Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (939.2 KB, 9 trang )
Tự động từ – Tha động từ
A. Tự động từ (自動詞, じうどうし)
1.
Định nghĩa:
•
Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm. Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành
động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ.
•
Trong tiếng Nhật có nhiều sự vật hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động
của người nào khác.
2. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が + 自動詞
Ví dụ:
+ ドアが開きます: Cửa mở
+ ドアが閉まります: Cửa đóng
B. Tha động từ (他動詞 ーたどうし)
1.
Định nghĩa:
•
Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối
tượng hướng tới của hành động.
•
Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành
động đó.
2. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が+ [Tân ngữ (danh từ)] を + 他動詞
Ví dụ:
+ (私は) ドアを開けます. Tôi mở cửa.
+ (私は) ドアを閉めます. Tôi đóng cửa