Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

CHƯƠNG V HỢP KIM MÀU (tải về xem để không bị lỗi font)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.04 MB, 13 trang )

CHƯƠNG 5
HP KIM MÀU

Mục tiêu:

Biết được phạm vi sử dụng của một số hợp kim màu thông dụng:
- Hợp kim nhôm
- Hợp kim đồng


I. Al và hợp kim Al
1. Al ngun chất kỹ thuật và HK Al biến dạng khơng
nhiệt luyện
2. HK Al hóa già biến dạng: Al-Cu, Al-Cu-Mg
a. GĐTT của Al với các nguyên tố hợp kim
b. HK nhôm biến dạng không hóa bền bằng nhiệt luyện
c. HK nhôm biến dạng hóa bền bằng nhiệt luyện

3. HK Al-Si (HK Al đúc, HK Al cùng tinh)

II. Đồng và hợp kim đồng


Nhôm
Tính chất

Ứng dụng


I. Al v hp kim Al


1. Al nguyờn cht k thut v HK Al bin dng khụng nhit luyn






Maứu traộng baùc, kieồu maùng fcc
Khi lng riờng nh (2.7g/cm3)
Tớnh chng n mũn tt, dn in dn nhit cao
Tớnh do rt cao

Tonc= 660oC, b = 60N/mm2, 25HB

Dựng trong cụng nghip, húa hc, thc phm, ụng lnh,
tm p xõy dng, dõy in, cỏp in


Blue: Polyethylene
Green: Polyethylene copolymer
Light Grey: Aluminium foil


I. Al và hợp kim Al

2. HK Al hóa già biến dạng
a. GĐTT của Al với các nguyên tố hợp kim


b. HK nhôm biến dạng không hóa bền bằng nhiệt luyện


• Là hợp kim có hàm lượng các nguyên tố hợp kim
thấp trong khoảng AlQ, có độ bền không cao, độ
dẻo cao, tính chống ăn mòn tốt
• Các họ hợp kim chủ yếu là: Al-Mn (Mn=1%÷1.6%)
và Al-Mg (Mg<0.6%)


c. HK nhôm biến dạng hóa bền bằng nhiệt luyện

• Có nồng độ các nguyên tố hợp kim nằm trong vùng
từ Q đến P’, có độ bền trung bình và cao, có sự kết
hợp tốt giữa độ bền và độ dẻo
• Họ hợp kim nhôm biến dạng hóa bền bằng nhiệt
luyện điển hình là Al-Cu và Al-Cu-Mg (Đura)


I. Al và hợp kim Al

3. HK Al-Si (HK Al đúc, HK Al cùng tinh)

• Trong tổ chức có chứa thành phần cùng tinh,
có tính đúc cao, dễ tạo hình trong khuôn đúc
kim loại, đúc áp lực
• Họ hợp kim nhôm đúc thông dụng nhất là
Al-Si (silumin đơn giản)
• Nếu trong hợp kim Al-Si còn có các nguyên
tố khác (silumin phức tạp)



I. Al và hợp kim Al

3. HK Al-Si (HK Al đúc, HK Al cùng tinh)



Engineering Materials


Name the metals?
• Aluminium. It is used to make
car bodies, cooking utensils,
engine cylinder heads,
window frames, insulation,
foil food wrapping and boats.
• It is mixed with copper to
make an alloy. This alloy is
much stronger than pure
aluminium.

Name the metal being poured?
To give you a clue it is used to make

window frames and aircraft.

Duralumin is used to make
parts of aircraft.




×