Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bài tập phương trình mũ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.96 KB, 5 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

PHƯƠNG TRÌNH MŨ
Dạng 1: Dùng phép biến đổi tương 32 x +a3.5f (2xx)+=3 =a g3(5xx).55 x
đương đưa ptr đã cho về dạng

(1) với a là một số dương và khác 1 (ví dụ: a = 2 ; a = 7/2 , ví

dụ phương trình )
⇔a ff( x()x=) =a gg( x()x)

Khi đó: (1)

Dạng 2: nếu cơ số a = h(x) là một ( x 2 − 1) x +2 x = ( x 2 − 1)3
2

biểu thức có chứa ẩn số x (ví dụ: ptr ) thì:
Dạng 3: Phương pháp h( x)

f (x)

= h( x )

TH 1: h( x) = 1

<=> 
dk : 0 < h( x) ≠ 1
TH 2 : 

 f ( x ) = g ( x)


g (x)

đặt ẩn phụ

Đặt với a và thích hợp để đưa phương t = a ff ((xx) ,)t > 0
trình biến số x đã cho về phương trình mới với biến t, giải phương trình này tìm t (nhớ so điều
kiện t > 0) rồi từ đó tìm x.
Ví dụ: đặt ẩn phụ

x x
9t x=−34.3
, dk
− 45
: t >= 00

Ví dụ: (đặt t=)

4

x2 +5 − x

2 2

−22x x+5+−5x− x + 2 = −4

BÀI TẬP DẠNG 1
8 −3 1−3 x
2 x {−−x +2;
= 4}


1.

2

ĐS:
5x

2

−5 x − 6

=1

2.
3.

52 x=3 125

 
2

ĐS:
x

4
 ÷
7

2


3 x−1

7
 ÷
4



16
=0
49

{ −521;7
}
= 16

x 2 −6 x −

4.
5.

2

ĐS:

6.

ĐS:

5 x+1 + 6.5 x{−1}3.5 x−1 = 52

32 x +3.52 x +3 = 35 x.55 x
5

x +1
x −1

= 25

x
x −1

7.

ĐS:

8.
9.
3x −1.22 x− 2 = 129− x

10.
Bài tập Chương 2 – Phương trình Mũ – Giải tích 12.

(3 − 2 2)3 x = 3 +−21 2
 
 3

GV: NGUYỄN DUY TUẤN


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

3x+1 + 3x+2 + 3x+3{ =0}9.5 x + 5 x +1 + 5 x +2
3x.2{x+21 }= 72
x −2

ĐS:

12. ĐS:

2 x.3x −1{.52x}−2 = 12
3

11.

= 9 x −5

13. ĐS:
14.

3 4 x−x4 ≥
= 181x−1

15. ĐS:

1
1 
2
2 x ( x 2 + 4 − x − 2)
 =4 x + 4 − 4 x − 8
2
 


16.
17.

ĐS:

6 x − 4.3x − 2 x +{40;2
= 0}

BÀI TẬP DẠNG 2

{

}

2
x
( x 2 − 1)±x +22;
=−3( x 2 − 1)3 1.

ĐS:
( x + 1){ 3x}−3 = 1

2.

ĐS:
2 x + 2 x−1 + 2 x−2 = 3x − 3x−1 + 3x− 2 3.
x −3
x +1
4.

± 5
( 10 + 3) x−1 = ( 10 − 3) x+3

5.

ĐS: 2
ĐS:
(ĐH QGHN-2000) 8.3x + 3.2 x = 24{ +1;36}x

ĐS:
2
2
−x
2 x + x − 4.2 x{ 0;1
−} 22 x + 4 = 0 6. (ĐH D-2006)

BÀI TẬP DẠNG 3
1.

ĐS: 2

9 x − 4.3x − 45 = 0

2.

22 x + 2 x − 6 = 0

3.

9 x − 8.3x + 7 = 0


4.

4 x − 6.2 x + 8 = 0

2

5.

ĐS: 0

6.

ĐS: 1; -1

7.

ĐS: 1

8.

8 x − 6.2 x−1 + 2 = 0
5 x +1 + 51− x = 26
7

x

− 71−

x


2

ĐS: 3; 11

10. (đặt t=)

ĐS: 2

11.

4

ĐS: 3;
ĐS: 0

+6=0

9sin x + 9kπcos x = 10
2
4 x−2 + 16 = 10.2 x−2

ĐS:

9.

12.

2


x2 +5 − x

2

2 2

−22x x+5+−5x− x + 2 = −4

2
3 x +3
log 8
8 x − 2 x 6+ 12 = 0
(7 + 4 3) x + (2 + 3) x − 2 = 0

Bài tập Chương 2 – Phương trình Mũ – Giải tích 12.

GV: NGUYỄN DUY TUẤN

ĐS:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

13.

ĐS: 2

(2 + 3) x + (2 − 3) x = 14
2


2

2

15.25 x − 34.15x + 15.9 x = 0

14.
15.

ĐS: 1; -1

16.

ĐS: 0; 1/2

1

1

1

6.9 x − 13.6 x + 6.4 x = 0
3.42 x + 2.34 x = 5.36 x

17.

ĐS:

3+ x
4 x

(3 + 5) x +log
16.(3
3+ 5− 5) = 2

18.

ĐS: 1; -4

2 x 2 + 6 x −9

(

3

+ 4.15

)
2
x 2 +3 x −5

2

= 3.52 x +6 x −9

Dạng 4: Phương pháp lôgarit hóa
Biến đổi phương trình đã cho về một trong các dạng sau:
a f ( x ) = b ⇔ f ( x ) = log a b




a f ( x ) = b g ( x ) ⇔ f ( x) = g ( x)log a b



a f ( x ) .b g ( x ) = c ⇔ f ( x) + g ( x)log a b = log a c



Chú ý: Phương pháp này thường áp dụng cho các phương trình chứa phép nhân, chia giữa các
hàm số mũ.
VD. Giải các phương trình sau
1.

2
x
0;
3x−.2log
=3 12

ĐS:

2
2.2;log
2 x −342=−32x− 2

ĐS:
3.

x 2 −5 x+
+6log x2−3

53;2
= 25

ĐS:

x −1
2; −x log
2
4. 3 .4 x 3 = 18
4;x−2 − log 2
8 x+2 = 36.332− x
7x
5x
log
6. 75(log
=577)

ĐS:
5.

ĐS:
ĐS:

7.

5

ĐS:

53−log5 x 5= 25 x


ĐS:
9.

8. x 41.5; 34 =5 5log x 5
5
9.x log9 x = x 2

ĐS: 9
ĐS:

Dạng 5: Phương pháp sử dụng tính

x −1
3; − log
2
10. 5 x.8 x 5= 500

đơn điệu của hàm số.
Cách 1: (Dự đoán nghiệm và chứng minh nghiệm đó là nghiệm duy nhất)
Đưa phương trình đã cho về dạng (*)
Bài tập Chương 2 – Phương trình Mũ – Giải tích 12.

f ( x) = g ( x)
GV: NGUYỄN DUY TUẤN


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

• Bước 1: Chỉ ra


là một nghiệm của x0 phương trình (*)

• Bước 2: Chứng minh là hàm đồng gf ( x) biến, là hàm nghịch biến hoặc là hàm đồng
biến, là hàm hằng hoặc là hàm nghịch biến, là hàm hằng. Từ đó suy ra tính duy nhất nghiệm
(v)u = v
Cách 2: Đưa phương trình đã cho về f (u ) f=(uf)(=vf ) f⇔

dạng , rồi chứng minh là hàm số luôn đồng biến (hoặc luôn nghịch biến trên D). Từ đó suy ra .
Ví dụ 1:

Giải phương trình

Cách 1:
• Ta thấy

3x + x − 4 = 0
3x + x − 4 = 0 ⇔ 3x + x = 4

(*)

là một nghiệm của phương x = 1 trình (*)
 f ( x) = 3x + x •

) =34+ 1 >0 ∀x
f '( x )=g 3( xx.ln

Ta có:
Suy ra là hàm đồng biến trên R.


Đặt:

f ( x) = 3x + x
g ( x) = 4

Mà là hàm hằng

Vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất x = 1 là
Cách 2:

3x + x − 4 = 0 ⇔ 3x + x = 4

(*)

Ta thấy là một nghiệm của phương trình (*) x = 1
Nếu , ta có

(vô lý)


3x x>>311 = 3

⇒ 3x x+>x1> 3 + 1 = 4

Nếu , ta có

(vô lý).


3x x<<311 = 3


⇒ 3x x+
Vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất là x = 1 .
Ví dụ 2:

Giải phương trình

Ta có:
(*)

x

2x = 32 + 1
x
⇔ 2 xx = ( 2 3) x + 1
2 = 3 +1
3
1
⇔ 1 = ( )x + ( )x
2
2 •

Ta thấy

là một nghiệm của

phương trình (*)
x
x

• Đặt:
 3   3  31  x 1  x1 
f '( x) = 
.ln
+
ln
<
0

x

R

÷
÷ f ( x) =  ÷
÷ ÷
÷ +÷  ÷ ÷
Suyra là hàm nghịch
 2   2   23x2  12 x 2 
 f ( x) = ( ) + ( )
2
biến trên R
 g ( x) = 1 2

Mà là hàm hằng

. Ta có

g ( x) = 1


Vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất là x = 2
Bài tập Chương 2 – Phương trình Mũ – Giải tích 12.

GV: NGUYỄN DUY TUẤN

x=2


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Giải các phương trình sau:
1.

ĐS: 1

2.

3.8 x + 4.12 x − 18 x − 2.27 x = 0

ĐS: -1; 2

3.

ĐS:

4.

1;

2


-1 ( 2 − 1) x + ( 2 + 1) x − 2 2 = 0

ĐS: 4

5.

ĐS: -1; 2

2

2 x − x − 22+ x − x = 3

2

x
2

4.3 − 9.2 = 5.6
2
− 9.2 x + x + 22 x+2 = 0
x

x

2 x 2 +1

6.

ĐS: 0


25x + 15 x = 2.9 x

7.

ĐS: 0

125 x + 50 x = 23 x+1

8.

ĐS:

6 x +5 −5 2 x +3 x + 7
4 x −3 x+2 + 4 x±+1;2;
=4
+1

9.

ĐS:

10.

ĐS: 1

( 7 + 4 3 ) cos x +k(π 7 − 4 3 ) cos x = 4
1
12
23 x − 6.2 x − 3( x−1) + x = 1

2
2

2

Bài tập Chương 2 – Phương trình Mũ – Giải tích 12.

2

2

GV: NGUYỄN DUY TUẤN



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×