UBND HUYỆN THÁP MƯỜI
VĂN PHÒNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
____________
_____________________________________
Số:
/KH.VPUBND
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tháp Mười, ngày
tháng
năm 2011
KẾ HOẠCH CHỈNH LÝ TÀI LIỆU
Phông: UBND huyện Tháp Mươi
Giai đoạn: 1981 – 2006
1. Mục đích yêu cầu.
- Chỉnh lý theo Hướng dẫn chỉnh lý tài liệu hành chính ban hành Công văn
283/VTLTNN-NVTW ngày 19/5/2004.
- Bảo vệ, bảo quản an toàn tài liệu trong quá trình chỉnh lý.
2. Nội dung công việc, phân công trách nhiệm và thời hạn hoàn thành.
Nội dung công việc
Người thực hiện
1
Giao nhận tài liệu
Võ Minh Dương
2
Khảo sát tài liệu và
viết báo cáo kết quả
khảo sát.
Vệ sinh sơ bộ tài
liệu
STT
3
Người phối hợp
Dự kiến 3 – 4 người.
Thời hạn
Làm ngoài
giờ khoảng
7tháng
3. Chuẩn bị địa điểm, phương tiện và văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý.
a. Chuẩn bị địa điểm chỉnh lý: Tại phòng kho lưu trữ của UBND huyện.
b. Văn phòng phẩm:
Gồm có; giấy, bút bi, bút chì mềm, bút đánh số hộp, bút viết bìa và viết nhãn
hộp, bìa hồ sơ, hộp đựng tài liệu, dao, kéo, thước kẻ .
4. Kinh phí chỉnh lý.
Tổng số: 152.520.990 (Một trăm năm mươi hai triệu năm trăm hai mươi ngàn
chính trăm chính mươi đồng)
Trong đó:
- Thuê lao động thực hiện chỉnh lý : 30m x 4.087303
- Mua phương tiện, văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý: 30m x 996.730
- Chi khác:
(kèm theo công việc thực hiện đựơc chia giai đoạn 1981 – 1990)
PHÊ DUYỆT
Của lãnh đạo VP.UBND
Người lập kế hoạch
Võ Minh Dương
Công việc thực hiên giai đoạn này như sau:
STT
Nội dung công việc
Người thực hiện
1
Giao nhận tài liệu
Võ Minh Dương Dự kiến 3- 4 Làm ngoài giờ
2
Khảo sát tài liệu và
viết báo cáo kết
quả khảo sát.
Vệ sinh sơ bộ tài
liệu
3
Người phối hợp
Thời hạn
người ( chuyên 2 tháng bắt
môn công tác đầu từ khi phê
VTLT)
duyệt.
1. Chuẩn bị địa điểm chỉnh lý: Tại phòng kho lưu trữ của UBND huyện.
2. Văn phòng phẩm:
Gồm có; giấy, bút bi, bút chì mềm, bút đánh số hộp, bút viết bìa và viết nhãn
hộp, bìa hồ sơ, hộp đựng tài liệu, dao, kéo, thước kẻ .
3.Kinh phí chỉnh lý.
Thuê lao động + mua phương tiện văn phòng phẩm
Tổng số: 50.840.330
(Năm mươi triệu tám trăm bốn mươi ngàn ba trăm ba mươi đồng )
Trong đó:
- Thuê lao động thực hiện chỉnh lý :
10m x 4.087303 = 40.873.300đ (Bốn mươi triệu tám trăm bảy mươi ba ngàn
không trăm ba mươi đồng ).
- Mua phương tiện, văn phòng phẩm phục vụ chỉnh lý:
10m x 996.730 =9.967.300 đ ( Chín triệu chín trăm sáu mươi bảy ngàn ba trăm
đồng).