CHƯƠNG VII. VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 1. Hạt nhân nguyên tử
A
Z
X
được cấu tạo gồm có
A. Z nơtron và A prôton.
C. Z prôton và A nơtron.
B. Z prôton và (A – Z) nơtron.
D. Z nơtron và (A + Z) prôton.
Câu 2. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có
A. số khối A bằng nhau.
C. số prôton bằng nhau, số nơtron khác
nhau.
B. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. khối lượng bằng nhau.
Câu 3. Hạt nhân
có cấu tạo gồm:
238
U
92
A. 238p và 92n;
B. 92p và 238n; C. 238p và 146n;
146n.
Câu 4. Hạt nhân
có cấu tạo gồm:
60
Co
27
D. 92p và
A. 33 prôton và 27 nơtron;
B. 27 prôton và 60 nơtron;
C. 27 prôton và 33 nơtron;
D. 33 prôton và 27 nơtron.
Câu 5. Năng lượng liên kết là
A. toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. năng lượng toả ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
Câu 6. Hạt nhân
có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối
60
Co
27
lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân
A. 4,544u;
Câu 7. Hạt nhân đơteri
2
1
D
60
27
Co
là
B. 4,536u;
C. 3,154u;
D. 3,637u.
có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và
khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. 0,67 MeV;
MeV.
B. 1,86 MeV;
2
1
D
là
C. 2,02 MeV;
D. 2,23
Câu 8. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử
A. phát ra sóng điện từ.
B. phát ra các tia α, β, γ.
C. phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
Câu 9. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử.
C. Tia β là dòng hạt mang điện.
D. Tia γ là sóng điện từ.
Câu 10. Chất phóng xạ
phát ra tia α và biến đổi thành
. Biết khối lượng các hạt là
210
206
8 4 Po
8 2 Pb
mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng toả ra khi một hạt nhân Po
phân rã là
A. 4,8MeV.
B. 5,4MeV.
C. 5,9MeV.
D.
6,2MeV.
Câu 11. Cho phản ứng hạt nhân
, hạt nhân X là
19
9F
+ p →168 O + X
A. α
B. β-.
D. n.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây về hạt nhân nguyên tử
C. β+.
27
13
Al
là không đúng?
A. Hạt nhân Al có 13 nuclôn.
B. Số nơtrôn là 14.
C. Số prôtôn là 13.
D. Số nuclôn là 27.
Câu 13. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các prôtôn
B. các nơtrôn
C. các electron
D.
các
nuclon
Câu 14. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về
A. số prôtôn.
B. số electron.
C. số nơtron
D. số nơtrôn và số
electron
Câu 15. Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô.
C. khối lượng của một nguyên tử cacbon.
B. khối lượng của một nuclôn .
D.
khối lượng nguyên tử cacbon 12 (
1
12
12
6
C
).
Câu 16. Phát biểu nào sau đây về đồng vị là không đúng ?
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau gọi là đồng
vị.
B. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
C. Các đồng vị phóng xạ thường không bền.
D. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất vật lí và hoá học của chúng khác
nhau.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây về phóng xạ là không đúng ?
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia
phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên.
D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng ?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Tia α
A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
B. có tốc độ luôn bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
C. làm ion hoá không khí
D. gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
.
4
2 He
Câu 20. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời
gian sau đó
A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
B.
1
số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất
2
khác
C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu.
D.
1
số hạt nhân phóng xạ bị phân
2
rã.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Trong phóng xạ β+, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtrôn thay đổi.
B. Trong phóng xạ β–, số nơtrôn của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prôtôn tăng một đơn vị.
C. Phóng xạ γ không làm biến đổi hạt nhân.
D. Trong phóng xạ α, số nuclôn giảm 2 đơn vị và số prôtôn giảm 4 đơn vị.
Câu 22. Chất phóng xạ
dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được
131
I
53
100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là :
A. 1,78g
B. 0,78g
C. 14,3g
D. 12,5g
9
Câu 23. Tuổi của Trái Đất khoảng 5.10 năm. Giả thiết ngay từ khi Trái Đất hình thành đã có
urani (có chu kì bán rã là 4,5.109năm). Nếu ban đầu có 2,72kg urani thì đến nay khối lượng
urani còn lại là :
A. 1,36kg
B. 1,26kg
D. 0,72kg
D. 1,12kg
Câu 24. Cho phương trình phóng xạ :
thì giá trị của Z, A là
210
A
Po
→
α
+
X
84
Z
A. Z = 85 ; A = 210
B. Z = 84 ; A = 210
C. Z = 82 ; A = 208
D. Z = 82 ; A = 206
Câu 25. 7.39 Iốt
là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm, chỉ còn
131
53 I
25g. Chu kì bán rã của
131
53
I
là
A. 6 ngày đêm
B. 8 ngày đêm
C. 12 ngày đêm
D. 4 ngày đêm.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây nói về năng lượng liên kết là không đúng ?
A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng mo > m thì
cần năng lượng ∆E = (mo – m).c2 để thắng lực hạt nhân.
B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ∆E càng lớn thì càng bền vững.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây về phản ứng hạt nhân toả năng lượng hay thu năng lượng là
không đúng ?
A. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt
nhân.
B. Một phản ứng trong đó các hạt điện áph ra có tổng khối lượng M bé hơn các hạt nhân ban
đầu Mo, là phản ứng toả năng lượng.
C. Một phản ứng trong đó các hạt điện áph ra có tổng khối lượng M lớn hơn các hạt nhân ban
đầu Mo, là phản ứng thu năng lượng.
D. Trong phản ứng toả năng lượng, khối lượng bị hụt đi ∆M = Mo – M đã biến thành năng
lượng toả ra ∆E = (Mo – M).c2.
Câu 28. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. càng dễ phá vỡ
B. càng bền vững
C. năng lượng liên kết càng bé
D. số lượng các nuclôn càng lớn.
Câu 29. Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri
2
1
D
, biết các khối lượng mD =
2,0136u; mP = 1,0073u; mn = 1,0087u và 1u = 931MeV/c2.
A. 3,2013MeV
B. 1,1172MeV
C. 2,2344MeV
D. 4,1046 MeV
Câu 30. Cho phản ứng hạt nhân:
. Biết mT = 3,01605u; mD = 2,01411u; mα =
3
2
T
+
D
→
α
+
n
1
1
4,00260u; mn = 1,00867u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra khi 1 hạt α được hình thành
là
A. 17,6MeV
B. 23,4MeV
C. 11,04MeV D. 16,7MeV
Câu 31. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T=7ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất ấy thì sau bao
lâu còn lại 100g ?
A. 14ngày
B. 21ngày
C. 28ngày
D. 56ngày
Câu 32. Hạt nhân
phóng xạ β+ có hạt nhân con là :
11
6C
A.
9
4
Be
B.
11
5
B
Câu 33. . Ban đầu có 2g rađon
C.
222
86
15
8
Rn
O
D.
11
7
N
là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Sau 19
ngày, lượng rađon đã bị phân rã là :
A. 1,9375g
B. 0,4g
C. 1,6g
D. 0,0625g
Câu 34. Hạt nhân pôlôni
là chất phóng xạ có chu kì bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu
210
Po
84
là 10g. Cho NA= 6,023.1023 mol-1. Số nguyên tử còn lại sau 207 ngày là :
A. 1,02.1023nguyên tử
B. 1,02.1022 nguyên tử
C. 2,05.1022 nguyên tử
D. 3,02.1022 nguyên tử
Câu 35. Phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng
điện.
B. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới
hạn.
Câu 36. Chất phóng xạ Coban
60
27
Co
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm và khối
lượng nguyên tử là 58,9u. Ban đầu có 500g
60
27
Co
. Khối lượng
60
27
Co
còn lại sau 12năm là
A. 220g
B. 105g C. 196g
D. 136g
Câu 37. Chất phóng xạ Coban
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33năm. Ban đầu có
60
27 Co
500g
60
27
Co
. Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100g ?
A. 12,38năm
B. 8,75năm
C. 10,5 năm
D. 15,24năm.
Câu 38. Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt
nhân phải tuân theo:
A. Bảo toàn điện tích.
B. Bảo toàn số nuclon
C. Bảo toàn năng lượng và động lượng
D. Bảo toàn khối lượng.
Câu 39. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành
các hạt khác.
B. Định luật bảo toàn số nuclon là một trong các định luật bảo toàn của phản ứng hạt nhân.
C. Trong phản ứng hạt nhân toả năng lượng, các hạt nhân mới sinh ra kém bền vững hơn.
D. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì năng lượng liên kết càng lớn.
Câu 40. Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
(I) Khối lượng
(II) Số khối
(III) Động năng
A. Chỉ (I).
B. Cả (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II)
và (III).
Câu 41. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
I: Khối lượng
II: Năng lượng cơ học(động năng, thế năng, cơ năng)
III: Năng lượng toàn phần
IV: Năng lượng nghỉ
A. I; III; VI
B. I; II; IV.
C. II; III; IV D. I; II.
Câu 42. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn nào?
A. Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng.
B. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng.
C. Bảo toàn diện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng.
D. Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, cơ năng.
Câu 43. Trong các đại lượng sau, đại lượng nào được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
I: điện tích
II: Số khối. III: Số proton
IV: Số nơtron V: Động lượng.
A. I; III; V
B. I; II.
C. I; II; III; IV; V
D. I; II; V.
Câu 44. Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?
A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các
nuclôn riêng
B. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận
tốc ánh sáng c2.
Câu 45. Chọn câu sai:
A. Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau.
B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng
được bảo toàn.
C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố
phóng xạ.
D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của điều kiện
bên ngoài.
Câu 46. Tìm phát biểu đúng:
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số
proton.
B. Phóng xạ luôn là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ
(α; β; γ... ).
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn số khối nên nó cũng
bảo toàn số nơtron.
Câu 47. Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là:
A. Đều là phản ứng toả năng lượng.
B. Có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.
C. Các hạt nhân sinh ra có thể biết trước.
D. Cả ba điểm nêu trong A, B,C.
Câu 48. Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng:
A. Phóng xạ.
B. Phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch.
D. Bắn hạt α vào hạt nitơ thu được ôxi và p.
Câu 49. Trường hợp nào sau đây luơn là quá trình tỏa năng lượng:
A. Sự phóng xạ.
B. Tách một hạt nhân thành các nucleon
riêng rẽ
C. Sự biến đổi p n + e+.
D. Bắn hạt α vào hạt nitơ thu được ôxi và p.
Câu 50. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. Càng dễ phá vỡ
B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Năng lượng liên kết càng bé
D. Số lượng các nuclôn càng lớn.
19
1
16
9 F +1 H → 8 O + X
Câu 51. Trong phản ứng hạt nhân:
thì X là:
A. Nơtron
B. electron
C. hạt β+
D. hạt α
226
Ra
88
Câu 52. Hạt nhân
phóng xạ α cho hạt nhân con:
226
222
226
4
8 7 Fr
8 6 Ra
8 9 Ac
2 He
A.
B.
C.
Câu 53. Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị:
D.
>1
B. s < 1
C. s = 1
D. s ≥ 1
Câu 54. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng:
A. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng tổng khối lượng các hạt sinh ra bé hơn so với
các tổng khối lượng các hạt ban đầu.
B. Trong phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng các hạt sinh ra kém bền vững hơn so với các
hạt ban đầu.
C. Phản ứng phần hạch và phản ứng nhiệt hạch là các phán ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. s
D. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Tạo ra hai hạt nhân có số khối trung bình.
B. Xảy ra do sự hấp thụ nguồn chậm.
235
C. Chỉ xảy ra với hạt nhân nguyên tử U .
D. Là phản ứng tỏa năng lượng.
Câu 56. Tìm phát biểu sai:
A. Một phản ứng phân hạch thường tỏa nhiều năng lượng hơn một phản ứng nhiệt hạch.
B. Với cùng lượng chất tham gia phản ứng thì năng lượng nhiệt hạch tỏa ra ít năng lượng
phân hạch.
C. Phân hạch là phản ứng phân chia hạt nhân và có tính chất dây truyền.
D. Nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hạt nhân trong điều kiện phải có nhiệt độ cực lớn áp
suất cực cao.
Câu 57. Tìm phát biểu đúng.
A. Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia
phản ứng nhỏ hơn hoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m ≤ m0).
B. Phản ứng phân hạch dây chuyền chỉ xảy ra nếu tổng khối lượng của khối chất tham gia
phản ứng lớn hơn hoặc bằng một giá trị tới hạn nào đó (m < m0).
C. Phản ứng phân hạch dây chuyền luôn xảy ra, không phụ thuộc vào khối lượng của khối
chất tham gia phản ứng.
D. Khối lượng tới hạn của các nguyên tố hóa học khác nhau là như nhau.
Câu 58. Chọn câu sai. Tia α (alpha):
A. Làm ion hoá chất khí.
B. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
C. Làm phát quang một số chất.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh.
Câu 59. Chọn câu sai. Tia γ (grama)
A. Gây nguy hại cho cơ thể. B. Không bị lệch trong điện trường, từ trường.
C. Có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. Có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
Câu 60. Chọn câu đúng. Các cặp tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. tia α và tia β
B. tia γ và tia β
B. tia γ và tia Rơnghen
D. tia β và tia
Rơnghen
Câu 61. Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là:
A. tia γ và tia tử ngoại
B. tia α và tia hồng ngoại.
C. tia âm cực và tia Rơnghen D. tia α và tia âm cực.
Câu 62. Tia phóng xạ β− không có tính chất nào sau đây:
A. Mang điện tích âm.
B. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ
điện.
C. Lệch đường trong từ trường.
D. Làm phát huỳnh quang một số chất.
−
Câu 63. Chọn câu sai khi nói về tia β :
A. Mang điện tích âm.
B. Có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng.
C. Có bản chất như tia X.
D. Làm ion hoá chất khí yếu hơn so với tia
α.
Câu 64. Chọn câu sai khi nói về tia γ:
A. Không mang điện tích
B. Có bản chất như tia X.
C. Có khả năng đâm xuyên rất lớn.
D. Có vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng.
Câu 65. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất chung của các tia α, β, γ?
A. Có khả năng ion hoá.
B. Bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
C. Có
tác dụng lên phim ảnh. D. Có mang năng lượng.
Câu 66. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia β−?
A. Hạt β− thực chất là electron.
B. Trong điện trường, tia β− bị lệch về phía bản dương của tụ và lệch nhiều hơn so với tia
α.
C. Tia β− là chùm hạt electron được phóng ra từ hạt nhân nguyên tử.
D. Tia β− chỉ bị lệch trong điện trường và không bị lệch đường trong từ trường.
Câu 67. Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia β+?
A. Hạt β+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương.
B. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia α
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên mạnh, giống như tia Rơnghen.
D. A, B và C đều đúng.
Câu 68. Bức xạ nào sau đây có bước sóng nhỏ nhất?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia X.
C. Tia tử ngoại
D. Tia γ
Câu 69. Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Phóng xạ γ là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ α và β.
B. Vì tia β− là các electron nên nó được phóng ra từ lớp vỏ của nguyên tử.
C. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ γ.
D. Photon γ do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn.
Câu 70. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia alpha?
4
2 He
A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli (
).
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
Câu 71. Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ:
A. α, β, γ
B. α, γ, β
C. γ, β, α
D. γ, α, β
Câu 72. Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:
A. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
B. 1/2 số hạt nhân của lượng phóng xạ bị
phân rã.
C. 1/2 hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
D. Khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần.
Câu 73. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng cực ngắn (tia X, tia γ ), sự phóng xạ
xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ (α, β, γ ) đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra có mức độ nhanh hay chậm phụ còn thuộc vào các tác động
lí hoá bên ngoài.