Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

NECTAR CHANH DÂY DẠNG BỘT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.29 MB, 34 trang )

ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TPHCM
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

NECTAR CHANH
DÂY
D ẠNG B ỘT
PASSION FRUIT NECTAR
POWDER


CHANH DÂY
(PASSION FRUIT)

CHANH DÂY TÍM

CHANH DÂY VÀNG


CHANH DÂY (PASSION FRUIT)

Loại chanh dây tím thuộc giống chanh dây Đài Loan A1
Tỉnh Lâm Đồng, huyện Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh, Đơn Dương,…
Thu hoạch quanh năm - 4 kỳ ra trái / năm; 3 tháng / kỳ


CHANH DÂY (PASSION FRUIT)
THÔNG SỐ CỦA DỊCH QUẢ

CHANH DÂY TÍM

CHANH DÂY VÀNG



15- 20

15-20

pH dịch quả

2,6 ÷ 3,2

2,8 ÷ 3,3

Đường / acid

5/1

3/8

Carbohydrate, %

 Chọn chanh dây tím


CHANH DÂY TÍM (PURPLE PASSION FRUIT)
THÀNH PHẦN

%

Vỏ quả

49,19


Hạt

4,81

Dịch quả

46,00

THÀNH PHẦN HÓA HỌC

%

Độ ẩm của dịch quả

83,82

Tổng lượng acid hữu cơ (tính theo a.citric)

2,95

Hàm lượng đường khử

13,03

Hàm lượng Vitamin C

0,032

Hàm lượng tro của dịch quả


0,477

Hàm lượng tro của ruột quả (có cả hạt)

0,669


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Nectar


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Mứt đông (jelly, jam)


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Rượu vang


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Trà


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY


Kẹo, sirup, butter


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Sauce - Mustard


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Puree cô đặc


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Bột


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Sản
phẩm
trong
nước


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY

Sản
phẩm

trong
nước


SẢN PHẨM TỪ CHANH DÂY
 Nectar
 Bột chanh dây

 NECTAR CHANH DÂY DẠNG BỘT


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Lựa chọn
 Chọn quả chín, to và nặng
 Quả chín có vỏ ngoài tím đều, hơi nhăn
 Khối lượng 40 – 60 gram


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Rửa





Loại các tạp chất như đất, cát, bụi…
Loại vi sinh vật bám trên vỏ quả

Ngâm 15 phút trong dd chlorine 50ppm
Rửa xối bằng nước sạch


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Tách ruột
 Thủ công
 Cắt quả ra làm đôi
 Dùng muỗng cạo phần ruột quả màu vàng bên
trong vỏ quả, lấy luôn cả các phần xơ ở gần vỏ


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Ủ Enzyme
 Giảm độ nhớt, dễ tách hạt, tăng tỷ lệ thu hồi dịch quả
dd Na2CO3 10%
 Chỉnh pH của khối ruột quả
pH = 4,0 – 4,5
 Ủ Enzym pectinase
Pextinex Ultra 180L
0,25% / 40 – 45oC / 3 giờ


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Chà - Lọc
CHÀ: thu puree,
tách hạt và các phần bã có kích thước lớn
Máy chà cánh đập
LỌC: Tách tiếp bã lớn, thuận tiện đưa vào sấy phun
Máy ly tâm lọc, vải lọc mịn



QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Chuẩn bị dịch sấy
PHA LOÃNGChỉnh độ khô puree về 8 %
Tỷ lệ dịch quả :nước cất là 1:1
PHỐI TRỘN
Dùng chất mang maltodextrin DE17
Tăng hàm lượng chất khô và tạo nên cấu trúc
dạng bột mịn cho sản phẩm, tăng hiệu suất thu
hồi của quá trình sấy.
Tỷ lệ puree 8%ck : maltodextrin 10 : 3
Chất màu, chất mùi thực phẩm (nếu cần)


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Sấy phun
TB SẤY PHUN MOBILE MINOR (Denmark)
KK nóng, khí nén, dịch sấy vào ở đỉnh buồng sấy
Sản phẩm lấy ra ở đáy nón của cyclon thu hồi
CHẾ ĐỘ SẤY
Tốc độ bơm nhập liệu
Nhiệt độ đầu vào không khí
Áp suất khí nén

n = 8 – 16 v/ph
145 – 185oC
3,0 – 4,5 bar



THIẾT BỊ SẤY NECTAR CHANH DÂY
Hệ thống sấy phun
MOBILE MINOR
Kích thước
Dài
1.800mm
Rộng
1.300mm
Cao
1.920mm
Khối lượng
270 kg
Nhiệt độ tối đa kkhí sấy
Đầu vào
3500C
Đầu ra
1200C
Năng suất sấy
1 ÷ 7 kg nươc bốc hơi / h
Áp suất khí nén
0 ÷ 6 bar
Tốc độ quay tối đa đĩa phun
31.000 vòng/ph


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×