Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Toan 10 cao bang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.8 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CAO BẰNG

ĐỀ THI OLIMPIC TRẠI HÈ HÙNG VƯƠNG NĂM 2014
Môn: Toán – Lớp 10
Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề)
(Đề gồm 01 trang)

ĐỀ ĐỀ NGHỊ

4x 2 + y 4 − 4xy3 = 1 (1)
Bài 1: (5 điểm).Giải hệ phương trình  2
2
2x + y − 2xy = 1 (2)
Bài 2: (4 điểm ).
Tìm tất cả các bộ ba số nguyên lớn hơn 1 có tính chất: Khi chia tích 2 số
cho số thứ ba ta được dư là 1.
Bài 3: (4 điểm).
Trên các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC lấy lần lượt các điểm
A 1 , B1, C 1 sao cho các đường thẳng AA 1 , B B1, C C 1 đồng quy tại một điểm.

Chứng minh rằng các đường thẳng AA 2 , B B 2, C C 2 đối xứng với các đường
thẳng đó qua các đường phân giác tương ứng, cũng đồng quy tại một điểm.
Bài 4: (4 điểm).
Cho ba số thực dương a , b, c thoả mãn abc = 1 .
Chứng minh rằng:

1
1 + a2

+



1
1 + b2

+

1
1 + c2



3
2

Bài 5: (3 điểm).
Cho tập hợp m có n phần tử, với hai tập con tuỳ ý A, B của M, tính số
phần tử của A Ç B . Chứng minh rẳng tổng tất cả các số phần tử của mọi giao có
thể gồm hai tập con của M là n.4 n - 1 .
……………Hết………………..
Người ra đề: Nguyễn Tố Uyên
ĐT: 0982900286


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
CAO BẰNG

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI OLIMPIC TRẠI HÈ
HÙNG VƯƠNG NĂM 2014
Môn: ĐỊA LÍ - LỚP 10
Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề)

(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Nội dung

Điểm

Bài 1 ( Hệ phương trình).
4x 2 + y 4 − 4xy3 = 1
Giải hệ phương trình  2
2
2x + y − 2xy = 1
4x 2 + y 4 − 4xy3 = 1 (1)
Hệ đã cho tương đương với  2
2
4x + 2y − 4xy = 2 (2)

5,0

Lấy (1) trừ (2) vế với vế ta được
1,5

y 4 - 2y 2 - 4xy 3 + 4xy + 1 = 0
Û (y 2 - 1)2 - 4xy(y 2 - 1) = 0
Û (y 2 - 1)(y 2 - 1 - 4xy) = 0
Û y = 1 hoặc y = - 1 hoặc y 2 - 1 - 4xy = 0
+) Với y = 1 thay vào (1) ta được x = 0 hoặc x = 1
+) Với y = - 1 thay vào (1) ta được x = 0 hoặc x = - 1

1.0

y2 - 1

+) Với y - 1 - 4xy = 0 Û x =
( vì y = 0 không thoả mãn)
4y
2

thay vào phương trình (1) ta được
æy 2 4ç
ç
ç
è 4y
Û

2

æy 2 1ö
÷
÷ + y4 - 4 ç
ç
÷
ç 4y
ø
è

( y2 ( y2 ( y2 ( y2 -


÷
÷y 3 = 1
÷
ø


2

1 ) + 4y 6 - 4y 4 ( y 2 - 1 ) = 4y 2
2

1 ) + 4y ( y - 1 ) - 4y ( y - 1 ) = 0
2
2
2

Û
1) é
ëy - 1 + 4y (y + 1) - 4y û= 0
Û
1 ) ( 5y 2 - 1 ) = 0
éy = ±1
ê
Û ê
êy = ± 5
ê
ë
5
+) Với y = ±1 ta đã xét ở trên
Û

2

4


4

2

1.5


+) Vi y =

5
5
thỡ x = m
5
5

Vy h ó cho cú 6 nghim

1.0

ổ5
ổ 5 5ử
5ử





1; - 1 ) , ỗ
;
,

;
.





ữỗ


ỗ 5 5 ứ
5 ứ
ố5

Bi 2 ( S hc ). Tỡm tt c cỏc b ba s nguyờn ln hn 1 cú tớnh cht:
Khi chia tớch 2 s cho s th ba ta c d l 1.

4,0

( 0;1 ) , ( 1;1 ) , ( 0; - 1 ) , ( -

Gi s tỡm c b ba s ( a, b, c ) tho món iu kin bi toỏn,
khụng mt tớnh tng quỏt, coi rng: 2 a b c (1)
, ( ab 1) c , ( bc 1) a . ( ca 1) b

1 1 1
1
( ab + bc + ca 1) abc + +
N*
a b c abc

Ta cú:

3 1 1 1 1 1 1
1
+ + > + +
N*
2 a b c a b c abc
1 1 1
1
+ +
= 1 (1)
a b c abc
* a 3



1,0

1 1 1
+ + 1 (loi)
a b c

1 1
1
1
+
=
b c 2bc 2
2b 1
3

c=
= 2+
b2
b2

* a = 2 , t ú ta suy ra:


1,0

ộb = 3, c = 5
(b - 2) 3 ỹ
ùù
ýị ờ
ờb = 5 (loai)
c > b 2 ùù




1,0

1,0

Tỡm c (a; b; c) = (2; 3; 5) v cỏc hoỏn v ca nú
Bi 3 (Hỡnh hc phng). Trờn cỏc cnh BC, CA, AB ca tam giỏc ABC
ly ln lt cỏc im A1 , B1, C 1 sao cho cỏc ng thng
AA 1 , B B1, C C 1 ng quy ti mt im. Chng minh rng cỏc ng

thng AA 2 , B B 2, C C 2 i xng vi cỏc ng thng ú qua cỏc ng

phõn giỏc tng ng, cng ng quy ti mt im.

4,0


A
C2

B2

B1
C1

B

A1

A2

C

Áp dụng định lí sin trong tam giác ACC 1 và BCC 1 , ta được:
·
CC 1
sin B
AC 1
sin ACC
1
=


=
· CB , suy ra
C 1B
sin C
C 1C
sin A
1
·
AC 1
sin ACC
sin B
1
=
.
.
·
C 1B
sin
A
sin C 1CB
Tương tự ta chứng minh được
·
·
BA 1
sin BAA
CB1
sin CBB
sin C
sinA
1

1
=
.
=
.

· AC sin B
· BA sin C
A1C
B 1A
sin A
sin B
1
1
Vì các đường thẳng AA1 , B B1, C C 1 đồng quy tại một điểm, nên từ các
điều trên và định lí Xeva suy ra
·
·
·
sin ACC
sin BAA
sin CBB
AC 1 BA 1 CB 1
1
1
1
.
.
=
= 1.

· CB sin A
· AC sin B
· BA
C 1B A1C B 1A
sin C
1
1
1

1,5

1,0

Giả sử A 2 , B 2, C 2 nằm trên các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC.
Vì các đường thẳng AA 2 , B B 2, C C 2 đối xứng với các đường thẳng các
đường thẳng AA1 , B B1, C C 1 qua các đường phân giác tương ứng, nên

0,5

·
· CB, C
· CB = ACC
·
ACC
=C
... do đó
2
1
2
1

·
·
·
·
·
·
sin ACC
sin BAA
sin CBB
sin ACC
sin BAA
sin CBB
2
2
2
1
1
1
.
.
=
.
.
=1
·
·
·
·
·
·

sin C 2CB sin A 2AC sin B 2BA
sin C 1CB sin A 1AC sin B 1BA
Vậy các đường thẳng AA 2 , B B 2, C C 2 đồng quy tại một điểm (đpcm).
Bài 4 (Bất đẳng thức). Cho ba số thực dương a , b, c thoả mãn abc = 1 .
1
1
1
3
+
+

Chứng minh rằng:
1 + a2
1 + b2
1 + c2 2
Do vai trò của a, b, c là như nhau nên có thể giả sử a ≥ b ≥ c.

1,0

4,0

1,0


Vì abc = 1 nên bc ≤ 1 và a ≥ 1. Ta có:
 1
1
+

2

1 + c2
 1+ b

2


1 − b 2c 2

 1
1 
=
2
1
+

2
+

÷

 (1 + b2 )(1 + c2 ) ÷
÷
2

÷
1
+
b
1
+

c







1 − b 2c 2 
4
4a
≤ 2 1 +
 (1 + bc)2 ÷
÷ = 1 + bc = 1 + a


1

1,0

1

a
+
≤2
Suy ra:
1+ a
1 + b2
1 + c2
Mặt khác ta có:


1
1 + a2

Ta sẽ chứng minh: 2



(1)

2
1+ a

(2)

a
2
3
+

1+ a 1+ a
2

(3)

1,0

2

Thật vậy, (3) ⇔ 1 + 3a − 2 2a(1 + a) ≥ 0 ⇔ ( 2a − 1 + a ) ≥ 0 (luôn

đúng).
Từ (1), (2) và (3) suy ra đpcm. Đẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 1.

1,0

Bài 5 (Tổ hợp).
Cho tập hợp m có n phần tử, với hai tập con tuỳ ý A, B của M, tính số
phần tử của A Ç B . Chứng minh rẳng tổng tất cả các số phần tử của
mọi giao có thể gồm hai tập con của M là n.4 n - 1 .
Xét phần tử a Î M Þ có 2n - 2n - 1 = 2n - 1 tập con của M chứa phần tử
a

3,0

1,0

2

Þ có ( 2n - 1 ) = 4 n - 1 cặp hai tập con của M có chứa a thuộc giao của hai
tập con đó.
Vậy mỗi phần tử a thuộc M thì nó được đếm 4n - 1 lần
Þ

å

AÌ M
BÌ M

A Ç B = n.4 n - 1


(đpcm).

(Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
----------HẾT---------

1,0
1,0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×