ĐỂ CƯƠNG ÔN THI MÔ PHÔI
1. Biểu mô
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
Cơ thể người có mấy loại mô?
5 đặc điểm cấu tạo của biểu mô.
Kể tên các cấu trúc liên kết giữa các tế bào.
Cách phân loại biểu mô.
Các loại biểu mô, cấu tạo và vị trí của nó ví dụ: ông bài xuất, ống chế tiết của
tuyến mồ hôi có biểu mô gì? Tuyến bã, tuyến Lieberkuhn
Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có mấy loại tế bào nhưng thấy được mấy
loại tế bào dưới kính hiển vi quang học.
Phân loại tuyến nội, ngoại tiết. Vị trí của các loại tuyến.
Các kiểu chế tiết.
Các pha chế tiết.
2. Mô Liên kết
10. Mô liên kết gồm những loại mô nào.
11. 3 thành phần cấu tạo của mô liên kết.
12. Các loại tế bào mô liên kết? tến gọi khác của tế bào? Chức năng? Nguồn gốc,
Biệt hóa?
13. Phân loại mô liên kết.
14. Tuyến nội, ngoại tiết chế tiết theo kiểu gì
3. Sụn
15. 03 thành phần cấu tạo của sụn? Màng sụn? Mấy cách sinh sản? Phân loại sụn?
4. Xương
16.
17.
18.
19.
20.
Hóa học của mô xương, màng xương.
Phân loại xương về phương diện mô học.
Các loại TB mô xương?
Sự tạo xương có mấy giai đoạn? Đĩa sụn nối.
Sự tạo xương trên mô hình sụn và sự tạo xương trực tiếp là nói đến sự tạo xương
gì?
21. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của xương.
22. Phân loại khớp xương.
5. Cơ
23. Trong cơ thể người có mấy loại cơ? Đặc điểm nổi bật từng loại? Nhân và hình
dáng từng loại cơ.
24. Tổ chức chung của cơ vân. Có mấy loại sợi cơ vân?
25. Vi sợi cơ. Siêu cấu trúc các sợi cơ.
26. Sự biến đổi sarcomer. Tên gọi khác của sarcomer.
6. Mô Thần kinh
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
Mô thần kinh gồm mấy loại tế bào?
Đơn vị cấu tạo chức năng của mô thần kinh? 03 loại nơron?
Nơi tiếp nhận các kích thích và trung tâm dinh dưỡng? Thể nissl
Sợi nhánh, sợi trục,
03 loại nơron phân theo hình thái.
Cấu tạo synap.
Tế bào thần kinh đệm có mấy loại?
Sợi thần kinh có myelin? Sợi thần kinh không myelin. TB Swhann thế nào?
7. Hệ Thần kinh
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
Thần kinh trung ương và ngoại vi bao gồm những phần nào?
Phân biệt vị trí của chất xám và chất trắng ở nảo bộ và tủy sống.
Các cặp sừng của tủy sống.
Chất xám của đại não, của tiểu nảo chia làm mấy lớp? Kể tên.
Hình dạng TB Purkinje.
Hàng rào máu não.
Sơ đồ cắt ngang dây thần kinh.
Tiểu thể thần kinh Meissner được cấu tạo bởi tế bào gì?
8. Hệ Tuần hoàn
43.
44.
45.
46.
47.
Các lớp áo động mạch, tĩnh mạch.
Phân loại động mạch, tĩnh mạch.
Phân loại động mạch dựa vào lớp áo nào?
Nối động - tĩnh mạch.
Cấu tạo mao mạch. Phân loại mao mạch. Ví dụ.
9. Cơ quan tạo huyết và miễn dịch
48.
49.
50.
51.
52.
53.
Hình dạng và vị trí của tuyến ức.
Hình dạng của hạch. Mô chống đở của hạch
Vỏ hạch, tủy hạch chứa những gì?
Vách xơ chứa mạch máu ở lách.
Tủy đỏ, tủy trắng. Tên gọi khác của tủy trắng.
Các vòng tuần hoàn ở lách
10. Da
54.
55.
56.
57.
58.
59.
60.
Các phần phụ của da
Chức năng của da.
Các lớp cấu tạo của da.
Các loại tế bào ở biểu bì của da, đặc biệt là tế bào sừng.
Da dày, da mõng
Các lớp rối mạch
Cấu tạo tuyên mồ hôi
61. Tuyến bã phát triển ở giai đoạn nào? Có ở đâu? Chế tiết theo kiểu gì?
11. Hệ hô hấp
62.
63.
64.
65.
66.
67.
Kể tên phần dẫn khí.
Kể tên phần hô hấp
BM trụ giả tầng có mấy loại tế bào? Kể tên. Nhưng chỉ nhìn thấy được mấy loại?
Chất surfactant ở đâu, do TB nào tiết ra.
Sơ đồ tổng quát hệ hô hấp.
Cây phế quản. Cấu tạo từng đoạn bắt đầu từ khí quản. Lưu ý biểu mô, tế bào. cơ
và sụn.
68. Hàng rào máu khí.
69. Tỉ lệ phế bào 1,2
70. Tên khác của tế bào bụi.
12. Hệ tiêu hóa
12.1. ống tiêu hóa
71. Các tầng mô của ống tiêu hóa chính thức? Lưu ý: lớp đệm, tầng cơ, tầng vỏ
ngoài.
72. Biểu mô các đoạn ống tiêu hóa chính thức.
73. Tầng dưới niêm cơ quan nào có chứa ống tuyến?
74. Cấu tạo, vị trí của tuyến đáy vị, tuyến Lieberkuhn
75. Ruột non, van ruột, nhung mao,
76. Ruột già và ruột thừa.
12.2. Tuyến tiêu hóa
77.
78.
79.
80.
81.
82.
83.
Tiểu thùy gan và các thành phần nằm trong tiểu thùy gan.
Vị trí của khoảng Disse.
Khoảng cửa.
Tuyến nước bọt có mấy loại nang?
Ống vân.
Tuyến tụy thuộc loại tuyến gì?
Tụy nội tiết và tụy ngoại tiết. Tỉ lệ % của 2 phần đó.
13. Hệ tiết niệu
84.
85.
86.
87.
88.
Hình dạng của thận. Màu sắc của vỏ và tủy thận.
Số lượng, hình dạng và tên gọi khác của tháp thận.
Đơn vị cấu tạo chức năng của thận là nephron
Cấu tạo của nephon.
Các thành phần nằm trong vùng vỏ thận và tủy thận.
14. Hệ nội tiết
89. Tuyến giáp là loại tuyến gì?
90. Đơn vị cấu tạo chức năng của tuyến giáp là nang tuyến giáp.
91. Biểu mô và tế bào của nang tuyến.
92. Tên gọi khác của tế bào cận nang.
15. Hệ sinh dục nam
93.
94.
95.
96.
97.
98.
99.
100.
101.
102.
Hình dạng và vị trí tinh hoàn
Vị trí màng trắng của tinh hoàn
Thể Highmore và tiểu thùy của ống sinh tinh
Biểu mô của ống sinh tinh
Hai dòng tế bào của biểu mô tinh và sự phát triển của tế bào dòng tinh.
04 giai đoạn của quá trình biến đổi tạo thành tinh trùng và vị trí của tinh trùng.
Tế bào sertoli và chức năng tế bào sertoli.
Từ 1 tinh bào 1 cho ra mấy tinh trùng.
Vị trí và cấu tạo tuyến kẽ.
Kể tên thứ tự các thành phần của ống dẫn tinh.
16. Hệ sinh dục nữ
103. Hình dạng và biểu mô của buồng trứng.
104. Các thành phần có trong vùng vỏ và vùng tủy của buồng trứng.
105. Cấu tạo các nang trứng và sự phát triển của nang trứng. Lưu ý màng trong suốt,
vòng tia và gò noãn.
106. Hoàng thể là loại tuyến gì? Thời gian tồn tại của hoàng thể chu kì và hoàng thể
thai nghén.
107. Từ 1 noãn bào 1 cho ra mấy trứng chín.
17. Phôi
108. Các giai đoạn của sự hình thành giao tử.Thời gian nang trứng tồn tại ở trạng thái
diploten?
109. Phôi dâu có bao nhiêu tế bào? Vị trí tế bào lớn và nhỏ.
110. Phôi làm tổ ở giai đoạn nào?
HẾT