How to be good to yourself:
In other words : nói cách khác
-- Làm th ếnào đ
ể đ
ố i x ửt ốt v ới b ản thân
In short : nói tóm l ại
đâ y:
In brief : nói tóm l ại
1. Slow down. --> Hãy ch ậm l ại m ột chút.
2. Start in a positive mood. --> Hãy b ắt đ
ầu
v ới m ột tâm tr ạng l ạc quan.
3. Find what makes you happy. --> Hãy
tìm ki ếm đi ều khi ến b ạn th ấy vui v ẻ.
4. Learn to relax. --> Hãy h ọc cách th ả
l ỏng b ản thân.
5. Get inspired. --> Hãy l ấy c ảm h ứ
ng.
6. Improve your sleep. --> Chú ý c ải thi ện
gi ấc ng ủc ủa b ạn nhé.
7. Stop self criticism and negative thinking
--> Hãy thôi nh ữ
ng suy ngh ĩ tiêu c ự
c và
c ũng ch ấM d ứ
t luôn vi ệc lúc nào c ũng phê
bình b ản thân."
In particular : nói riêng
In turn : l ần l ư
ợt
.
AT
At times : th ỉnh tho ảng
At hand : có th ểv ới t ới
At heart : t ận đá y lòng
At once : ngay l ập t ứ
c
At length : chi ti ết
At a profit : có l ợi
At a moment’s notice : trong th ời gian
ng ắn
At present : bây gi ờ
At all cost : b ằng m ọi giá
At war : th ời chi ến
-- CÁC C Ụ
M GI Ớ
I T ỪTHÔNG D Ụ
NG
At a pinch : vào lúc b ứ
c thi ết
---
At ease : nhàn h ạ
IN
At rest : tho ải mái
In love : đa ng yêu
At least : ít nh ất
In fact : th ự
c v ậy
At most : nhi ều nh ất
In need : đa ng c ần
.
In trouble : đa ng g ặp r ắc r ối
ON
In general : nhìn chung
On second thoughts : ngh ĩ l ại
In the end : cu ối cùng
On the contrary : trái l ại
In danger : đa ng g ặp nguy hi ểm
On the average : trung bình
In debt : đa ng m ắc n ợ
On one’s own : m ột mình
In time : k ịp lúc
On foot : đi b ộ
On purpose : có m ục đí ch
Under rest : đa ng b ị b ắt
On time : đú ng gi ờ
Within reach : trong t ầm v ới
On the whole : nhìn chung
From time to time : th ỉnh tho ảng
On fire : đa ng cháy
On and off : th ỉnh tho ảng
On the spot : ngay t ại ch ỗ
On sale : bán gi ảm giá
On duty : tr ự
c nh ật
.
BY
By sight : bi ết m ặt
By change : tình c ờ
By mistake : nh ầm l ẫn
By heart : thu ộc lòng
By oneself : m ột mình
By all means : ch ắc ch ắn
By degrees : t ừt ừ
By land : b ằng đườn g b ộ
By no means : không ch ắc r ằng không
.
OUT OF
Out of work : th ất nghi ệp
Out of date : l ỗi th ời
Out of reach : ngoài t ầm v ới
Out of money : h ết ti ền
Out of danger : h ết nguy hi ểm
Out of use : h ết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : h ư
Under control : đa ng được ki ểm soát
NH Ữ
N G T ỪCÓ Ý NGH ĨA TRÁI
NG ƯỢ
C
laugh >< cry --> c ười >< khoć
clean >< dirty --> sach
̣ >< d ơ, bân
̉
good >< bad --> tôt́ >< xâu
́
happy >< sad --> vui vẻ >< buôn
̀ bã
slow >< fast --> châm
̣ >< mau, nhanh
open >< shut --> m ơ>< đo ́ ng
inside >< outside --> trong >< ngoaì
under >< above --> ơ d ướ
i >< trên cao
day >< night --> ngaỳ >< đê m
wide >< narrow --> rông
̣ >< hep
̣
front >< back --> tr ướ
c >< sau
smooth >< rough --> nh ăn nhuị >< xù xì
hard-working >< lazy --> ch ăm chỉ >< l ười
biêng
́
pull >< push --> keo
́ >< đâ ̉ y
alive >< dead --> sông
́ >< chêt́
buy >< sell --> mua >< ban
́
build >< destroy --> xây >< phá
bright >< dark --> sang
́ >< tôí
left >< right --> traí >< phaỉ
deep >< shallow --> sâu >< nông
full >< empty --> đâ ̀ y >< rông
̃
fat >< slim --> beo,
́ mâp
̣ >< gây,
̀ ốm (sg),
m ảnh kh ảnh
beautiful >< ugly --> đep
̣ >< xâu
́ xí
14. Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng
strong >< weak --> manh
̣ >< yêu
́
15. Go into ; lâm vào
old >< new --> cũ >< m ới
brave >< coward --> dung
̃ cam
̉ >< nhut́
Những câu ngắn tiếng Anh
nhat́
thông dụng
big >< small --> to >< nhỏ
1. Come in!:mời vào!
rich >< poor --> giau
̀ >< ngheo
̀
2. Please sit down: xin mời ngồi!
straight >< crooked --> th ăng >< quanh co
3. Could I have your attention, please?:xin
thick >< thin --> daỳ >< mong
̉
quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!
long >< short --> daì >< ng ắn
4. Let's go!: đi nào!
hot >< cold --> nong
́ >< lanh
̣
5. Hurry up!: nhanh lên nào!
6. Get a move on!:nhanh lên nào!
GO
7. Calm down:bình tĩnh nào
1. Go out : đi ra ngoài , l ỗi th ời
8. Steady on!:chậm lại nào!
2. Go out with : hẹn ḥò
9. Hang on a second: chờ một lát
3. Go through : kiểm tra , thực hiện công
10. Hang on a minute: chờ một lát
việc
11. One moment, please: xin chờ một lát
4. Go through with : kiên trì bền bỉ
12. Just a minute: chỉ một lát thôi
5. Go for : cố gắng giành được
13. take your time: cứ từ từ thôi
6. Go in for : = take part in
14. Please be quiet: xin hãy trật tự
7. Go with : phù hợp
15. Shut up!: im đi!
8. Go without : kiêng nhịn
16. Stop it!: dừng lại đi!
9. Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa
17. Don't worry: đừng lo
( thức ăn )
18. Don't forget: đừng quên nhé
10. Go off with = give away with : cuỗm
19. Help yourself: cứ tự nhiên
theo
20. Go ahead: cứ tự nhiên
11. Go ahead : tiến lên
21. Let me know!: hãy cho mình biết!
12. Go back on one ‘ s word : không giữ
CÁC CỤM TỪ HAY TRONG TIẾNG
lời
13. Go down with : mắc bệnh
ANH
catch sight of: bắt gặp
feel pity for: thương xót
what a relief! (đỡ quá!!!)
feel sympathy for: thông cảm
this time is my treat (lần này tôi bao/đãi)
feel regret for: hối hận
hell with haggling (thây kệ đi!)
feel contempt for: xem thường
bored to death (chán chết)
feel shame at: xấu hổ
feel sympathy for: thông cảm
give way to: nhượng bộ
feel regret for: hối hận
give birth to: sinh con
feel contempt for: xem thường
have a look at: nhìn
feel shame at: xấu hổ
keep up with: theo kịp
link up with: liên kết với
make allowance for: chiếu cố
make complaint about: than phiền
make fun of: chế nhạo
make room for: dọn chỗ
make use of: sử dụng
pay attention to: chú ý đến
put an end to: kết thúc
take care of: chăm sóc
take notice of: lưu ý
take advantage of: tận dụng
take leave of: từ biệt
stand apart! (tránh một bên!)
watch out! (cẩn thận)
cheer up! (cố lên)
bravo! (hoan hô)
play tricks! (chơi an gian)
how dare you! (sao mi dám!)
have my appology! (tôi xin lỗi!)
don't be legless! (đừng có mà say túy lúy
nhá!)
75 cấu trúc và cụm từ thông dụng
trong Tiếng Anh phổ thông
.
• S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to
do something(quá....để cho ai làm gì...)
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V
(quá... đến nỗi mà...)
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S
+V(quá... đến nỗi mà...)
• S + V + adj/ adv + enough + (for
someone) + to do something. (Đủ... cho ai
đó làm gì...)
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ
ai hoặc thuê ai làm gì...)
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s
+time +for someone +to do something(đã
đến lúc ai đóphải làm gì...)
• It + takes/took+ someone + amount of
time + to do something(làm gì... mất bao
nhiêu thờigian...)
• To prevent/stop + someone/something +
From + V-ing(ngăn cản ai/cái gì... không
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái
làm gì..)
gì...)
• S + find+ it+ adj to do something(thấy ...
• would like/ want/wish + to do
để làm gì...)
something(thích làm gì...)
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó
(Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
để làm)
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V
• It + be + something/ someone + that/
(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
who(chính...mà...)
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì....)
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/
trong qk và bây giờ không làm nữa)
mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/
• to be amazed at = to be surprised at +
deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy +
N/V-ing( ngạc nhiên về....)
V-ing,
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về.../
gì)
kém về...)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be excited about(thích thú)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về...)
• to be bored with/ fed up with(chán cái
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-
gì/làm gì)
ing(không nhịn được làm gì...)
• There is + N-số ít, there are + N-số
• to be keen on/ to be fond of + N/V-
nhiều(có cái gì...)
ing(thích làm gì đó...)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì...)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm
• expect someone to do something(mong
đến...)
đợi ai làm gì...)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền
• advise someone to do something(khuyên
hoặc tg làm gì)
ai làm gì...)
• To spend + amount of time/ money + V-
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go
ing(dành bao nhiêu thời gian làm gì…)
camping...)
• To spend + amount of time/ money + on
• leave someone alone(để ai yên...)
+ something(dành thời gian vào việc gì...)
• By + V-ing(bằng cách làm...)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/
cả người và vật ta dùng –ing
demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/
• in which = where; on/at which = when
happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/
• Put + up + with + V-ing(chịu đựng...)
manage/ try/ learn/ pretend/ promise/
• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì
seem/ refuse + TO + V-infinitive
đó...)
• for a long time = for years = for ages(đã
• Get + adj/ Pii
nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn
• Make progress(tiến bộ...)
thành)
• take over + N(đảm nhiệm cái gì...)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-
• Bring about(mang lại)
ing.
• Chú ý: so + adj còn such + N
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• At the end of và In the end(cuối cái gì đó
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
và kết cục)
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• To find out(tìm ra),To succeed in(thành
• to be crowded with(rất đông cài gì đó...)
công trong...)
• to be full of(đầy cài gì đó...)
• Go for a walk(đi dạo)/ go on
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/
holiday/picnic(đi nghỉ)
appear/ look/ go/ turn/ grow + adj(đây là
• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong
các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/
những...)
là/ dường như/ trơ nên... sau chúng nếu
• It is the first/ second.../best + Time + thì
có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
hiện tại hoàn thành
• except for/ apart from(ngoài, trừ...)
• Live in(sống ơ)/ Live at + địa chỉ cụ thể/
• as soon as(ngay sau khi)
Live on (sống nhờ vào...)
• to be afraid of(sợ cái gì..)
• To be fined for(bị phạt về)
• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard
• from behind(từ phía sau...)
khác hardly)
• so that + mệnh đề(để....)
• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm
• In case + mệnh đề(trong trường hợp...)
gì...)
• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-
should/ must/ ought to... (modal Verbs) +
ing: dùng -ed để miêu tả về người, -ing
V-infinitive
cho vật. và khi muốn nói vềbản chất của
CỤM TỪ TIẾNG ANH VỚI MAKE
Make a cake: làm bánh
Make a mess: làm mọi việc rối rắm
Make money: kiếm tiền
Make lunch: nấu bữa trưa
Make progress: tiến bộ
Make a difference: tạo nên sự khác biệt
Make an effort: nỗ lực
Make time: dành thời gian làm gì đó
CÁC CỤM TỪ VỚI CATCH
---1. catch a bus: bắt chuyến xe buýt
2. catch a chill: bị cảm lạnh
3. catch a cold: bị cảm lạnh
4. catch a habit: nhiễm 1 thói quen
5. catch fire: bắt lửa, cháy
6. catch sight of: thấy
7. catch the flu: bị cảm cúm
8. be caught/taken in the act: bị bắt
quả tang
9. catch someone's attention: thu hút
sự chú ý của ai
10.catch someone's eye: thu hút sự
chú ý của ai
11. catch/hold someone's breath: nín
thở
M ỘT S Ố T Ừ V ỰNG CÔNG TY,
CÔNG VIỆC�
1. Ceo ( chief executive officer) : t ổng giám
đốc
2. Management : s ự qu ản lý
3. The board of directors : ban giám đố c
4. Director : Giám đốc
5. Excutive : Giám đốc điều hành ,
nhân viên chủ quản
6. Supervisor : Giám sát viên
7. Manager : nhà quản lý
8. Representative : người đại diện
9. Associate : đồng nghiệp (=coworker)
10. Department : phòng (ban)
11. Accounting department : phòng
kế toán
12. Finance department : phòng tài
chính
13. Personnel department : phong
nhân sự
14. Purchasing department : phòng
mua sắm vật tư
15. R&D department : phòng nghiên
cứu và phát triển
16. Sales department : phòng kinh
doanh
17. Shipping department : phòng vận
chuyển
18. Company : công ty
19. Consortium : tập đoàn