BD = 2 BC = 10
AB 3
AC 4
= ; sin B =
=
cos B =
BC 5

BC 5
Ta có AD 2 = BA2 + BD 2 − 2 BA.BD cos B
3
= 9 + 100 − 2.3.10. = 73
5
AD = 73

D
C

Ta cũng có

A

B

15
www.saosangsong.com.vn/


16

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

cos B =

3
= 0, 6 ⇒ B = 53o 7 '
5


4
3.
AB
AD
AB sin B
=
⇒ sin D =
= 5 = 0, 2808
sin D sin B
AD
73
o
D = 16 18'
Suy ra : BAD = 180o − (53o 7 '+ 16o18') = 110o 25'
Bán kính đường tròn ngọai tiếp tam giác ABD cho bởi công thức :
AD
73 5 73
R=
=
=
= 5,34
2sin B 2 4
8
5
Ta lại có 2 tam giác ABC và ACD có diện tích bằng nhau (vì có chung đường cao vẽ từ A và 2
cạnh đáy BC ,CD bằng nhau ) Do đó :
1
S ABD = 2 S ABC = 2. . AB. AC = 3.4 = 12
2
4

Ví dụ 3 : Cho tam giác ABC có AB = 5cm ; AC = 7cm ; cosA= Tính diện tích , bán kính
5
đường tròn ngọai tiếp , nội tiếp của tam giác và đường cao vẽ từ A
Giải :
Ta có :

16 3
1
1
3 21
=
= 10, 5cm2
; S = AB. AC.sin A = 5.7. =
25 5
2
2
5 2
4
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos A = 25 + 49 − 2.5.7. = 18 ⇔ BC = 3 2cm
5
3 2 5 2
BC
BC
2R =
⇔R=
=
=
cm
sin A
2sin A 2. 3

2
5
21
S
21
2
r= =
=
cm
p 5 + 7 + 3 2 12 + 3 2
2
1
2S
21 7 2
S = AH .BC ⇔ AH =
=
=
cm
BC 3 2
2
2

sin A = 1 − cos 2 A = 1 −

Ví dụ 4 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6cm ; E là trung điểm của CD . Tính bán kính

đường tròn ngọai tiếp tam giác ACE và càc góc của tam giác này
Giải : Tacó

B


A

D

E

C
16

www.saosangsong.com.vn/


17

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

AC = AB 2 = 6 2cm ; AE = AD 2 + DE 2 = 3 5cm; ACE = 45o
AE
3 5 3 10
cm
=
=
2sin ACE
2
2
6
AD
sin AED =
=

= 0,8944 => AED = 63o 25'
AE 3 5
o
AEC = 180 − 63o 25' = 116o 35' => CAE = 180o − (116o35'+ 45o ) = 18o 25'
R( ACE ) =

Ví dụ 5 : Trong một tam giác ABC bất kỳ , chứng minh rằng :
a) ha = 2 R sin B sin C

b) S = 2 R 2 sin A sin B sin C
( ha là đường cao vẽ từ A ; R là bán kính đường tròn ngọai tiếp và S là diện tích của tam giác ABC )
Giải :
Ta có :
1
2 S bc 2 R sin B.2 R sin C
aha ⇔ ha =
=
=
= 2 R sin B sin C
2
a
a
2 R sin A
⎧a = 2 R sin A
a
b
c

=
=

= 2 R ⇔ ⎨b = 2 R sin B
(do
sin A sin B sin C
⎪ c = 2 R sin C

Theo câu a) ta cũng có :
1
1
S = aha = (2 R sin A).(2 R sin B sin C ) = 2 R 2 sin A sin B sin C
2
2
S=

Ví dụ 6 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Một đường tròn có bán kính bằng

a 6
, qua 2
3

đỉnh A , C và cắt cạnh BC tại E . Tính đoạn AE và góc BAE
Giải :
Ta có :ACE = 45o và bán kính đường tròn ngọai tiếp
a 6
tam giác ACE bằng
Do đó , theo định lý sin
D
A
3
AE
a 6

a 6 2 2a 3
= 2.
⇔ AE = 2.
.
=
o
sin 45
3
3
2
3
Tam giác vuông ABE cho :
AB
a
3
cos BAE =
=
=
=> BAE = 30o
AE 2a 3
2
B
E
C
3
o
Ví dụ 7 : Cho tam giác ABC có BAC = 120 .AD là phân giác trong của góc A (D thuộc cạnh
BC ) .Chứng minh rằng tổng hai bán kính đường tròn ngọai tiếp tam giác ABD và tam giác ADC
bằng bán kính đường tròn ngọai tiếp tam giác ABC
Giải :

Ta có

17
www.saosangsong.com.vn/


18

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

BAD = DAC = 60o ⇒
sin BAD = sin DAC = sin BAC =

3
2

Theo định lý sin , ta có :
BD
BD
DC
DC
2 R( ABD ) =
; 2 R( ADC ) =
=
=
sin BAD
sin DAC
3
3
2

2
BC
BC BD + DC
2 R( ABC ) =
=
=
= 2 R( ABD ) + 2 R( ADC )
sin BAC
3
3
2
2
⇔ R( ABC ) = R( ABD ) + R( ADC )
Ví dụ 8 : Cho tam giác ABC vá điểm M thuộc cạnh BC .Biết rằng :
bc sin(α + β )
BAM = α ; CAM = β .Chứng minh rằng AM =
c sin α + b sin β
Giải :
Ta có :
1
1
S( ABC ) = AB. AC.sin A = bc sin(α + β )
2
2
1
1
S( ABM ) = AB. AM .sin BAM = AM .c.sin α
2
2
1

1
S( ACM ) = AC. AM .sin CAM = AM .b.sin β
2
2

Mà :
1
1
bc sin(α + β ) = AM (c sin α + b sin β )
2
2
bc sin(α + β )
Suy ra AM =
c sin α + b sin β
S( ABC ) = S( ABM ) + S( ACM ) ⇔

Ví dụ 9 : Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC vuông tại A là
2
2
2
mb + mc = 5ma (ma , mb , mc là 3 trung tuyến vẽ từ A,B,C )
Giải :
Ta có :
2

2

2

2(c 2 + a 2 ) − b 2 2(a 2 + b 2 ) − c 2

2(b 2 + c 2 ) − a 2
+
=5
4
4
4
2
2
2
2
2
2
2
2
⇔ 2c + 2a − b + 2a + 2b − c = 10b + 10c − 5a 2

mb + mc = 5ma ⇔

⇔ 9a 2 = 9(b 2 + c 2 )
⇔ a 2 = b2 + c2
Vậy tam giác ABC vuông tại A
Ví dụ 10 : Cho tam giác ABC có AB = c = 45 ; AC = b = 32 ; BAC = 87 o . Tính các cạnh và các

góc còn lại
Giải :
Ta có :

18
www.saosangsong.com.vn/



19

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos87 o = 322 + 452 − 2.32.45.cos87o
= 2898 ⇒ a = 2898 = 53,8
cos B =

c 2 + a 2 − b 2 452 + 2898 − 322
=
= 0,8052
2ca
2.45.53,8

⇒ ABC = 36o 22 '
⇒ ACB = 180o − (87 o + 36o 22 ') = 56o38'

C. Bài tập rèn luyện .
2 . 18 .Cho tam giác ABC có ba cạnh bằng 10cm ; 13cm ; 17cm . Tính diện tích ,bán kính
đường tròn ngọai tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp của tam giác
2 . 19 . Cho tam giác ABC vuông tại A ; AB = 3 ; AC = 4 . Trên tia BC lấy điểm D saocho
CD = 7 ; trên tia BA lấy điểm E sao cho AE = 5 .Tính các cạnh và các góc của tam giác
ADE
c
2 . 20 Tam giác ABC có 3 cạnh là BC = a ; CA = b ; AB = c và trung tuyến AM =
2
2
2
2

2
2
2
Chứng minh rằng 2b = a − c ; sin A = 2sin B + sin C
2 .21 Cho tam giác ABC nhọn có AB = 3cm ; AC = 4cm và diện tích S = 3 3cm 2 Tính
cạnh BC và .đường cao AH của tam giác này .
2 .22 . Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a , O là tâm của hình vuông và E là trung điểm
của AB . Tính bán kính đường tròn ngọai tiếp , diện tích và các góc của tam giác OCE
2 .23 .Cho tam giác ABC có BC = a ; CA = b ; AB = c .Chứng minh rằng
tan A c 2 + a 2 − b 2
=
tan B b 2 + c 2 − a 2
2 . 24 . Cho tam giác ABC có : BAC = 60o ; BC = 7 ; AC = 2 . Tính cạnh AB và các góc
của tam giác này
2 .25. Cho tam giác ABC có BC = a ; CA = b ; AB = c và các cạnh này thỏa điều kiện
b 2 + c 2 = 5a 2 Chứng minh rằng hai trung tuyến vẽ từ B và C thì vuông góc với nhau
2 . 26 . Cho tam giác ABC có : AB = 3cm ; AC = 2x(cm) ; BC = 5cm .
a) Định điều kiện của x (để ABC là một tam giác )
b) Định x để góc BAC = 60o
* 2 . 27 . a) Cho tam giác MPQ có trung tuyến là MR .Chưng minh rằng
PQ 2
MP 2 + MQ 2 = 2 MR 2 +
2
b) Cho tam giác ABC vuông tại A và có BC = 6 . Trên đường thẳng BC lấy 2 điểm D
và E sao cho BD = BE = 1 .Chứng minh rằng AD 2 + AE 2 + 2 AC 2 = 74
2 .28 .Cho hình thang vuông ABCD ( A = B = 90o )và AB =4cm ;AD = 3cm ; BC = 11cm .
Tính bán kính đường tròn ngọai tiếp tam giác BCD
..

D . Hướng dẫn giải hay đáp số

2 .18 .

19
www.saosangsong.com.vn/


20

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

1
(10 + 13 + 17) = 20cm
2
S = p( p − a)( p − b)( p − c) = 20.10.7.3 = 10 42 = 64,80cm 2
p=

R=

abc 10.13.17
221
=
=
= 8,52cm
4 S 4.10 42 4 42

r=

S 10 42
=
= 3, 24cm

p
20

2.19. BC = AB 25 + AC 2 = 9 + 16 = 5 ⇒ BD = 5 + 7 = 12
BE = 3 + 5 = 8
DE 2 = BD 2 + BE 2 − 2 BD.BE.cos B
3 464
= 144 + 64 − 2.12.8. =
⇒ DE = 9, 63
5
5
3
cos B = = 0, 6 ⇒ B = 53o 7 '
5
4
DE
BE
BE sin B
sin B = = 0,8 ;
=
⇒ sin D =
5
sin B sin D
DE
8.0,8
= 0, 6645 ⇒ D = 41o38'
sin D =
9, 63
E = 180o − (41o38'+ 53o 7 ') = 75o15'


2 .20 . Áp dụng công thức về đường trung tuyến :
2(b 2 + c 2 ) − a 2
c 2 2(b 2 + c 2 ) − a 2
2
AM 2 = ma =

=
4
4
4
2
2
2
⇔ a − c = 2b
Theo định lý sin , ta có : a = 2RsinA ; b =2RsinB ; c = 2RsinC nên :
4 R 2 sin 2 A − 4 R 2 sin 2 C = 2( 4 R 2 sin 2 B)
⇔ sin 2 A − sin 2 C = 2sin 2 B
⇔ sin 2 A = 2sin 2 B + sin 2 C

2 .21 .Ap dụng công thức :

S=

1
1
AB. AC.sin A ⇔ 3 3 = 3.4.sin A
2
2
( vì góc A nhọn )
3

o
⇔ sin A =
⇒ A = 60
2

Ta lại có :
1
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos 60o = 9 + 16 − 2.3.4. = 13 => BC = 13
2
2S 2.3 3 6 39
AH =
=
=
BC
13
13
2 . 22 . Ta có :

20
www.saosangsong.com.vn/


21

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

a2 a 5
EOC = 135 ; EC = EB + BC = a +
=
4

2
o

2

2

2

EC
a 5 a 10
=
=
2sin EOC
4
2
4.
2
EB a 1
OEC = ECB ; tan ECB =
=
= = 0,5
BC 2a 2
OEC = ECB = 26o33'
R( EOC ) =

E

A


B

O
D

C

OCE = 180o − (135o + 26o 33') = 18o 27 '

2 .23 .Ta có :

sin A =

a
b2 + c2 − a 2
sin A
abc
;cos A =
⇒ tan A =
=
2
2R
2bc
cos A R(b + c 2 − a 2 )

tan B =

sin B
tan A c 2 + a 2 − b 2
abc

=
=>
=
cos B R(c 2 + a 2 − b 2 )
tan B b 2 + c 2 − a 2

2 .24 .Đặt AB = x ( x > 0 ) . Ta có :
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos A ⇔
1
7 = x 2 + 4 − 2.x.2. ⇔ x 2 − 2 x − 3 = 0 ⇔ x = 3 : AB = 3
2
3
AC
BC
AC sin 60o
=
⇔ sin B =
=
= 0, 6546
sin B sin A
BC
7
B = 40o53' ; C = 180o − (60o + 40o 53') = 79o 7 '
2 .25 . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Để chứng minh BM vuông góc
với CN ta chỉ cần chứng minh tam giác BGC vuông tại G. Ta có:
2
2
GB 2 + GC 2 = ( BM ) 2 + ( CN ) 2
A
3

3
4 2(c 2 + a 2 ) − b 2 4 2(a 2 + b 2 ) − c 2
+ .
= .
9
4
9
4
M
1
= ⎡⎣ 2(c 2 + a 2 ) − b 2 + 2(a 2 + b 2 ) − c 2 ⎤⎦
N
9
1
1
G
= (4a 2 + b 2 + c 2 ) = (4a 2 + 5a 2 ) = a 2 = BC 2
9
9
C
B
Vậy tam giác BGC vuông tại G
2 .26 a) Điều kiện để ABC là một tam giác là :
BC – AB < AC < BC+AB ⇔ 5 - 3 < 2x < 5+3 ⇔ 1 < x < 4
AB 2 + AC 2 − BC 2
1 4 + 4 x 2 − 25
⇔ =
cos A =
2 AB. AC
2

2.3.2 x
b) Ta lại có :
3 + 73
⇔ 2 x 2 − 3x − 8 = 0 ⇔ x =
(do 1 < x < 4)
4

21
www.saosangsong.com.vn/


22

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

JJJG 2 JJJJG 2 JJJG JJJG
JJJG JJJG
2.27. a ) MP 2 + MQ 2 = MP + MQ = ( MR + RP) 2 + ( MR + RQ)2
JJJG JJJG
JJJG JJJG
= MR 2 + RP 2 + 2MR.RP + MR 2 + RQ 2 + 2 MR.RQ
JJJG JJJG JJJG
= 2MR 2 + RP 2 + RQ 2 + 2MR( RP + RQ)
PQ 2
PQ JJJG JJJG G
= 2MR 2 +
( RP = RQ =
; RP + RQ = 0)
2
2

Theo câu a) , ta có :
DE 2
2
2
2
= 2 AB 2 + 2 (do DE = 2)
AD + AE = 2 AB +
2
2
2
2
AD + AE + 2 AC = 2 AB 2 + 2 + 2 AC 2 = 2( AB 2 + AC 2 ) + 2

= 2 BC 2 + 2 = 2.36 + 2 = 74
2 . 28 .
DC 2 = AB 2 + ( BC − AD) 2 = 16 + 64 = 80 ⇒ DC = 4 5

DBC = ADB ;sin ADB =
R( BDC ) =

AB 4
=
BD 5

DC
4 5
=
=5 5
4
sin DBC

5

A

A
D B E

C

D

B

C

§3. Câu hỏi trắc nghiệm cuối chương
A. Đề

G G
GG
G G
1
1 . Cho a = b = 1 ; a.b = − . Góc (a, b) (tính ra độ ) bằng :
2
o
b . 120o
a . 60
c . 30o
d . một đáp số khác
JGG

G G
G G
G G
2 . Cho a = b = 1 ; (a + b) ⊥ (a − 2b) . Tích vô hướng a.b bằng :

a.–1
b.1
c.2
d.–2
GG
G
G
JJG G
3 . Cho a = 1 ; b = 2 ; (a + 3b) = 5 . Tích vô hướng a.b bằng :
a.2
b.3
c.4
d . một
JJJJđáp
G sốJJJkhác
G JJJG
4 . Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Nếu AM = 2 AB + AD thì đoạn AM bằng :
b. a 3
a .3a
c. a 5
d .một đáp só khác
5 . Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5 ; AD = 3 và điểm I xác định bởi
22
www.saosangsong.com.vn/



23
JJG
JJJG
CI = k AB . Nếu 2 đường thẳng AC và BI vuông góc với nhau thì k bằng:
a . 0,36
b. – 0,36
c , 0,6
d . một đáp số khác
6 . Tam giác ABC có BC = a = 2 x + 1 ; AC = b = 2 ; AB = c = 3 . Nếu góc A của tam giác bằng
60o thì giá trị của x là :
a.2
b.3
c.4
d . một đáp số khác
2
7 .Cho tam giác ABC có 3 cạnh thỏa : BC 2 = AB 2 + AC 2 + AB. AC . Góc A của tam giác gần bằng
3
góc nào dưới đây nhất :
b . 110o
a . 109o
d . 71o
c . 70o
8 . Tam giác ABC có B = 30o ; C = 45o . Hệ thức nào sau đây đúng
a . AB = 2AC
b . AC 2 = AB
c . AC = 2AB
d . 2AB = AC 3

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng


9 . Trong một tam giác , nếu tổng bình phương 3 đường trung tuyến bằng 30 thí tổng bình phương
3 cạnh của tam giác sẽ bằng :
a .34
b . 36
c . 38
d .một đáp số khác
10 . Cho tam giác có ba cạnh là : 3m ; 4m ; 6m .Góc lớn nhất của tam giác gần bằng góc nào dưới
đây nhất
b. 640
a. 63o
0
c. 116
d. 1170
11 . Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = 2a ; BC = 4a . E là một điểm thuộc tia đối của tia
BC . Nếu bán kính đường tròn ngọai tiếp của tam giác ACE bằng 3a thì đoạn AE sẽ bằng
a . 3a
b . 4a
c . 5a
d . một đáp số khác
12 .Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a . Trên tia đối của tia CB , lấy điểm E sao cho AE = 3a 2 .
Bán kính của đường tròn ngọai tiếp tam giác ACE bằng
a .5a
b. 4a
c .3a
d . một đáp số khác
13 . Một tam giác có ba cạnh là 4 , 5 , 7 . Đường cao nhỏ nhất của tam giác này gần bằng số nào
dưới đây nhất
b.3
a . 2,8

d . 3,4
c . 3,2
14 . Tam giác ABC có : AC+BC = 6 ; sinA + sinB = 1,5 . Hệ thức nào dưới đây đúng :
a . AB = 2sinC
b .AB = 3sinC
c . AB = 4sinC
d AB = 6sinC
15 . Tam giác ABC vuông tại A và có AB = a ; BC = 2a . Trên tia đối của tia BC lấy điểm D sao
cho BD = 3a .Đoạn AD gần bằng đoạn nào dưới đây nhất :
b . 3,5a
a. 3,4a
c . 3,6a
d . 3,7a
16 .Cho tam giác ABC có AB = 3 ; AC = 5 . Gọi R ,R’ lần lượt là bán kính đường tròn ngọai tiếp
của tam giác ABM và tam giác ACM ( M là một điểm thuộc cạnh BC ) Hệ thức nào sau đây đúng
a . R = 0,5R’
b . R = 0,6R’
23
www.saosangsong.com.vn/


24

Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

c . R = 0,7R’

d . R = 0,8R’

17 .Tam giác ABC có các cạnh thỏa

BC 2 = AB 2 + AC 2 − AB. AC; CA2 = BA2 + BC 2 − BC.BA
Góc C của tam giác bằng :
a . 30o
b . 45o
c . 60o
d . một đáp số khác
18 . Tam giác ABC có các cạnh thỏa :
6
BC 2 = AB 2 + AC 2 ; AC 2 = BC 2 + BA2 − BC.BA
5
cosC của tam giác bằng :
a . 0,5
b .0,6
c . 0,7
d .0,8

19 . Tam giác ABC có AB = 4 ;BC = 10 ; trung tuyến AM = 3 . Bình phương của cạnh AC bằng :
a. 50
b . 51
c . 52
d . một đáp số khác
20 . Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngọai tiếp là R = 4 .Nếu sinB + 2sinC = 1 thì (AC +
2AB) bằng :
a .5
b .6
c .7
d .8

B. Bảng trả lời
1.b

2 .a
3 .d
4 .c
5 .b

6 .b
7.a
8 .b
9 .d
10 .d

11 .a
12 .c
13 .a
14 . c
15 .c

16 .b
17 .c
18 .d
19 .c
20 .d

C. Hướng dẫn giải :

GG G G
G G
G G
1
a.b = a . b cos(a, b) ⇔ − = 1.1cos(a, b)

2
1b . Ta có
G G
G G
1
⇔ cos(a, b) = − ⇔ (a, b) = 120o
2
G G
G G
G G G G
G2
G G G G G2
(a + b) ⊥ (a − 2b) ⇔ (a + b)(a − 2b) = 0 ⇔ a − 2a.b + b.a − 2b
2a.
GG
JGG
⇔ 1 − a.b − 2 = 0 ⇔ a.b = −1
G G
G G 2
G2
JGG JJG2
a + 3b = 5 ⇔ (a + 3b) = 25 ⇔ a + 6a.b + 9b = 25
3d .
GG
GG
⇔ 1 + 6a.b + 9.4 = 25 ⇔ a.b = −2

JJJJG 2
JJJG JJJG
JJJG JJJG

4b. AM 2 = AM = (2 AB + AD) 2 = 4 AB 2 + AD 2 + 4 AB. AD
JJJGJJJG
.
= 5a 2 (do AB. AD = 0)

⇒ AM = a 5
5b .
24
www.saosangsong.com.vn/


Chương 2. Tích vô hướng và ứng dụng

JJG JJJG
JJJG JJG JJJG JJJG
BI ⊥ AC ⇔ BI . AC = 0 ⇔ ( BC + CI )( BC − BA) = 0
JJG
JJJG
JJJG JJJG JJJG
.
⇔ BC 2 + kBA2 = 0(do CI = k AB = − k BA ; BC.BA = 0)
9
⇔ 9 + 25k = 0 ⇔ k = −
= −0,36
25

25

6 b . Định lý cos cho


a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos A ⇔ 2 x + 1 = 4 + 9 − 2.3.2.

1
2

⇔ x=3
7a . Định lý cos cho :
BC 2 = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC.cos A ⇔ AB 2 + AC 2 +

2
AB. AC = AB 2 + AC 2 − 2 AB. AC cos A
3

1
⇔ cos A = − = −0,3333 ⇒ A = 109o 29 '
3
o
( cos 70 31' = 0,3333 và A là góc bù của góc này )
8b . Định lý sin cho
AC
AB
AC
AB
AC AB
=

=

=
o

o
1
sin B sin C
sin 30
sin 45
2
2
2
⇔ AB = AC 2

9d . Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến ,ta có :
2(b 2 + c 2 ) − a 2 + 2(c 2 + a 2 ) − b 2 + 2(a 2 + b 2 ) − c 2
2
2
2
ma + mb + mc =
4
2
2
2
3(a + b + c )
⇔ 30 =
⇔ a 2 + b 2 + c 2 = 40
4
10d . Đối diện với cạnh lớn nhất BC = 6m sẽ là góc A lớn nhất ,mà
b 2 + c 2 − a 2 9 + 16 − 36
11
=
=−
= −0, 4583

cosA=
2bc
2.3.4
24
⇒ A = 117 o17 '
11a . Tam giác ABC là nửa tam giác đều .Định lý sin cho :
AE
AE
= 2R ⇔ R =
= 3a
o
2sin 30o
sin 30
12c . Ta có ACE = 135o ;

AE
3a 2
= 2R ⇔ R =
= 3a
o
sin135
2
2.
2

13 a. Đường cao nhỏ nhất h là đường cao tương ứng với cạnh lớn nhất nghĩa là cạnh
bằng 7 .
Ta lại có

25

www.saosangsong.com.vn/


×