Tải bản đầy đủ (.pdf) (114 trang)

CHIN LC MARKETING NGAN HANG CA VIETC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.86 MB, 114 trang )

BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH MARKETING
.......................

BÀI
Môn học
Đề tài
Giảng viên
Lớp
MLHP

:
:
: THS.
:
: 1511101023302

Thành viên trong nhóm:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

1



LỜI CẢM ƠN
ơ

Qua bài báo cáo này, chúng em xin cả

ồn thông tin từ website

, các bài báo trên internet và t p
chúng em mộ
ũ

ô

q

em trong môn

í

ng ki n th c và số liệ
ửi lời cả

ơ s

x

sắ đ
từ đ


v
ă

Linh, cô đã ận tâm truyề đ t những ki n th ,
báo cáo này, làm nó trở nên hoàn thiệ

ơ

1

v đ

í đã

ấp cho

đ , đồng thời, chúng em

đã ực ti p giảng d y chúng

đ n nay –
ớng dẫn và góp ý tận tình về bài


M

LỜI CẢ

Ơ ...................................................................................................................... 1
........................................................................................................................... 2


A.
I.

................................ 3





II.

ơ
sử v

ô

III.

ệ ........................................................................................... 4
ự ................................................................................. 4
v

..................................................................................... 10

B.
I.

.............. 11
í


sả p

v

II.

sả p

,

III.

p

p ố

IV.

đ

VI.

v

............................... 16
......................................... 55

sả p
sả p


V.

.................................... 11

,
,

v
v

ự đ đ

............. 75
................................... 96
............................................................ 111

2


A.

G

T

NG

NG N


NG

T

M

N

Ngân hàng Ngo
ơ

ớ đ ,
i
ơ
ệt Nam (
), đ c thành lập và chính th đ v
động ngày
01/4/1963, với tổ ch c tiền thân là C c Ngo i hối (trực thuộ
ớc Việt
)
ơ
ớ đ
đ c Chính ph lựa ch n thực hiện
í đ ểm cổ ph n hoá, Vietcombank chính th c ho động vớ
ột ngân hàng
TMCP vào ngày 02/6/2008 sau khi thực hiện thành công k ho ch cổ ph n hóa thông qua
việc phát hành cổ phi u l đ u ra công chúng. Ngày 30/6/2009, cổ phi u Vietcombank
(mã ch ng khoán VCB) chính th đ c niêm y t t i Sở Giao d ch Ch ng khoán
TPHCM.
Trả q

ơ 50 ă x
ựng và phát triể ,
đã ó ữ đó
óp
quan tr ng cho sự ổ đ nh và phát triển c a kinh t đấ
ớc, phát huy tốt vai trò c a một
đối ngo i ch lực, ph c v hiệu quả cho phát triển kinh t
ớ , đồng
thời t o những ả
ởng quan tr
đối với cộ đồng tài chính khu vực và toàn c u.
Từ một ngân hàng chuyên doanh ph c v kinh t đối ngo i, Vietcombank ngày nay
đã ở thành mộ
đ ă ,
độ đ ĩ vực, cung cấp
đ y
đ các d ch v
í
đ
ĩ vự
ơ
i quốc t ; trong các ho động
truyền thố
vố ,
động vốn, tín d ng, tài tr dự … ũ
ảng
d ch v ngân hàng hiệ đ i: kinh doanh ngo i tệ và các công v phái sinh, d ch v thẻ,
đ ện tử…
Sở hữu h t ng kỹ thuật ngân hàng hiệ đ i, Vietcombank có nhiều l i th trong
việc ng d ng công nghệ tiên ti n vào xử lý tự động các d ch v ngân hàng, phát triển

các sản ph m, d ch v
đ ện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Các d ch v :
,
,
,
,…đã, đ
v sẽ
ti p t
đô đảo khách hàng bằng sự tiện l i, nhanh chóng, an toàn, hiệu quả, t o
thói quen thanh toán không dùng tiền m
đô đảo khách hàng.
ơ ửa th kỷ ho động trên th
ờng, Vietcombank hiện có g n 14.000 cán
bộ nhân viên, vớ ơ 400
/ ò
/ ă p ò đ i diệ / ơ v thành
v
v
ớc, gồm 1 Hội sở chính t i Hà Nội, 1 Sở Giao d ch, 1 Trung tâm
, 89
v ơ 50 p ò
ch trên toàn quốc, 2 công ty con t i Việt
,2 ô
v 1 vă p ò đ i diện t
ớc ngoài, 6 công ty liên doanh, liên
k t. Bên c
đó,
ò p
ển một hệ thống Autobank vớ ơ 2 100
v

49 500 đ ểm chấp nhận thanh toán thẻ (POS) trên toàn quốc. Ho động

3


ò đ c hỗ tr bởi m
gia và vùng lãnh thổ.



ơ 1 800

đ i lý t i trên 155 quốc

Với bề dày ho độ v độ
ũ
ộ ó ă
ực, nh y bén vớ ô
doanh hiệ đ i, mang tính hội nhập

ô
sự lựa ch
các tập đ ,
ệp lớn và c đô đảo khách hàng cá nhân.

ờng kinh
đ uc a

ơ
ột thập kỷ trở l đ ,

ều ĩ vực ho động quan tr ng,
Vietcombank liên t đ c các tổ ch c uy tín trên th giới bình ch v đ

ốt nhất Việ

Bằng trí tuệ và tâm huy t, các th hệ cán bộ
v
đã, đ
v sẽ
luôn nỗ lự để xây dựng Vietcombank phát triển ngày một bền vững, với m c tiêu sớm
đ

óq
ô, ă
ực quản tr , ph m vi ho động
và t m ả
ởng trong khu vực và quốc t trong thời gian tới.
N

I.

Chữ V trong biể
ơ hiệu đã đ c thi t k l
đ ệu, liên k t xuyên suốt, thể hiện k t nối thành công bền vững.

ớng hiệ đ i, cách

ó ô
ỉ là biể
Vietcombank mà còn là biể

ng c a tinh th n
quy t thắng (Victory), c a sự đ
đồng lòng với niềm tin xuất phát từ trái tim cho
mộ ơ
v ng c a Việt Nam.
ó ũ
t tinh c a 6 giá tr cốt lõi c
ơ
ệu Vietcombank: Sáng t o Phát triển không ngừng đ , ận tâm - K t nối rộng khắp - Khác biệt - An toàn, bảo
mật.
Tất cả k
ềm tin vữ




đ
đồng”,

đ

x
ô
ập đ

q
s ố


ơ

ơ

ệu VCB vớ ô đ ệp ũ
” (Together for the Future).

t xuyên suốt:

p
đổ ớ p
ể vớ
“Hướng tới một ngân hàng xanh, phát triển bền vững vì cộng
ở ộ
độ để ữ vữ v
ớ v p
ể ở
í đ ă
ós ả

vự v q ố

II.
ă
1962





Ngày 30/10/1962, Ngân hàng Ngo
ơ (

thành lập theo Quy đ nh số 115/CP c a Hộ đồng Chính ph
4

) đ c
ơ sở tách


1963
1978
1990

1993
1994
1995

1996

1997
1998
2002
2003

2004

2005

ra từ C c quản lý Ngo i hối trực thuộ
ơ (
)
Ngày 01/04/1963, chính th c

ơ
độ
ột ngân
đối ngo độc quyền
Thành lập Công ty Tài chính ở Hồng Kông – Vinafico Hong Kong
Ngày 14/11/1990, NHNT chính th c chuyển từ một ngân hàng chuyên doanh,
độc quyền trong ho động kinh t đối ngo i sang mộ
ớc ho t
độ đ ă
Q
đ nh số 403-CT ngày 14/11/1990 c a Ch t ch Hội
đồng Bộ ởng.
đ
ớc trao t
ơ
động h ng Nhì.
NHNT thành lập ngân hàng liên doanh vớ đối tác Hàn Quốc - First Vina
Bank, nay là ShinhanVina Bank.
Thành lập ô
v
ực thuộc NHNT (Công ty Quản lý
N và Khai thác Tài sản).
đ c T p chí Asia Money – T p chí Tiền tệ uy tín c a Châu Á - bình
ch n là Ngân hàng h ng nhất t i Việt Nam.
Ngày 21/09/1996, Thố đốc NHNN ra Quy đ nh số 286/Q -NH5 về việc
thành lập l
ơ sở Quy đ nh số 68/Q -NH5 ngày 27 tháng 3
ă 199
a Thố đố
đó,

đ c ho động theo mô
hình Tổ
ô
90, 91 q
đ nh t i Quy đ nh số 90/Q -TTg ngày
07/03/1994 c a Th
ớng Chính ph với tên giao d ch quốc t : Bank for
Foreign Trade of Viet Nam, tên vi t tắt là Vietcombank.
Thành lập
i Paris (Pháp) và t i Moscow (Cộng hòa Liên bang Nga)
ơ
ô
tcombank Tower 198 vớ đối tác
Singapore.
Thành lập
i Singapore
đă
ý ã

độc quyền t i C c sở hữu Công Nghiệp,
Bộ Khoa h c Công nghệ v
ô
ờng
Thành lập Công ty cho thuê tài chính NHNT – VCB Leasing
Thành lập Công ty TNHH Ch ng khoán NHNT – VCBS
đ
ớc trao t
ơ
ộc lập h ng Ba
c t p chí EUROMONEY bình ch n là ngân hàng tốt nhất t i Việt Nam

Sản ph m thẻ Connect 24 c a Vietcombank là sản ph m ngân hàng duy nhất
đ c trao giả
ở "
v
ất Việt".
đ c t p chí The Banker bình ch n là "Ngân hàng tốt nhất Việt
" ă
5 liên ti p.
Vietcombank là ngân hàng duy nhấ đ c trao giả
ởng Sao Khuê (Giải
ởng do Hiệp hội doanh nghiệp ph n mềm Việt Nam (VINASA) tổ ch c
ới sự bảo tr c a Ban chỉ đ o quốc gia về công nghệ thông tin và Bộ
chính Vi n thông.
ồng Nai vinh dự
đ u tiên c a hệ thống
đ c Ch t
ớc phong t ng danh hiệu cao quý "Anh hùng lao
độ " vì đã ó
í đ c biệt xuất sắc trong thời k đổi mới từ ă 19955


2006

2007

2008

2004, góp ph n vào sự nghiệp xây dựng Ch
ĩ xã ội và bảo vệ Tổ quốc.
Góp vốn thành lập Công ty liên doanh quản lý Quỹ đ

ng khoán –
VCBF.
Tổ
đốc Vietcombank nhận giả
ở "
ã đ o ngân hàng châu
Á tiêu biểu".
Vietcombank vinh dự 1
4 đơ v đ c trao danh hiệ " ển hình sáng
t o" trong Hội ngh quốc gia về
đ y sáng t o cho Việt Nam.
Tổ
đốc
đ c b u giữ ch c Phó Ch t ch Hiệp hội Ngân
hàng Châu Á.
Vietcombank - l n th 3 liên ti p - đ c trao t ng giả

ơ
ệu
m nh Việ
c biệ ,
ơ
ệu Vietcombank l v
p
ơ
hiệu m nh nhất trong số 98
ơ
ệ đ t giải.
Tháng 1/2007, Vietcombank và NHTMCP Sea Bank ký k t H p đồng vớ đối
tác Cardif thành lập Công ty TNHH Bảo hiểm Nhân th Vietcombank – Cardif

(VCLI).
,
đ c b u ch n là "Ngân hàng cung cấp d ch v ngo i hối cho
doanh nghiệp tốt nhấ ă 2007"
p chí Asia Money bình ch n
01/2008,
đ c trao Giả

ô s
ă 2007
và là 1 trong 10 doanh nghiệp tiêu biểu lớn nhất VN
- 4/2008, Vietcombank vinh dự đ
ả ,
ớc t
ởng Huân
ơ
ồ í

v
p ngân hàng tổ ch c kỷ niệ 45 ă
thành lập (1/4/2008).
- 4/2008,
đơ v duy nhất thuộ ĩ vực tài chính ngân hàng
đ c lựa ch
ơ
ì
ơ
ệu Quốc gia.
02/6/2008, Ngân hàng Ngo
ơ Việt Nam chính th c chuyể đổi thành

Ngân hàng TMCP Ngo
ơ
ệt Nam theo Giấy phép thành lập và ho t
động Ngân hàng TMCP Ngo
ơ
số 138/GP – NHNN ngày
23/5/2008 c a Thố đốc NHNN VN và Giấy Ch ng nhậ đă
ý
doanh công ty cổ ph n số 0103024468 do Sở K ho
v
p
ội
cấp ngày 02/6/2008.
07/2008, Vietcombank nhận danh hiệ
ớc tốt nhất t i Việt
ă 2008



đ c bình ch n bởi
s
v ă 2008
ă đ u tiên Việt Nam đ c t p í đ v
sách bình ch n với 01 giả
ởng duy nhất cho danh hiệu này
8/2008, Vietcombank nhận giả
ở “
Q ản lý tiền m t tốt nhất
t i Việ
ă 2008”

ệp bình ch n thông qua t p chí
Asiamoney.
10/2008, ông Nguy
ớc Thanh - Tổ
đốc Vietcombank - đ c trao
t ng Danh hiệu Doanh nhân Việt Nam tiêu biể ă 2008 v

ởng Nhà
ã đ o xuất sắ
ĩ vực bán lẻ ă 2008
10/2008,
đ c trao t ng Giả
ởng – p v
“ ô
cổ
ph
đ u Việ

6


2009

2010

12/2008, Th
ớng Chính ph t ng Bằng khen cho Ngân hàng TMCP Ngo i
ơ
ệt Nam theo Quy đ nh số 1697/Q vì đã ó
í

việc thực hiện các biện pháp kiềm ch l m phát, ổ đ nh kinh t vĩ ô, đ p
ng nhu c u vốn cho phát triển sản xuất, xuất kh , đảm bảo an sinh xã hội.
11/06/2009, chính th
ơ
động công ty TNHH Bảo hiểm Nhân
th Vietcombank – Cardif.
30/6/2009, cổ phi u Vietcombank (mã ch ng khoán VCB) chính th đ c
niêm y t t i Sở giao d ch Ch ng khoán TPHCM.
7/2009,
đ t Giả
ởng Ngân hàng nộ đ a tốt nhất Việt Nam về
Tài tr
ơ
ă 2009
độc giả t p chí Trade Finance Magazine
(TFM) bình ch n. Vietcombank là ngân hàng duy nhất t i Việt Nam l n th
hai liên ti p nhận giả
ởng này.
9/2009,
đ c t p chí Asiamoney trao 06 giả
ởng quan tr ng
ĩ vực kinh doanh ngo i tệ, quản lý tiền m t và giao d đ ện tử.
10/2009, ông Nguy n Hoà Bình - Ch t
Q
- nhận danh
hiệu Doanh nhân việt Nam tiêu biể ă 2009
10/2009,
đ t Giả
ở “
ơ

ệu Ch ng khoán uy tín
2009” v “ p 20
ệp niêm y
đ u Việ

10/2009, Vietcombank nhận giả

v đấu th u trái phi u Chính
ph tiêu biể
động nằm trong khuôn khổ L tôn vinh Doanh
nghiệp và thành viên tiêu biểu trên Sở giao d ch Ch ng kháon hà Nội (HNX)
ă 2009
Xv
ổ ch c.
11/2009,
đơ v đồng tổ ch c Hội ngh
ờng niên các nhà
lã đ o tài chính khu vực châu Á
01/2010, Vietcombank nhận Giả
ở “
ơ
ệu Kinh t đối ngo i uy
í ă 2009” v ô
n Hoà Bình - Ch t
Q
đ c trao giả
ở “
động kinh t đối ngo i tiêu biể ă 2009”
4/2010, Vietcombank l n th 2 liên ti p đ c lựa ch
ơ

ì
ơ
ệu Quốc gia.
7/2010, Vietcombank nhận giả
ở “
ộ đ a cung cấp cung cấp
d ch v tài tr
ơ
i tốt nhất Việ
ă 2010”
p chí Trade
Finance trao t
ă
3 liên ti p,
(đ i diện duy nhất
c a Việt Nam) nhậ đ c giả
ởng này.
29/7/2010, Ch t
ớc CHXHCN Việ
đã ó q
đ nh số 1148/Q CTN t

ơ
động cho nhiều tập thể và cá nhân
Vietcombank.
8/2010,
đ c trao danh hiệ “
ơ
ệu bền vững toàn quố ”
9/2010, Vietcombank nhận danh hiệ “

ơ
ệu Ch
í ”
10/2010, bà Nguy n Th Tâm - Uỷ v
Q ,
ó ổ
đốc
và bà Nguy n Thu Hà – Phó Tổ
đố
đ c trao t ng giải
ở “ ô
ồng vàng th đô”
10/2010, Vietcombank là 1 trong 4 doanh nghiệp nộp thu thu nhập doanh
7


2011

2012

2013

nghiệp lớn nhất Việ
v ũ
ộp thu lớn nhất Việt Nam
thuộc khối tài chính, ngân hàng
7/4/2011,
đ c The Asian Banker - T p í
đ u th giới về
cung cấp thông tin chi

ĩ vực d ch v tài chính - trao t ng giải
ở “
ộ đ a tốt nhất Việ
ĩ vực tài tr
ơ
i
ă 2011” (
st Domestic Trade Finance Bank, VietNam) và giả
ởng


ă v ã đ ”(
s
s p
Development Award). Ông Ph Q
ũ – Phó Tổ
đốc
Vietcombank - ũ đã v
ự nhận giả
ở “
ã đ o Ngân hàng
trẻ và triển v
ă 2011”
vực Châu Á –
ì
ơ (
s
Banker Promising Young Banker Award, 2011) .
10/4/2011,
đ c trao biể

p

ơ
ệu m nh
Việ
2011”
ă
9 liên ti p Vietcombank nhận danh hiệu này.
Ngày 30/9/2011, Vietcombank đã ý t thành công thoả thuận h p tác chi n
c với Ngân hàng TNHH Mizuho (MHCB) - một thành viên c a Tập đ
tài chính Mizuho (Nhật Bản) – thông qua việ
đối tác 15% vốn cổ
ph n.
Ngày 05/07/2012, T p í
F
đã
ng Vietcombank giải
ở “
ấp d ch v
ơ
i tốt nhất Việt Nam
ă 2012” ( s
s
2012
đ i diện
duy nhất c a Việt Nam l n th 5 liên ti p nhậ đ c giả
ởng này (2008 2012).
Ngày 7/01/2013, l n th 3 liên ti p
đ c Hộ đồ
ơ

ệu
Quốc gia công nhận và trao t ng biể
ơ
ệu Quốc gia.
Ngày 31/03/2013, Vietcombank chính th c ra mắt hệ thống nhận diệ
ơ
hiệu mới, khẳ đ nh sự
đổi toàn diện cả về hình ảnh và chấ
ng ho t
động, khẳ đ nh quy t tâm c a Vietcombank ti p t đổi mới và phát triển
bền vững, giữ vững v th
ớc và từ
ớ v ơ x
ờng quốc
t .
01/04/201 ,
đã long tr ng tổ ch c l kỷ niệ 50 ă
thành lập v đó

ơ
ộc lập H ng Nhấ
ả ,
ớc
trao t ng.
Ngày 24/04/2013, trong khuôn khổ Hội ngh
đỉnh The Asian Banker
Summit tổ ch c t i Jakarta (Indonesia), T p chí The Asian
đã
ng
cho Vietcombank các giả

ởng uy tín bao gồ : “
q ản lý tiền
m t tốt nhất Việ
”;
đối tác tốt nhất Việ

Ngày 03/07/2013, t i L trao giả
ởng c a T p chí Trade Finance tổ ch c
t i Singapore, Vietcomban đã v
ự nhận giả
ở “
ấp
d ch v tài tr
ơ
i tốt nhất Việ
ă 201 ”
n th 6 liên
ti p (2008-2013), Vietcombank là ngân hàng duy nhất c a Việt Nam nhận giải
ởng uy tín này.
Tháng 7/2013, T p chí The Banker đã ô
ố k t quả x p h ng 1.000 ngân
8


2014

đ
đ u th giới trên T p chí số
đề Top 1000 World Banks phát
hành vào tháng 7, theo k t quả

,
đã x p h ng Vietcombank
đ ng th 1 quố
, đ ng th 445/1000
đ
đ u th giới.
Ngày 29/07/2013, Hộ đồng quản tr
đã ô
ố Quy đ nh số
786/Q &
ổ nhiệm ông Nghiêm Xuân Thành - y viên
Q
ữ ch c v Tổ
đốc Vietcombank thay cho ông Nguy
ớc
đ c bổ nhiệm làm Phó Thố đốc NHNN Việt Nam.
Ngày 22/08/2013, ảng y Khối Doanh nghiệp W ũ đã ô
ố Quy t
đ nh số 2278-Q /
, ỉ đ nh ông Nghiêm Xuân Thành - Tổ
đốc
Vietcombank tham gia Ban chấp
ảng bộ,
ờng v và giữ ch c
v í
ảng y Ngân hàng TMCP Ngo
ơ
ệt Nam nhiệm k 2010
- 2015.
Ngày 12/09/2013, t i L trao giả

ởng Country Awards c a T p chí Finance
Asia tổ ch c t
p ,
đã v
ự nhận các giả
ởng uy
tín do T p chí trao t ng, bao gồ : “
ốt nhất Việ
201 ”;

hàng ngo i hối tốt nhất Việ
ă 201 ”;
Ngày 17/09/2013, trong khuôn khổ Hội ngh SIBOS 2013 t i Dubai (các Tiểu
ơ q ốc Ả rập thống nhấ ),
đã đ c T p chí The Asian
v

ó ả
đối vững m nh nhấ ă 201 ”
Giả
ởng này công nhận thành tích c
ơ
đ u
trong khu vực Châu Á ì
ơ v đ c giới chuyên gia tài chính sử
d
ồn chỉ dẫn về độ vững m nh c a các ngân hàng.
Ngày 03/04/2014, t i L trao giải
đơ v quốc t xuất sắ
ĩ vực

d ch v tài chính bán lẻ (The Asian Banker Excellence in Retail Financial
Services) do T p chí Ngân hàng Châu Á (The Asian Banker) tổ ch c t i
Sydney, Australia,
đã v
ự nhận giả
ởng “N â
bán lẻ t t nhất Vi Na
ă 2014”.
Ngày 17/06/2014, t i L công bố k t quả bình ch “50 ô
hiệu quả nhất Việ
” ă 2014 ( p 50)
p chí Nh p c

ch ,
đã v
ự nhận danh hiệu “Top 50 ô
yk
oa
hi u quả nhất Vi Na 2 ă
ê ếp (2013 – 2014)
Ngày 03/07/2014, t i L trao giả
ởng “N â
ấp d ch vụ tài
trợ
ại t t nhấ ă 2014” cho các quốc gia khu vực Châu Á - Thái
ì
ơ ( s -Pacific Awards ) do T p chí Trade Finance tổ ch c t i
Singapore, Vietcombank ti p t
đ u tiên và duy nhất c a Việt
7 ă

p (2008 - 2014) nhận giả
ởng c a Trade Finance.
Tháng 07/2014, T p í
đã ô
ố k t quả x p h ng 1.000 ngân
đứ đầu thế giới trên T p chí số
đề Top 1000 World Banks
phát hành vào tháng 7/2014, theo k t quả
,
đ u
tiên và duy nhất c a Việ
2 ă
p (2013 – 2014) có m t t i nửa
trên c a bảng x p h ng.
Ngày 08/09/2014, t i l trao giả “
ốt nhấ ă 2014”
q ốc
9


gia khu vực châu Á ì
ơ
p chí Alpha Southeast Asia
(Alpha SEA) tổ ch c t
,
,
đã đ c trao t ng
các giả
ởng: “N â
t nhất Vi Na

ă 2014” ( s
2014); “Ngân hàng cung cấp d ch vụ Tài trợ
ại t t nhất
Vi Na
ă 2014” ( s
F
2014); “Ngân
hàng cung cấp d ch vụ ngoại h i t t nhất Vi Na
ă 2014 o
doanh nghi p
đ nh chế tài chính” ( s FX
for Corporates and FIs)
Ngày 17/10/2014, t i L vinh danh “50 ô
y ê yết t t nhất Vi t Nam
ă 2014” do T p chí Forbes (Mỹ) tổ ch c t i Thành phố Hồ Chí Minh,
đã v
ự nhận giả
ởng “Top 50 ô
y ê yết t t nhất
Vi Na 2 ă liên tiếp (2013 - 2014)”
Theo bình ch n c a t p chí Nikkei Asian Review tháng
11/2014, Vietcombank là ngân hàng duy nhất c a Việ
đ c bình ch n
trong Top 100 ô

q a â
ất tại khu v c Asean
0 /11/2014,
đã ô
ố quy đ nh số 298/NQ- Q

Q
01/11/2014 a Hộ đồng quản tr về việc b u ông Nghiêm Xuân
Thành (Uỷ v
Q

đốc)
ứ ụ
Đ T
Vietcombank (nhiệ
201 - 2018), thay ông Nguy n Hòa Bình nghỉ
theo ch độ; công bố Quy đ nh số 16 6/Q Q về việc bổ nhiệm
ông Phạ
a Dũ (Uỷ v
Q
ó ổ
đốc) gi chức
vụ Tổ
đ c Vietcombank.
III.

ô

y

ê
1. Công ty Cho thuê Tài chính NHTMCPNTVN
www.vcbl.com.vn
2. Công ty TNHH Ch ng khoán NHTMCP Ngo i
ơ
ệt Nam – VCBS

www.vcbs.com.vn
3. Công ty liên doanh Quản lý Quỹ đ
khoán Vietcombank
www.vcbf.com

10

ng


N Ư

B.
I.

Đ

M R

ả p

T NG


a

NG N
â

NG

o

T

M

N

a k

1. Đ c tính vô hình c a d ch vụ ngân hàng
1.1.
Sản ph

ô

ể quan sát, nắm giữ đ

c:


ờng g p ó ă
ựa ch n, sử d ng sản ph m d ch v
 Khách hàng chỉ có thể kiể
v x đ nh chấ
ng sản ph m d ch v trong và
sau khi sử d ng
 Một số sản ph m d ch v
đò ỏi phả ó độ
ởng tuyệ đố

ửi
tiền, chuyển tiền, vay tiền nên việ đ

ng sản ph m d ch v ngân
hàng càng trở
ó ă , ậm chí ngay cả
đ
sử d ng
chúng.
Do tính vô hình c a sản ph m d ch v , nhiệm v c a marketing ngân hàng là phải
t o và c ng cố niề
đối với khách hàng bằng cách:
 Nâng cao chấ
ng sản ph m d ch v cung ng
 ă
í
ữu hình c a sản ph m
 Khu
ơ
ì ảnh uy tín, t đ ều kiệ để khách hàng tham gia vào ho t
động tuyên truyề
v đ y m nh công tác xúc ti n hỗn h p
1.2.
oạ đ
a â
1.2.1. Nâ
ao ấ ợ
ả p







, ă độ , đ ệ í
đ u tiên khở x ớng phát triển d ch v ngân hàng trên internet t i Việt Nam,
đó ắt k p thờ x
ớng vậ động c a th
ờng và c a nề
đ ện tử trong
thờ đ i bùng nổ c a công nghệ ô
, ă 2001,
ơ
Việ
(
) đã
ắt phiên bả đ u tiên VCB-iB@nking. Vào thời
đ ể đó, d ch v VCB đã ực sự t o một dấu ấn quan tr ng trên th
ờng,
góp ph n thôi thúc nhiề
ơ
i t i Việt Nam quan tâm chú ý và m nh
d đ
p
ển mảng d ch v
đ ện tử.
Từ đó đ n nay, Vietcombank không ngừng nỗ lự để cải ti n d ch v , nâng cấp
thêm nhiề í
ă , ện ích mới, tích cực mở rộng h p tác với nhiều nhà cung cấp d ch
v trong nhiề ĩ vự

v
ô , đ ệ , ớc, bảo hiể , đ
… ằm
đ p ng ngày càng tố ơ
u c a khách hàng. VCB đã ở thành d ch
11


v ngân hàng trực tuy n uy tín, tin cậ v đ

ô
ô đ
đ u th
ờng.

í ,đ

c bi đ n nhiều nhất với số

Kỷ niệ 15 ă
ắt d ch v , ớng tới sự trẻ
, ă độ v đ p ng nhu
c đ ện ích c a khách hàng, từ ngày 05/10/2015, Vietcombank vui mừng cho ra mắt
giao diện mới d ch v ngân hàng trực tuy n VCB-iB@nking với nhiề í
ă v t
trội.
Thi t k giao diện mới VCB đậm sắc xanh hòa quyện với thiên nhiên,
sự thân thiện, tính an toàn, hài hòa với chu n nhận diệ
ơ
ệu Vietcombank, mang

l
ời dùng cả
ă động, trẻ trung.
L đ u tiên, d ch v ra mắt tiện ích VCB - iB@nking c a tôi, cho phép mỗ
ời
dùng tùy ch
đ t d ch v theo nhu c u, sở thích c
, q đó,
p
ch
về s đ c thuận tiệ ,
ó
ơ
ũ
đ ểm khác biệt, thu hút c a d ch
v , đ p ng nhu c u c
x
ớng cá thể hóa các d ch v ngân hàng
trên th giới hiện nay.
Ngoài ra, nhân d p này, VCB - iB@nking còn làm mới bằng nhiều cải ti n, nâng
cấp thi t thự
:
 Thi t k phân nhóm giao d ch thông minh với menu ngang thuận tiệ
ời sử
d ng;
 Hỗ tr
đ t, ghi nhớ
s

ởng, thi t lập tên g i theo nhu c để d

dàng tìm ki m mỗi l n có nhu c u chuyển tiền.
 Hỗ tr ch
ă
ập
để truy cập trực ti p màn hình các giao d ch
ờng thực hiện, rút ngắn thời gian giao d ch.
 Bổ sung công c Tính toán lãi tiền gửi, tiền vay, tính l ch trả n , chuyể đổi ngo i
tệ để
đố p ơ
í

Ngoài hệ thố
:

-

ì

ò đ

Phone banking

Khách hàng
Tất cả các khách hàng cá nhân có
sử d ng d ch v c a Vietcombank

SMS banking

Tất cả các khách hàng có sử d ng
12


sả p

v đ ện tử

Đ đ ểm sản ph m
- Tra c u thông tin
- Thực hiện một số d ch v kh n cấp
- Tra c u tỷ giá và thông tin về các sản
ph m d ch v ,
ơ
ì
nm i
vấn và hỗ tr về các d ch v ngân
đ
ấp
Bất c lúc nào 24 giờ trong ngày và 7


ngày trong tu n (24x7), d ch v VCB –
SMS B@nking qua tổ đ 8170
cấp các d ch v :
- Truy vấn thông tin
- D ch v tin nhắn ch động
- D ch v VCB-eTopup
Các cá nhân, tổ ch c có sử d ng
D ch v
đ ện tho i di
Mobiled ch v VCB-SMS B@nking c a
động:

banking
Vietcombank; và là ch thuê bao di - Tra c u thông tin
động sử d ng một trong các hệ đ ều - Thanh toán
hành iOS (iPhone), Android,
BlackBerrry OS ho
đ ện tho i
có hỗ tr Java.
Nâng cao chấ
ng sản ph m internet banking, giúp khách hàng d ti p cận với sản
ph
ơ
d ch v c a Vietcombank

1.2.2.



a ả p

Sử d ng quả
để nâng cao tính hữu hình c a sản ph m ngân hàng tới khách

ì ảnh các lo i thẻ đ n khách hàng thông qua quảng cáo, giúp khách hàng
ti p cận tới sản ph
ơ , để khách hàng bi t ngân hàng có những lo i thẻ gì, làm
giảm tính vô hình c a sản ph m d ch v ngân hàng. Ngoài ra còn sử d ng các poster, các
bảng quả

Cho khách hàng dùng mi n phí các lo i d ch v một thờ
p í

ch v
,s s


í



đ

v

1.2.3. Khuế
r
ảnh uy tín, tạo đ ều ki để khách hàng tham gia
vào hoạ đ ng tuyên truyề
o â
đ y mạnh công tác xúc tiến
hỗn hợp
Màu xanh lá truyền thống trong thi t k logo online c a Vietcombank là biể
cho s c m nh tự nhiên, thể hiện sự phát triển cân bằng, chu n mự v
lên. Chữ “ ”
t k thể hiện k t nối bền vững, biể
còn là tinh th n quy t thắng c a ngân hàng.

ng
v ơ
ó

Chữ

đ c thi t k l
ớng cách diệu, hiệ đ i, liên k t xuyên
suốt và thể hiện k t nối bền vững thành công. Ngoài việc là biể
ì ó ò
n quy t thắng.
ơ

ô đ ệp truyền thông c
”(
f
f

ơ
) ũ

ệu mớ
:“
ềm tin vững
ột lời cam k t với khách hàng về sự đổi
13


mới toàn diện cả về hình ảnh và ho
đ ờ
ớng tớ ơ

độ

để sẵ s


đồng hành cùng khách hàng trên

Ông Nguy n Hòa Bình – Ch t
Q
: “ ới hình ảnh
ơ
ệu mới, Vietcombank ti p t c khẳ đ
đ
ớng phát triển c a mình luôn
lấy an toàn và hiệu quả là m
đ u, lấy phát triển xanh và bền vững vì cộng
đồng là m c tiêu xuyên suốt. Vietcombank sẽ phát triển dựa trên nền tảng công nghệ hiện
đ i, nguồn nhân lực chấ
ng cao, và quản tr theo chu n mực quốc t ; ớ đ n một
tập đ
í
độ đ ă , ó v th
đ u t i Việt Nam, có t m

ởng và ph m vi ho động ở khu vực và quốc t , phấ đấu trở thành 1 trong 300
tập đ
í
ớn nhất th giớ v
ă 2020
ơ
ột thập kỷ trở l đ ,
ề ĩ vực ho động quan tr ng,
Vietcombank liên t đ c các tổ ch c uy tín trên th giới bình ch v đ

ốt nhất Việ


2.

Đ c tính không tách rời c a d ch vụ ngân hàng

Quá trình cung cấp và quá trình tiêu dùng c a sản ph m d ch v ngân hàng xảy ra
đồng thờ , đ t biệt có sự tham gia trực ti p c a khách hàng. Do vậy:
 Ngân hàng không có sản ph m dở dang, dự trữ
,
sản ph
đ c cung
ng trực ti p
ời tiêu dùng khi và chỉ khi khách hàng có nhu c u.
 Quá trình cung ng di
đồng thời với quá trình sử d ng sản ph m d ch v c a
ngân hàng.
c tính không tách rờ đò

ỏi nhiệm v c a bộ phận marketing:

 Phải phối h p ch t chẽ giữa các bộ phận trong cung ng sản ph m d ch v ngân
hàng. Giữa các bộ phận phải phối h p nh p nhàng vớ
để cung ng sản ph m
d ch v cho khách hàng một cách nhanh nhất và chính xác nhất, giúp nâng cao
hiệu quả cho các d ch v c a ngân hàng.
 C n t o dựng, duy trì và phát triển mối quan hệ giữa khách hàng và ngân hàng
bằng cách:
 Nâng cao chấ
ng sản ph m d ch v để nâng cao lòng tin c a khách hàng vào
các sản ph m d ch v c a ngân hàng, nâng cao uy tín c a ngân hàng.

 Phát triển ho độ
ă só
ể độ
ũ
ộ nhân viên
và hiệ đ i hóa hệ thống cung ng. Ph c v khách hàng không thể tách rời những
nhu c u c a khách hàng, việc ph c v phả ô đ ền với khách hàng, việ
ă

14


sóc khách hàng phải theo nhu c u c a khách hàng, làm vừa lòng khách hàng, nâng
cao hình ảnh c a ngân hàng trong lòng khách hàng.
 Thuận l :
sả p
v đ c t o ra từ nhân viên c
B
q
ì
vấn cung
,
ô
ó sản ph m dở dang,
dự trữ
, sản ph
đ c cung ng trực ti p
có nhu c u.

ó ă : ò ỏi các bộ phận trong cung ng d ch v phải phối h p ch t chẽ,

luôn duy trì mối quan hệ vớ
, ch v
ă só
đ c
phát triển và nâng cao.
3.

Đ

k ô

đ


đ

Sản ph m d ch v

a



â

c cấu thành bởi nhiều y u tố khác nhau:


ì độ độ
ũ
viên


ì độ kỹ thuật công nghệ
 Khách hàng
Sản ph m d ch v
ò đ c thực hiện ở ô
hàng có thể giao d ch ở các máy ATM ho c ở các chi nhánh khác nhau.
í
ô đồng nhất về thời gian, cách th c thực hiệ v đ ều kiện thực hiện c a
sản ph m d ch v ngân hàng.
ó đ

Sản ph m c a d ch v không tiêu chu

c:

 Sự cung ng d ch v ph thuộc vào kỹ thuật và khả ă
a từ
ời thực hiện
d ch v ví d
ch v
ă só
ỉ có thể vấn cho các nhu c u
mà khách hàng mong muố để khách hàng hiểu rõ về d ch v ơ
không thể
chuyển tiề
đó,
ch viên sẽ giúp khách hàng thực hiện việc
chuyển tiền ho c thêm tiền vào tài khoản c a mình.
 Việc tiêu dùng d ch v đ n m c nào, cao hay thấp ph thuộc vào khách hàng. Tùy
vào nhu c u c a khách hàng, sở thích và mong muốn c a khách hàng.

4.

Đ

a

ỏng c a d ch vụ ngân hàng

Sản ph m d ch v đ c tiêu dùng trực ti p, ho c mau hỏng. Các lo i thẻ có thể b
gãy, có thời gian sử d ng c thể, ó đ a đ ểm sử d ng c thể.
Chú ý khi sử d ng thẻ:
15


 Không bẻ cong thẻ, gấp thẻ.

ô để thẻ g n những thi t b đ ện tử có thể phát sóng, từ tính m nh có thể làm
hỏng dữ liệu trên thẻ.

ô
x ớ ă
ừ m đ ở m t sau c a thẻ.
 Giữ thẻ c n thận trong ví, v trí mà B n có thể d nhìn thấy bất c lúc nào B n mở
ví nhằm giúp b n phát hiện sớm việc mất thẻ.
 Không thể cất trữ trong kho và không thể vận chuyển từ khu vự
đ n khu vực
khác.
ó
s


ơ
5.

ă :
ơ

ô
ể cất trữ kho, nên có tính mau hỏng, không thể di chuyển từ
vì vậ ă s ấ
độ
ô đ c tố

Trách nhi m y thác c a d ch vụ ngân hàng

Trách nhiệm ng
đ nh c a tổ ch c cung cấp d ch v ngân hàng trong quản lý
nguồn vốn c a khách hàng, quản lý thu chi, chuyển tiền, rút tiền, các nhu c u c a khách
hàng về nguồn tiền c a mình, cung cấp đ đ các thông tin về các ho động trong
nguồn vốn c a khách hàng. Cùng với bản chấ
vấn tài chính cho khách hàng c a ngân
hàng.
6.

Đ c tính thông tin 2 chiều c a d ch vụ ngân hàng

v
q
đ n một chuỗi các giao d ch 2 chiề
trong một khoảng thời gian c thể.


ờng xuyên

v ệc phát hành sao kê tài khoản, quản lý tài khoản thu chi c a khách hàng, ghé
, sử d


ă

Thuận l i: T đ c niề
nắm bắ ,
đổi m
ơ,
ận tiệ … í
để giả đ p ắc mắ
vấn nhu c u.

ô

ừ hai chiều rõ ràng, d
sử d ng hệ thống VCB-

ó ă : ò ỏi các công c phải hiệ đ i, thông tin c
đ đ , chính xác, minh b
ữ thông tin c
b rò rỉ, ả
ở đ n uy tín và chấ
v
II.
1.


ế



ả p



a

ả p



â

16

â

v
p ả đ
o

a k

p ải
c bí mật, tránh





ả p

v

ập






ả p
ệ đ

p

ã



đ

để


v

í


ă

, ô

ấ đ

í

v



độ




,
“ ộ ập p
2.
2.1.



2.2.










đ

í

sự



đ p
sả p
ã

, ộ q
v
v



ì

,





q


để

Mụ ê
ế
ợ ả p

Mụ ê đ
Thỏa mãn tốt nhu c u khách hàng
Nâng cao v th ả
ởng c a ngân hàng
T o sự khác biệt c a sản ph m d ch v ngân hàng trên th
ờng
Mụ ê đ

ă số
ng sản ph m d ch v cung ng, mở rộng th ph n
ă
số c a từng sản ph m d ch v , nhóm sản ph m d ch v
ă số
ng sản ph m d ch v mới
ó ơ ấu sản ph m d ch v cung ng cho từng th
ờng từng nhóm
khách Các tiêu chu n về chu n mực chấ
ng sản ph m d ch v

 M c tiêu c a Vietcombank: Ngân hàng số 1 Việt Nam
3. Da


3.1. T k oả
Tề

p








đ

a ả p




T

ă

- ử ề ,
ề ,

ả ,
- ậ ề
ơ

- ấ


- Phát hành séc
- ă
ý
v
đệ ử

ề ự độ
đố vớ


đ





tiêu

ô

đ







ả ề ử
đề đ





ề ử
- ề
ả đ

ã s ấ ề ử
17

ă

sự ó

óđ
v

- ố
ề ử ố
ể : 50 000
đố
vớ
ả ề
, 15
ệ ơ đ ơ
đố vớ



đă

k

- CMND ho c
Hộ chi u (bản
gốc)
- Giấ đề ngh
mở tài khoản
cá nhân




,




ộp,

ô





,

, v v…

đấ

,







vớ

ô
vớ

ó

3.2. T ẻ
Luôn tiên phong trong việc cung cấp cho khách hàng các giải pháp tài chính tố
nhấ ,
ơ
i cổ ph n Ngo
ơ
ệt nam (Vietcombank) là ngân
ơ
đ
v đ
đ u ở Việt Nam triển khai d ch v thẻ - d ch v thanh

toán không dùng tiền m t hiệu quả, an toàn và tiện l i nhất hiện nay.
Với kỷ l “
ó sản ph m thẻ đ
ng nhất Việ
” đ c Bộ sách kỷ
l c Việt Nam công nhận và là ngân hàng duy nhất t i Việt Nam chấp nhận thanh toán cả
7 lo i thẻ ngân hàng thông d ng trên th giớ
ơ
ệu American Express, Visa,
M s
,J ,
s
, s v v
, đ n nay, Vietcombank luôn tự
hào với v trí dẫ đ u về th ph n phát hành và thanh toán thẻ trên th
ờng thẻ Việt
Nam.
n với d ch v thẻ c a Vietcombank, khách hàng có thể lựa ch n cho mình từ sản
ph m thẻ ghi n nộ đ đ
đ
ơ 7 ệu khách hàng lựa ch n: Vietcombank
Connect24, thẻ ghi n quốc t s
đ ệu: Vietcombank Connect24 Visa, Vietcombank
Mastercard và Vietcombank Cashback Plus American Express ho c các sản ph m thẻ tín
d ng cao cấp man
ơ
ệu nổi ti ng toàn th giới: American Express, Visa,
MasterCard, JCB và UnionPay
p v đ
ng, tiện l v

vệ, s
đ ệu và tinh t , sản ph m thẻ
Vietcombank thực sự giúp B n khẳ đ nh phong cách c a mình.
ể ph c v các ch thẻ một cách tốt nhất, Vietcombank không ngừng mở rộng
m
ớ ơ v chấp nhận thẻ (
) ũ

n nay, hệ thống
thanh toán c
đ
ơ 2 000
v 18 5
ắp các
tỉnh và thành phố sẵ s
đ p ng nhu c u sử d ng thẻ c a Quý khách trong và ngoài
ớc.
3.2.1.

T ẻ



đa

18


T ẻđ
VIETCOMBANK – AEON


T

Ư đ

Đề k
p

v
v q


-

ó ,

T ẻ

-

T M N
CONNECT24

T ẻđ
CO.OPMARTVIETCOMBANK

ó ,




ó ,

(


) ừ


USD.
- ể
số


s
ó đơ
v

: đ ệ , vé
, ể

ệ ố
v
ô , ả

Vietcombank
ể ề
ể ề nhanh liên ngân
hàng 24/7 (danh sách ngân hàng 24/7
hàng)
đơ

v
- ể
số
ả ,
(đ ệ , ớ , đ ệ
…)
sao ấ - ộ số
v
- ô
ó ẻp

đã v q ền
l i dành cho Khách hàng thân
thi t c a AEON Việt Nam

ơ
ì
khuy
ã v
đã về d ch
v thẻ dành cho ch thẻ
Vietcombank
ơ
ì
đã ổ sung
do Vietcombank và AEON
cùng phối h p triển khai
đă
ý



ơ
ì


đ


ó
sử
đă
ý m
ẻ, đ p
đề

19

v

ó ,
v
qua Internet



- Thanh toán hóa đơ
v
: đ ệ , vé
,
v

ô , ả

ể ề
hàng 24/7
- ể
số
ả ,
sao ấ
- ô
ó ẻp
ởng các quyền l i từ
ơ
ì
thi t t i hệ thống siêu th
Co.opmart

ơ
ì
khuy
ã v
đã về d ch
v thẻ dành riêng cho ch thẻ
Vietcombank
-

-






ó
ẻ, đ p


đ
đề

sử



ơ

ì

p

, sử

v đ

v

/ ò
để ự ệ đă
ýp
ẻ ồ
ơ


đ p
đ đ ều
kiện phát hành Thẻ ồng
ơ

q đ nh
c a Vietcombank: Cá nhân
ời Việt Nam ho
ời

đ
i
Việ
óđ ă
ực
hành vi dân sự và có nhu c u
sử d ng Thẻ ồ
ơ
Hiệu; Có CMND ho c hộ
chi u.




đ
- ố vớ
ẻ í
18 ổ ở
- ó



Vietcombank

T ẻ



Chi tiêu

Chuyển
khoản
(trên

, sử


p ậ q

v

đ
ẻ p ả đ 18 ổ
lên.
- ó


Vietcombank
đă
ý
ơ

ì
p

5



20 000
100



200



200



ớ 100

T M N
CONNECT24



T ẻđ
đ


VIETCOMBANK
– AEON

R

p ả đ

p


T ẻđ

Số tiền rút tố đ
01 l n
Số tiền rút tối
thiểu 01 l n
Số tiền rút tố đ
01 ngày
H n m c chi
tiêu tố đ
01 l n
H n m c chi
tiêu tố đ
01 ngày
H nm c
chuyển khoản
tố đ /
ch



p ậ q

5 triệu

v
5 triệu


5 triệu

20.000

20.000

20.000

50 triệu

75 triệu

100 triệu

200



200




200



200



200



200



ớ 100




20

ớ 100


ớ 100


CO.OPMARTVIETCOMBANK

5



20 000
100



200



200



ớ 100




H nm c
chuyển khoản
tố đ trong 01
ngày
H nm c
Chuyển
chuyển khoản
khoản

tố đ /
ch
trên
Số tiền chuyển
Internet
khoản tố đ
B@nking
trong ngày
H nm c
Chuyển chuyển khoản
tiền
tố đ /
ch
nhanh
liên ngân H n m c
hàng
chuyển khoản
24/7
tố đ /
ATM)

3.2.2.

T ẻ

100



50


100

v



100







50



100



100



50




50



100



100



ợq

ơ v


50



50



50




100



100



100



ế



100

100

T
T ẻ
ợq
ế
VIETCOMBANK
CASHBACK PLUS
AMERICAN
EXPRESS ®




ấp






ó ể

xp ss

q ố
ể ề
ngân hàng 24/7
q
Internet

v

v
đã


Vietcombank.

ô
về
v


và q ố
ô
International SOS (ISOS)

Ư đ

v

v
đã

ề ơ
v ấp ậ

Vietcombank
ề đ 5%

số đơ v ấp ậ
ẻ đố
ề 0 % cho các
sắ
ó ,

v


-

ừ ề s
vẫ đ

ô
tiêu.

21


15
ể ừ
giúp khách hàng

ã s ấ ề ử
số ề đã

Đề k




đ



sử

ó
ẻ, đ p
đề
ệ p
, sử


Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ

í p ả đ 18
ổ ở
- ở

Vietcombank


ấp
T ẻđ
VIETCOMBANK
BIG C VISA

- í


sả p

đ í


ă

-

q ố
Visa:


ệ đơ v

ẻ; q


ấp


v




ó

Visa; ậ ề


- Tích h p đ đ í
ă
c

ã
- Chuyển tiền nhanh liên
ngân hàng 24/7

T ẻ
ợq
ế

VIETCOMBANK
MASTERCARDTHẺ PHONG CÁCH

ì

ẻ/p í




đ
ẻp

ă
2014
í ũ

xuyên
sắ

s
: í ũ 1,5%
trên doanh số chi tiêu t i Big C
vớ ó đơ
ới 1,5 triệ
;
í ũ %
số chi
tiêu t i Big C vớ ó đơ ừ 1,5
triệ

ở lên.
đã ảm giá cho các giao
d ch mua sắm hàng hóa, d ch v
t i một số cửa hàng h p tác
c tham gia các
ơ
trình khuy
ã v
đã về
d ch v thẻ dành riêng cho ch
thẻ

-








đ


sử

ó
ẻ, đ p
các đ ề
ệ p

, sử

Vietcombank và
p ậ q đ
ẻ p ả đ 18
ổ ở
- ở

Vietcombank
- ở ữ

đã
Big C





v

p íp
ẻ/p
p í
12

ơ v


ấp



q ố
ể ề
ngân hàng 24/7
q
Internet

v
v
đã

Vietcombank.




ó ể




đ



sử

ó
ẻ, đ p
đề

ệ p
, sử

- Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ

í p ả đ 18
ổ ở
- ở

Vietcombank




22


T ẻ
ợq
ế
VIETCOMBANK
CONNECT24 VISA


v

ơ v



ấp



T ẻ
ợq
ế
VIETCOMBANK
UNIONPAY






ó ể







đ


sử

ó

ẻ, đ p
đề
ệ p
, sử

Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ

í p ả đ 18
ổ ở
- ở

Vietcombank

q ố
q
Internet
ể ề
ngân hàng 24/7

v

v
đã


Vietcombank.
ă đ
,

sẽ đ
ã


í ả
vệ
sự
mình trên toàn ã


- ậ ề
ừ ớ
ngoài
ệ ơ v ấp ậ

v


ó ể


q ố
ể ề
ngân hàng 24/7
q
Internet

v

v

đã


Vietcombank





đ



sử

ó
ẻ, đ p
đề
ệ p
hà , sử

Vietcombank và
p ậ q đ
- ố vớ

í p ả đ 18
ổ ở
- ở

Vietcombank

23






3.2.3. T ẻ




:
q
T

T ẻ
ụ q
ế
đ
VIETCOMBANK VIETRAVEL VISA

T ẻ
VIETCOMBANK
VIETNAM
AIRLINES
PLATINUM
AMERICAN
EXPRESS ®


ẻ đề
ế
N

ừ 10
ệ đ
ệ đồ
-“
ớ , ả ề
s ” vớ ờ
đã
ã
đ 45
- D ch v thanh toán thẻ đ
d ng
ơ
c thanh toán
sao kê linh ho t
- D dàng quản lý và kiểm
s đ c toàn bộ những
giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m
ơ
-

í
00

Ư Đ


Đ

p í
v

đã í ũ đ ể
ởng
- Ch thẻ đ c tham gia các
ơ
ì
Vietcombank phối h p với
Vietravel triển khai trong từng
thời k

ơ
ì
đã
i Vietravel

ơ
ì
đã i hệ thống POS c a
,v
ơ
ì
đã

ch c thẻ quốc t Visa dành cho
các ch thẻ


ớ , ả ề s
đã
v

vớ
í
đã
v
ấ s vớ
sả p
ẻ ẻ
v đ
ở 50
ô p s
ã s ấ
đã
ô
- D ch v thanh toán thẻ đ
đã ả

d ng
- Golf Fee Card
ơ
c thanh
toán sao kê linh ho t
đã
sắ
- D dàng quản lý và kiểm
v ỗ
s đ c toàn bộ những

giao d ch chi tiêu c a mình
m i lúc, m
ơ

24

N







đ


sử

ó
ẻ, đ p
đề
ệ p
, sử

Vietcombank và
p ậ q đ

ẻ p ả đ 18










đ

ấp



sử

ó
ẻ, đ p
đề
ệ p
, sử

Vietcombank và
p ậ q đ


ẻ p ả đ 18
ở ên.



×