Trong mỗi câu sau hãy chọn một phương án trả lời đúng.
Câu 1: Hàm số y x3 3x 1 giảm trên khoảng nào?
a. (0;2)
c. (- ;-1) (1;+ )
b. (-2;0)
om
SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN
KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA 2017
TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề.
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có04 trang)
Họ và tên thí sinh:………………………………………………………………………….
d.Tất cả đều sai
Câu 2: Với giátrị nào của m thìhàm số y x (m 1) x 2m 1 đạt cực đại tại x 2 ?
a. m=0
2
b. m=1
c. m=2
c.c
3
d. m=3
Câu 3: Giả sử đồ thị hàm số y x 3mx 3(m 6) x 1cóhai cực trị. Khi đó đường thẳng qua hai điểm cực trị có
3
2
phương trình là:
a.
y 2 x m2 6m 1
b. y 2(m2 m 6) x m2 6m 1
c. y 2 x m2 6m 1
iho
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Phương trình log 2 ( x 3) log 2 ( x 1) 3 cónghiệm là:
a.
x 11
b. x 9
c. x 7
d. x 5
Câu 5: Bất phương trình log 1 x log3 x 1 cótập nghiệm là:
2
(0;3)
b. (0;2)
c. (2;3)
d. Kết quả khác
c. {0,2}
d.{0,1,2}
1
) có nghiệm là:
2 x 8
x2
1 x 2
da
a.
Câu 6: Phương trình 4x 6x 25x 2 cótập nghiệm là:
a.{0}
b. {2}
thu
Câu 7: Bất phương trình log 2 ( x 2 4) log 3 (
a. x 2
b. x 2
Câu 8: Cho khối chóp đều S.ABCD cótất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích khối chóp là
a3 3
6
b.
2
Câu 9: Tí
ch phân
0
a.
2
3
a3 3
3
thi
a.
c.
a3
3
d.
a3 2
6
c.
8
3
d.
10
3
c. 3tan 3 x C
d.
1 3
tan x C
3
c. ln 4
d. ln 2
4 x 2 xdx cógiátrị bằng
b.
5
3
de
sin 2 x
dx bằng
Câu 10: Nguyên hàm
cos 4 x
1
a. tan 3 x C
b. tan x C
3
4
Câu 11: Tích phân
cot xdx cógiátrị bằng
6
a.
ln 2
b. ln 2
x
dx bằng
2 x C
b. 2ln | x 1| C
(1 i 3)3
. Môđun của số phức z iz bằng
1 i
Câu 13: Cho số phức z thỏa z
a.
8 2
d. 2 x 2ln | x 1| C
b. 4 2
c. 2 2
Câu 14: Số phức 1 (1 i) (1 i ) ... (1 i )
2
20
d.
cógiátrị bằng
b. 210 (210 1)i
a. - 210
c. 210 (210 1)i
Câu 15: Số phức z thỏa mãn iz+2-i=0 cóphần thực bằng
a. 1
b. 2
c. 3
d. 2 x 2ln | x 1 | C
om
a.
1
1
2
d. 210 210 i
d. 4
c.c
Câu 12: Nguyên hàm
Câu 16: Gọi z1 , z2 làhai nghiệm phức của phương trình z 2 z 10 0 . Giátrị của biểu thức | z1 |2 | z2 |2 bằng
2
a. 5
b. 10
c. 20
Câu 17: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
x 2 y 3z 1
b.
x y z
6
1 2 3
c.
x y z
1
1 2 3
iho
a.
d. 40
d. 6 x 3 y 2 z 6
Câu 18: mặt cầu tâm I(-1;2;0) đường kính bằng 10 có phương trình là:
a.
( x 1)2 ( y 2)2 z 2 25
b. ( x 1)2 ( y 2)2 z 2 100
c. ( x 1)2 ( y 2)2 z 2 25
a. Trùng nhau
x2
y z 1
x7 y 2 z
vàd2:
. Vị trí tương đối giữa d1 vàd2 là:
4
6
8
6
9
12
b. Song song
Câu 20: Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:
35
17
35
17
c. Cắt nhau
b.
d. Chéo nhau
x2
y z 1
x7 y 2 z
vàd2:
là:
4
6
8
6
9
12
thu
a.
da
Câu 19: Cho hai đường thẳng d1:
d. ( x 1)2 ( y 2)2 z 2 100
c.
854
29
d.
854
29
x 1 y 2 z 4
x 1 y z 2
vàd2:
códạng:
2
1
3
1
1
3
a. 3x 2 y 5 0
b. 6 x 9 y z 8 0
c. 8x 19 y z 4 0
d. Tất cả đều sai
Câu 22: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2 x 3 y 6 z 19 0 có phương trình dạng
a. 2 x 3 y 6 z 0
b. 2 x 3 y 6 z 19 0
c. 2 x 3 y 6 z 2 0
d. - 2 x 3 y 6 z 1 0
Câu 23: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2 x 3 y 6 z 19 0 cótọa độ là:
b. (
de
a. (1;-1;2)
thi
Câu 21: Phương trình mặt phẳng chứa d1:
20 37 3
; ; )
7 7 7
2 37 31
; )
5 5 5
c. ( ;
d. Kết quả khác
Câu 24: Khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm bất kỳ thuộc hai nhánh của đồ thị hàm số y
a.
2 2
b. 2 3
c. 2 5
Câu 25: Với giátrị nào của m thì đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số y
a.
m 1
b. m 3
c. 0 m 1
2x 1
là
x 1
d. 1
2x 1
tại hai điểm phân biệt
x 1
d. Với mọi m
Câu 26: Với giátrị nào của m thì đồ thị hàm số y x 2m x 1 cóba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
4
a.
m0
b. m 1
2 2
c. m 1
d. m 2
Câu 27: Hàm số y x 4 x 2 1 cóbao nhiêu cực trị
a. 0
b. 1
c. 2
d. 3
Câu 28. Hiệu số giữa giátrị cực đại vàgiátrị cực tiểu của hàm số y x 3x 1 là
3
b. 4
c. 6
d. 8
4 4
9 3
Câu 29: Qua điểm A( ; ) kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số y
a. 3
b. 2
1 3
x 2 x 2 3x
3
c. 1
om
a. 2
2
d. 0
Câu 30: Với giátrị nào của m thì đồ thị hàm số y 2 x 3(m 1) x 6(m 2) x 1 cócực đại, cực tiểu thỏa mãn
3
b. m 2
c. m 1
Câu 31: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 3x 2 tại A(0;2) códạng
3
a.
y 3x 2
b. y 3x
c. y 3x 2
Câu 32: Phương trình x3 3x 2 m cóba nghiệm phân biệt khi
a. m 0
b. m 4
c. 0 m 4
x 5x 6
cótiệm cận đứng là
x2 4
b. x 2
c. x 2
2
iho
Câu 33: Đồ thị hàm số y
d. m 2
c.c
|xCĐ+xCT|=2
a. m 1
2
d. y 3x 2
d. m 0 hoặc m 4
a. x 2
d. x 1
Câu 34: Thể tích của tứ diện OABC cóOA, OB, OC đôi một vuông góc, OA=a, OB=2a, OC=3a là
a.
a3
b. 2a 3
c. 3a 3
1
x
e xdx cógiátrị bằng
da
2
Câu 35: Tích phân
0
a.
e 1
2
b.
2e 1
2e
c.
e 1
2
thu
Câu 36: Cóbao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau lập từ các số 1,2,3,4,5?
a. 18
b. 36
c. 72
d. 4 a 3
d.
e 1
2e
d. 144
Câu 37: Giátrị nhỏ nhất của hàm số y sin x cos x là
6
a.
1
4
b.
1
2
6
c.
3
4
1
(0 x ) cónghiệm là
2
7
11
7
11
b. x
c. x
x
x
6
6
6
6
d. 1
a. x
thi
Câu 38. Phương trình sin 2 x
7
11
x
12
12
d. x
7
4
x
6
3
a. -2
de
x3 1 1
Câu 39. Giới hạn lim
cógiátrị bằng
x 0
x2 x
b. -1
c. 0
d. 1
Câu 40. Cho hàm số f ( x) (2 x 3) . Giátrị của f’’’(3) bằng
5
a. 1320
b. 2320
c. 3320
d. 4320
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC cân tại A, AB: y+1=0, BC: x+y-2=0, AC đi qua M(-1;2). Diện tích tam
giác ABC cógiátrị bằng
a. 4
b. 8
c. 16
d. 32
Câu 42: Cho x, y, z 0 thỏa x y 1 z . Giátrị nhỏ nhất của biểu thức P
a.
11
4
b.
12
4
c.
x
y
z2 2
bằng:
x xy y zx z xy
13
4
d. 1
a.
8
105
b.
a.
m 1
b. m 1
om
Câu 43: Từ hộp chứa 6 quả cầu trắng và4 quả cầu đên lấy ra đồng thời 4 quả. Xác suất để 4 quả lấy ra cùng màu là:
16
8
c.
105
210
3
2
Câu 44: Hàm số y 2 x 3(m 1) x 6(m 2) x 1 tăng trên R khi
d.
c. m 3
4
210
d. m 3
Câu 45: Đường thẳng y x m cắt đường tròn ( x 1) ( y 2) 16 theo dây cung có độ dài lớn nhất bằng
a. 1
2
b. 2
c. 4
c.c
2
d. 8
2
xy x m( y 1)
cónghiệm duy nhất
2
xy
y
m
(
x
1)
Câu 46: Với giátrị nào của m thìhệ phương trình
a.
m2
b. m 8
c. m 0
x 12 2 x 1 x 3 là
a.
1
[- ;3]
2
iho
Câu 47: Tập nghiệm của bất phương trình
b. [3; 4]
c. (3; 4)
d. m 4
d. [-12; 4]
Câu 48: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
x 1 y 2 z 1
b.
c.
1
3
2
1
2
1
1
3
2
2
2
Câu 49: Kết quả rút gọn số phức z (2 3i) (2 3i) là:
a.
z 12i
b. z 12i
da
a.
c. z 24i
Câu 50: Đồ thị nào là đồ thị hàm số y x x 2
thu
3
c.
c.
de
thi
a.
d.
d.
x 2 y 1 z 3
1
3
2
d. z 24i
de
thi
thu
da
iho
c.c
om
ĐÁP ÁN
1a,2c,3b,4d,5d,6c,7a,8d,9c,10d,11d,12c,13a,14b,15a,16c,17d,18a,19b,20c,21b,22c,23b,24a,25d,26c,27b,28b,29a,30c,31a,
32c,33b,34a,35d,36c,37a,38a,39c,40d,41b,42c,43a,44c,45d,46b,47b,48a,49c,50a
GROUP NHÓM TOÁN
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
ath
.vn
CHUYÊN ĐỀ THỂ TÍCH – ĐỀ 03
C©u 1 : Hình mười hai mặt đều có số đỉnh , số cạnh số mặt lần lượt là
A. 12;30;20
B. 30;20;12
C. 20;30;12
D. 20;12;30
C©u 2 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và cạnh bên SA
a 6
khi đó d A; SBC
2
SA
a 2
3
B. a
C.
a
2
D.
.m
A.
là
ABC ,
a 2
2
C©u 3 : Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a thì thể thích của nó là ?
a3
2
B.
a3 3
4
C.
gh
iem
A.
a3 2
6
D.
a3 3
2
C©u 4 : Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn hoặc bằng số mặt của hình đa diện ấy
B. Số cạnh của hình đa diện luôn nhỏ hơn số mặt của hình đa diện ấy
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn số mặt của hình đa diện ấy
D. Số cạnh của hình đa diện luôn bằng hơn số mặt của hình đa diện ấy
A.
C©u 6 :
tra
cn
C©u 5 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAD bằng 600 , gọi I là giao
điểm của hai đường chéo AC và BD. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là
điểm H , sao cho H là trung điểm của BI. Góc giữa SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 450 .Thể
tích của khối chóp S.ABCD
a
3
39
12
B.
a
3
39
48
C.
a
3
39
24
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SD=
D.
a
3
39
36
a 13
. Hình chiếu của S
2
lên (ABCD) là trung điểm H của AB.Thể tích khối chóp là:
A.
a3 2
3
3
B. a 12
C.
2a 3
3
D.
a3
3
1
C©u 7 : Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a.Diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy
.Khi đó thể tích của hình chóp bằng ?
A.
a3 3
12
B.
a3 3
3
C.
a3 3
2
a 2 .Thể tích khối chóp là
SM
A.
a3 2
6
B.
a3 2
2
C.
a3 3
6
ath
.vn
C©u 8 : Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông , SM
D.
MNPQ . Biết MN
a3 3
2
D.
a
,
a3 2
3
C©u 9 : Cho hình hộp ABCD.A' B'C' D' , trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng. Tỉ số thể tích
của của khối tứ diện ACB' D' và khối hộp ABCD.A' B'C' D' bằng ?
1
6
B.
1
2
C.
1
3
D.
.m
A.
1
4
C©u 10 : Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB 3a, BC 5a , SAC
A.
a3 3
3
gh
iem
vuông gố c với đá y. Biế t SA 2a, SAC 30o . Thể tích khố i chố p là :
B. 2a3 3
C. a3 3
D. Đáp án khác
C©u 11 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA và mặt phẳng
(ABC) bằng 450 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H thuộc BC sao cho BC = 3BH.
thể tích của khối chóp S.ABC bằng?
A.
a
3
21
18
B.
a
3
21
36
C. Đáp án khác
D.
a
3
21
27
tra
cn
C©u 12 : Cho khối tứ diện đều ABCD. Điểm M thuộc miền trong của khối tứ diện sao cho thể tích
các khối MBCD, MCDA, MDAB, MABC bằng nhau. Khi đó
A. Tất cả các mệnh đề trên đều đúng.
B. M cách đều tất cả các mặt của khối tứ diện đó.
C. M là trung điểm của đôạn thẳng nối trung điểm của 2 cạch đối diện của tứ diện
D. M cách đều tất cả các đỉnh của khối tứ diện đó.
C©u 13 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, góc giữa đường SA và mặt phẳng
(ABC) bằng 450 . Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là điểm H thuộc BC sao cho BC = 3BH.
Gọi M là trung điểm SC. khoảng cách từ điểm M đến (SAB) là
2
A. a
651
62
B. a
651
56
C.
a
651
93
D. a
651
31
C©u 14 : Phát biểu nàô sau đây không đúng :
ath
.vn
A. Đáp án khác
B. Đường thẳng a // b và b nằm (P) thì a cũng sông sông với (P).
C. Hai mặt phẳng song song là 2 mặt phẳng có chứa 2 cặp đường thẳng song song
D. Đường d vuông góc với mặt phẳng (P) thì cũng vuông góc với (Q) nếu (P)//(Q)
C©u 15 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm I, AB = 2a 3 , BC = 2a. Chân đường cao
H hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với trung điểm DI. Cạnh bên SB tạo với đáy góc 600. thể tích
khối chóp S.ABCD là
B. 18a3
C. 12a3
.m
A. 36a3
D. 24a3
C©u 16 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy a, mặt bên tạo với đáy một góc 60o
A.
a 3
2
gh
iem
Khoảng cách từ A đến (SBC) là:
B.
3
a
4
C. a 3
D.
a 2
2
C©u 17 : Cho tứ diện ABCD có AB=CD=2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC và AD, MN=
a 3 . Góc giữa AB và AC là:
A. 30°
B. 60°
C. 90°
D. 45°
A.
tra
cn
C©u 18 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, và góc ASB 600 .Thể tích khối
chóp S.ABC là
a3 3
2
B.
a3 3
6
C.
a3 6
12
D.
a3 2
12
C©u 19 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác cân, BA = BC=a. SA vuông góc với đáy và
góc giữa (SAC) và (SBC) bằng 60°. Thể tích khối chóp là:
A.
a3
6
B.
a3
3
C.
a3 3
6
D.
a3
2
C©u 20 : Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB AB a, BAC 120o . Mặt
phẳng
AB ' C ' tạo với đáy một góc 60o. Thể tích lăng trụ là:
3
A.
a3
2
B.
3a 3
8
C.
a3
3
D.
4a 3
5
C©u 21 : Cho tứ diện ABCD. Giả sử tập hợp điểm M trong không gian thỏa mãn :
ath
.vn
MA MB MC MD a ( với a là một độ dai không đổi ) thì tập hợp M nằm trên :
A. Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/4
B. Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/2
C. Nằm trên đường tròn tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối) bán kính R=a
D. Nằm trên mặt cầu tâm O ( với O là trung điểm đường nối 2 cạnh đối ) bán kính R= a/3
C©u 22 : Cho khối chóp S.ABC có ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông với (ABC), SA = a.
A.
a 21
7
B.
2 a 21
7
.m
Khoảng cách giữa AB và SC bằng :
C.
2 a 21
14
D.
a 14
7
gh
iem
C©u 23 : Hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là một hình thoi với diện tích S1 .Hai đường chéo
ACC’A’ và BDD’B’có diện tích lần lượt bằng S2 ,S2 Khi đó thể tích của hình hộp là ?
A.
2S1S2 S3
3
B.
S1 S2 S3
2
C.
3S1S2 S3
3
D.
S1S2 S3
2
C©u 24 : : Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B, SA vuông góc với đáy.
AB a, AC 2a, SA a 3 . Tính góc giữa (SBC) và (ABC)
B. 60o
tra
cn
A. 45o
C. 30o
D. Đáp án khác
C©u 25 : Cho tứ diện đều cạnh bằng a , thể thích của nó bằng ?
A.
a3 3
9
B.
a3 2
12
C.
a3 3
12
D.
a3 6
12
C©u 26 : Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác cân, AB BC a . SA vuông góc với đáy và
góc giữa SAC và SBC bằng 60o . Thể tích khối chóp là:
A.
a3
2
B.
a3
6
C.
a3 2
3
D.
a3
3
C©u 27 : : Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB 2a, AD a. Hình chiếu của S
lên (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45o . Thể tích khối chóp
S. ABCD là:
4
A.
2a 3
3
B.
2 2a 3
3
C.
a3
3
D.
a3 3
2
A.
a3 6
18
B.
2a 3 2
3
C.
ath
.vn
C©u 28 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,SA vuông góc với đáy và AB= a,
AD=2a. Góc giữa SB và đáy bằng 45°. Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
a3
3
D. Đáp án khác
C©u 29 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thang vuông biết AB BC a, AD 2a .Cạnh
bên SD a 5 và H là hình chiếu của A lên SB. Tính thể tích S.ABCD và khoảng cách từ H
đến mặt phẳng SCD
C. V
a3
5a 6
,h
2
12
B. V
3a3
a 6
,h
2
6
D. V
a3
a 6
,h
2
12
.m
3a3
5a 2 6
,h
2
12
gh
iem
A. V
C©u 30 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=2a, BC= a 3 , H là trung
điểm của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60°.Thể tích khối chóp là:
A.
a3
2
B.
a 3 13
2
C.
a3 3
5
D. Đáp án khác
C©u 31 : Cho hình chóp S.ABC. gọi A’ và B’ lần lượt là trung điểm của SA và SB. Khi đó tỉ số thể tích
của hai khối chóp S.A’B’C và S.ABC bằng?
B. 1/8
tra
cn
A. 1/2
C. 1/4
D. 1/3
C©u 32 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với AB=2a, AD=a. Hình chiếu của S lên
(ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy góc 45°. Thể tích khối chóp S.ABCD là:
A.
2 2a 3
3
B.
a3
3
C.
2a 3
3
D.
a3 3
2
C©u 33 : Trên nửa đường tròn đường kính AB = 2R, lấy 1 điểm C sao cho C khác A và B. Kẻ CH
vuông với AB tại H, gọi I là trung điểm của CH. Trên nửa đường thẳng Ix vuông với
mặt phẳng (ABC), lấy điểm S sao cho ASB 900 . Nếu C chạy trên nửa đường tròn
thì :
A. Mặt (SAB) cố định và tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố
định.
5
B. Mặt (SAB) và (SAC) cố định.
C. Tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABI luôn chạy trên 1 đường cố định và đôạn nối trung
điểm của SI và SB không đổi.
ath
.vn
D. Mặt (SAB) cố định và điểm H luôn chạy trên một đường tròn cố định
C©u 34 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=3a, BC=5a, mặt phẳng
(SAC) vuông góc với đáy. Biết SA= 2a 3 và SAC =30°. Thể tích khối chóp là:
A. 2a3 3
B. a3 3
C. Đáp án khác
D.
a3 3
3
C©u 35 : Cho hình chóp S.ABCD. gọi A’ ,B’,C’,D’ lần lượt là trung điểm của SA ,SBSC,SD. Khi đó tỉ số
thể tích của hai khối chóp S.A’B’C’D’ và S.ABCD bằng?
B. 1/8
C. 1/16
D. ½
.m
A. ¼
C©u 36 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, góc BAD=60°.
SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 60°. Thể tích khối chóp S.ABCD
A.
7
V
là:
a3
gh
iem
là V. Tỷ số
B. 2 3
C.
3
D. 2 7
C©u 37 : Hình lăng trụ đều là :
Lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều
B.
Lăng trụ có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau
C.
D.
tra
cn
A.
Lăng trụ có đáy là tam giác đều và cạnh bên vuông góc với đáy
Lăng trụ có tất cả các cạnh bằng nhau
C©u 38 : Bát điện đều có số đỉnh , số cạnh số mặt lần lượt là
A. 8;12;6
B. 8;12;6
C. 6 ;12;8
D. 6;8;12
C©u 39 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.Mặt phẳng (SAB),(SAD) cùng
vuông với mặt phẳng (ABCD) .Đường thẳng SC tạo với đáy góc 450 .Gọi M,N lần lượt là
6
trung điểm của AB,AD.Thể tích của khối chóp S.MCDN là bao nhiêu ?
A.
5a 3 2
12
B.
5a 3 2
6
C.
5a 3 2
8
D.
5a 3 2
24
ath
.vn
C©u 40 : Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào đúng
A. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 8
B. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 6
C. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn hoặc bằng 6
D. Số cạnh của hình đa diện luôn lớn hơn 7
C©u 41 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, BC a 3 , H là trung
A.
a3 2
3
B.
a 3 13
2
.m
điểm của AB, SH là đường cao, góc giữa SD và đáy là 60o . . Thể tích khối chóp là:
C.
a3 5
5
D.
a3
2
gh
iem
C©u 42 : Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 mà mặt bên ABB1 A1 có diện tích bằng 4 .Khoảng cách
giữa cạnh CC1 và mặt phẳng ABB1 A1 bằng 7.Khi đó thể tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 là
bao nhiêu ?
A. 28
B.
14
3
C.
28
3
D. 14
C©u 43 : Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác cân
AB AC a, BAC 120o , BB ' a, I là trung điểm của CC’. Tính cosin góc giữa (ABC) và
A.
tra
cn
(AB’I’)?
2
2
B.
3
10
C.
3
2
D.
5
3
C©u 44 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh a, ABC 600 .Mặt phẳng
(SAC),(SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Cạnh bên SC
a 5
.Thể tích của
2
hình chóp S.ABCD và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD)
A. V
a3 3
a 57
,h
12
19
a3 3
a 57
C. V
;h
6
19
B. V
a3 3
2a 57
,h
6
19
a3 3
2a 57
D. V
,h
12
19
7
C©u 45 : Hình hộp chữ nhật có 3 kích thước a,b,c thì đường chéô d có độ dài là :
B. d 2a2 2b2 c2
C. d 2a2 b2 c2
D. D / d 3a2 3b2 2c2
ath
.vn
A. d a2 b2 c2
C©u 46 : Cho hình chóp S.MNPQ có đáy MNPQ là hình vuông , SM
A.
giữa SP và đáy là
.Thể tích khối chóp là
a3 6
12
B.
a3 3
3
C.
MNPQ . Biết MN
a3 3
6
D.
a
, góc
a3 6
3
C©u 47 : Cho tứ diện S.ABC có các cạnh SA,SB,SC đôi một vuông góc với nhau
và AB 5, BC 6, CA 7 .Khi đó thể tích tứ diện SABC bằng ?
210
B.
210
3
95
3
.m
A.
C.
D.
95
C©u 48 : Chô hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, SA vuông góc với
gh
iem
mặt phẳng (ABCD), AB = BC =a, AD = 2a ; SC; ABCD 450 thì góc giữa mặt phẳng
(SAD) và (SCD) bằng :
A. 60 0
B.
30 0
6
C. arccos
3
D. 450
C©u 49 : Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình thang vuông tại tại A và B. AB=BC=a,
AD=2a, góc giữa SC và đáy bằng 450. góc giữa mặt phẳng (SAD) và (SCD) bằng
B. 600
tra
cn
A. 900
C. 300
D. 450
C©u 50 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật , AB a, AD a 3 .Đường thẳng SA
vuông góc với đáy.Cạnh bên SB tạo với mặt phẳng (SAC) góc 300 .Thể tích của khối chóp
S.ABCD là bao nhiêu ?
A. a3 6
B.
a3 6
6
C.
a3 6
2
D.
a3 6
3
8
)
}
)
)
)
}
}
}
)
}
}
}
)
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
)
}
}
~
)
~
~
~
~
)
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
~
~
)
~
~
~
~
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
{
{
{
{
)
)
)
{
)
)
{
{
{
{
{
{
{
)
{
{
)
{
{
)
|
)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
|
)
|
|
|
|
|
)
|
}
}
}
)
}
}
}
)
}
}
)
}
)
}
}
}
}
}
}
}
}
}
}
~
)
~
~
~
~
~
~
~
~
~
)
~
~
)
~
)
~
)
)
~
~
)
.m
|
|
|
|
|
|
|
|
|
)
)
|
|
|
|
)
)
|
|
)
|
|
|
)
|
)
)
gh
iem
{
{
{
{
{
)
{
{
{
{
{
)
{
)
{
{
{
{
)
{
)
)
{
{
{
{
{
tra
cn
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
ath
.vn
ĐÁP ÁN
9