ĐỀ THI THỬ SỐ 20
THỜI GIAN : 180 PHÚT
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
ĐỀ THI THỬ KÌ THI QUỐC GIA NĂM HỌC 2016
TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO
Môn: Toán (lần 1)
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đê
Câu 1 (2,0 điểm ) Cho hàm số y
2x 1
1
x 1
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
b. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị của hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đó vuông góc với
đường thẳng : x y 1 0
Câu 2 (2,0 điểm).
a) Giải phương trình:
3 sin 2x 2 2cos x cos x
4
4
b) Giải phương trình: 252 x 1 9 2 x 1 34.152 x
Câu 3 (1 điểm).
a) Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số f x
x
trên đoạn e; e3 .
2 ln x 1
b) Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 4 học sinh nữ và 8 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh.
Tính xác suất để 5 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ.
Câu 4 (1 điểm). Tìm F x
x sin 4 x x sin 2 x
dx
cos 2 x
Câu 5 (1 điểm).Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a. Mặt bên SAB là tam giác
cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết góc tạo bởi mặt phẳng (SBC) và đáy bằng 600.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD.
Câu 6: (1,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD. Biết
2 và trung điểm của cạnh AD là M(-5;-1). Tìm tọa độ đỉnh C biết rằng đường
AB 5BC , tan BAD
thẳng BD có phương trình x y 2 0 , điểm B có tung độ dương.
y 2 x 2 y y x 1 x 1 x 2 y x y
Câu7 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình:
3
x 2 y x x 0
Câu 8 (1 điểm). Cho a,b,c là các số dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
1
1
4
3
3a 2b 6 abc 7 b 5c 14 a 2b 6c
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 1
THẦY QUANG BABY SƯU TẬP – CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT SAU 1 NGÀY
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu 1:
*) Tập xác định: D R \ 1
*) Tiệm cận ngang là: y 2 , vì: lim y 2 ; lim y 2
x
x
*) Tiệm cận đứng là: x 1 , vì: lim y ; lim y
x 1
*) y '
1
x 1
2
x 1
0 x D Hàm số không có cực trị
*) Bảng biến thiên
x
1
-
+
y’
-
y
-2
-
-2
*) Hàm số đồng biến trên ;1 và 1;
*) Bảng giá trị
X
-2
-1
0
y
5
3
3
2
-1
1
2
0
3
2
-4
2
4
-3
7
3
*) Đồ thị : HỌC SINH TỰ VẼ
b) Phương trình tiếp tuyến tại M x0 ; y0 của đồ thị (C) có dạng
y y ' x0 x x0 y0
Do tiếp tuyến vuông góc với : x y 1 0 (hay y x 1 )
Nên y ' x0 . 1 1
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 2
y ' x0 1
1
x0 1
2
x0 2
1
x0 0
*) Với x0 2 , phương trình tiếp tuyến cần tìm là: y x 2 3 y x 5
*) Với x0 0 , phương trình tiếp tuyến cần tìm là y x 0 1 y x 1
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn đề bài
Câu 2:
a)
3 sin 2 x 2 2 cos x cos x
4
4
3 sin 2 x 2 cos cos 2 x
2
3 sin 2 x cos 2 x 2
3
1
sin 2 x cos 2 x 1
2
2
cos
6
sin 2 x sin
6
cos 2 x 1
sin 2 x 1
6
2x
x
6
3
2
k 2 ; k
k ; k
Vậy x
3
k ; k
b) 252 x 1 9 2 x 1 34.152 x
4
4
2
25. 5x 9. 3x 34. 5x . 3x
4x
2x
3
3
9. 25 34. 0
5
5
2
5 0 x
x 4
3 2 x 3 2 x
1 9. 25 0
5
5
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 3
3 2 x
3 2 x
1
1
5
5
2x
2
x
3
3
25
25
log 3 log 3
9
5 5
9
5
5
x 0
x 1
Vậy x 0; 1
Câu 3.
a) f x
x
2 ln x 1
f ' x
2 ln x 3
2 ln x 1
x e;e3
2
3
f ' x 0 2 ln x 3 0 x e 2
*) Bảng biến thiên
x
e3/2
e
f’(x)
-
0
e3
+
e
3
2
f(x)
e
2
e3
5
Từ bảng biến thiên, vậy:
max
f x
3
e ;e
e3
x e3
5
3
2
3
e
min
f x
x e2
e ; e3
2
b) Không gian mẫu “Chọn 5 học sinh từ 12 học sinh” một cách ngẫu nhiên n C125
A là biến cố: “Học sinh được chọn có cả nam và nữ”
A là biến cố: “5 học sinh được chọn chỉ có nam hoặc nữ ”
n A C85
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 4
P A
n A
n
P A 1 P A
7
99
92
0,9293
99
Vậy xác suất cần tìm là:
92
99
Câu 4:
x 1 sin 2 x sin 4 x
x sin 4 x x sin 2 x
x cos 2 x sin 4 x
F x
dx
dx
cos2 x dx
cos 2 x
cos 2 x
4 2 cos 2 x 1
sin 4 x
4sin x cos x cos 2 x
d cos x
xdx
dx xdx
dx xdx
cos 2 x
cos 2 x
cos 2 x
xdx 8 cos xd cos x 4
1
d cos x
cos x
x2
cos 2 x
x2
8
4 ln cos x C 4 cos 2 x 4 ln cos x C
2
2
2
Vậy F (x) =
x2
4 cos 2 x 4 ln cos x C
2
Câu 5: (hình vẽ)
*) Gọi M là trung điểm của AB SM AB ( SAB cân tại S)
Mà SAB ABCD SM ABCD
BC AB
*) Có:
BC SAB CB SB
BC SM
Góc giữa đường thẳng SB và AB là góc giữa (SBC) và (ABCD)
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 5
900 ( SM AB ) SBM
600
Mà SBM
*) MB
1
AB a
2
a 3
*) SM MB.tan SBM
1
1
4a 3 3
2
*) VABCD SM .S ABCD .a 3. 2a
(đơn vị thể tích)
3
3
3
*) Từ A kẻ d / / BD
Từ M kẻ đường thẳng vuông góc với d; BD cắt d, BD lần lượt tại E; F
*)
MF MB
1 ME MF
ME MA
450 ; F
900
*) MBF vuông cân tại F MBF
MB
2MF MF
a 2
2
*) BD / / A E d BD, SA d BD, SAE d B, SAE
Từ M kẻ MH SAE
B kẻ BK SAE
*) M, B, A thẳng hàng A, H , K thẳng hàng MH
1
BK
2
d B, SAE 2d M , SAE
AE SM
*)
AE SEM
AE ME
Mà MP SE (từ M kẻ MP SE ) MP SAE H P
*) SME vuông tại M, đường cao MH:
1
1
1
a 21
MH
2
2
2
MH
MS
ME
7
d B, SAE
2a 21
7
Câu 6: (Hình vẽ)
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 6
*) Đặt: BC
AB
a
5
2 BAD
900 cos 2 BAD
*) Có tan BAD
1
1
cos 2 BAD
5
tan BAD 1
2
5
Do BAD 900 cos BAD
5
4a 2 BD 2a
*) DB 2 AD 2 AB 2 2 AB. AD.cos BAD
*) Có: BD 2 AD 2 5a 2 AB 2 ADB vuông tại B
*) d M ; BD
5 1 2
12 1
2
2 MD 2
MB BD 2 MD 2
a
a2 2
2
a 17
34
2
*) B BD B b 2; b MB b 3; b 1
2
b 3 b 1
2
b 2 nhan
B 0; 2
34
b 6 l
Ta sẽ tìm được C :
c 2
2
*) C c;2 c ; BC c; c mà BC a 2 2 c 2 c 2 2
c 2
*) Với c 2 C 2;0
Với c 2 C 2; 4
y 2 x 2 y y x 1 x 1 x 2 y x y
Câu 7 : Giải hệ phương trình I
3
x 2 y x x 0 2
1
*) Điều kiện: y 0
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 7
y 2 x 2 y y x 1 x 1 x x 2 y
I
3
x 2 y x x
y 2 x 2 y y x 1 x 1 x x3 x
y 2 x 2 y y x 1 x3 x 2
3
3
x 2 y x x
x 2 y x x
x 2 y x y 1 0
3
x 2 y x x
*
**
x 2 y 0 1'
*
x y 1 0 2 '
y 0
x 0
x2 y 0
(1’). Có 2
(Thỏa mãn)
y 0
x 0
2 ' y x 1 thay vào (**)
x 1 x3 x
x 2
3
x 1
x 1 x 1 x3 x
***
*) Xét hàm: f t t 3 t t R
f' t 3t 2 1 f(t) đồng biến, liên tục trên R
***
f
x 0
1 5
3 5
x
y
x 1 f x x x 1 2
2
2
x x 1 0
Câu 8 : Cho cac số thực dương a, b, c .Tìm GTNN của :
P
1
1
4
3a 2b 6 3 abc 7 b 5c 14 a 2b 6c
a
b 2c
a
Ta có : 6 3 abc 6 3 b(2c ) 6 2
a 2b 4c
2
3
1
1
3
3a 2b 6 abc 4(a b c)
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 8
P
1
4
4
4(a b c) 4(7 b 5c) 14 a 2b 6c
9
4
f (a 2b 6c)
4(7 a 2b 6c) 14 a 2b 6c
a 2b 6c 14
1
1
f (14)
Pmin
a
28
28
2 b 2c
Nhóm Học Sinh Thầy Quang Baby
Page 9