Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đoạn mạch xoay chiều có 1 thành phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.12 KB, 8 trang )

Đoạn mạch xoay chiều có 1 thành phần
u=U0cos(ωt+ϕu); i=I0cos(ωt+ϕi)


ϕ(rad): góc lệch pha của u và i: ϕ=ϕu− ϕi ,

trong đó:

π
π
≤ϕ ≤
2
2

(4)

2.1 . Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R
- Điện trở R(Ω)
- Hiệu điện thế hai đầu điện trở biến thiên điều hoà cùng pha với dòng điện:
ϕuR=ϕi
I=

U
R

I0 =

,

U 0R
R



uR=U0Rcos(ωt+ϕuR)
uR cùng pha với i

Câu 1: Khi có một dòng điện xoay chiều hình sin
t >>

trở thuần R trong thời gian t khá lớn (
trở R trong thời gian đó là
A.

Q = I 0 R 2t

. B.

Q = ( I 0 2 ) 2 Rt

. C.


ω

i = I 0 cos(ωt )

chạy qua một điện

) thì nhiệt lượng

Q = I 02 Rt


. D.

Q = 0,5 I 02 Rt

Q

toả ra trên điện

.

Câu 2: Dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω có biểu thức
i = 2 cos(120πt )( A)

Q

t

, tính bằng giây (s). Nhiệt lượng
toả ra trên điện trở trong
thời gian t = 2 min là
A. Q = 60 J. B. Q = 80 J. C. Q = 2 400 J.
D. Q = 4 800 J.
Câu 3: Một dòng điện xoay chiều đi qua điện trở R = 25 Ω trong thời gian t =
120 s thì nhiệt lượng toả ra trên điện trở là Q = 6 000 J. Cường độ hiệu dụng của
dòng điện xoay chiều này là
A. 2 A. B. 3 A.

C.

2


A.

D.

3

A.


Câu 4: Xét về tác dụng toả nhiệt trong một thời gian dài thì dòng điện xoay chiều
hình sin
bằng

i = I 0 cos(ωt + ϕ i )

2I 0

A.

2I 0

.B.

.

tương đương với một dòng điện không đổi có cường độ

C.


I0 2
2

.

D.

I0
2

.

Câu 5 Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức
Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là
A.

I = 2I 0

.

B.

I = 2I 0

I=

. C.

I0
2


I=

. D.

Câu 6: Dòng điện xoay chiều có biểu thức
(s), có cường độ hiệu dụng là
A. 2 A. B. 2

3

A.

C.

3

A.

D.

6

I0
2

i = I 0 cos(ωt + ϕ i )

.


i = 2 3 cos(200πt )( A) t

,

tính bằng giây

A.
π

i = cos100πt + ( A)
3


Câu 7: Một dòng điện xoay chiều hình sin có biểu thức
,
tính bằng giây (s). Kết luận nào sau đây là không đúng ?
A. Tần số của dòng điện là 50 Hz. B. Chu kì của dòng điện là 0,02 s.
C. Biên độ của dòng điện là 1 A. D. Cường độ hiệu dụng của dòng điện là
2

.

t

A.
π

i = 2 cos100πt + ( A)
3



Câu 8: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức
, t tính bằng
giây (s). Trong giây đầu tiên tính từ 0 s, dòng điện xoay chiều này đổi chiều được
mấy lần ?
A. 314 lần.
B. 50 lần. C. 100 lần. D. 200 lần.


Câu 9: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
π

i = 2 2 cos100πt − ( A)
2

t

1
400

π

i = 5 2 cos100πt − ( A)
3

t

1
300


, tính bằng giây (s). Vào thời điểm t =
s thì dòng
điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A. cực đại.
B. cực tiểu.
C. bằng không.
D. bằng cường độ hiệu dụng.
Câu 10: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
, tính bằng giây (s). Vào thời điểm t =
điện chạy trong đoạn mạch có cường độ
A. cực đại.
B. cực tiểu.
C. bằng không.
D. bằng cường độ hiệu dụng.

s thì dòng

Câu 11: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
i = 2 2 cos(100πt ) ( A)

1
300

t

, tính bằng giây (s). Vào thời điểm t =
s thì dòng điện
chạy trong đoạn mạch có cường độ tức thời bằng bao nhiêu và cường độ dòng
điện đang tăng hay đang giảm ?
A. 1,0 A và đang giảm.

B. 1,0 A và đang tăng.
C.

2

và đang tăng. D.

2

và đang giảm.

Câu 11: Giá trị của điện áp hiệu dụng trong mạng điện dân dụng ở nước ta
A. bằng 110 V.
B. bằng 220 V.
C. thay đổi từ - 220 V đến + 220 V.
D. thay đổi từ - 110 V đến + 110 V.

Câu 12: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức

u = 110 2 cos(100πt )(V )

t

, tính bằng giây (s). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu của đoạn mạch này là
A. 110 V.

B.

110 2


V. C. 220 V.

D.

220 2

V.
i = I 0 cos(100πt − 0,5π ) t

Câu 13: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
,
tính bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời
của dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào những thời điểm


A.
C.

1
( s)
400



1
( s)
400




2
(s)
400
3
(s)
400

. B.
. D.

1
( s)
200
1
( s)
600




3
(s)
200
5
(s)
600

.
.
i = I 0 cos(100πt ) t


Câu 14: Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức
, tính
bằng giây (s). Trong khoảng thời gian từ 0 (s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của
dòng điện có giá trị bằng 0,5I0 vào thời điểm
A.

2
( s)
300

.

B.

1
(s)
300

. C.

1
( s)
600

. D.

7
( s)
300


.

Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần.
Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị
cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây
sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16 Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở R = 10Ω, nhiệt lượng toả ra
trong 30min là 900kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. I0 = 0,22A.
B. I0 = 0,32A.
C. I0 = 7,07A.
D. I0 = 10,0A.
Câu 17 . Một chiếc đèn nêôn đặt dưới một hiệu điện thế xoay chiều 119V –
50Hz. Nó chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn
84V. Thời gian bóng đèn sáng trong một chu kỳ là bao nhiêu?
A. Δt = 0,0100s.
B. Δt = 0,0133s. C. Δt = 0,0200s. D. Δt = 0,0233s.


Taét

Saùng

Taét

B
L
A


2.2 Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm
ZL = ωL = 2πfL

- Cảm kháng:
(22)
- Hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm biến thiên điều hoà sớm pha hơn dòng điện góc
π
2

.
π
2

π I= U
ZL
2

ϕuL=ϕi + , ϕi =ϕuL − .
uL=U0Lcos(ωt+ϕuL)

I0 =

,

U 0L
ZL




Ý nghĩa của cảm kháng: Cản trở dòng điện (L và f càng lớn thì ZL càng lớn
cản trở nhiều)
- Cuộn dây thuần cảm khi cho dòng một chiều qua thì chỉ có tác dụng như một
dây dẫn.
- Cuộn dây không thuần cảm khi cho dòng một chiều qua thì chỉ có tác dụng như
một điện trở
- Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu cuộn cảm thuần là u và cường độ dòng điện
qua nó là i. Ta có hệ thức liên hệ:


Ta có:

i2
u2
i2
u2
+ 2 =1⇔ 2 +
=1
I02 U 0L
2I
2U 2L



u 2 i2
+ =2
U 2 I2

Câu 1Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là
A.


Z L = 2πfL

B.

ZL =

Z L = πfL

C.

1
2πfL

ZL =

D.

1
πfL

Câu 2 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm
tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần.
Câu 3 Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V
– 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.

L=

1
(H )
π

Câu 4 Đặt vào hai đầu cuộn cảm
một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100πt)V. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. ZL = 200Ω.
B. ZL = 100Ω.
C. ZL = 50Ω.
D. ZL
= 25Ω.
L=

1
(H )
π

Câu 5 Đặt vào hai đầu cuộn cảm
một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 1,41A.
B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A.
D. I =
100Ω
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần
cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời,

giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào
sau đây sai?
A. . B. . C. ( ) + ( ) = 2.
D. .
Câu 7: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần. Tại thời điểm
t1 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 25 V; 0,3 A. Tại thời
điểm t2 điện áp và dòng điện qua cuộn cảm có giá trị lần lượt là 15 V; 0,5 A. Cảm
kháng của mạch có giá trị là
A. 30 Ω.
B. 50 Ω. C. 40 Ω.
D. 100 Ω.


2.3 Đoạn mạch chỉ có tụ điện C: uC chậm pha hơn i là π/2
I=

UC
ZC

ZC =

với dung kháng
ZC =

- Dung kháng:

1
ωC

C: điện dung (Fara – F)


A

C

B

1
1
=
ωC 2πfC

- Hiệu điện thế hai đầu tụ điện biến thiên điều hoà trễ pha so với dòng điện góc
.
π
2

π
2

ϕuC=ϕi − , ϕi =ϕuC + .
uC=U0Ccos(ωt+ϕuC)

I=

U
ZC

I0 =


,

U0
ZC

π
2

(25)

Lưu ý: Tụ điện không cho dòng điện không đổi đi qua; dung kháng cản trở
dòng điện (C và f càng lớn thì Zc càng nhỏ



cản trở ít)

Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua

nó là i. Ta có hệ thức:

i2
u2
i2
u2
+
=1⇔ 2 +
=1
I 02 U 02C
2I

2U C2



u 2 i2
+ =2
U 2 I2

. Câu1 Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện
tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 4 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 4 lần
C=

10−4
(F )
π

Câu 2 Đặt vào hai đầu tụ điện
một hiệu điện thế xoay chiều tần số
100Hz, dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 200Ω.
B. ZC = 100Ω.
C. ZC = 50Ω.
D. ZC = 25Ω.


C=

10 −4
(F )

π

Câu3 Đặt vào hai đầu tụ điện
một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100πt)V. Dung kháng của tụ điện là
A. ZC = 50Ω.
B. ZC = 0,01Ω.
C. ZC = 1A. D. ZC = 100Ω.
C=

10−4
(F )
π

Câu 4. Đặt vào hai đầu tụ điện
một hiệu điện thế xoay chiều u =
141cos(100πt)V. Cường độ dòng điện qua tụ điện là
A. I = 1,41A.
B. I = 1,00A.
C. I = 2,00A.
D. I =
100Ω.
Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và
giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A. . B. . C. ( ) + ( ) = 2.
D. .
π
u = U 0 cos(ωt + )
4


Câu 6: (CĐ - 2009) Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì
cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + ϕi). Giá trị của ϕi bằng
A. . B. . C. . D. .



×