Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Đề cương ôn tập toán khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.28 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG
TỔ TOÁN

Nhóm Toán 10

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN KHỐI 10 (Năm học 2013 – 2014)
ĐỀ SỐ 1

Bài 1. Cho hàm số y = f(x) = x − 4x + 3.
1/ Vẽ đồ thị hàm số y = f(x).
2/ Dựa vào đồ thị, tìm tập hợp các giá trị của x sao cho y ≥ 3.
Bài 2. 1/ Giải các phương trình:
a/ x2 – (2 2 + 1)x + 2 + 2 = 0. b/ x – 6= x2 – 5x + 9.c/ x x − 1 = 2 x − 1
2/ Định m để phương trình:
x+m x+3
a/
+
= 2 vô nghiệm.
x −1
x
b/ mx + 1= 3x + m – 1có nghiệm duy nhất.
Bài 3. Cho A(2;1), B(6;3), C(3;4), D(7;2).
1/ Chứng minh rằng ABC là tam giác vuông cân tại C. Tính diện tích tam giác ABC.
2/ Chứng minh rằng tam giác ABD có góc B là góc tù.
3/ Xác định tâm và tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Bài 4. Cho hình vuông ABCD cạnh a.
uuuu
r uuur
1
Gọi M, N là 2 điểm nằm trên cạnh BC sao cho BM = CN = a. Tính DM . DN theo a.


4
2

ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho parabol y =

1 2
x + bx + c .
2

9
a) Xác định b, c biết parabol có đỉnh I (−1;− ) .
2
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của parabol với a, b vừa tìm được.
1 2
c) Tìm m để phương trình x + x − m = 0 có nghiệm.
2
Câu 2: Giải các phương trình:
a) 4 x 2 − 12 x − 5 4 x 2 − 12 x + 11 + 15 = 0 b) 5 x − 1 = 3 x − 2 − 2 x − 3
3x + m x − m
=
c) Giải và biện luận phương trình:
.
x−3
x+3
Câu 3: Cho phương trình (m + 2)x2 – 2(m - 1)x - 3 + m = 0.
a) Tìm m để phương trình luôn có 2 nghiệm dương.
b) Tìm m để Phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = x1 + x2.
Câu 4: Cho tam giác ABC, trên ba cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các điểm I, M, J sao cho: IA = 2 IB ,


BC = 2 MC , 3JA = 2 JC . Trên AM lấy điểm G sao cho GM =

1
AM .
3

a) Tính IJ , JM theo 2 véc tơ AB , AC .
b) Chứng minh I, J, G thẳng hàng.
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 4), B(-5; 6), C(3; 2).
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác.
b) Trong tam giác ABC, gọi D là chân đường phân giác trong của góc B. Tìm tọa độ điểm D.
c) Tìm tọa độ điểm I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
Câu 6: Cho a ≥ 0, b ≥ 0, chứng minh rằng 3a3 + 6b3 ≥ 9ab2


ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Giải phương trình
1/ 3x + 7 − x + 1 = 4

2/ x 2 − | 5 x − 3 | − x = 2

3/ 2( x 2 − 8 x + 12) = x 2 − 4 x + 6

1 
,90 ≤ x ≤ 180  . Tính cos x, tan 4 x .
4
Bài 3: 1/ Tìm a,b,c của hàm số ( P ) : y = ax 2 + bx + c biết đồ thị (P) có đỉnh I(1,5) và qua điểm A(-1,1).
2/Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) với a,b,c tìm được ở câu 1.
2
3/Từ (P) suy ra đồ thị ( P ' ) : y = ax + bx + c

Bài 4: Cho tam giác ABC biết A(3,-1),B(0,4), trọng tâm G(4,-1).
1/Tìm tọa độ điểm C và tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
2/Tam giác ABC là tam giác nhọn hay tù?
Bài 5: Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MB = 2MC. N là trung điểm AC.
1
1
1/ Chứng minh: MN = − AB − AC
3
6
2/ Phân tích AM theo AB, AC . Tính AM .MC .
Bài 6: Chứng minh a 4 + b 4 + c 2 + 1 ≥ 2a (ab 2 − a + c + 1) với mọi a,b,c . Khi nào đẳng thức xảy ra?
Bài 2: Cho sin x =

ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho hàm số y = x2 + 3x – 4 có đồ thị (P).
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số.
b) Xác định m để đường thẳng y = mx – m2 + 1 cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Câu 2: Giải các phương trình:
a) x − 2 x + 7 = 4

b)

x + 8 + 2 x + 7 + x +1− x + 7 = 4

c)

x2
2x + 3

+ 2x + 3 = 2x


Câu 3: Cho phương trình: mx2 – 2(m + 1)x + m+ 1 = 0.
a) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu.
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thỏa mãn x1 < 1, x2 > 1.
Câu 4: Cho tam giác ABC đều, độ dài cạnh bằng 3a. Lấy các điểm M, N, P lần lượt trên các cạnh BC, CA,
AB sao cho BM = a, CN = 2a, AP = x (0< x < 3a).
a) Tính MN , PN theo AB và AC .
b) Gọi G là trung điểm của AM, tìm x để ba điểm P, G, N thẳng hàng.
c) Tìm x để AM ⊥ PN .
Câu 5: Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A(-2; 5), B(2; 4).
a) Tìm tọa độ điểm C trên trục Oy để tam giác ABC vuông tại A.
b) Tìm tọa độ điểm M sao cho 2 AM + MB = 4 MC + 2 AN với N là hình chiếu của B lên Ox.
c) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
1
a
b
3
+
+
≥ .
Câu 6: Cho a, b > 0. Chứng minh rằng
a + b 1+ b 1+ a 2

ĐỀ SỐ 5
Bài 1: a) Trên cùng 1 hệ trục tọa độ , khảo sát biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số y =
và y = x + 2 (d)
b) Tìm giao điểm của (P) và (D) khi x > −2
Bài 2: Giải các phưong trình và hệ phương trình sau:
a) x + x − 1 = 2
b) 25 x 2 − 25 + 5 x = 2

c) x − 2 = 2 x − 1

1 2
x − 2 x (P)
2

2
d) x − 4 = x + 2


2 x − 2 + 3 y + 3 = 5

e) 
5 x − 2 − 4 y + 3 = 1
Bài 3: a) Giải và biện luận phương trình:

3
 4
 2x −1 + 2 y + 3 = 8

f) 
 3 − 5 =6
 2 x − 1 2 y + 3
mx − m − 3
=1
x +1

3x + 2 y − 4 z = 9

g)  x + 3 y + 2 z = 2

5 x − y + z = 3


6mx + (2 − m) y = 3
b) Cho hệ phương trình 
. Giả sử (x;y) là nghiệm của hệ phương trình. Hãy tìm hệ thức
(m − 1) x − my − 2
giữa x và y độc lập đối với tham số m.
Bài 4: Cho
hình
uuu
r uuu
rthanguuvuông
ur uuur ABCD có đường cao AB = 3 , AD = 2 , và BC = 9/2.
a) Tính: AC. AB ; AC. AD
b) Chứng minh: AC ⊥ BD
r
r
r r
r r
Bài 5: a) Cho a = 11 , b = 23 và a − b = 30 . Tính a + b ?
r
r
r r
r r
r
r
b) Biết vectơ a + 3b vuông góc với vectơ 7 a − 5b và vectơ a − 4b vuông góc với vectơ 7 a − 2b .
r
r

Tính góc của hai vectơ a và b .

ĐỀ SỐ 6
Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số
5 − 2x
x −1
a) y =
b) y =
| x | −4
( x − 2) x − 1
Câu 2 : Cho hàm số y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0) có đồ thị là (P)
a) Xác định a, b, c biết (P) có đỉnh I(-2;-1) và qua A(0;3)
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ (P) : y = x 2 + 4 x + 3 .
Câu 3 : Cho phương trình : (m + 3) x 2 + (2m + 1)x + m + 2 = 0
a) Định m để phương trình có 1 nghiệm
2
2
b) Định m để phương trình có 2 nghiệm x1 , x2 thoả 6x1 x2 = x1 + x2
Câu 4 : Giải phương trình, hệ phương trình :
1
1

=12
2
a) x( x + 2) ( x + 1)

b) x 2 + 4 x 2 + 4 x + 1 = 4 x − 3

 5y
 y − 2 + 3 x −1 = − 2

5
1

= 2x + + 4
c) 5 x +
d) 
2x
2 x
 3 + 7 x −1 = 4
 y − 2
Câu 5 : Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;-4) B(2;0) C(-4;5)
a) Chứng minh rằng A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. Tính cos ABC
b) Xác định trực tâm, trọng tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp của ∆ABC
c) Tìm E thoả AB + 2CE − 3EA = 0 .
Câu 6 : Cho ∆ABC , G, I lần lượt là trọng tâm ∆ABC , ∆ACG . Điểm E đối xứng với B qua C.
a) Chứng minh rằng : AB + CE = AE + CB
b) Biểu diễn AE, AI theo AB, AC .
c) Cho AM = 6 AC . Chứng minh rằng : EM // AI.


ĐỀ SỐ 7
Bài 1: Giải và biện luận phương trình :a)mx+3=x+m
b)mx2-2(m-2)x+m-3=0
Bài 2: Xác định các tập hợp sau:
a) [ −4; 2 ) ∪ ( 0;3]
b) ( −2; 4 ) ∩ [ 1;5 )
c) ( −∞;0 ) ∪ ( −4;5]
d) [ 2; +∞ ) ∩ ( −∞;5 )
Câu 3.Giải các phương trình sau:
a) 5 − x = x − 3

b) x + 4 − 1 − x = 1 − 2 x
c)x-|2x+3|=0
Bài 4: Cho tứ giác ABCD.
Fr lầnuulượt
Gọi
uuur uGọi
uur E,uuu
u
r là trung điểm của AB vàuuCD.
ur uu
ur Iulà
uurtrung
uuurđiểm của EF.
Chứng minh:
a) AB + CD = AD + CB
b) AB − CD = AC − BD
uu
r uur uur uur r
uuu
r uuu
r uuur uuur
uur
c) IA + IB + IC + ID = 0
d) OA + OB + OC + OD = 4OI ( O : bất kỳ )
uuur
uuuu
r uuu
r
uuur uuu
r uuu

r r
Bài 5: Cho tam giác ABC. Lấy các điểm M, N, P sao cho MB = 3MC ; NA = 3CN ; PA + PB = 0 .
uuuu
r uuur
uuur r
uuur r
Hãy biểu diễn các vectơ PM ; PN theo các vectơ AB = a và AC = b
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1;1) , B(5;2) , C(4;4).
a) Chứng minh các điểm rA, B,
uuu
rC không
uuur thẳng
uuu
r hàng
b) Tìm tọa độ của vectơ v = AB − 2 BC + 3CA
uuur uuur uuuu
r r
c) Tìm điểm M sao cho MA + MB + 2MC = 0
Bài 7: Tìm GTLN , GTNN (nếu có) của các hàm số sau:
2
1

1

a) f ( x) = ( x + 1)(2 − 3 x) trên  −1; 
b) g ( x) = 2 x +
trên  ; + ∞ ÷
3
2x −1


2


ĐỀ SỐ 8
Câu 1.Tìm tập xác định của các hàm số
a) y =

2x − 5
x −3

b)

y=

x
x−2

+

5x 2
− x 2 + 6x − 5

Câu 2. Xác định parabol y = ax 2 + bx + 1 biết parabol có đỉnh I ( 1;0) .Xét sự biến thiên và vẽ (P) tìm được
Câu 3. Giải các phương trình sau:
a) 4x − 7 = 2x − 5

b) x − 2x + 16 = 4

d) 3x + 10 − x + 2 = 3x − 2


c) x 2 + 6x + 9 = 2x − 1

e) 3 x 2 − 5x + 10 = 5x − x 2

Câu 4. Cho phương trình x 2 + ( m − 1) x + m + 2 = 0
a)Giải phương trình với m = −8
b)Tìm m để phương trình có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
c)Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu
d)Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn x 12 + x 22 = 9
Câu 5. Chứng minh rằng với mọi x > 1 ta có 4x − 5 +

1
≥3
x −1

Câu 6. Cho tam giác MNP có MQ là trung tuyến của tam giác. Gọi R là trung điểm của MQ . Chứng minh
rằng:
a/ 2RM + RN + RP = 0
b/ ON + 2OM + OP = 4OR , với O bất kì
c/Dựng điểm S sao cho tứ giác MNPS là hình bình hành. Chứng tỏ rằng: MS + MN − PM = 2MP


d/Với điểm O tùy ý, hãy chứng minh rằng: ON + OS = OM + OP ; ON + OM + OP + OS = 4OI (I là giao
điểm 2 đường chéo của hình bình hành MNPS)
Câu 7. Cho tam giác ABC có AB = 6; AC = 8; BC = 11
a)Tính AB.AC và suy ra giá trị của góc A
b)Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2. Trên AC lấy điểm N sao cho AN = 4. Tính AM .AN

ĐỀ SỐ 9
Câu 1. Cho tam giác ABC .

a) Xác định điểm I sao cho IA + IB +2 IC = O
1
b) Gọi D là điểm trên cạnh BC sao cho BD =
BC . Hãy biểu diễn vec tơ AD theo hai vec tơ AB và
4
AC
Câu 2. Cho tam giác ABC có các cạnh và các góc thỏa điều kiện
a = 2b cos C


1
cos B cos C = 4
Chứng minh ABC là tam giác đều
Câu 3. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho ba vec tơ a = ( -1; 2) , b = (2;-1) và c = (4;1).
a) Tìm tọa độ các vec tơ a + 2 b - 3 c ; 2( a + b ) – 3( a - c ).
b) Hãy biễu diễn vec tơ c theo hai vec tơ a và b .
Câu 4
a)
b)
Câu 5
a)

 x 2 + 2 x − 1khix ≤ 1
Cho hàm số y =  2
 x − 4 x + 5khix > 1
Vẽ đồ thị hàm số
Lập bảng biến thiên và tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Cho phương trình (m-1)x2 -2(m+1)x + m-2 = 0 .
Tìm m để phương trình có nghiệm


b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 và x 2 thỏa điều kiện

1
1 3
+
=
x1 x 2 4

x − 2 y = 4 − a
(I) 
2 x + y = 3a + 3
a) Giải và biện luận hệ phương trình ( I )
b) Tìm a để hệ (I) có nghiệm (x;y) sao cho x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất
----------------------------------------1
a2 + b2 − c2
Hướng dẫn giải câu 2 thay cosC =
suy ra b = c . Do cosBcosC =
4
2ab
1
Nên cos2B = cos2C =
từ đó suy ra kết quả
4
Câu 6. Cho hệ phương trình

ĐỀ SỐ 10
4− x
.
x + 2x − 3
2

Câu 2 :a) Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số : y = x + 2 x + 3
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số : y = f ( x ) =

2

( P)

.

2
2
b) Tìm m để ( d ) : y = x + 2m cắt ( P ) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x 2 thỏa x1 + x2 = 8 .


2
Câu 3 :Giải các phương trình sau : a) 3x 2 − 9 x + 1 = x − 2 b) x − 2 = x + 2 x − 3 .
2
0
0
Câu 4.Cho sin α = (90 < α < 180 ) .Tính cos α , tan α , cot α
3
uuur uuur uuur uuur
Câu 5: Cho hình vuông ABCD cạnh a . a) Tính AB. AD ; AB. AC .
b) Gọi M là trung điểm BC ,K là điểm thỏa
uuur 1 uuur
uuuu
r uuur
AK = AB . Tính AM .DK .
3
Câu 6 :Trong mp Oxy cho A ( 3;1) , B ( −2;5 ) , C ( 7;6 ) . a) Chứng minh A,B,C không thẳng hàng .

c) Tìm tọa độ trực tâm của ∆ABC . c) Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ABC

ĐỀ SỐ 10
I-PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm):
Bài 1:(1,5 điểm)
Cho hàm số y = − x 2 − 2 x + 3
a/Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số
b/Tìm toạ độ giao điểm của (P) và đường thẳng y = x – 1
Bài 2:(1,5 điểm)
Cho phương trình mx − 3 ( m + 1) x + 5 = 0
2

a/Giải phương trình khi m = 1
b/Tìm m để phương trình có một nghiệm x = 2 .Tìm nghiệm còn lại.
Bài 3:(2,0 điểm)
Trong mặt phẳng Oxy cho A(1;2), B(-2;6), C(9;8)
a) Chứng minh A, B, C là 3 đỉnh của tam giác.Tính chu vi, diện tích tam giác ABC.
b) Tìm tọa độ D sao cho hình thang ABCD có cạnh đáy BC = 2 A D.
Bài 4(3,0 điểm): Giải các phương trình:
a.

2x − 3 = x − 3 .

b. 3 x 2 − 5x + 10 = 5x − x 2

c.

(

)


x − 1 x2 − x − 6 = 0

I-PHẦN RIÊNG(3 điểm):
A.Khối B + D
Bài 5a:(1,0 điểm)
Cho a, b là các số dương .
a
b
+
≥ a + b . Đẳng thức xảy ra khi nào ?
Chứng minh rằng:
b
a
Bài 6a(1,0 điểm):
Cho
tâm
uuurtam giác ABC cóutrọng
uuurG.Gọi M , N và P lần lượt là trung điểm của các đoạn AB, ACvà
uuu
r
BC.Tính AG theo hai vectơ AM và AN
B-Chương trình nâng cao:
Bài 5a:(1,0 điểm)
Cho a, b, c là các số thực thỏa điều kiện a2 + b2 + c2 = 3.
Chứng minh rằng ab + bc + ca + a + b + c ≤ 6. Đẳng thức xảy ra khi nào? .
Bài 6b(1,0 điểm):
Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, còn P là trọng tâm tam giác
uuur
uuu

r uuur
AND. Tính NP theo hai vectơ NA và ND .


ĐỀ SỐ 11
I. PHẦN CHUNG ( 8 điểm)
CÂU I: (1.0 điểm) 1) Cho tập A = (0;5] và B = [2; + ∞ ). Tìm tập C biết C = A ∩ B
(2 x + 3) 4 − 3 x
2) Tìm tập xác định của hàm số : y = 2
( x − 2 x − 3) x + 4
CÂU II: (2.0 điểm)
2
1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (P): y = x + 2 x − 1
2/ Tìm m để đường thẳng(d): y = 7 x − 4 + m cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương

3/ Tìm Parabol (P): y = x 2 + bx + c biết rằng đỉnh của (P) là I(-1; 0)
CÂU III: (3.0 điểm) 1)Giải các phương trình sau
a) | x2 + 1| −1 = 2 .
x + x +1

b) ( x + 5)(2 − x) = 3 x 2 + 3 x

c)

x − 2 + 4 − x = 2x2 − 5x − 1

2) Giải và biện luận : mx − m 2 + 2 = 2 x − 2
CÂU IV: (2.0 điểm) Cho tam giác ABC biết A(1; -2), B(0; 2), C(-1; 3)
1/ Gọi M là trung điểm BC và G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm tọa độ M và G
2/ Gọi N là giao điểm của AB với trục hoành. Tìm tọa độ N

3/ Tìm tọa độ M thuộc cạnh BC sao cho CM = 2BM
II. PHẦN RIÊNG( 2 điểm)
A.Phần dành cho học sinh khối A và A1
CÂU Va:
1)Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 2) và M(1; 3). Tìm trên trục Ox điểm B sao cho tứ giác OBMA nội tiếp được
một đường tròn.
y
x
 2 + 2 =2
x
2) Giải hệ phương trình sau:  y
 xy = 1

B.Phần dành cho học sinh khối B và D
CÂU Vb:
1)Trong mặt phẳng Oxy, cho A(0; 2) và M(1; 3). Tìm trên trục Ox điểm B sao cho tứ giác OBMA nội tiếp được
một đường tròn.
ab
bc
ca
a +b+c
+
+

2) Cho a,b,c > 0 . Chứng minh :
a+b b+c c+a
2

ĐỀ SỐ 12(Đề tham khảo)
TRƯỜNG THPT LÝ TỰ TRỌNG


TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 –NĂM HỌC :2012-2013

MÔN :TOÁN-LỚP 10CB
Thời gian làm bài :90phút(không kể thời gian giao đề)

I.PHẦN CHUNG:8điểm(Dành cho tất cả học sinh)
3 − 2x
Câu 1(1đ).Tìm tập xác định của hàm số y =
( x + 1) x + 2
Câu 2(2đ).a)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (P) của hàm số y = x 2 − 4 x + 3
b)Tìm m để đường thẳng (d):y=x+m cắt (P) tại 2 điểm phân biệt
có hoành độ dương


Câu 3(1,5đ).Giải các phương trình sau :
a) 3x − 2 = 2 x − 1
b) x 2 − | x − 3 | +2 x = 9
c) x 2 + x 2 − 3x + 2 − 3x = 10
Câu 4(1,5đ).Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(-1;3),B(0;-4),C(2;-1)
a)Chứng minh A,B,C là 3 đỉnh của 1 tam giác
b)Tính chu vi của tam giác ABC
c)Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Ox sao cho tam giác MAB vuông tại M

Câu 5(2đ).Cho ∆ ABC có AB=3,AC=4, BAC =450.Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho CM=2BM
a)Phân tích AM theo AB và AC
b)Tính AB. AC , AM . AC
II.PHẦN RIÊNG (2điểm)

A.Phần dành cho học sinh khối A,A1
mx − m 2 + 2
=2
x −1
Câu 7a(1đ).Cho a>0.Chứng minh : a (a + 1) + a(a − 4) + 1 ≥ 0
B. Phần dành cho học sinh khối B,D
Câu 6b(1đ).Giải và biện luận phương trình m 2 ( x − 1) + m = x(3m − 2)
Câu 7b(1đ).Cho a, b, c ≥ 0, a + b + c = 1 .Chứng minh: (1-a)(1-b)(1-c) ≥ 8abc
Câu 6a(1đ).Giải và biện luận phương trình



×