∅178,54-0.07
5
5
40
∅15x4 lỗ
1x45°
2 bên
A
0,03 A
∅28 +0,025
1.
2.
3.
4.
5.
Rz20
-0,015
8-0,051
Duyệt
Rz40
Chữ ký
Ngày
24
2, 5
mn
z
Mođun
Số răng
x
Loại răng
Hệ số dịch chỉnh
Prôfin gốc
Rz80
1,5
125
Thẳng
0
TCVN 2258-77
80,13°
77,27°
δ
δf
Nửa góc côn đỉnh
Nửa góc côn đáy
163,75
7
dm
Cấp chính xác
Đường kính trung bình
12/5/2016
HỘP GIẢM TỐC
CÔN - TRỤ
BÁNH RĂNG CÔN LỚN
Họ và tên
ĐH Minh Khoa
Hướng dẫn Ng. Văn Thạnh
Chức năng
Thiết kế
Số lượng
Số tờ: 2
Khối lượng
Tỷ lệ
1: 1
Trường ĐH Bách Khoa Tp.HCM
Lớp: CK13KTK
MSSV: 21301833
1
Tờ: 2
ĐAMH CHI TIẾT MÁY
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Nhà máy chế tạo chọn số liệu kiểm tra theo tiêu chuẩn về độ chính xác trong TCVN 1067-84.
Nhiệt luyện: tôi cải thiện, HB 235.
Sai lệch giới hạn không chỉ dẫn của các kích thước: bao - H14, bị bao - h14, còn lại IT±12/2.
Dung sai độ song song rãnh then không lớn hơn 0,018
Dung sai độ song song rãnh then không lớn hơn 0,072
30,8 +0,2
2x45°
2 bên
2,5
12
22,16 -0.028
29
∅88
∅46
2,5
46,55
2,5
0,03 A
78,7°±10'
95,6