Công nghệ móng cọc
~Phương pháp vít cọc ống
(Cọc vít)
Nippon
pp Steel Corporation
p
Nippon Steel Engineering Co.Ltd.
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
1
Piling Methods
Đóng bằng búa xung kích
1. Sản phẩm cọc ống
Rung cọc
RS--Plus
RS
Pl
2. Phương pháp hạ cọc
Vít cọc
NS--ECO (Screw Pile)
NS
Gyro--Press
Gyro
3. Pilee Structures
S uc u es
Khoan
TN--X method
TN
GANTETSU--PILE
GANTETSU
4 Durability
D rabilit for pipe piles
4.
TB--PILE
TB
Phụ
ụ kiện
ệ
RakuniKan
SLP
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
2
Phương pháp vít cọc
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
3
Cọc vít
ắ ốc
ố
“NS Eco-pile” là cọc thép có cánh dạng xoắn
được hàn vào mũi cọc, dễ thi công, sức chịu tải cao,
sức kháng kéo lớn.
NS Ecopile
Tubular
pile
Blade
edge
Wing
Đường kính cọc (Dp)
từ 100 đến 1600 mm
Bề dày vách cọc (t)
Từ 6 đến 28 mm
Đường kính cánh (Dw)
Từ 1.5 Dp đến 2.5 Dp (Dw <2400 mm)
ộ sâu tối đa
Độ
70 m hoặc
ặ 130Dp
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
4
Cọc vít
Q trình
Quy
ì h thi
hi công
ô
Reaction force
Thiết bị vít cọc tự hành
Máy vít cọc loại lớn
Soil Flow
Drive force
for installation
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
5
Giảm thiểu ảnh hưởng đến kết cấu móng lân cận
Khu vực mũi cọc
Cọc vít
Dạng ống, đường kính 40mm
Đường kính vít 40mm
Mũi cọc
Thùng cát thí nghiệm
6
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
Lực nén
Construction Materials & Products Division
10th March 2011 for HCMC
Vùngg Ảnh hưởngg
Đặc tính của cọc
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
7
Đặc tính của cọc vít
Ph
Phương
pháp
há thô
thông thường
th ờ
◆ ĐÓNG CỌC→ RUNG VÀ ỒN
◆KHOAN CỌC
→ ĐÀO BỎ ĐẤT, LOẠI BỎ DUNG DỊCH KHOAN
CỌC VÍT
VÍT CỌC VÀO ĐẤT
①ĐỘ RUNG VÀ ỒN THẤP
②KHÔNG CÓ ĐẤT THẢI
③SỨC KHÁNG MŨI CAO
(SỨC KHÁNG NHỔ CAO)
④DỄ THÁO BỎ CỌC
3
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
SO SÁNH SỨC KHÁNG MŨI CỌC
CỌC XUYÊN VÀO LỚP CÁT CHỊU LỰC 1.0Dp
14000
回転杭 VÍT)
(CỌC
極限
限先端支持
持力 (kN
N)
12000
10000
鋼管ソイルセメント杭
8000
(CỌC ĐÓNG)
中掘り杭、打込み杭
プレボーリング杭
6000
4000
CỌC
KHOAN NHỒI
場所打ち杭
2000
0
20
30
40
50
N値
ĐƯỜNG
KÍNH
CỌC
Dp=1000
60
70
80
SCREW PILE:Dw/Dp
PILE:Dw/Dp=1
1.55
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
21
22
So sánh lực ma sát hông
TRONG LỚP
Ớ CÁT
Á
1000
最
最大周面摩
摩擦力 (k N/m)
鋼管ソイルセメント杭
800
CỌC
Ọ KHOAN NHỒI
場所打ち杭
600
プレボーリング杭
400
回転杭、中掘り杭、打込み杭
CỌC VÍT, CỌC ĐÓNG
200
0
0
10
20
30
N値
40
50
60
ĐƯỜNG KÍNH CỌC Dp=1000
SCREW PILE:Dw/Dp=1.5
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
MÁY THI CÔNG
THIẾT BỊ VÍT CỌC
TỰ HÀNH LỚN
7
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
THIẾT BỊ VÍT CỌC
Construction Materials & Products Division
10th March 2011 for HCMC
THI CÔNG TRONG ĐIỀU KIỆN THI CÔNG CHẬT HẸP
KHÔNG CẦN CÁC THÙNG CHỨA BÙN HAY CHỖ ĐỂ
ĐẤT THẢI RA TRONG QUÁ TRÌNH THI CÔNG
8
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
Construction Materials & Products Division
10th March 2011 for HCMC
CÁC ĐẶC ĐIỂM THI CÔNG
【狭隘地施工】(KHÔNG GIAN CHẬT HẸP)
【上空制限】
(HẠN CHẾ PHÍA TRÊN)
【近接施工】
(GẦN CÁC KẾT CẤU KHÁC)
【斜杭施工】(CỌC XIÊN)
【丘陵地施工】(GẦN MÁI DỐC
11
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
DỄ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
QUẢN LÝ TH CÔNG
CAO ĐỘ THỰC
CAO ĐỘ THIẾT KẾ
Control system
Lực xoắn
Dep
pth (m)
Pile tip
p depth (m)
Chiều sâu hạ cọc
Tầng chịu lực
SPT N-value
Lực hạ cọc
Tốc độ cao/thấp
Chiều lên/ xuống
Tầng chịu lực
Tương quan
Torque (tonf m)
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
14
Các đặc điểmcủacọc vít(NSvít(NS-ECO PILE)
DỄ THI CÔNG
Phương pháp hạ cọc thân thiện với môi trường
(không có đất phế thải, ít tiếng ồn và rung chấn)
chấn)
Khả năng làm việc tốt (sức chịu tải & sức kháng nhổ
nhổ))
Tái sử dụng (tháo cọc bằng cách vít ngược)
ngược)
Cọc xiên (xuyên thẳng rất tốt)
tốt)
THỜI GIAN THI CÔNG NGẮN(không có bê tông,
tông xi măng)
Thích hợp khi thi công trong không gian hạn chế
Dễ kiểm soát chất lượng
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
15
VẬT LIỆU
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
16
Vật liệu cho cọc ống thép (có chỉ dẫn kỹ thuật)
•
JIS A5525 (Japanese Industrial Standards)
*Guage
Guage Length 50mm
Chemical Compound (%)
C
Max
Si
Mn
Max Max
Mechanical Properties
P
S
Max
Cường độ
chịu
hị kéo
ké
nhỏ nhất(Mpa)
Ưs giới hạn
chảy
hả bé nhất
hất
(MPa)
Độ giãn
dài min
i (*)
(%)
Max
SKK400 0.25
-
-
0.040
0.040
400
235
18
SKK490 0.18
0.55
1.65
0.035
0.035
490
315
18
Tương đương với JIS
• ASTM A252 (American
(A
i
Society
S i for
f Testing
T i andd Materials)
M
i l)
Chemical Compound (%)
C
Max
Si
Mn
Max Max
**Guage Length 50.8mm
Mechanical Properties
P
S
Max
Cườngg độ
ộ
chịu kéo
nhỏ nhất(Mpa)
Ưs ggiới hạn
ạ
chảy bé nhất
(MPa)
Độộ giãn
g
dài min(**)
(%)
Max
Cấp 2
-
-
-
0 050
0.050
-
415
240
25
Cấp 3
-
-
-
0.050
-
455
310
20
Cọc ống thép theo cả 2 chỉ dẫn kỹ thuật trên đều có thể sản xuất trong nước (Nhật)
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
17
Phương pháp thiết kế móng cọc của Nhật
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
18
Cơ bản về thiết kế cọc ống thép trong tiêu chuẩn
Nhật Bản
SPP được thiết kế thỏa mãn các điều kiện khống chế sau
①Phản lực lớn nhất tại đầu cọc ≦ Khả năng chịu tải đất nền
②Ứng suất lớn nhất trong cọc ≦ Ứng suất cho phép
③Chuyển vị lớn nhất ≦ Chuyển vị cho phép
①sức chịu
ị tải
②Cườngg độ
③Chuyển
y vịị
δ
Phản lực R
Chuyển vị
ngang hoặc
góc xoay
Stress σ
Sức chịu tải
cho phép Ra
R≦ Ra
σ a:
Ứngg suất cho
phép
δ≦ δ a
σ≦
≦ σa
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
δ a:
Ch ể vịị cho
Chuyển
h
phép
10th March 2011 for HCMC
19
Mô hình tính toán (Mô hình khung cứng)
V0
kV
○Khả
năng chịu
lực thẳng đứng
○
H0
kH
M0
○ Phản
lực ngang ở mặt trước
bệ
kH
○ Phản lực ngang của đất
Cọc ống thép
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
20
Hệ số độ cứng thẳng đứng của cọc ống thép
K v aA p E p / L
a:Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào phương pháp thi công
Ap:Tiết diện tĩnh của cọc
Ep:Môđun đàn hồi
ồ của cọc
L:Chiều dài cọc
Phương pháp thi công
a’s value
Hạ cọc bằng búa xung kích
0.014(L/D)+0.72
H cọc bằ
Hạ
bằng bú
búa rung
0 017(L/D) 0 014
0.017(L/D)-0.014
Khoan cọc
0.010(L/D)+0.36
Cọc liên hợp (Cọc ống thép & ximăng đất)
0.040(L/D)+0.15
Cọc vít(cánh cọc gấp 1.5 thân cọc)
0.013(L/D)+0.54
Cọc vít(cánh cọc gấp 2.0 thân cọc)
0.010(L/D)+0.36
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
21
Hệ số phản lực nền theo phương ngang
Ứ suất
Ứng
ấ đất
đấ nền
ề p
Hệ số
ố phản lực
nền k
k
Hệ số phản lực nền theo phương ngang:
B
k H k Ho H
0 .3
3 / 4
(kN / m 3 )
Hệ số phản lực nền qua thí nghiệm gối bản thép
1
1
kH 0
E0
2800 N
0.3
0 .3
Bề rộng chịu tải tương đương h(m)
BH D /
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
p
Biến dạng δ
Giá trị đặc trưng (m-1)
kH D
4EI
4
22
Sức chịu tải giới hạn của cọc vít
Ru qd Aw U Li f i
Sức chịu tải giới hạn =
Sức chịu tải mũi cọc +ma sát bề mặt
q d : Cường độ sức kháng mũi(kN/m2)
Cát
Sỏi pha cát
135N<6750
150N<7500
2.0 lần độ lớn của
100N<5000
(N:Trị
lưỡi số SPT của đất dưới mũi cọc)
150N<7500
11.5
5 lần độ lớn của
lưỡi
Ma sát hông
ệ tích
c nhôô ra của
củ lưỡi[=(π/4)・(D
ưỡ [ (π/ ) ( w2-Dwi2)]
A w : Diện
Sức kháng
mũi
Dw: Đường kính ngoài của lưỡi
Dwi: Đường kính trong của lưỡi
( Chiều sâu xuyên vào tầng chịu lực lớn hơn 1Dw[Dw: Đường kính ngoài của lưỡi])
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
23
Sức chịu tải giới hạn của cọc vít
Ru qd Aw U Li f i
Sức chịu tải giới hạn =
Sức chịu tải mũi cọc+Ma sát mặt
U
L
f
Chu
h vi cọc
Chiều dày lớp đất
Lực ma sát mặt lơn nhất(kN/m2)
Ma sát hông
Cát
Sét
Cọc đóng
2N(≦100)
c or 10N(≦150)
C vít
Cọc
ít
2N(≦100)
c or 10N(≦150)
Cọc khoan
nhồi
5N(≦200)
c or 10N(≦150)
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
Sức kháng
mũi
24
Sức chịu tải cho phép
Ra
n
Ra
Ru Ws Ws W
Ra :Khả năng chịu tải cho phép(kN)
Cọc chống
n :Hệ số an toàn
Cọc ma sát
Bình thường
3
4
Động đất
2
3
γ :Hệ số điều chỉnh
γ
Không thí nghiệm chịu
tải
Thí nghiệm chịu tải
1.0
1.2
Ru : Khả năng chịu tải giới hạn do cường độ đất
ấ (kN)
Ws :Trọng lượng phần đất bị thay thế bởi cọc(kN)
W :Trọng lượng cọc và đất trong cọc(kN)
Construction Materials & Products Division
© 2011 Nippon Steel Corporation. All Rights Reserved.
10th March 2011 for HCMC
25