BÀI TẬP GIAO THOA SĨNG
Câu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có
bước song 600nm, khoảng vân đo được trên màn là 1mm. nếu dịch chuyển ra xa
hai khe(theo phương vng góc với màn) một đoạn 20 cm thì khoảng vân đo được
là 1,2 mm. Khoảng cách giữa hai khe trong thí nghiệm này là:
A. 1,0 mm.
B. 0,6 mm.
C. 1,2 mm.
D. 0,5 mm.
C©u 2: Trên mặt nước đang có các vân giao thoata đếm được có tất cả 7 đường
chứa các điểm dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách giữa hai đỉnh của hai
đường nằm ngồi cùng là 3 cm. Biết hai nguồn cùng dao động với tần số 20Hz.
Tốc độ truyền sóng là:
A. v = 20 cm/s
B. v = 40 m/s. C. v = 10 cm/s.
D. v = 5 cm/s.
C©u 3: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B
dao động với tần số
20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ
cực đại, giữa M
và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khacù. Vận tốc truyền sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 20 cm/s
B. v = 26,7 cm/s
C. v = 40 cm/s
D. v = 53,4 cm/s
C©u 4: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B
dao động với tần số
13 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 19 cm và 21 cm, sóng có biên độ
cực đại, giữa M
và đường trung trực của AB khơng còn có dãy cực đại nào khacù. Vận tốc truyền
sóng trên mặt nước
là bao nhiêu?
A. v = 20 cm/s
B. v = 26 cm/s C. v = 40 cm/s
D. v
= 53,4 cm/s
C©u 5: Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng
nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo được khoảng cách giữa hai gợn sóng
liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm dao động là 4 mm. Vận tốc sóng trên mặt
nước là bao nhiêu ?
A. v = 0,2 m/s
B. v = 0,4 m/s. C. v = 0,6 m/s.
D. v = 0,8 m/s.
Câu 6: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A,B dao động với chu kỳ 0,02s , v
= 15 cm/s. Trạng thái dao động của điểm M1 cách A , B lần lượt những khoảng d1
d1'
d 2'
= 12cm ; d2 = 14,4cm và M2 cách A , B lần lượt những khoảng = 16,5cm ; =
19,05cm là:
A. M1 đứng yên, M2 dao động cực đại B. M1 dao động cực đại, M2 đứng yên
C. M1 , M2 đứng yên
D. M1 , M2 dao động cực đại.
C©u 7: Sóng ngang từ đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài có tần số 56Hz. Tại
điểm M cách nguồn A một đoạn 50cm thì luôn dao động ngược pha với dao động
ở nguồn A. Tìm vận tốc truyền dao động trên dây? Biết vận tốc này trong khoảng
từ 7 m/s đến 10 m/s.
A. v = 5 m/s
B. v = 8 m/s. C. v = 10 m/s.
D. v = 15 m/s.
C©u 8: Hai điểm ở cách một nguồn sóng những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số
sóng là 680Hz, vận tốc truyền sóng trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của
sóng âm tại hai điểm trên là:
π
4
16π
4π
A. .
B.
.
C. π.
D. .
Câu 9 : Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao
động theo phương thẳng đứngvới phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm,
t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng
không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm m ở mặt thoáng cách A, b lần lượt là d 1 = 5
cm, d2 = 25 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là:
A. 4 cm.
B. 2 cm.
C. 0 cm.
D. 1cm.
Câu 10: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20πt (cm) với t
tính bằng giây.Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường
bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 30.
XÁC ĐỊNH SỐ CỰC ĐAI VÀ CỰC TIỂU TRONG TRƯỜNG GIAO THOA
1. Số cực đại giao thoa
Sử dụng điều kiện :
d1 − d 2 = k λ
d1 − d 2 ≤ S1S 2 ⇔ − S1S 2 ≤ d1 − d 2 ≤ S1S 2
Hoặc:
d1 − d 2 = k λ
d1 + d 2 = S1S 2
0 ≤ d1 ≤ S1S2
(1)
với
Cùng suy ra được kết quả sau:
d1
A
d2
S1S2
SS
K 1 2
S1
S2
.
Suy ra giỏ tr ca k . ú l s gn súng. ( luụn l s l )
d1 =
+ T (1) suy ra v trớ cỏc im dao ng cc i l:
2. S cc tiu giao thoa
S1S 2
+k
2
2
.
2
d1 d 2 S1S2 S1S 2 d1 d 2 S1S 2
d1 d 2 = (2k + 1)
Hoc:
d1 d 2 = (2k + 1)
(2)
2
d1 + d 2 = S1S 2
S1S 2 1
SS 1
K 1 2
2
2
. Suy ra giỏ tr ca k. ú l s cc tiu ( luụn l s
chn)
d1 =
+ T (2) suy ra v trớ cỏc im dao ng cc tiu l:
S1S 2
+ (2k + 1)
2
4
Cõu 204: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng cách nhau 2 m, dao động cùng
pha với biên độ A tần số 440Hz. Tốc độ truyền sóng của chất lỏng là v = 352 m/s.
Hỏi giữa S1 và S2 (Khụng k S1 , S2) có bao nhiêu dao ng vi biờn 2a :
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cõu 205: Trờn mt si dõy AB di 90 cm, hai u c nh, ang cú súng dng vi
tn s 50Hz. Bit tc truyn súng trờn dõy l 10 m/s. S bng súng trờn dõy l:
A. 9.
B. 10.
C. 6.
D. 8.
Cõu 206: Hai mi nhn S1,S2 cỏch nhau a = 10cm chm vo mt nc v cựng dao
ng vi tn s f = 50Hz .Vn tc truyn sng l v = 40cm/s . cú bao nhiờu gn li
gia S1,S2.
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
Cõu 207: Cho 2 ngun S1,S2 ging ht nhau cỏch nhau 5cm . Nu súng do 2 ngun
ny to ra cú bc súng = 2cm thỡ trờn on S1,S2 cú th quan sỏt c bao nhiờu
cc i giao thoa ( khụng k hai v trớ S1,S2 ca hai ngun).
A. 5
4
C. 6
D. 7
Cõu 208: Hai điểm S1, S2 trên mặt một chất lỏng cách nhau 18cm, dao động cùng
pha với biên độ A tần số 20Hz. Tốc độ truyền sóng của chất lỏng là v = 1,2 m/s.
Hỏi giữa S1 và S2 có bao nhiêu gợn sóng hình sin
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Cõu 209: Trong thớ nghim v giao thoa súng trờn mt cht lng. Hai ngun kt hp S1S2
cỏch nhau 20cm, dao ng vi bc súng 4 cm. Tỡm s im dao ng cc i v s
im dao ng cc tiu quan sỏt c trờn mt cht lng?
A. 9 cc i; 10 cc tiu
B. 10 cc i; 9 cc tiu
C. 8 cc i; 9 cc tiu
D. 7 cc i; 8 cc tiu
Cõu 210: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt cht lng, v = 2m/s, hai ngun cú
cựng tn
s 20Hz v cựng pha. im no sau õy thuc võn cc i?
a. im M cú : d1 = 40cm; d2 = 60cm b.im N cú : d1 = 40cm; d2 = 55cm
c.im P cú : d1 = 40cm; d2 = 65cm d.im Q cú : d1 = 40cm; d2 = 52,5cm