CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TS. Lê Xuân Đại
Trường Đại học Bách Khoa TP HCM
Khoa Khoa học ứng dụng, bộ môn Toán ứng dụng
TP. HCM — 2011.
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
1 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Cho hàm số f (x, y ) liên tục trên miền D
1
Nếu D xác định bởi a
tục trên [a, b] thì
x
b, ϕ1 (x)
b
2
ϕ2 (x)
a
Nếu D xác định bởi c
tục trên [c, d] thì
y
d
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
f (x, y )dy .
ϕ1 (x)
d, ϕ1 (y )
f (x, y )dxdy =
D
ϕ2 (x), ϕ1 (x), ϕ2 (x) liên
dx
f (x, y )dxdy =
D
y
x
ϕ2 (y )
dy
c
ϕ2 (y ), ϕ1 (y ), ϕ2 (y ) liên
f (x, y )dx.
ϕ1 (y )
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
2 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
xdxdy , với D là tam giác OAB, O(0, 0), A(1, 1), B(0, 1).
Tính I =
D
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
3 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
xdxdy , với D là tam giác OAB, O(0, 0), A(1, 1), B(0, 1).
Tính I =
D
2
1
O
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
3 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
xdxdy , với D là tam giác OAB, O(0, 0), A(1, 1), B(0, 1).
Tính I =
D
2
A
1
O
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
3 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
xdxdy , với D là tam giác OAB, O(0, 0), A(1, 1), B(0, 1).
Tính I =
D
2
1
O
B
A
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
3 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
xdxdy , với D là tam giác OAB, O(0, 0), A(1, 1), B(0, 1).
Tính I =
D
2
1
O
B
A
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
3 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(xy + 2y )dxdy , với D là tam giác OAB,
Tính I =
D
O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
4 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(xy + 2y )dxdy , với D là tam giác OAB,
Tính I =
D
O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
2
1
O
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
4 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(xy + 2y )dxdy , với D là tam giác OAB,
Tính I =
D
O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
2
A
1
O
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
4 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(xy + 2y )dxdy , với D là tam giác OAB,
Tính I =
D
O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
2
A
1
B
O
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
4 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(xy + 2y )dxdy , với D là tam giác OAB,
Tính I =
D
O(0, 0), A(1, 1), B(2, 0).
2
A
1
B
O
1
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
4 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
x
e y dxdy , với D được giới hạn bởi y 2 = x, x = 0, y = 1.
Tính I =
D
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
5 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
x
e y dxdy , với D được giới hạn bởi y 2 = x, x = 0, y = 1.
Tính I =
D
Ví dụ
Tính I =
D
x2
x
x2
dxdy , với D được giới hạn bởi y = , y = x.
2
+y
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
5 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
x
e y dxdy , với D được giới hạn bởi y 2 = x, x = 0, y = 1.
Tính I =
D
Ví dụ
Tính I =
D
x2
x
x2
dxdy , với D được giới hạn bởi y = , y = x.
2
+y
2
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
5 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(y 2 − x)dxdy , với D được giới hạn bởi y 2 = x, x = 3 − 2y 2 .
Tính I =
D
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
6 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(y 2 − x)dxdy , với D được giới hạn bởi y 2 = x, x = 3 − 2y 2 .
Tính I =
D
Ví dụ
x cos ydxdy , với D được giới hạn bởi y = 0, y = x 2 , x = 1.
Tính I =
D
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
6 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(y 2 − x)dxdy , với D được giới hạn bởi y 2 = x, x = 3 − 2y 2 .
Tính I =
D
Ví dụ
x cos ydxdy , với D được giới hạn bởi y = 0, y = x 2 , x = 1.
Tính I =
D
Ví dụ
Tính I =
(x + y )dxdy , với D được giới hạn bởi y =
√
x, y = x 2 .
D
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
6 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
(y 2 − x)dxdy , với D được giới hạn bởi y 2 = x, x = 3 − 2y 2 .
Tính I =
D
Ví dụ
x cos ydxdy , với D được giới hạn bởi y = 0, y = x 2 , x = 1.
Tính I =
D
Ví dụ
Tính I =
(x + y )dxdy , với D được giới hạn bởi y =
√
x, y = x 2 .
D
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
6 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
y 3 dxdy , với D là tam giác ABC , A(0, 2), B(1, 1), C (3, 2).
Tính I =
D
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
7 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
y 3 dxdy , với D là tam giác ABC , A(0, 2), B(1, 1), C (3, 2).
Tính I =
D
Ví dụ
(2x − y )dxdy , với D là tam giác OAB,
Tính I =
D
O(0, 0), A(2, 4), B(6, 0).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
7 / 14
Cách tính tích phân kép
Định lý Fubini
Ví dụ
y 3 dxdy , với D là tam giác ABC , A(0, 2), B(1, 1), C (3, 2).
Tính I =
D
Ví dụ
(2x − y )dxdy , với D là tam giác OAB,
Tính I =
D
O(0, 0), A(2, 4), B(6, 0).
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
7 / 14
Cách tính tích phân kép
Đổi biến trong hệ tọa độ cực
Đặt vấn đề
Chuyển sang hệ tọa độ cực tích phân kép sau
f (x, y ) dx dy .
D
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
8 / 14
Cách tính tích phân kép
Đổi biến trong hệ tọa độ cực
Đặt vấn đề
Chuyển sang hệ tọa độ cực tích phân kép sau
f (x, y ) dx dy .
D
Có nghĩa là chuyển tích phân kép này về dạng:
β
ρ2 (ϕ)
dϕ
α
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
g (ρ, ϕ) dρ.
ρ1 (ϕ)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
TP. HCM — 2011.
8 / 14
Cách tính tích phân kép
Đổi biến trong hệ tọa độ cực
Đặt vấn đề
Chuyển sang hệ tọa độ cực tích phân kép sau
f (x, y ) dx dy .
D
Có nghĩa là chuyển tích phân kép này về dạng:
β
ρ2 (ϕ)
dϕ
α
g (ρ, ϕ) dρ.
ρ1 (ϕ)
ở đây α và β — là một số nào đó
ρ1 và ρ2 — xác định trên đoạn [α, β];
g —là hàm số xác định trên tập hợp
(ρ, ϕ) :
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM)
α
ϕ
β,
ρ1 (ϕ)
CHƯƠNG 3: TÍCH PHÂN KÉP
ρ
ρ2 (ϕ).
TP. HCM — 2011.
8 / 14