CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ PHẦN HÔ HẤP
1. Những đặc điểm về giải phẫu họng, hầu. Hãy khoanh tròn vào câu đúng:
Mệnh đề
Đúng
Sai
1. Họng hầu trẻ em ngắn và hẹp, có hướng thẳng đứng
2. Họng hầu hình phễu hẹp
3. Họng phát triển mạnh nhất trong năm đầu và tuổi dạy thì
4. Từ 3 tuổi trở lên họng con gái dài hơn con trai
5. Vòng bạch huyết Waldeyer phát triển mạnh ở trẻ dưới 1
tuổi
2. Những đặc điểm sinh lý về nhịp thở. Hãy khoang tròn vào đầu câu đúng :
Mệnh đề
Đúng
Sai
1.
Tần số thở tăng dần theo tuổi
2.
Lượng khí thở vào cũng được tăng dần theo tuổi
3.
Trẻ sơ sinh và bú mẹ thở bụng là chủ yếu
4.
Trẻ 2 tuổi thở hỗn hợp (ngực và bụng)
5.
Trẻ 10 tuổi, con trai chủ yếu thở ngực, con gái thở
bụng
3. Nguyên nhân vi khuẩn thường gặp nhất trong viêm phổi trẻ nhỏ : Hãy khoanh
tròn vào đầu câu đúng sau :
a.
Liên cầu khuẩn
b.
Hemophilus influenzae
c.
Tụ cầu khuẩn
d.
Branhamella Catarrhalis
4. Dấu hiệu lâm sáng có giá trị chẩn đoán sớm viêm phổi trẻ nhỏ. Hãy khoang tròn
vào đầu câu đúng :
a.
Sốt
b.
Ho
c.
Thở nhanh
d.
Co rút lồng ngực
e.
Tím tái
5. Hình ảnh Xquang thường gặp nhất trong viêm phổi trẻ nhỏ. Hãy khoang tròn vào
đầu câu đúng :
1
a.
b.
c.
d.
e.
Ổ mờ nhỏ rải rác đặc biệt vùng rốn phổi cạnh tim
Mờ không đồng đều ở dọc hai bên cột sống
Hình ảnh ứ khí phế nang = khí phế thũng
Nốt mờ lớn rải rác
Nốt mờ không đồng đều tập trung vào một phân thuỳ, thuỳ phổi
6. Kháng sinhb có tác dụng tốt trong điều trị viêm phổi do phế cầu khuẩn là. Hãy
khoang tròn vào đầu câu đúng :
a. Penicilline
b. Oxacillin
c. Chloramphenicol
d. Ampicilline
e. Bactrim
7. Nguyên nhân thường gặp nhất viêm phổi ở trẻ sơ sinh là. Hãy khoang tròn vào
đầu câu đúng :
a. Phế cầu
b. Liên cầu
c. Tụ cầu
d. Klebsiella pneumoniae
e. E. Coli
8. Biện pháp theo dõi và chăm sóc tại nhà một trẻ bị NKHHCT quan trọng nhất.
Hãy khoang tròn vào đầu câu đúng :
a.
Cho trẻ ăn tốt hơn bình thường
b.
Uống đủ nước hàng ngày
c.
Làm sạch mũi nếu cản trở bú
d.
Làm dịu giọng – giảm ho bằng các thuốc giảm ho dân tộc
9. Ngưỡng thở nhanh được quy định:
Mệnh đề
Đúng
Sai
2.
Trẻ dưới 2 tháng đến 12 tháng tuổi thở 40
lần/phút là thở nhanh.
3.
thở nhanh.
1.
nhanh.
Trẻ dưới 2 tháng tuổi thở 60 lần/phút là thở
Trẻ dưới 12 tháng đến 5 tuổi thở 50 lần/phút là
4.
Trẻ dưới 2 tháng đến 12 tháng tuổi thở 50
lần/phút là thở nhanh.
5.
Trẻ dưới 12 tháng đến 5 tuổi thở 50 lần/phút trở
lên là thở nhanh.
2
10. Cháu Lan 2 tuổi đến phòng khám bệnh vì ho 2 ngày nay. Khám nhiệt độ 3702.
Căn nặng 10,5 kg, chảy nước mũi, ho nhẹ, nhịp thở 34 lần/phút. Không co rút lồng
ngực. Gõ và nghe phổi bình thường. Đánh dấu xếp loại và xử trí thiứch hợp.
a. Bệnh rất nặng, vào viện điều trị cấp cứu
b. Viêm phổi nặng, vào viện cấp cứu
c. Viêm phổi điều trị với một số kháng sinh. Chăm sóc tại nhà
d. Không viêm phổi (ho – cảm lạnh). Không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
11. Cháu Hương 1 tháng tuổi vào viện vì ho. Khám: Cân nặng 3,5kg, nhiệt độ 3502,
ho nhẹ, bú kém, nhịp thở 56 lần/phút, không có dấu hiệu co rút lồng ngực, nghe
phổi bình thường. Đánh dấu xếp loại và xử trí thích hợp.
a. Bệnh rất nặng – vào viện điều trị cấp cứu.
b. Viêm phổi nặng, vào viện cấp cứu
c. Viêm phổi điều trị với một kháng sinh. Chăm sóc tại nhà
d. Không viêm phổi - không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
12. Cháu Việt 11 tháng tuổi vào viện vì ho, sốt 4 ngày. Khám: Cân nặng 9,2kg,
nhiệt độ 390 C, nhịp thở 52 lần/phút, co rút lồng ngực, thở khò khè, các dấu hiệu
khác không có gì đặc biệt. Đánh dấu, xếp loại và xử trí thích hợp.
a. Viêm phổi rất nặng: Vào viện điều trị cấp cứu.
b. Viêm phổi nặng: vào viện cấp cứu
c. Viêm phổi - điều trị với một kháng sinh, chăm sóc tại nhà
d. Không viêm phổi - không dùng kháng sinh, chăm sóc tại nhà
BỆNH CHẢY MÁU TRONG SỌ TRẺ EM
1.
Tình huống
Chảy máu nội sọ ở trẻ sơ sinh thường ở nhiều vị trí phối hợp
Đ
nhau nên bệnh cảnh lâm sàng phong phú đa dạng.
2. Điền bổ xung các nguyên nhân gây chảy máu nội sọ ở nhóm tuổi sơ sinh:
A. Thai to so với khung chậu người mẹ
B. Thiếu o xy do rối loạn tuần hoàn, suy hô hấp sơ sinh
C. Đặc điểm cầm máu ở trẻ sơ sinh chưa hoàn chỉnh
D Sử dụng các dung dịch ưu trương, dung dịch bicarbonat quá liều
E.
F.
G.
H
3
S
3. Trẻ trai 32 ngày tuổi, nặng 4 kg, vào viện vì trẻ khóc rên, bú kém, sốt 38 độ từ 2
ngày trước. Vào viện vì bỏ bú, co giật toàn thân, nhiều cơn tái diễn, da xanh, niêm
mạc nhợt, hôn mê thóp căng phồng, cơn ngừng thở. Khai thác tiền sử trẻ là con thứ
nhất, đẻ đủ tháng, ngạt 10 phút, trẻ nuôi sữa mẹ, đã có lần viêm phổi đIều trị 12
ngày tại bệnh viện.
Chọn 1 chuẩn đoán bệnh có khả năng nhất:
A. Xuất huyết não, màng não
B. Viêm màng não mủ
C. Giảm can xi máu
D. Động kinh trẻ nhỏ.
4. Trẻ gái 50 ngày tuổi vào viên vì có nhiều cơn co giật. Vào 35 ngày tuổi trẻ
thường có rối loạn tiêu hoá, ỉa phân lỏng có bọt. Trẻ được điều trị thuốc nam không
giảm bệnh. 3 ngày trước nhập viện, trẻ có rỉ máu trên vòm miệng, có lúc chảy có
lúc ngừng, hai ngày sau cháu bú kém rồi bỏ bú, co giật. Khám khi nhập viện: trẻ
hôn mê, da xanh nhợt, có vết chảy máu ở vòm miệng, thóp căng phồng, sụp mi mắt
phải, bất động không khóc.
- Chọn 1 chẩn đoán dưới đây có khả năng nhất:
A.
Ngộ độc thuốc nam
B.
Thiếu máu tan máu
C.
Xuất huyết não, màng não
D.
Viêm màng não mủ.
5. Nếu có chỉ định chọc dò dịch não tuỷ trong trường hợp chảy máu trong sọ do
thiếu vitamin K . Thời điểm nào sẽ được lựa chọn:
A.
Ngay khi nhập viện
B.
Sau hai đến 4 giờ tiêm thuốc cầm máu
C.
Có thể ngay khi thóp căng phồng
D.
Chờ đến khi thóp bớt căng
6. Hãy khoanh tròn vào phương pháp sai khi dự phòng bệnh chảy máu cho trẻ sơ
sinh và trẻ nhỏ:
4
A.
Cho tất cả trẻ sơ sinh đủ tháng, tiêm bắp một liều duy nhất vitamin K1 1mg
ngay sau sinh, tiêm nhắc lại sau một tháng nếu trẻ bị viêm gan, tiêu chảy kéo dài.
Nếu trẻ sơ sinh thấp cân tiêm bắp 0,5 mg vitamin K1 một liều ngay sau sinh
B.
Nếu dùng đường uống dùng dùng 1 lần 2mg ngày sau sinh
C.
Nếu dùng đường uống, 2 lần mồi lần 1mg ngay sau sinh và 2 tuần sau sinh.
D.
Nếu dùng đường uống, 3 lần mỗi lần 1 mg ngay sau sinh, 2 tuần sau sinh, 4
tuần sau sinh.
CÁC BỆNH THIẾU VITAMIN THƯỜNG GẶP
1. Trẻ nào dưới đây ít bị mắc còi xương do thiếu vitamin D nhất. Hãy khoanh tròn
vào ý đúng:
a.
Trẻ < 1 tuổi.
b.
Trẻ đẻ non.
c.
Trẻ da màu.
d.
Trẻ da trắng.
2. Biến đổi sinh học nào dưới đây có giá trị nhât để chẩn đoán bệnh còi xương .
a.
Phosphataza kiềm tăng.
b.
Canxi máu Giảm.
c.
Phospho máu giảm.
d.
Dự trữ kiềm giảm.
3. Các dấu hiệu tổn thương xương trên XQ của bệhn còi xương gồm các dấu hiệu
nào. Khoanh tròn vào ý đúng:
a.
Loãng xương.
b.
Điểm cốt hoá chậm.
c.
Đầu xương to bè.
d.
Gồm tất cả các dấu hiệu trên.
4. Liều vitamin D điều trị còi xương hiện nay là bao nhiêu? Khoanh tròn vào liều
đúng:
a.
10.000 đv/ngày.
b.
40.000 đv/ngày.
c.
4.000 đv/ngày.
d.
300.000 đv/ngày.
5. Thời gian điều trị còi xương do thiếu vitamin D kéo dài trong bao lâu. Khoanh
tròn vào ý đúng:
5
a.
1 tháng.
b.
3 tháng.
c.
9 tháng.
d.
12 tháng
6. Hãy điền vào cho đủ các vai trò của vitaminD:
a.
Tăng hấp thu canxi tại ruột.
b.
Tăng quá trình gắn canxi và phospho vào xương.
c.
.........................................................
7. Hãy điền vào cho đủ 4 triệu chứng rối loạn thần kinh thực vật trong bệnh còi
xương:
a.
Ra mồ hôi nhiều.
b.
Kích thích, khó ngủ.
c.
Hay giật mình.
d.
………………………..
8. Biểu hiện biến dạng xương lồng ngực trong bệnh còi xương gồm:
a.
Lồng ngực gà.
b.
Rãnh filatop Harrison.
c.
………………………..
9. Điền đủ 4 nguyên nhân gây còi xương thiếu vitamin D do chế độ ăn:
a.
Nuôi nhân tạo.
b.
Ít thức ăn động vật.
c.
Thức ăn nhiều bột.
d.
…………………………………..
10. Phụ nữ có thai và khi cho con bú, uống vitamin A theo cách nào:
a. Phụ nữ có thai uống 200.000 đv trong 3 tháng đầu của thời kỳ có
thai.
b. Phụ nữ có thai uống 200.000 đv trong 3 tháng cuối của thời kỳ thai
nghén.
c. Phụ nữ cho con bú uống 200.000 đv trong tháng đầu sau đẻ.
d. Phụ nữ có thai, có triệu chứng nghi ngờ thiếu vitamin A uống 10.000
đv/ngày kéo dài 2 tuần.
ĐẶC ĐIỂM HỆ THẦN KINH TRẺ EM
1. Khoanh tròn chữ cái biểu thị thời gian hoàn chỉnh của quá trình myelin các sợi
dây thần kinh bó tháp ở:
6
A.
B.
C.
D.
E.
2 tui
4 tui
6 tui
8 tui
9 tui
2. Khoanh trũn ch cỏi biu th s bit hoỏ cỏc t bo thn kinh v bỏn cu tiu
nóo kt thỳc vo khong:
A.
Thỏng th 7-8
B.
Thỏng th 9-11
C.
Thỏng th 12-15
D.
Thỏng th 15-18
3. Khoanh trũn vo s lng dch nóo tu tr s sinh:
A.
10-12 ml
B.
15-20ml
C.
25-30ml
D.
35-45ml
4. Dch nóo tu c sn xut t õu? Hóy khoanh trũn vo ý kin ỳng.
A.
Xoang tnh mch ca nóo
B.
Xoang tnh mch ca tu sng
C.
Khoang di nhn ca tu sng
D.
Khoang di nhn ca nóo b
E.
T ỏm ri mch mc nóo tht bờn
5. Hóy in b sung vo cõu sau nờu lờn con ng tun hon dch nóo tu: Dch
nóo tu bt u t..qua vo nóo tht III qua ng
Syvius vo nóo tht IV qua l magendie v l Luska vo xoang tnh mch v
khoang di nhn ca nóo, tu sng.
Lợng giá kiến thức
Tên môn học: Nhi khoa
Tên bài: Đặc điểm, cách chăm sóc trẻ sơ sinh đủ tháng và thiếu tháng.
Bài giảng: Lý thuyết
Đối tợng: SV Y 4 đa khoa
Thời gian: 3 tiết (135 phút)
Ngời soạn: Nguyễn Thị Quỳnh Hơng
I. Mục tiêu học tập:
1. Trình bày đợc định nghĩa trẻ đẻ non, đủ tháng.
2. Trình bày đợc các đặc điểm chính của trẻ đủ tháng và thiếu tháng
3.Trình bày đợc các nguyên nhân gây đẻ non
4.Trình bày đợc các hiện tợng sinh lý và bệnh lý của trẻ sơ sinh
5. Nêu đợc các dị tật bẩm sinh cần can thiệp ngoại khoa ngay ở trẻ sơ sinh.
6. Nêu đợc cách chăm sóc và nuôi dỡng trẻ sơ sinh đủ tháng và thiếu tháng.
II. Tests lợng giá:
Mục tiêu
Tỷ lệ test
Số lợng test cho mỗi loại
QCM/QCS
Đúng/sai
Ngỏ ngắn
7
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Mục tiêu 5
Mục tiêu 6
Tổng
6
10
4
12
2
14
48
100%
4
10
4
10
2
13
43
89%
0
0
0
1
0
0
1
2%
2
0
0
1
0
1
4
9%
1.
Thời kỳ sơ sinh đợc tính từ:
a.
Từ khi đẻ đến hết 30 ngày sau đẻ
b.
Từ 28 tuần thai đến 7 ngày sau đẻ
c.
Từ 37 đến 42 tuần thai
d.
Từ 28 đến trớc 37 tuần.
2.
Hãy điền tiếp vào câu sau:
Trẻ sơ sinh đủ tháng là trẻ đợc sinh.....................................................tuần, trong
khi, .........................................................................trong tử cung
và....................... .....................................................trớc 37 tuần, ngợc
lại, .....................là trẻ đợc sinh ra sau 42 tuần.
3.
Một trẻ đợc sinh ra lúc 28 tuần thai, hiện tại trẻ đã 3 tháng 3 tuần tuổi , vậy
theo tính toán của tuổi bắt kịp của trẻ đẻ non (âge corrigé) thì trẻ này đơng tơng bao
nhiêu tuần tuổi so với trẻ sinh đủ tháng?
4.
Trẻ đẻ non là:
a.
Trẻ đẻ ra trớc thời hạn trong tử cung, có tuổi thai từ 28-37 tuần
b.
Tuổi thai từ 28-37 tuần
c.
Tuổi thai từ 21-28 tuần
d.
Tuổi thai < 38 tuần
5.
Bệnh lý sơ sinh sớm là bệnh lý sơ sinh xảy ra:
a.
Tuần đầu sau đẻ
b.
1 tháng sau đẻ
c.
Tuần thứ 28 đến 7 ngày sau đẻ
d.
Tất cả các câu trên đều đúng
6.
Sơ sinh đủ tháng là sơ sinh có tuổi thai:
a.
Từ 38-42 tuần
b.
40 tuần
c.
278 ngày
d.
Từ 37-42 tuần.
7.
Một trẻ sơ sinh 2 ngày tuổi bị nhiễm trùng máu nặng, đến khám đợc nhận xét
nhiễm trùng máu này là do:
a.
Liên quan đến mẹ
b.
Do nuôi dỡng không tốt
c.
Do chăm sóc trẻ không tốt, vệ sinh cho trẻ kém.
d.
Do lây nhiễm ngời xung quanh.
8.
Tỷ lệ đẻ non thay đổi khác nhau theo từng nớc, từng khu vực là do các yếu tố
sau, trừ:
a.
Điều kiện kinh tế, xã hội
b.
Do di truyền
c.
Do chăm sóc trớc sinh.
8
d.
Do tinh thần của ngời mẹ.
9.
Trẻ đẻ non dễ bị suy hô hấp hơn trẻ đủ tháng là do:
a.
Phổi cha trởng thành
b.
Phế nang cách biệt với mao mạch.
c.
áp lực thở chỉ khoảng 20-25 cm H20
d.
Cơ liên sờn cha phát triển làm hạn chế di động lồng ngực.
10.
Cơn ngừng thở sinh lý là cơn ngừng thở kéo dài:
a.
> 10 giây
b.
< 10 giây
c.
7-10 giây
d.
< 10 giây và 1 phút có < 2 cơn
11.
Trẻ đẻ non bình thờng có thể gặp các triệu chứng:
a.
Co kéo cơ liên sờn nhẹ
b.
Tím nhẹ quanh môi
c.
Thở rên
d.
Cơn ngừng thở kéo dài 15 giây.
12.
ở tất cả các trẻ sơ sinh đều có hiện tợng sau:
a.
Lỗ Botal và ống động mạch sẽ đợc đóng lại.
b.
Tỷ lệ tim ngực là 0,55
c.
Nhịp tim ổn định khoảng 120-140 lần/phút.
d.
Tất cả các câu trên đều sai.
13.
Trong những đặc điểm thần kinh sau, đặc điểm nào là của trẻ sơ sinh đủ
tháng:
a.
Khi thức : vận động các chi nhanh
b.
Trẻ nằm lịm suốt ngày, khóc yếu
c.
Dễ giật mình
d.
Vỏ não ít nếp nhăn, dây thần kinh cha myelin hoá.
e.
Tính thấm đám rối mạch mạc cao nên albumine trong dịch não tuỷ
cao.
14.
ở trẻ sơ sinh đủ tháng có các đặc điểm sau, trừ:
a.
Mức lọc cầu thận khoảng 17 ml/phút/1,73 m2
b.
Chức năng hoà loãng bình thờng
c.
Chức năng cô đặc giảm
d.
Chức năng toan hoá nớc tiểu giảm.
15.
Trong các chất sau thì chất nào cần cung cấp cho trẻ đẻ non và trẻ nuôi bộ từ
lúc 1 tháng tuổi:
a.
Canxi
b.
Phospho
c.
Vitamine D
d.
Sắt.
16.
Trong các giác quan sau, những giác quan nào phát triển tốt từ thời kỳ bào
thai:
a.
Xúc giác
b.
Thính giác
c.
Thị giác
d.
Vị giác
e.
Khứu giác.
9
17.
Một trẻ sơ sinh 5 ngày tuổi khi khám thấy các triệu chứng sau, hãy khoanh
vào triệu chứng bệnh lý của trẻ:
a.
Phản xạ Moro âm tính
b.
Lác trong hai mắt
c.
Rung giật nhãn cầu hai bên
d.
Khóc không có nớc mắt.
18.
Trẻ sơ sinh dễ bị nhiễm khuẩn hơn trẻ lớn là do:
a.
Số lợng bạch cầu kém hơn
b.
Thiếu các globuline miễn dịch
c.
Thiếu bổ thể
d.
Da mỏng, sừng hoá kém.
19.
Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi, lúc đẻ 3,5 kg. Hiện tại trẻ cân nặng 3,2 kg. Trẻ đi
ngoài 3 lần, phên sền sệt. Trẻ bú vẫn nh ngày hôm trớc. Trẻ không sốt, đi khám, các
bác sỹ không phát hiện ra các bất thờng trừ sng hai vú, không đỏ, sờ tròn, mềm, hơi
chắc nh hạch. Các chẩn đoán nào có thể đợc đặt ra:
a.
ỉa chảy mất nớc A
b.
Sụt cân sinh lý
c.
Trẻ bị nhiễm trùng sơ sinh sớm
d.
Tất cả các câu trên đều sai.
20.
Trẻ sơ sinh 30 tuần tuổi đợc nhập viện vì suy hô hấp lúc 2 giờ tuổi. Khi khám
bộ phận tim mạch bác sỹ nhận bệnh nhân không nghe thấy tiếng bất thờng. Bệnh
nhân đợc cấp cứu về suy hô hấp. Ngày hôm sau, bác sỹ khác nghe thấy có tiếng thổi
liên tục ở vị trí liên sờn II trái. Theo anh (chị) thì bác sỹ nhận bệnh nhân nghe đúng
hay sai? tại sao?
21.
Hãy kể tên 5 phản xạ sơ sinh của trẻ sơ sinh?
-...
-...
-...
-...
-...
22.
Albumin trong dịch não tuỷ trẻ sơ sinh là:
a.
0,6-0,7 g/l
b.
0,5 g/l
c.
0,4 g/l
d.
0,2 g/l
23.
Bạch cầu trẻ sơ sinh lúc một tuần tuổi là:
a.
18000/mm3
b.
12000/mm3
c.
11000/mm3
d.
10800/mm3
24.
Huyết sắc tố bình thờng của trẻ sơ sinh là:
a.
14-19 g%
b.
< 14 g%
c.
20-24 g%
d.
11g%
25.
Nhịp tim của trẻ sơ sinh 30 ngày là:
a.
100-120 l/ph
b.
140-160 l/ph
c.
Khoảng gấp 3 lần nhịp thở
10
d.
26.
a.
b.
c.
d.
27.
a.
b.
c.
d.
28.
a.
b.
c.
d.
29.
a.
b.
c.
d.
30.
a.
b.
c.
d.
120-140 l/ph
Nhịp thở trẻ sơ sinh đủ tháng 2 ngày tuổi là:
40-50 l/ph
50-60 l/ph
40-60 l/ph
> 60 l/ph
Vòng đầu trẻ sơ sinh đủ tháng:
32-34 cm lớn hơn vòng ngực 1-2 cm
32-34 cm, nhỏ hơn vòng ngực 1-2 cm
Sọ mềm, đầu to so với tỷ lệ cơ thể (1/4)
30-34 cm
Đặc điểm tóc của trẻ sơ sinh đủ tháng:
Tóc mềm dài trên 2 cm
Tóc mềm dài trên 2 cm, phía trán và đỉnh ngắn hơn phía chẩm
Tóc ngắn dới 2 cm, phía trán và đỉnh ngắn hơn phía chẩm
Cả 3 câu trên đều đúng
Đặc điểm da của trẻ đủ tháng:
Hồng hào, mềm mại, ít lông tơ
Hồng hào, mềm mại, nhiều lông tơ
Da mọng đỏ, ít lông tơ
Da mọng đỏ, nhiều lông tơ
Đặc điểm hình thể ngoài của trẻ sơ sinh đủ tháng là:
Cân nặng > 2500 gram
Cân nặng > 2500 gram
Chiều dài > 45 cm
Chiều dài > 45 cm
31. Trong tất cả các nguyên nhân sau đều có thể gây ngừng thở ở trẻ sơ sinh đủ
tháng, trừ:
a. Co giật
b. Hạ đờng máu
c. Hạ canxi máu
d. Dùng diazepam
e. Dùng phenobarbital
32. Trẻ sơ sinh đẻ non bình thờng đều có thể gặp các biến chứng sau, trừ:
a. Hạ nhiệt độ
b. Xơ hoá hậu nhãn cầu
c. Thiếu máu
d. Còi xơng
33. Trẻ sơ sinh đẻ non đều có các đặc điểm sau, trừ:
a. Cân nặng dới 2500 gram
b. Chiều dài dới 45 cm
c. Móng tay dài chùm ngón
d. Không có hiện tợng biến động sinh dục (sng vú, ra huyết).
34. Trong các hiện tợng sau đây, hiện tợng nào chắc chắn là bệnh lý ở trẻ sơ sinh:
a. Phản xạ babinski (+)
b. Phản xạ Moro (-)
c. Lác trong
d. Rung giật nhãn cầu
35. Nớc tiểu của trẻ sơ sinh là:
a. <150 ml
b. 600 ml
c. 1000 ml
11
d. 1500 ml
36. Một trẻ sơ sinh đẻ ra, mẹ cháu không nhớ rõ tuần thai, khám bác sỹ thấy: trẻ
nằm hai chi dới co, khi đặt trẻ nằm xấp trên bàn tay ngời khám thì đầu trẻ gập
xuống thân. Nhìn và sờ thấy núm vú trẻ nhng không nổi lên mặt da. Móng tay mọc
đến đầu ngón. Sụn vành tay mềm, khi ấn bật trở lại chậm, tinh hoàn trẻ còn nằm
trong ống bẹn, bìu cha có nếp nhăn. Bàn chân có khoảng 1/3 vạch trên lòng bàn
chân. Theo anh (chị) trẻ này khoảng bao nhiêu tuần thai:
a. 28 tuần
b. 29-30 tuần
c. 31-32 tuần
d. 33-34 tuần
37. Trong các nguyên nhân sau thì đều phải mổ đẻ gấp để lấy thai ra, trừ
a. Suy thai
b. Bất đồng Rh
c. Sản giật
d. Dị tật thai
38. Trẻ sơ sinh 48 giờ tuổi đến viện vì nôn, cha đi ngoài phân xu. Các bệnh sau đều
có thể nghĩ đến trừ:
a. Không hậu môn
b. Tắc ruột phân xu
c. Teo thực quản
d. Megacolon
39. Trẻ 3 ngày tuổi, bú tốt, mẹ nhiều sữa, cân nặng 3,5 kg. Không bị bệnh tật gì.
Theo anh (chị) thế nào là đúng nhất:
a. Lợng sữa trẻ bú khoảng 480 ml/ngày
b. Bú theo nhu cầu
c. Mỗi bữa trẻ bú khoảng 60-90 ml và 8 bữa/ngày
d. Tất cả các câu trên đều sai.
40. Một trẻ sơ sinh sau đẻ mẹ không đủ sữa, phải nuôi bộ, mẹ trẻ muốn chọn sữa
cho trẻ, bạn khuyên trẻ nên dùng sữa gì cho phù hợp với trẻ:
a. Snow 1
b. Enfalac
c. Lactogen 1
d. Bất kỳ loại sữa gì trong các sữa trên
41. Trẻ đẻ ra trớc một tuần tuổi , cần chăm sóc và nhỏ thuốc hàng ngày các bộ phận
sau, trừ:
a. Mắt
b. Mũi
c. Tai
d. Rốn
42. Các thuốc sau cần cho trẻ đẻ non dùng thêm từ tuần thứ 2 sau đẻ, trừ:
a. Vitamin D
b. Vitamin K
c. Vitamin E
d. Vitamin A
43. Các thuốc sau, thuốc nào không bắt buộc dùng cho trẻ sơ sinh nuôi bộ hoàn
toàn:
a. Tiêm BCG
b. Vitamin K
c. Viêm gan B
d. Vitamin D
44. Một trẻ sơ sinh nặng 1500 gram. 2 ngày tuổi. Theo anh (chi) lợng sữa cần thiết
cho trẻ ăn là:
a. 75 ml/ngày
b. 105 ml/ngày
c. 150 ml/ngày
d. 180 ml/ngày
12
45. Trẻ đẻ non 34 tuần thai, khóc to, bú tốt, không nôn chớ. Lúc này thời tiết đang là
mùa đông. Nhà trẻ không có lồng ấp. Theo anh (chị) trẻ này cần đợc xử trí nh thế
nào:
a. Chuyển viện vì đẻ non.
b. Trẻ này có thể ở nhà và chăm sóc nh trẻ sơ sinh bình thờng.
c. Trẻ cần phải nằm lồng ấp
d. Trẻ ở nhà và làm phơng pháp Kanguroo.
46. Trẻ sơ sinh, trong chăm sóc cần tránh các điều sau, trừ:
a. Để đói
b. Để ớt
c. Mặc áo trái
d. Để lạnh.
47. Trong các biến chứng sau ở trẻ đẻ non, biến chứng nào chắc chắn do thày thuốc
gây ra:
a. Hạ nhiệt độ
b. Hạ đờng máu
c. Xơ hoá võng mạc
d. Cận thị
48. Hãy kể tên 5 biến chứng hay gặp ở trẻ đẻ non:
Đáp án
Câu 1: a
Câu 2: .......trong khoảng từ 37 đến 42 ............trẻ đẻ non là trẻ đẻ ra đời trớc thời hạn
bình thờng......trẻ già tháng.
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
3
3 tuần tuổi
26
a
4
A
27
a
5
A
28
a
6
D
29
a
7
A
30
b,d
8
B
31
e
9
a,b,d
32
b
10
D
33
c
11
a,b
34
b
12
D
35
a
13
a,c,d,e
36
c
14
d
37
d
15
d
38
c
16
a,b
39
b
17
a
40
d
18
a
41
c
19
b
42
b
20
Đúng , vì trẻ sơ sinh khi bị SHH 43
c
sẽ có hiện tợng mở lại ống động
mạch.
21
Moro, gasping,bớc đi tự động,
44
b
đối bên, định hớng
22
a
45
d
23
b
46
c
24
a
47
c
25
a
48
Hạ nhiệt độ, hạ đờng máu, vàng
da, suy hô hấp, nhiễm trùng.
13
Lợng giá kiến thức
Tên môn học: Nhi khoa
Tên bài: Hội chứng vàng da sơ sinh
Bài giảng: Lý thuyết
Đối tợng: SV Y 4 đa khoa
Thời gian: 3 tiết (135 phút)
Ngời soạn: Nguyễn Thị Quỳnh Hơng
I. Mục tiêu học tập:
1. Trình bày đợc nguyên nhân vàng da thờng gặp ở trẻ sơ sinh
2. Trình bày đợc triệu chứng lâm sàng và xét nghiệm của bệnh vàng da tăng
bilirubine tự do ở trẻ sơ sinh.
3. Trình bày đợc nguy cơ đe doạ tính mạng của trẻ do hậu quả của hiện tợng tăng
bilirubin tự do trong máu.
4. Nêu đợc cách xử trí trớc một trờng hợp vàng da sơ sinh
5. Nắm đợc các biện pháp phòng bệnh cho trẻ có nguy cơ do vàng da tăng bilirubin
tự do
II. Tests lợng giá:
Mục tiêu
Tỷ lệ test
Mục tiêu 1
Mục tiêu 2
Mục tiêu 3
Mục tiêu 4
Mục tiêu 5
Tổng
5
10
9
4
8
36
100%
QCM/QCS
3
9
9
4
8
33
92%
Số lợng test cho mỗi loại
Đúng/sai
Ngỏ ngắn
2
0
1
0
0
0
0
0
0
0
3
0
8%
0%
1. Vàng da sơ sinh hay gặp ở:
a.
1/3 trẻ sơ sinh đủ tháng
b.
2/3 trẻ sơ sinh đẻ non
c.
Tất cả các trẻ đẻ non dới 28 tuần thai
d.
Tất cả các câu trên đều đúng.
2. Trong các loại bilirubine sau thì tất cả chúng đều không độc đối với não, trừ:
a.Bilirubin không liên kết albumine
b.Bilirubin liên kết albumin
c.Bilirubin gắn trên mặt hồng cầu, tiểu cầu.
d.Bilirubin trực tiếp.
3. Bilirubin trong cơ thể trẻ sơ sinh đợc chuyển hoá nh sau:
a.
Bilirubin gián tiếp kết hợp với albumin mẹ đến gan mẹ và đợc chuyển thành
bilirubin trực tiếp để thải ra ngoài.
b.
Bilirubin gián tiếp kết hợp với albumin ở gan trẻ thành bilirubin kết hợp rồi
thải ra ngoài.
c.
Bilirubin gián tiếp gắn với albumin nhờ men glucuronyl transferase thành
bilirubin kết hợp và thải ra ngoài.
d.
Bilirubin gián tiếp chuyển thành bilirubin trực tiếp ở gan nhờ men
glucuronyl transferase và thải ra ngoài.
4. Trẻ sơ sinh thải bilirubin ở gan kém do:
a.
Đời sống hồng cầu ngắn (70 ngày).
b.
Số lợng protein gắn bilirubin ít
c.
Hoạt động của glucuronyl-transferase yếu
d.
Cha có sự giáng hoá bilirubin ở ruột do cha có các chủng khuẩn ruột và sự có
mặt của beta glucuronidase đã duy trì chu trình gan ruột.
5. Tăng bilirubin tự do trong máu là do:
a. Hoạt động của glucuronyl-transferase
b. Tế bào gan tổn thơng
c. Vỡ hồng cầu già
d. Giảm vận chuyển bilirubin tự do trong tế bào
14
e. Giảm ligandin
6. Calcium bilirubinate là một dạng sỏi mật đợc quan sát ở bệnh nhân bị tan máu
lâu dài, đúng hay sai?
7. Vàng da là một hiện tợng hiếm gặp trên lâm sàng ở trẻ sơ sinh, đúng hay sai?
8. Vàng da sinh lý ở trẻ sơ sinh đợc đặc trng bằng tất cả các đặc điểm sau, trừ:
a.
Vàng da vào ngày thứ 3 sau sinh
b.
Men glucuronyl-transferase hoạt động kém
c.
Bilirubin máu tăng trên 8 mg% vào ngày thứ 3
d.
Urobilirrubin, sắc tố mật (+) trong nớc tiểu vào ngày thứ 2.
e.
Tăng chu trình ruột gan
9. Vàng da trong 24 giờ đầu có thể gây ra bởi tất cả các nguyên nhân sau, trừ:
a.
Tan máu do bất đồng mẹ con ABO
b.
Tan máu do bất đồng Rh
c.
Bệnh CMV
d.
Nhiễm trùng máu
e.
Sữa mẹ
10. Trong các chỉ số sau, chỉ có duy nhất một chỉ số tăng là sinh lý trong tuần đầu
sau đẻ ở trẻ sơ sinh :
a.
Hematocrite
b.
Nhiệt độ
c.
Cân nặng
d.
Bilirubine
e.
áp lực động mạch phổi
11. Một trẻ sơ sinh có vàng da rõ ở lúc 2 ngày tuổi, lúc sinh có xuất hiện các chấm
xuất huyết sau đó ban xuất huyết xuất hiện trên toàn thân. Xét nghiệm về tan máu
thấy không có biểu hiện tan máu. Xét nghiệm ít quan trọng nhất là:
a.
Chụp XQuang xơng dài
b.
Cách ly trẻ khỏi mẹ
c.
Cấy máu
d.
Đo IgM trong máu
e.
Xét nghiệm hormon tuyến giáp.
12. Hội chứng Crigler-Najjar type I biểu hiện 4-6 tuần sau sinh, đúng hay sai?
13. Tất cả các yếu tố sau đều tăng nguy cơ vàng da nhân của trẻ sơ sinh, trừ:
a. Toan chuyển hoá
b.Điều trị sulfisoxazole
c. Giảm albumin máu
d. Mẹ uống aspirin trong thời kỳ mang thai
e. Mẹ uống phenobarbital trong thời kỳ mang thai
14. Trong quá trình chuyển hoá để tạo thành bilirubin gián tiếp có sự tham gia của
men:
a.
HEM oxygenase
b.
Glucuronyl transferase
c.
beta glucuronidase
d.
Tất cả các men trên.
15. Bilirubin trực tiếp có các đặc tính sau, trừ:
a.
Tan trong nớc
b.
Nhuộm màu phân và nớc tiểu
c.
Chiếm phần lớn bilirubin trong huyết tơng
d.
Không độc với thần kinh
16. Tất cả các trẻ sơ sinh đều có nguy cơ tăng bilirubin gián tiếp vì:
a.
Tăng sản xuất bilirubin
b.
Khả năng gắn albumin huyết tơng giảm
c.
Gan cha trởng thành
d.
Thờng gặp chu trình gan ruột
e.
Tất cả các câu trên đều đúng.
17. Gan trẻ sơ sinh cha trởng thành nên gây:
a.
Thiếu ligandin
b.
Thiếu Protein Y
c.
Thiếu glucuronyl transferase
15
d.
Giảm glucagon
18. Các yếu tố sau đều gây tăng bilirubin gián tiếp trong máu, trừ:
a.
Dùng thuốc diazepam
b.
Dùng thuốc furosemid
c.
Dùng thuốc digoxin
d.
Dùng thuốc cafein
e.
Dùng thuốc phenobarbital
19. Các yếu tố sau đều gây tăng bilirubin gián tiếp, trừ:
a. Hạ đờng máu
b. Hạ nhiệt độ
c. Toan máu
d. Nuôi dỡng tĩnh mạch kéo dài.
20. Các nguyên nhân sau đều là nguyên nhân gây tan máu tiên phát, trừ:
a.Minkowski-Chauffard
b.Thiếu G6PD
c.Thiếu triose-phosphat-isomerase.
d.Thiếu glucuronyl transferase.
21. Các nguyên nhân sau đều là nguyên nhân gây tan máu thứ phát, trừ:
a. Máu tụ
b. Đẻ non
c. Đẻ ngạt
d. Nhiễm khuẩn
e. Thiếu pyruvate-kinase.
22. Bệnh nhân sơ sinh 3 ngày tuổi , bị vàng da sớm lúc 2 ngày tuổi. phân vàng, nớc
tiểu trong. Trẻ là con đầu lòng, các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào cần thiết để
chẩn đoán vàng da trên trẻ:
a. Bilirubin gián tiếp
b. Bilirubin trực tiếp
c. Albumine máu
d. Nhóm máu mẹ con (A,B,O và Rh).
23. -> 24.
23. Trẻ sơ sinh nặng 3 kg, 5 ngày tuổi, bilirubine gián tiếp 700 Mmol/L, Albumine
máu 35 g/l. Hb: 10 g/l. Hãy chọn xử trí tốt nhất trên bệnh nhân này:
a. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, Thay máu với HC rửa O, Plasma AB: 450
ml (máu vào: 450 ml, máu ra: 420 ml), chiếu đèn.
b. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu HC rửa O, Plasma AB: 450 ml
(máu vào: 480 ml, máu ra 450 ml), chiếu đèn.
c. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu nhóm máu cùng nhóm với nhóm
máu của bệnh nhân, lợng máu là 450 ml, chiếu đèn.
d. Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, thay máu nhóm máu cùng nhóm với nhóm
máu của bệnh nhân: 450 ml (máu vào 450 ml, máu ra 420 ml).
24. Sau khi thay máu xong, bilirubin gián tiếp của bệnh nhân này là 500 mmol/L.
Anh (chị) sẽ quyết định gì:
a. Tiếp tục chiếu đèn
b. Truyền albumine
c. Thay máu lần 2
d. Truyền máu.
25->28. Trẻ sơ sinh 3 ngày tuổi vào viên vì vàng da. Khám thấy trẻ nặng 3 kg, da trẻ
vàng sáng rõ, thiếu máu rõ, không có dấu hiệu của nhiễm trùng hay suy hô hấp. Tiền
sử trẻ là con thứ hai, con đầu lòng đã bị vàng da nhân. Trẻ đợc làm xét nghiệm
bilirubine gián tiếp , kết quả là 700 Mmol/L và Bilirubine trực tiếp là 12 Mmol/L.
25. Trẻ này cần đợc làm xét nghiệm gì ngay để có hớng chẩn đoán nguyên nhân:
e.
Công thức máu-hồng cầu lới
f.
Nhóm máu mẹ, con ( A,B,O và Rh)
g.
Đờng máu.
h.
Albumine máu.
26. Hãy chọn những phơng hớng điều trị cần thiết cho trẻ này:
a.
Truyền máu và chiếu đèn ngay
16
b.
c.
d.
Thay máu ngay lập tức.
Chiếu đèn trong khi chờ đợi thay máu, yêu cầu thay máu ngay.
Chiếu đèn và truyền albumine máu trong khi chờ đợi thay máu.
27. Trẻ này cần truyền máu, vậy truyền máu vào lúc nào?
a.
Ngay lập tức
b.
Trong khi thay máu
c.
Sau khi thay máu
d.
Tất cả các câu trên đều sai
28. Và truyền nhóm máu nào là tốt nhất cho trẻ:
a.
Máu tơi, nhóm máu cùng nhóm với trẻ
b.
Máu tơi, hồng cầu rửa O, Plasma AB, Rh (-)
c.
Máu tơi, hồng cầu rửa O, Plasma AB, Rh (+)
d.
Máu tơi, hồng cầu rửa O, Plasma AB, không cần quan tâm đến Rh.
29. Bệnh nhân con thứ 2, vàng da lúc 2 ngày tuổi, vàng da nặng rõ. Tiền sử gia đình
có con đầu đã bị vàng da do bất đồng nhóm máu. Theo anh (chị), cháu này vàng da
bị vàng da có nhiều khả năng là do:
a. Bất đồng ABO
b. Bất đồng Rh
c. Bệnh Gilbert
d. Bất đồng cả ABO và Rh.
30.Phenobarbital thờng làm giảm bilirubin trong bệnh:
a. Gilbert
b. Crigler-Najjar
c. Vàng da do sữa mẹ
d. Vàng da do thiếu pyruvat-kinase.
31.Trong các bệnh sau đều có thiếu hoặc ức chế men glucuronyl-transferase, trừ:
a. Gilbert
b. Crigler-Najjar
c. Vàng da do sữa mẹ
d. Galactosemie
32. Một trẻ sơ sinh nặng 3,5 kg sau đẻ. Hiện tại 7 ngày tuổi. Vàng da nặng, rõ.
Khám không có dấu hiệu gì của nhiễm khuẩn. Bất đồng nhóm máu mẹ con. Không
có dấu hiệu gì bất thờng trừ việc ngày qua cháu đột nhiên bỏ bú, co giật toàn thân,
tăng trơng lực cơ toàn thân. Anh (chị) nghĩ đến khả năng gì nhất:
a.Giảm canxi máu
b.Hạ đờng máu
c.Vàng da nhân não
d.Viêm màng não mủ.
33.Bệnh nhân 15 ngày tuổi, bị vàng da xạm tăng dần, phân bệnh nhân trắng nh phân
cò ngay sau khi đẻ 1 ngày, từ đó đến nay tất cả các lần đi ngoài của bệnh nhân đều
trắng, không có lần nào phân vàng. Gan to. Theo anh (chị), bệnh nhân có khả năng
bị bệnh gì nhất:
a. Teo đờng mật ngoài gan
b.Teo đờng mật trong gan
c.Nhiễm cytomegalo virus bào thai
d.Bệnh chuyển hoá.
34.Trong chiếu đèn có thể gặp các biến chứng sau, trừ:
a. Nổi mẩn đỏ trên da
b. Hội chứng da đồng
c. ỉa lỏng
d. Hạ đờng máu
e. Mất nớc
35.Tử vong trong thay máu thờng do:
a. Tốc độ thay máu không đảm bảo
b. Máu thay không đảm bảo
c. Bệnh nhân nặng không cho phép chịu đựng đợc cuộc thay
d. Vàng da nhân
17
36. Một phụ nữ có nhóm máu O, Rh(+), đẻ con so, sinh đủ tháng, con nhóm máu A,
Rh(+), Hematocrite của con là 55%. Bilirubin máu lúc 36 giờ là 204 Mmol/L (12
mg%). Xét nghiệm nào sau đây ít chỉ ra nhất trẻ bị tan máu ABO:
a. Tế bào võng tăng
b. Test Coombs trực tiếp âm tính
c. Tế bào hồng cầu vỡ trên tiêu bản máu
d. Thấy tế bào hồng cầu có nhân trên tiêu bản máu
e. Hồng cầu tròn trên tiêu bản máu.
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
Câu
d
a
d
c
e
sai
d
e
d
e
sai
e
a,c
c
e
a,b,c
e
d
đáp án
Câu
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
d
e
a
a
c
f
c
b
d
a
b
d
c
a
d
a,b,c
b
Đáp án
CU HI KIM TRA
c
i m da, c, xng tr em
1. Vit cụng thc tớnh din tớch da theo trng lng c th
2. Chc nng iu ho nhit tr em cha c hon thin l do:
a. Da tr em mng v mm mi.
b. Cú nhiu mch mỏu.
c. Tuyn m hụi cha hot ng.
d. H thng thn kinh cha hon thin
e. Tt c cỏc cõu trờn u ỳng
3 .Thi gian xut hin cỏc im ct hoỏ tr em. Hãy điền số điểm cốt hoá vào các
câu sau:
a. 3- 6 thỏng......
b. 3 tui......
c. 4- 6 tui....
d. 5- 7 tui...
4. Thi gian lin thúp trung bỡnh tr em l:
a. Mun nht 1 nm vi thúp trc v 3 thỏng vi thúp sau.
18
b. Mun nht 1 nm vi c 2 thúp.
c. Mun nht 15 thỏng vi thúp trc v 6 thỏng vi thúp sau.
d. Mun nht 18 thỏng vi thúp trc v 3 thỏng vi thúp sau.
e. Tt c cỏc cõu trờn u ỳng
5. p dng cụng thc hóy cho bit mt tr 10 thỏng cú bao nhiờu rng.
6. Lớp chất gây trên da trẻ sơ sinh có tác dụng:
a. Bảo vệ da
b. Làm cơ thể đỡ mất nhiệt
c. Miễn dịch
d. Là sản phẩm dinh dơngtx da
e. Tất cả các tác dụng trên
7. Chức năng da trẻ em. Hãy khoanh tròn vào đầu câu đúng:
a. Chức năng bảo vệ
b. Chức năng bài tiết
c. Chức năng điều hoà nhiệt
d. Chức năng chuyển hoá
e. Tất cả các chức năng trên
Đặc điểm phát triển thể chất ở trẻ em
1.
Trong các chỉ số nhân trắc dới đây, chỉ tiêu nào phản ảnh sớm nhất sự
thay đổi tình trạng dinh dỡng của trẻ em:
a.
Vòng đầu .
b.
Vòng ngực.
c.
Cân nặng .
d.
Chiều cao.
2. Trẻ sơ sinh đủ tháng có chiều dài trung bình lúc mới đẻ là .
a.46cm.
b. 45cm.
c. 48cm .
d.50 cm.
3. Trong 6 tháng đầu sau đẻ, mỗi tháng cân nặng của trẻ tăng đợc là :
a.
700 g.
b.
500 g.
c.
400 g.
d.
600 g.
4. Chiều cao trùng bình của trẻ 12 tháng là :
a, 80 cm .
b. 70cm.
c. 78 cm.
a.
75 cm.
5. Theo dõi biểu đồ tăng trởng sẽ giúp chúng ta:
a.
Đánh giá tình trạng dinh dỡng của quần thể.
b.
Điều chỉnh chế độ ăn.
c.
Đánh giá tình trạng mất nớc .
d.
...................................................
6. Các yếu tố ảnh hởng đến sự phát triển thể chất của trẻ. Điền vào cho đủ.
a.
Chế độ dinh dỡng.
b.
Di truyền .
c.
Bệnh tật.
d.
.................
19
7. Trong năm đầu chiều cao của trẻ tăng theo các quí là :
a.Quí I tăng :3cm đến 3,5 cm.
b.Quí II tăng : .......................
c. Quí III + Quí IV tăng :....................
8. Hãy điền vào công thức tính cân nặng của trẻ > 1tuổi .
X( kg ) = ........+ 1,5 (......).
9 . Hãy điền vào công thức tính chiều cao của trẻ > 1 tuổi .
X ( cm ) = .........+ ....( N)
N?
ỏp ỏn :
1. c
2.d
3.700
4.a
5.
6. Mụi trng/ Ni tit
7.2-2,5 v 1-1,5
8.X(Kg)= 9+ 1,5(N-1)
9. X( cm ) = 75 + 5N ( N = nm tui )
I. Tờn bi : C IM PHT TRIN TH CHT TR EM .
II. i tng : Y4.
III.Thi gian : 1 tit .
IV . Mc tiờu:
1.Trỡnh by c s tng trng th cht tr em trong nm u .
2.Trỡnh by c s tng trng th chõt ca tr t 1 tui n tui trng thnh.
3. Nờu c cỏc yu t nh hng n s phỏt trin th cht ca tr.
V.Tests lng giỏ :
Mc tiờu
Mc tiờu 1
Mc tiờu 2
Mc tiờu 3
Tng
T l tests
7
8
2
14
100%
S lng tests cho mi loi
QCM / QCS Ng ngn
5
2
4
8
0
2
9
7
60%
40%
*Cõu hi la chn ( QCM ) : hóy khoanh trũn vo ch cỏi u vi cõu tr li ỳng
nht.
20
2.
Trong các chỉ số nhân trắc dưới đây, chỉ tiêu nào phản ảnh sớm nhất sự
thay đổi tình trạng dinh dưỡng của trẻ em:
e.
Vòng đầu .
f.
Vòng ngực.
g.
Cân nặng .
h.
Chiều cao.
3.
Cân nặng trung bình của trẻ sơ sinh đủ tháng lúc mới đẻ là :
a.
2500g.
b.
3600g
c.
3000g.
d.
2800g.
3. Trẻ sơ sinh đủ tháng có chiều dài trung bình lúc mới đẻ là .
a.46cm.
b. 45cm.
c. 48cm .
d.50 cm.
4.Trong 6 tháng đầu sau đẻ, mỗi tháng cân nặng của trẻ tăng được là :
e.
700 g.
f.
500 g.
g.
400 g.
h.
600 g.
5. Chu vi vòng cánh tay của trẻ < 5 tuổi được xem là suy dinh dưỡng khi :
a.
15 cm .
b.
<11cm .
c.
13,5 cm.
d.
12,5 cm.
6. vòng ngực đuổi kịp vòng đầu lúc trẻ được :
b.
6 tháng tuổi .
c.
12 tháng tuổi .
d.
18 tháng tuổi .
e.
2 tuổi .
7. Chiều cao trùng bình của trẻ 12 tháng là :
a, 80 cm .
b. 70cm.
c. 78 cm.
f.
75 cm.
8.Từ 1 tuổi đến tuổi dậy thì , cân nặng của trẻ tăng trung bình trong mỗi năm là:
a.
2 kg .
b.
1,5 kg.
c.
3kg.
d.
2,5kg.
9.Từ 1 tuổi đến trưởng thành,chiều cao của trẻ tăng trung bình trong mỗi năm là
a.
5 cm.
b.
6cm.
c.
4 cm .
d.
5,5 cm.
21
e.
f.
g.
h.
e.
f.
g.
h.
a.
b.
c.
d.
* Câu hỏi ngỏ ngắn : Hãy điền tiếp vào các câu hỏi dưới đây :
10. Theo dõi biểu đồ tăng trưởng sẽ giúp chúng ta:
Đánh giá tình trạng dinh dưỡng của quần thể.
Điều chỉnh chế độ ăn.
Đánh giá tình trạng mất nước .
...................................................
11. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển thể chất của trẻ gồm :
.................
Di truyền .
bệnh tật.
.................
12.Tỷ lệ chiều cao đầu / chièu cao đứng của trẻ ở các lứa tuổi là :
Sơ sinh :1/4
Trẻ 2 tuổi : 1/5.
Trẻ 6 tuổi : ........
Trẻ 12 tuổi : .........
13.Trong năm đầu chiều cao của trẻ tăng theo các quí là :
a.Quí I tăng :3cm đến 3,5 cm.
b.Quí II tăng : .......................
c. Quí III + Quí IV tăng :....................
14. Hãy nêu công thức tính cân nặng của trẻ > 1tuổi .
X( cm ) = ........+ 1,5 (......).
15 . Hãy nêu công thức tính chiều cao của trẻ > 1 tuổi .
X ( cm ) = .........+ ....( N)
Đáp án:
1.Câu 1: d.
2.Câu 2: c.
3.Câu3:d.
4.Câu4 :a.
5.Câu 5 :b.
6.Câu6 :d.
N?
10. Câu10:Phát hiện sơm tình trạng SDD.
11. Câu 11: Nội tiết.
12. Câu 12 : 1/6.
13 Câu 13: 2cm đến 2,5 cm.
1cm đến 1,5 cm.
14Câu 14: X= 9 + 1,5 (N – 1) .
N= số tuổi .
15 . Câu 15 : X= 75 + 5N .
N= số tuổi.
7.Câu 7: c.
8.Câu 8:b.
9.Câu 9:a.
22
TEST LƯỢNG GIÁ BÀI ĐẶC ĐIỂM GIẢI PHẪU SINH LÝ CƠ QUAN TIÊU
HOÁ TRẺ EM
1) Anh chị hãy đánh dấu những đặc điểm giải phẫu sinh lý miệng của trẻ em.
a) Hốc miệng nhỏ, có môi dày.
b) Hốc miệng rộng, xương hàm trên phát triển.
c) Lưỡi rộng dày, 2 hòn mỡ bichát lớn.
d) Niêm mạc mềm mại, có nhiều mạch máu.
e) Niêm mạc khô, nước bọt tiết ra ít.
h) 3-4 tháng đầu, tuyến nước bọt sơ khai bài tiết ít.
2) Anh chị hãy chọn những đặc điểm đúng của nước bọt trẻ em.
a) pH nước bọt toan tính pH 1-2.
b) pH nước bọt trẻ nhỏ trung tínhvà toan tính nhẹ pH 6-7.8.
c) pH nước bọt trẻ nhỏ kiềm tính 7.4-8.
d) Nồng độ men Amylaza, phyalin, mantaza ít trong mấy tháng đầu.
e) Nồng độ men Amylaza, phyalin, mantaza như nồng độ người lớn.
h) 5-6 tháng nước bọt bài tiết ra nhiều do trẻ có mầm răng và sắp mọc răng
cửa vào tháng thứ 6.
3) Anh chị hãy chọn nhữngchỉ số đúng chiều dài thực quản:
a) Ở trẻ sơ sinh: 10-11cm
b) Ở trẻ sơ sinh: 7-12 cm
c) Ở trẻ sơ sinh: 10-11cm
d) Ở trẻ 10 tuổi: 18 cm
e) Ở trẻ 5 tuổi:
12 cm
đ) Ở trẻ sơ sinh: 18 cm
h) Ở trẻ 10 tuổi: 20 cm
4) Anh chị hãy chọn công thức đúng tính chiều dài thực quản x tử cung răng đến
tâm vị (tính bằng cm)
1- Chiều dài thực quản x tính bằng cm
= 1/5 chiều cao cm + 6,3 cm.
2- Chiều dài thực quản x tính bằng cm
= 1/6 chiều cao cm + 7,3 cm.
3- Chiều dài thực quản x tính bằng cm
= 1/7 chiều cao cm + 5,3 cm.
23
5) Anh chị hãy điền những đặc điểm giải phẫu sinh lý của dạ dày trẻ em.
a) Hình thể dạ dày:
b) Vùng đáy và háng vị hình thành vào:
c) Đặc điểm các lớp cơ, lớp đàn hồi, lớp tuyến dạ dầy:
d) Thời gian tống hết thức ăn ở dạ dày ở trẻ sơ sinh đủ tháng là:
6) Anh chị hãy chọn những chỉ số đúng về độ toan của dịch vị dạ dày trẻ em:
a) pH dịch dạ dày trong thời kỳ bú mẹ:
3,8 - 5,8.
b) pH dịch dạ dày gần bằng người lớn:
1,5-2,0.
c) pH dịch dạ dày bằng người lớn:
1,0-2,0.
7) Anh chị hãy liệt kê các men của dịch bài tiết dạ dày:
a)..................
b) ..................
c) ..................
8) Anh chị hãy liệt kê 4 đặc điểm giải phẫu ruột trẻ em.
a)
b)
c)
d)
9) Anh chị hãy điền những đặc điểm phân và vi khuẩn đường ruột ở trẻ em.
Trẻ bú mẹ
Trẻ bú sữa công nghiệp
1) Số lần ỉa/1 ngày
2) Màu sắc
3) Đồ đồng nhất rắn mềm
4) Mùi
5) Vi khuẩn chủ
10) Anh chị hãy liệt kê giới hạn bình thường vùng đục gan ở trẻ em:
1- Bờ trái của gan:
2- Bờ trên của gan:
3- Bờ phải của gan:
Trẻ > 7 tuổi
Trẻ 2-3 tuổi
Trẻ 5-7 tuổi
Trẻ > 7 tuổi
24
CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ PHẦN HUYẾT HỌC
BÀI HC XUẤT HUYẾT
1. Tên bài: Hội chứng xuất huyết trẻ em.
2. Số tiết: 03
3. Người biên soạn: Bùi Văn Viên
4. Mục tiêu:
1.
Trình bày được phân loại xuất huyết theo cơ chế bệnh sinh, nguyên nhân và
lứa tuổi.
2.
Trình bày được đặc điểm lâm sàng và xét nghiệm theo nhóm nguyên nhân.
3.
Trình bày được dịch tễ học, nguyên nhân, lâm sàng, xét nghiệm, tiêu chuẩn
chẩn đoán, tiến triển, tiên lượng và phác đồ điều trị 3 bệnh XH hay gặp ở trẻ em:
Schoenlein-Henoch, xuất huyết giảm tiểu cầu miễn dịch (ITP) và hemophilia.
4.
Các test:
Mục tiêu
Tỉ lệ test
Số lượng test cho mỗi loại
MCQ
Đúng/ Sai
Ngỏ ngắn
Mục tiêu 1
6 (18,75%)
6
Mục tiêu 2
2 (6,25%)
2
Mục tiêu 3
24 (75%)
19
3
2
Tổng cộng
32 (100%)
27 (84,37%)
3 (9,37%)
2 (18.75%)
Câu 1. Các nguyên nhân sau đây làm tổn thương thành mạch, NGOẠI TRỪ:
a-Thiếu vitamin C
b- Dengue
c- Schoenlein- Henoch
d- Cường lách
Câu 2. Các nguyên nhân sau đây gây ra giảm tiểu cầu, NGOẠI TRỪ:
a- Nhiễm khuẩn huyết do màng não cầu
b- Lupus ban đỏ hệ thống
c- Có kháng thể kháng tiểu cầu
d- Đái tháo đường
Câu 3. Các nguyên nhân sau đây làm giảm tiểu cầu ngoại biên, NGOẠI TRỪ:
a- Xuất huyết giảm tiểu cầu tiên phát vô căn
b- Sau truyền máu
c-
Cường lách
25