Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Ôn thi tuyển sinh lớp 10 môn tiếng anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (313.67 KB, 10 trang )

Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10
I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)

UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL
- foreign (a)
- activity (n)
- at least
- ancient (a)
- impression (n)
- beauty (n)
- beautify (v)
- mausoleum (n)
- primary school
- peaceful (a)
- atmosphere (n)
- abroad (a)
- depend on = rely on
- anyway (adv)
- worship (v)
- industrial (a)
- temple (n)
- Asian (a)
- region (n0
- comprise (v)
- tropical (a)
- climate (n)
- unit of currency


- consist of = include
- Islam
- religion (n)
- in addition
- Buddhism (n)
- widely (adv)
- education (n)
- educational (a)
- instruction (n)
- instructor (n)
- compulsory (a)
- member country
- farewell party

thuộc về nước ngoài
hoạt động
ít nhất
cỗ, xưa
sự gây ấn tượng
vẻ đẹp
làm đẹp
lăng
trường tiểu học
thanh bình, yên tĩnh
bầu không khí
(ở, đi) nước ngoài
tùy thuộc vào, dựa vào
dù sao đi nữa
thờ phượng
thuộc về công nghiệp

đền, đình
thuộc Châu Á
vùng, miền
bao gồm
thuộc về nhiệt đới
khí hậu
đơn vị tiền tệ
bao gồm, gồm có
Hồi giáo
tôn giáo
ngoài ra
Phật giáo
môt cách rộng rãi
nền giáo dục
tthuộc về giáo dục
việc giáo dục
người hướng dẫn
bắt buộc
quốc gia thành viên
tiệc chia tay

- foreigner (n)
người nước ngoài
- correspond (v)
trao đổi thư từ
- modern (a)
hiện đại
- impress (v)
gây ấn tượng
- impressive (a)

gây ấn tượng
- beautiful (a)
đẹp
- friendliness (n)
sự thân thiện
- mosque (n)
nhà thờ Hồi giáo
- secondary school
trường trung học
- peace (n)
hòa bình, sự thanh bình
- pray (v)
cầu nguyện

- keep in touch with giữ liên lạc
- similar to (a)
tương tự
- industry (n) ngành công nghiệp
- association (n)
hiệp hội
- divide into
chia ra
- regional (a)
thuộc vùng, miền

- population (n)
dân số
- official (a)
chính thức
- religious (a) thuôc về tôn giáo

- Hinduism (n)

Ấn giáo

- educate (v)

giáo dục

- instruct (v)

hướng dẫn, chỉ dạy

- area (n)
- relative (n)
- hang – hung – hung

diện tích
nhân thân, bà con
treo, máng

UNIT 2: CLOTHING
- century (n)
- poetry (n)
- traditional (a)
- tunic (n)
- loose (a)

thế kỷ
thơ ca
truyền thống

tà áo
lỏng, rộng

- poet (n)
- poem (n)
- silk (n)
- slit (v)
- pants (n): trousers

nhà thơ
bài thơ
lụa
xẻ
quần (dài)

1


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

- design (n, v)
- fashion designer
- material (n)
- convenience (n)
- fashionable (a)
- inspire (v)
- ethnic minority
- symbolize (v)

- stripe (n)
- unique (a)
- modernize (v)
- plaid (a)
- sleeve (n)
- short-sleeved (a)
- baggy (a)
- shorts (n)
- casual clothes (n)
- sailor (n)
- wear out
- label (n)
- go up = increase
- economy (n)
- worldwide (a)
- out of fashion
- (be) fond of = like
- put on = wear
- (be) proud of

bản thiết kế, thiết kế - designer (n)
nhà thiết kế thời trang
vật liệu
- convenient (a)
sự thuận tiện
- lines of poetry
hợp thời trang
- inspiration (n)
gây cảm hứng
dân tộc thiểu số

- symbol (n)
tượng trưng
- cross (n)
sọc
- striped (a)
độc đáo
- subject (n)
hiện đại hóa
- modern (a):
có ca-rô, kẻ ô vuông - suit (a)
tay áo
- sleeveless (a)
tay ngắn
- sweater (n)
rộng thùng thình
- faded (a)
quần đùi
quần áo thông thường
thủy thủ
- cloth (n)
mòn, rách
- embroider (v)
nhãn hiệu
- sale (n)
tăng lên
- economic (a)
nền kinh tế
- economical (a)
rộng khắp thế giới
lỗi thời

- generation (n)
thích
- hardly (adv)
mặc vào
- point of view
tự hào về …

nhà thiết kế
thuận tiện
những câu thơ
nguồn cảm hứng
ký hiệu, biểu tượng
chữ thập
có sọc
chủ đề, đề tài
hiện đại
trơn
không có tay
áo len
phai màu

vải
thêu
doanh thu
thuộc về kinh tế
tiết kiệm
thế hệ
hầu như không
quan điểm


UNIT 3: A TRIP TO THE COUNTRYSIDE
- buffalo (n)
- gather (v)
- home village
- journey (n)
- cross (v)
- bamboo (n)
- snack (n)
- banyan tree
- shrine (n)
- go boating
- enjoy (v) – enjoyable (a)
- reply (v) = answer
- flow – flew – flown
- cattle (n)
- parking lot
- exchange (v, n)
- nearby (a)
- feed – fed – fed

2

con trâu
gặt, thu hoạch
làng quê
chuyến đi, hành trình
đi ngang qua
tre
thức ăn nhanh
cây đa

cái miếu
đi chèo thuyền
thú vị
trả lời
chảy
gia súc
chỗ đậu xe
(sự) trao đổi
gần bên
cho ăn

- plough (n, v)
cái cày, cày
- crop (n)
vụ mùa
- rest (n, v)
(sự) nghỉ ngơi
- chance (n)
dịp
- paddy filed
cánh đồng lúa
- forest (n)
rừng
- highway (n)
xa lộ
- entrance (n)
cổng vào, lối vào
- hero (n)
anh hung
- riverbank (n)

bờ sông
- take a photo
chụp ảnh
- play a role
đóng vai trò
- raise (v)
nuôi
- pond (n)
cái ao
- gas station
cây xăng
- maize (n) = corn
bắp / ngô
- complete (v hoàn thành


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

UNIT 4: LEARNING A FOREIGN LANGUAGE
- learn by heart
- as + adj / adv + as possible
Ex: You come as soon as possible.
- quite (adv) = very, completely
- examiner (n)
- examination (n)
- aspect (n)
- exactly (adv)
- attend (v)

- attendant (n)
- written examination
- candidate (n)
- scholarship (n)
- campus (n)
- experience (n, v)
- cultural (a)
- close to
- national (a)
- national bank
- improvement (n)
- well-qualified (a)
- academy (n)
- advertise (v)
- look forward to + V-ing

học thuộc lòng
càng … càng tốt
rất
giám khảo
kỳ thi
khía cạnh
chính xác
theo học, tham dự
người tham dự
kỳ thi viết
thí sinh, ứng cử viên
học bổng
khuôn viên trường
kinh nghiệm, trải qua

thuộc về văn hóa
gần
thuộc về quốc gia
ngân hàng nhà nước
sự cải tiến, sự cải thiện
có trình độ cao
học viện
quảng cáo
mong đợi

- examine (v)
tra hỏi, xem xét
- go on
tiếp tục
- in the end = finally, at last
cuối cùng
- passage(n)
đoạn văn
- attendance (n)
sự tham dự
- course (n)
khóa học
- oral examination
kỳ thi nói
- award (v, n)
thưởng, phần thưởng
- dormitory (n)
ký túc xá
- reputation (n)
danh tiếng

- culture (n)
văn hóa
- scenery (n)
phong cảnh, cảnh vật
- nation (n)
quốc gia, đất nước
- improve (v)
cải tiến
- intermediate (a)
trung cấp
- tuition (n) = fee
học phí
- advertisement (n) = ad
bài quảng cáo
- edition (n)
lần xuất bản

UNIT 5: THE MEDIA
- media (n)
- invent (v)
- inventor (n)
- latest news
- popularity (n)
- teenager (n)
- thanks to
- channel (n)
- stage (n)
- develop (v)
- viewer (n)
- remote (a) = far

- interact (v)
- benefit (n)
- violence (n)
- informative (a)
- inform (v)
- battle (n)
- communication (n)

phương tiện truyền thông
phát minh
nhà phát minh
tin giờ chót
tính phổ biến
thanh thiếu niên
nhờ vào
kênh truyền hình
giai đoạn
phát triển
người xem
xa
ảnh hưởng
ích lợi
bạo lực
có nhiều tin tức
thông tin, cho hay
trận chiến
sự giao tiếp

- invention (n) sự phát minh
- crier (n)

người rao bán hàng
- popular (n) được ưa chuộng, phổ biến
- widely (adv) một cách rộng rãi
- adult (n)
người lớn
- variety (n)
sự khác nhau, sự đa dạng
- control (v)
điều kiển, kiểm soát
- development (n)
sự phát triển
- interactive (a) tương tác
- show (n)
buổi trình diễn
- event (n)
sự kiện
- interaction (n) sự tương tác
- violent (a)
bạo lực
- documentary (n)
phim tài liệu
- information (n)
thông tin
- folk music
nhạc dân ca
- communicate (v)
giao tiếp
- relative (n)
bà con, họ hàng


3


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

- means (n)
- entertain (v)
- commerce (n)
- limit (v)
- time-consuming (a)
- spam (n)
- response (n, v)
- alert (a)

phương tiện
giải trí
thương mại
giới hạn
tốn nhiều thời gian
thư rác
trả lời, phản hồi
cảnh giác

- useful for sb có ích cho ai
- entertainment (n)
sự giải trí
- limitation (n) sự hạn chế
- suffer (v)

- leak (v)
- costly (adv)
- surf (v)

chịu đựng
rò rỉ, chảy
tốn tiền
lướt trên mạng

UNIT 6: THE ENVIRONMENT
- environment (n)
- environmental (a)
- garbage (n)
- pollution (n)
- polluted (a)
- deforest (v)
- dynamite fishing
- pesticide (n)
- conservationist (n)
- shore (n)
- rock (n)
- provide (v)
- disappoint (v)
- achieve (v)
- achievement (n)
- protect (v)
- wrap (v)
- natural resources
- trash (n)
- energy (n)

- prevent (v)
- litter (v, n)
- sewage (n)
- oil spill
- end up
- treasure (n)
- foam (n)
- nonsense (n)
- right away = immediately (adv)
- explanation (n)
- gas (n)
- keep on = go on = continue
- minimize (v)
- complaint to s.o (v)
- complicated (a)
- resolution (n)
- label (v)
- clear up
- truck (n)

4

môi trường
thuộc về môi trường
rác thải
sự ô nhiễm
bị ô nhiễm
phá rừng
đánh cá bằng chất nổ
thuốc trừ sâu

người bảo vệ môi trường
bờ biển
tảng đá
cung cấp
làm ai thất vọng
đạt được, làm được
thành tựu
bảo vệ
gói, bọc
nguồn tài nguyên thiên nhiên
rác
năng lượng
ngăn ngừa, đề phòng
xả rác, rác
nước thải
sự tràn dầu
cạn kiệt
kho tàng, kho báu
bọt
lời nói phi lý
ngay lập tức
lời giải thích
khí
tiếp tục
giảm đến tối thiểu
than phiền, phàn nàn
phức tạp
cách giải quyết
dán nhãn
dọn sạch

xe tải

- dump (n)
bãi đổ, nơi chứa
- pollute (v)
ô nhiễm
- deforestation (n)
sự phá rừng
- dynamite (n) chất nổ
- spray (v)
xịt, phun
- volunteer (n) người tình nguyện
- once (adv)
một khi
- sand (n)
cát
- kindly (a)
vui lòng, ân cần
- disappointed (a)
thất vọng
- spoil (v)
làm hư hỏng, làm hại
- persuade (v) thuyết phục
- protection (n) sự bảo vệ
- dissolve (v) phân hủy, hoàn tan
- harm (v)
- exhausted fume
- prevention (n)
- recycle (v)
- pump (v)

- waste (n)
- junk-yard (n)
- stream (n)
- hedge (n)
- silly (a)
- folk (n)
- bubble (n)
- valuable (a)
- poet (n)

làm hại
hơi, khói thải ra
sự ngăn ngừa
tái chế
bơm, đổ
chất thải
bãi phế thải
dòng suối
hàng rào
ngớ ngẩn, khờ dại
người
bong bong
quí giá
nhà thơ

- complication (n)
- politeness (n)
- transport (v)
- trash (n)
- look forward to


sự phức tạp
sự lịch sự
vận chuyển
đồ rác rưởi
mong đợi


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

- break (n)
- fly (n)
- float (v)
- frog (n)
- electric shock (n)
- local (a)
- local authorities
- prohibit (v) = ban (v)
- fine (v)

sự ngừng / nghỉ
con ruồi
nổi
con ếch
điện giật
thuộc về địa phương
chính quyền đại phương
ngăn cấm

phạt tiền

- refreshment (n)
- worried about
- surface (n)
- toad (n)
- wave (n)

sự nghỉ ngơi
lo lắng về
bề mặt
con cóc
làn sóng

- prohibition (n)

sự ngăn cấm

UNIT 7: SAVING ENERGY
- energy (n)
- enormous (a)
- reduction (n)
- crack (n)
- bath (n)
- drip (v)
- fix (v)
- appliance (n)
- nuclear power
- power (n): electricity
- install (v)

- luxuries (n)
- consumer (n)
- consumption (n)
- household (n)
- account for
- replace (v)
- energy-saving (a)
- last (v)
- scheme (n): plan
- tumble dryer
- model (n)
- category (n)
- as well as
- innovate (v): reform
- conservation (n)
- speech (n)
- gas (n)
- mechanic (n)

năng lượng
quá nhiều, to lớn
sự giảm lại
đường nứt
bồn tắm
chảy thành giọt
lắp đặt, sửa
đồ dùng
năng lượng hạt nhân
điện
lắp đặt

xa xí phẩm
người tiêu dùng
sự tiêu thụ
hộ, gia đình
chiếm
thay thế
tiết kiệm năng lượng
kéo dài
kế hoạch
máy sấy
kiểu
loại
cũng như
đổi mới
sự bảo tồn
bài diễn văn
xăng, khí đốt
thợ máy

- bill (n)
hóa đơn
- reduce (v)
giảm
- plumber (n) thợ sửa ống nước
- pipe (n)
đường ống (nước)
- faucet (n) = tap
vòi nước
- tool (n)
dụng cụ

- waste (v)
lãng phí
- solar energy năng lượng mặt trời
- provide (v): supply
cung cấp
- heat (n, v)
sức nóng, làm nóng
- coal (n)
than
- necessities (n) nhu yếu phẩm
- consume (v) tiêu dùng
- effectively (adv)
có hiệu quả
- lightning (n) sự thắp sáng
- bulb (n)
- standard (n)
- label (v)
- freezer (n)

bóng đèn tròn
tiêu chuẩn
dán nhãn
tủ đông

- compared with
so sánh với
- ultimately (adv): finally
cuối cùng, sau hết
- innovation (n): reform
sự đổi mới

- conserve (v)
bảo tồn, bảo vệ
- purpose (n)
mục đích
- sum up
tóm tắt
- public transport
vận chuyển công cộng
- wastebasket (n)
sọt rác

UNIT 8: CELEBRATIONS
- celebration (n)
- Easter (n)
- wedding (n)
- occur (v): happen / take place

lễ kỷ niệm
lễ Phục Sinh
đám cưới
xảy ra, diễn ra

- celebrate (v)
- Lunar New Year
- throughout (prep)
- decorate (v)

làm lễ kỷ niệm
Tết Nguyên Đán
suốt

trang trí

5


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

- decoration (n)
- be together: gather
- Passover (n)
- freedom (n)
- slavery (n)
- parade (n)
- crowd (v)
- crowded with (a)
- compliment so on sth
- congratulate so on sth
- Congratulations!
- contest (n)
- charity (n)
- activist (n)
- acquaintance (n)
- kindness (n)
- trust (n)
- feeling (n)
- memory (n)
- miss (v)
- groom (n)

- considerate (a)
- generosity (n)
- priority (n)
- humourous (a)
- in a word: in brief / in sum
- proud of
- image (n)
- share (v)

sự trang trí
- sticky rice cake
bánh tét
tập trung
- apart (adv)
cách xa
Lễ Quá Hải (của người Do thái)
- Jewish (n)
người Do thái
sự tự do
- slave (n)
nô lệ
sự nô lệ
- as long as
miễn là
cuộc diễu hành
- colorful (a)
nhiều màu, sặc sỡ
tụ tập
- crowd (n)
đám đông

đông đúc
- compliment (n)
lời khen
khen ai về việc gì
- well done
Giỏi lắm, làm tốt lắm
chúc mừng ai về
- congratulation
lời chúc mừng
Xin chúc mừng
- first prize
giải nhất
cuộc thi
- active (a)
tích cực
việc từ thiện
- nominate (v)
chọn
người hoạt động
sự quen biết
- kind (a)
tử tế
sự tử tế
- trusty (a)
đáng tin cậy
sự tin cậy
- express (v)
diễn tả
tình cảm, cảm xúc
trí nhớ

- lose heart
mất hy vọng
nhớ, bỏ qua, trễ
- tear (n)
nước mắt
chú rể
- hug (v)
ôm
ân cần, chu đáo
- generous (a)
rộng lượng, bao dung
tính rộng lượng, sự bao dung
sự ưu tiên
- sense of humour
tính hài hước
hài hước
- distinguish (v)
phân biệt
tóm lại
- terrific (a): wonderful tuyệt vời
tự hào, hãnh diện
- alive (a)
còn sống
hình ảnh
- imagine (v)
tưởng tượng
chia sẻ
- support (v)
ủng hộ


UNIT 9: NATURAL DISASTERS
- disaster (n)
- natural disaster
- earthquake (n)
- volcano (n)
- typhoon (n)
- turn up
- volume (n)
- thunderstorm (n)
- experience (v)
- prepare for
- just in case
- candle (n)
- ladder (n)
- bucket (n)
- Pacific Rim
- tidal wave / tsunami
- shift (n)
- movement (n)

6

thảm họa
→ disastrous (a)
thiên tai
- snowstorm (n)
động đất
núi lửa
→ volcanic (a):
bão nhiệt đới

- weather forecast
vặn lớn
- turn down
âm lượng
- temperature (n)
bão có sấm sét
- south-central (a)
trải qua
- highland (n)
chuẩn bị cho
- laugh at
nếu tình cờ xảy ra
- canned food
nến
- match (n)
cái thang
- blanket (n)
cái xô
- power cut
vành đai Thái Bình Dương
song thần
- abrupt (a)
sự chuyển dịch
- underwater (a)
sự chuyển động
- hurricane (n)

bão tuyết
thuộc về núi lửa
dự báo thời tiết

vặn nhỏ
nhiệt độ
phía nam miền trung
cao nguyên
cười nhạo, chế nhạo
thức ăn đóng hộp
diêm quẹt
chăn mền
cúp điện
thình lình
ở dưới nước
bão


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

- cyclone (n)
- eruption (n)
- prediction (n)
- funnel-shaped (a)
- path (n)

cơn lốc
sự phun trào
sự đoán trước
có hình phễu
đường đi


- erupt (v)
- predict (v)
- tornado (n)
- suck up
- baby carriage

phun
đoán trước
bão xoáy
hút
xe nôi

UNIT 10: LIFE ON OTHER PLANETS
- UFOs = Unidentified Flying Objects
- in the sky
- planet (n)
- aircraft (n)
- meteor (n)
- exist (v)
- experience (n)
- alien (n)
- egg-shaped (a)
- capture (v)
- examine (v)
- disappear (v)
- plate-like (a)
- treetop (n)
- falling star
- hole (n)
- health (n)

- space (n)
- perfect (a)
- orbit (v)
- circus (n0
- experience (v)

II. NGỮ PHÁP (GRAMMAR)

vật thể bay không xác định
trên bầu trời
- spacecraft (n)
hành tinh
- believe (v)
máy bay
- balloon (n)
sao băng
- evidence (n)
tồn tại
- existence (n)
kinh nghiệm
- pilot (n)
người lạ
- claim (v)
có hình quả trứng
- sample (n)
bắt giữ
- take aboard
điều tra
- free (v)
biến mất

- disappearance (n)
giống cái dĩa
- device (n)
ngọn cây
- proof / support (n)
sao sa
- shooting star
cái lỗ
- jump (v)
sức khỏe
- healthy (a)
không gian
- physical condition
hoàn hảo
- ocean (n)
bay quanh quỹ đạo
đoàn xiếc
- cabin (n)
trải nghiệm
- marvelous (a)

tàu vũ trụ
tin, tin tưởng
khinh khí cầu
bằng chứng
sự tồn tại
phi hành gia
nhận là, cho là
vật mẫu
đưa lên tàu, máy bay

giải thoát
sự biến mất
thiết bị
bằng chứng
sao băng
nhảy
khỏe mạnh
điều kiện thể chất
đại dương
buồng lái
kỳ diệu

7


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

TENSES
TENSES
SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
+: S + V1 / V(s/es)

(Thì)

USE
- thói quen ở hiện tại
- sự thật, chân lí.


SIGNAL WORDS
- always, usually, often,
sometimes, seldom, rarely,
never, every, normally,
regularly, occasionally, as a
rule …

EXAMPLES
- She often goes to
school late.
- The sun rises in the
east.

- hành động đang diễn ra
vào lúc nói.
- dự định sẽ thực hiện
trong tương lai gần.
- hành động có tính chất
tạm thời.

- at the moment, now, right
now, at present
- Look!
- Listen!
- Be quiet!
- Keep silence!
Note: một số động từ
thường không dùng với thì
tiếp diễn: like, dislike, hate,

love, want, prefer, admire,
believe, understand,
remember, forget, know,
belong, have, taste, smell,
….
- lately, recently (gần đây)
- so far, up to now, up to
the present (cho tới bây
giờ)
- already, ever, never, just,
yet, for, since.
- how long …
- this is the first
time/second time…
- many times / several times
- yesterday, last week, last
month, …ago, in 1990, in
the past, …

- I can’t answer the
phone. I’m having a
bath.
- She is going to the
cinema tonight.
- He often goes to work
by car, but today he is
taking a bus.

-: S + don’t/ doesn’t + V1
?: Do / Does + S + V1 …?

PRESENT PROGRESSIVE
(HIỆN TẠI TIẾP DIỄN)
+: S + am/is/are + V-ing
-: S + am/ is/ are + not + V-ing
?: Am / Is /Are + S + V-ing?

PRESENT PERFECT
(HIỆN TẠI HOÀN THÀNH)
+: S + has / have + P.P
-: S + has / have + not + P.P

- hành động bắt đầu trong
quá khứ, kéo dài đến hiện
tại và có thể tiếp tục trong
tương lai.
- hành động vừa mới xảy
ra.

?: Has / Have + S + P.P?

SIMPLE PAST
(QUÁ KHỨ ĐƠN)
+: S + V2 / V-ed
-: S + didn’t + V1
?: Did + S + V1 ….?

8

- hành động xảy ra và
chấm dứt ở một thời điểm

xác định trong quá khứ.
- một chuỗi hành động
xảy ra liên tục trong quá
khứ.
- một thói quen trong quá
khứ

- I have learnt English
for five years.

- She has just received
a letter from her father.

- She went to London
last year.
- The man came to the
door, unlocked it,
entered the room, went
to the bed and lay down
on it.
- When we were
students, we often went
on a picnic every
weekend.


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com


PAST PROGRESSIVE
(QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
+: S + was / were + V-ing
-: S + was / were + not + V-ing

- hành động đang xảy ra
tại một thời điểm xác
định trong quá khứ
- hai hành động cùng xảy
ra đồng thời trong quá
khứ

- at that time, at (9 o’clock)
last night, at this time (last
week),

- He was doing his
homework at 8 o’clock
last night.
- The children were
playing football while
their mother was
cooking the meal.

- hành động xảy ra trước
hành động khác hoặc
trước một thời điểm trong
quá khứ

- already, ever, never,

before, by, by the time,
after, until, when, ….

- When I arrived at the
party, they had already
left.
- I had completed the
English course by
1998.

- hành động sẽ xảy ra
trong tương lai
- một quyết định được
đưa ra vào lúc nói

- tomorrow, next, in 2012,
….
- I think / guess
- I am sure / I am not sure

- He will come back
tomorrow.
- The phone is ringing.
I will answer it.

?: Was / Were + S + V-ing…?
PAST PERFECT
(QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
+: S + had + P.P
-: S + hadn’t + P.P

?: Had + S + P.P …?
SIMPLE FUTURE
(TƯƠNG LAI ĐƠN)
+: S + will / shall + V1
-: S + will / shall + not + V1
(won’t / shan’t + V1)
?: Will / Shall + S + V1 …?
Lưu ý cách dùng của Be going to + V1
- diễn tả một dự định đã được sắp đặt trước
Ex: She is going to buy a new computer. (She has saved for a year)
- diễn tả một dự đoán có căn cứ
Ex: The sky is absolutely dark. It is going to rain.

9


Công ty phần mềm Cửu Long
Dịch vụ thiết kế website,phần mềm CRM
www.susasoft.com

Note:
- hai hành động xảy ra trong quá khứ:
. hành động ngắn dùng thì quá khứ đơn, hành động dài dùng thì quá khứ tiếp diễn
Ex: Yesterday morning, I met my friend while I was going to school.
. hành động xảy ra trước dùng thì quá khứ hoàn thành, hành động xảy ra sau dùng thì quá khứ đơn
Ex: She went out with her friends after she had finished her homework.
She had finished her homework before she went out with her friends.
Một số cách hòa hợp thì giữa mệnh đề chính và mệnh đề thời gian:
Main clause
(Mệnh đề chính)

Present tenses
Past tenses
Future tenses

Adverbial clause of time
(Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)
Present tenses
Past tenses
Present tenses

1.TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ
I will wait here until she comes back.
2. TLĐ + after + HTHT
He will go home after he has finished his work.
3. while / when / as + QKTD, QKĐ
While I was going to school, I met my friend.
4. QKĐ + while / when / as + QKTD
It (start) --------------- to rain while the boys (play) -------------- football.
5. QKTD + while + QKTD
Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.
6. HTHT + since + QKĐ
I (work) -------------------- here since I (graduate)---------------------.
7. After + QKHT, QKĐ
After I had finished my homework, I (go) --------------- to bed.
8.Before / By the time + QKĐ + QKHT
Before she (have) ---------------- dinner, she (write) ------------- letter.

PASSIVE VOICE

(Câu bị động)


I. CÁCH CHUYỂN ĐỔI TỪ CÂU CHỦ ĐỘNG SANG CÂU BỊ ĐỘNG
Active:

SUBJECT + VERB + OBJECT

Passive:

SUBJECT + BE + P.P + BY + OBJECT

II. CÁCH CHUYỂN ĐỔI HÌNH THỨC ĐỘNG TỪ CỦA MỘT SỐ THÌ
TENSES
Simple present
Present continuous
Present perfect
Simple past

10

ACTIVE FORM
V1 / Vs(es)
Am / is / are + V-ing
Has / have + P.P
V2 / V-ed

PASSIVE FORM
Am / is / are + P.P
Am / is / are + being + P.P
Has / have + been + P.P
Was / were + P.P




×