Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thành ngữ tiếng Hàn liên quan đến bộ phận cơ thể

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.21 KB, 3 trang )

Thành ngữ liên quan đến “Chân”
1. 발이 넓다:
Nếu như 손이 크다:chỉ những người nấu nướng hay thừa thãi rộng rãi thì 발이 넓다 có nghĩa là
người có quan hệ rộng, biết nhiều người.
- 그 사람은 발이 진짜 넓은 것 같아요. 모르는 사람이 없어요. Tôi nghĩ là anh ấy quan hệ rất
rộng. Chả có ai là anh ấy không biết cả.
2. 발 벗고 나서다 =(벗다 = cởi giày, cởi quần áo; 나서다 = tiến đến, rời)
Cụm từ này có nghĩa là khi bạn biết ai đó gặp rắc rối, thậm chí đó không phải là việc liên quan
đến bạn, nhưng bạn vẫn muốn giúp đỡ bởi vì bạn biết người đó cần sự giúp đỡ, nôm na trong
tiếng Việt là “sẵn sàng xắn tay giúp đỡ” (tiếng Hàn lại dùng “chân” ^^).
많은 사람들이 우리를 돕기 위해서 발 벗고 나서 줬어요. = Nhiều người sẵn sàng giúp đỡ
chúng ta.
3. 발을 담그다 (담그다 =ngâm )
Bạn dùng cụm từ này khi muốn biểu hiện sự vất vả của vấn đề gì đó rất khó từ bỏ khi chúng ta
bắt đầu. Nói thì hơi khó hiểu, cùng xem ví dụ sau nhé:
드라마 보는 것에 한 번 발을 담그면 빠져나올 수 없어요. Khi bạn bắt đầu xem phim, bạn
không thể dừng một cách dễ dàng được.
4. 발 디딜 틈이 없다
디디다 = dẫm lên và đè xuống; 틈 = chỗ trống, ko gian, từ 틈 này đc sử dụng rất nhiều trong văn
nói:
- 나는 시간의 틈을 이용하여 편지를 썼다 Cứ rảnh ra chút nào thì tôi lại viết thư
- 그는 틈만 있으면 독서를 했다. Anh ấy cứ rảnh ra tí nào thì lại đọc sách (người như thế này,
tiếng Hàn gọi là 독서 광 (con mọt sách, ” 광” có nghĩa là “nghiện)
- 오후엔 틈이 좀 있습니다 Chiều nay tôi có chút thời gian rảnh
→ 발을 디디다 có nghĩa gốc là dẫm lên cái gì đó để bắt đầu bước đi, thế nhưng bạn dùng từ này
khi mô tả 1 nơi nào đó đông đúc và bạn không có chỗ nào để mà đi cả
= 요즘 홍대는 밤에 가면 사람이 너무 많아서 발 디딜 틈이 없어요. Gần đây, nếu bạn đến
Hongdae vào buổi tối, sẽ có quá nhiều người đến mức bạn không thể tìm được chỗ để đi.
5. 한 발 늦다



한 có nghĩa là 1, 발 có nghĩa là “chân”, nhưng trong trường hợp này có nghĩa là “1 bước”. Tiếng
Việt mình có thể dịch là “chậm 1 bước”
지하철 문이 닫히기 전에 타려고 뛰었는데 한 발 늦었어요.Tôi đã chạy Trước khi tàu điện
ngầm đóng, thế nhưng tôi lại chậm 1 bước (ý ở đây là không lên được xe)
- 한발 늦었구나. Bạn đã chậm chân rồi
6. 발 빠르게 움직이다 = di chuyển nhanh, có động thái làm gì đó một cách nhanh chóng để
giải quyết vấn đề
(빠르게 = nhanh chóng, 움직이다 = di chuyển, chuyển động, xem các film hành động, khi cảnh
sát chĩa súng vào tên tôi phạm hay gặp cụm từ “움직이지 마라, 한걸음더가기만해봐요. 총쏠
테니까” Đứng yên, cấm cử động, đi thêm bước nữa là bắn ^^)
- 경화 씨가 발 빠르게 움직인 덕분에 문제가 더 커지지 않았어요. Nhờ có Kyung-hwa xử lý
nhanh nên sự việc đã không bị làm to chuyện
7. 발이 묶이다
(묶다 = buộc, 묶이다 = bị buộc)
Nếu chân bạn bị buộc cái gì đó, bạn cảm thấy rất vướng víu và không thể đi đâu đc. Dựa vào
nghĩa đen như vậy, cụm từ này có thể sử dụng khi bạn không thể đi đâu vì thời tiết hay lý do gì
đó
- 이 곳에 눈이 너무 많이 와서 발이 묶였어요.Ở đây tuyết rơi nhiều quá nên tôi chẳng đi đâu
được (tôi bị buộc chân)
8. 발로 뛰다
Cụm từ này hơi hình ảnh một cút, bạn dùng từ này khi bạn đi ra ngoài để có trải nghiệm trực tiếp
còn hơn là cứ ngồi mãi 1 chỗ
- 컴퓨터 앞에만 앉아 있는 것보다 나가서 직접 발로 뛰면 더 좋은 정보를 얻을 수 있을 거
예요.Thay vì cứ ngồi trước cái máy tính, thì nếu bạn đi ra ngoài trực tiếp thì có thể lấy được
những thông tin hữu ích hơn
9. 새 발의 피
(새 = chim; 피 = máu)
So với các loại vật khác, chim là loại vật nhỏ, vì thế nếu chim có máu ở chân thì cũng không rõ
lắm. Dựa vào tính chất này, nghĩa bóng có thể hiểu là giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa
mạc, chả thấm vào đâu



- 이번 일에 비하면 지난 번 일은 정말 새 발의 피예요.Việc lần này chẳng thấm gì so với việc
đã xảy ra lần trước
Hoặc có thể dùng trong trường hợp khi nghĩ việc gì đó dễ làm, người Hàn thường nói:
- 걱정하지마! 내가 다 알아서 할거야. 뭐 “새 발에 피”지 뭐. Đừng lo, cái đó tôi biết nên tôi
sẽ làm, chuyện nhỏ như con thỏ mà=))
- 영수 : 미나야, 다음 주 금요일에 시간 있어? Mina này, thứ 6 tuần tới rảnh không?
서강호텔에서 우리 반 친구 모두를 초대해서 생일파티를 하려고해. Tôi định tổ chức tiệc
sinh nhật để mời tất cả các bạn cùng lớp tại khách sạn Sogang
미나 : 서강호텔? 그 호텔 생일파티 하기엔 너무 비싸지 않아? Khách sạn Sogang á? Chẳng
phải tổ chức ở khách sạn đó tốn kém lắm sao?
영수 : 괜찮아. 그 정도는 나한테 새 발에 피야. Không sao đâu, bằng chừng đó so với mình là
muỗi mà
10. 발을 끊다 = ngừng đến đâu đó
(끊다 = cắt)
Nếu như có nơi nào đó bạn hay đến thường xuyên, nhưng bây giờ bạn ngừng hẳn đến đó. 발 ở
đây không hẳn dịch là “chân”



×