TRI Hẩ HNG VNG LN TH X
TRNG THPT CHUYấN NGUYN TT THNH
TNH YấN BI
THI ẩ XUT
THI MễN: TON
KHI 10
Cõu 1. (4 im)
xy + ( x y )( xy 2) + x = y + y
2
( x + 1)( y + xy + x x ) = 4
Gii h phng trỡnh:
Cõu 2. ( 4 im)
Cho tam giỏc nhn ABC (ABtam giỏc ABC. Gi P, Q ln lt l chõn ng cao k t H n cỏc cnh AB, AC. Hai
ng thng PQ v BC ct nhau ti M, ng thng MA ct ng trũn (O) ti K( K khỏc
A). Gi I l tõm ng trũn ngoi tip tam giỏc BCP. Chng minh rng ba im I, H, K
thng hng.
Câu 3. (4 điểm)
Cho a,b,c là các số thực dơng thoả mãn
1
4 ab
+
1
4 bc
+
1
4 ca
a 2 + b 2 +c 2 = 3 . Chứng minh rằng :
1
Cõu 4. (4 điểm)
Cho tp hp
A = { 1;2;3;...;18} . Cú bao nhiờu cỏch chn ra 5 s trong tp A sao
cho hiu ca hai s bt kỡ trong 5 s ú khụng nh hn 2.
Cõu 5. (4 điểm)
Cho p l s nguyờn t, p>3, t
22 p 1
n=
3 . Chng minh rng:
( 2n 2) Mn
....................................................Ht....................................................
-
Giỏm th coi thi khụng gii thớch gỡ thờm!
-
Thớ sinh khụng c s dng ti liu v mỏy tớnh cm tay!
Giỏm th 01:.........................................................................................................
Giỏm th 02:.........................................................................................................
Hướng dẫn chấm đề đề xuất toán 10
Câu
NỘI DUNG ĐÁP ÁN
1
Điểm
xy + ( x − y )( xy − 2) + x = y + y
2
( x + 1)( y + xy + x − x ) = 4
Câu 1(4 điểm). Giải hệ phương trình:
x ≥ 0; y ≥ 0
xy + ( x − y )( xy − 2) ≥ 0
ĐKXĐ:
4,0
0,5
1,5
Từ pt(1) ta có:
( xy + ( x − y )( xy − 2) − y ) + ( x − y ) = 0
⇔
( x − y )( y + xy − 2)
xy + ( x − y )( xy − 2) + y
x− y
+
x+ y
x = y
y + xy − 2
⇔
+
xy + ( x − y )( xy − 2) + y
=0
1
x+ y
= 0 (3)
Từ pt(2) rút được và dùng biến đổi tương đương dễ dàng chứng minh được :
4
y + xy =
+ x2 − x ≥ 2
x +1
1,0
Do đó trường hợp (3) bị loại.
2
Vậy ta được x = y. Thay vào hệ và đối chiếu với ĐKXĐ ta được nghiệm:
1 ± 17
x = y = 1 và x = y =
2
Câu 2 ( 4 điểm):Cho tam giác nhọn ABC (AB
đường cao AH của tam giác ABC. Gọi P, Q lần lượt là chân đường cao kẻ từ H đến
các cạnh AB, AC. Hai đường thẳng PQ và BC cắt nhau tại M, đường thẳng MA cắt
đường tròn (O) tại K( K khác A). Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCP.
Chứng minh rằng ba điểm I, H, K thẳng hàng.
- Xét tứ giác APHQ có
1,0
µ = 900
Pµ = Q
=>
APHQ nội tiếp đường
tròn đường kính AH ta
·
·
AQP = AHP
có
Mặt khác
1,0
· HP = A
· BC
A
( cùng phụ với góc
BAH). Suy ra BPQC nội
tiếp
- Đường tròn ngoại tiếp tam giác BCP là đường tròn ngoại tiếp tứ giác BPQC
Ta có MP.MQ=MB.MC.(1)
Mà MB.MC= MK.MA =
kính AH =>
-
ÃM / (O )
· KH = 900
A
=> tứ giác AKPQ nội tiếp đường tròn đường
Gọi A’ là điểm đối xứng của A qua O ta có
· KA = 900, A
· K H = 900
A'
1,0
1,0
Suy ra K, H, A thng hng
Gi I l trung im ca HA.Ta chng minh rng I l tõm ng trũn ngoi
tip t giỏc BPQC
Tht vy: OI l trung bỡnh ca tam giỏc AHA nờn OI l trung trc on BC (3)
- Gi E l trung im ca AH ta cú EI l ng trung bỡnh AAH nờn EI song
-
ã
-
ã
ã
A O ^ PQ =>EI
APQ = ACB = A A ' B . Suy ra
song AO. Ta cú
^ PQ nờn EI l trung trc on PQ (4)
1,0
T (3), (4) ta cú I l tõm ng trũn ngoi tip BPQC hay tõm ng trũn
ngoi tip tam giỏc BCP
Vy K, H, I thng hng
3 Câu 3: (4 điểm)
a 2 + b 2 +c 2 = 3
Cho a,b,c là các số thực dơng thoả mãn
Chứng minh rằng :
1
+
4 ab
1
4 bc
+
1
4 ca
1
Ta có
2
= 1
4 ab
2 ab
4 ab
= 1
(2 +
4 ab
)
ab (4 ab )
1
4 ab
9
2,0
(vi 0 < (2 + ab )( 4 ab ) 9 ( ab 1) 2 0)
5 ab + bc + ca
4 ab 3 +
9
2
Suy ra:
4
5 a2 + b2 + c2
+
=2
3
9
2,0
1
ab
1 (dpcm)
Suy ra :
Du bằng xảy ra khi a = b = c = 1
4
{
} . Cú bao nhiờu cỏch chn ra 5
Cõu 4. (4 điểm) Cho tp hp
s trong tp A sao cho hiu ca hai s bt kỡ trong 5 s ú khụng nh hn 2.
Ta cn tỡm s phn t ca tp T sau:
A = 1;2;3;...;18
{
}
T = (a1 ,a 2 ,...,a 5 ) : a 1 < a 2 < ... < a 5 ; 1 a i 18; a i a j 2
Xột tp hp
1,0
H = { (b1 ,b 2 ,...,b5 ) : b1 < b 2 < ... < b5 ; 1 b i 14}
Xột ỏnh x f cho tng ng mi b
xỏc nh nh sau:
(a1 ,a 2 ,...,a 5 ) vi b
(b1 ,b 2 ,...,b5 )
2,0
b1 = a1 ,b 2 = a 2 1,b3 = a 3 2,b 4 = a 4 3,b5 = a 5 4 .
D thy khi ú f l mt song ỏnh, suy ra
T=H.
(b1 ,b 2 ,...,b 5 ) trong H l mt t hp chp 5 ca 14 phn
5
H = C14
= 2002 . Vy
T = 2002 .
Mt khỏc mi b
t. Do ú
5
Cõu 5. (4 điểm)Cho p l s nguyờn t, p>3, t
22 p 1
n=
3 . Chng minh rng:
1,0
(2n − 2) Mn
Ta có
n −1 =
22 p − 1
4(2 p −1 − 1)( 2 p −1 + 1)
−1 =
3
3
Vì p là số nguyên tố lẻ nên :
2
p −1
≡ 1(mod 3)
2 p −1 ≡ 1(mod p)
Mặt khác, theo định lý Fecmat ta có:
(n − 1) M(2 p)
(2 p −1 − 1) M (3 p ) , do đó ta có :
p > 3 thì:
Vì
Từ đó suy ra :
(2
n −1
− 1) M(2
2p
− 1)
(2 p −1 − 1) Mn nên suy ra
Nhưng
2 n − 2 ≡ 0 ( mod n ) (đpcm)
1,0
2 n −1 − 1 ≡ 0 ( mod n ) hay
2,0
1,0