Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.77 KB, 2 trang )
CÁCH DÙNG T Ừ在 zài
1. Cấu trúc {在 [zài] + Địa điểm, vị trí} thườ ng được sử dụng để chỉ địa điểm, vị trí và “在 [zài]” có
nghĩa là “ở, tại”. Ví dụ
Câu khẳng định:
wǒ zài jiā 。
我在家。
Tôi ở nhà.
Câu phủ định:
wǒ bú zài jiā 。
我
在家。
Tôi không ở nhà.
Câu nghi vấn:
nǐ zài jiā ma ?
你在家你?
Hoặc có thể nói
nǐ zài bu zài jiā ?
你在
在家?
Cả hai câu đều có nghĩa: “Bạn ở nhà không?”
wǒ fù mǔ zài běi jīng 。
我父母在北京。
Ba mẹ tôi ở Bắc Kinh
shū zài nǎ lǐ ?
你在你里?
Quyển sách ở đâu?
2. “在 [zài]” cũng thường được sử dụng như một giới từ chỉ nơi/vị trí hành động xảy ra. Ví dụ:
wǒ yǐ jīng zài bǎi kē quán shū zhōng chá dào tā le 。
我已你在百科全你中你到你了。
Tôi đã tìm kiếm được nó trong bách khoa toàn thư
tā men zài bèi hòu shuō tā de huài huà 。