Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Ôn tập EXCEL 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (691.69 KB, 26 trang )

ÔN TẬP EXCEL 2010


Một số toán tử dùng trong Excel
• Các phép toán: + , - , *, /, ^
• Các phép so sánh: > , < , >= , <=, = , <>
• Nối chuỗi: &


Phân biệt địa chỉ tương đối và
tuyệt đối
A

B

C

D

1
2
3

Cho bảng tính trên:
- Ô vàng là vị trí giao nhau giữa cột B và dòng 2 được biểu diễn trong
công thức là B2  địa chỉ tương đối
- Nếu ta thêm $B2: thì gọi là địa chỉ hỗn hợp, cố định cột B và thay đổi
được dòng
- Nếu ta thêm B$2 thì gọi là địa chỉ hỗn hợp, cột thay đổi được, và dòng
2 được cố định
- Nếu ta ghi $B$2 gọi là địa chỉ tuyệt đối dòng và cột




Một số hàm thường dùng
• HÀM IF:
– IF ( Biểu thức Logic, Đúng, Sai)

• HÀM AND:
– AND (BT logic 1, BT logic 2, …)

• HÀM OR:
– OR(BT logic 1, BT logic 2, …)


VD: hàm IF lồng ghép với AND

VD: hàm IF lồng ghép với OR


Nhóm hàm xử lý số
• Hàm INT:
– Cú pháp: INT(Giá trị số)
– Chức năng: Lấy phần nguyên gần nhất bé hơn giá trị số.
– Ví dụ: = INT(20/7)   2

• Hàm MOD:
– Cú pháp: MOD(Số bị chia, Số chia)
– Chức năng: Lấy phần dư của Số bị chia đem chia cho Số
chia.
– Ví dụ: = MOD(20,7)   6



Hàm ROUND
• Cú pháp: ROUND(Biểu thức số, n)
• Chức năng: Làm tròn biểu thức số theo n
– n=0: Làm tròn đến hàng đơn vị
– n>=1: Làm tròn phần thập phân (1: Làm tròn 1 số
lẻ, 2: Làm tròn 2 số lẻ…)
– n<=-1: Làm tròn phần nguyên (-1: Làm tròn hàng
chục, -2: Làm tròn hàng trăm,…)
• Ví dụ : = ROUND(253,1416, 2)   253,14
= ROUND(253,1416, -2)   300


Hàm RANK – Xếp hạng
• Cú pháp:
RANK(Số,Bảng giá trị so sánh, 0 hoặc 1)
– nếu là 0 thì số lớn xếp hạng trước,
– nếu là 1 thì số nhỏ xếp hạng trước.


Ví dụ: hàm rank


Hàm xử lý chuỗi
• Hàm LEFT:






Cú pháp: LEFT(Chuỗi, n )
Chức năng: Lấy n ký tự bên trái của Chuỗi (với n là số nguyên, dương)
Ví dụ: Tại ô tùy ý: =Left(“Microsoft Excel”,5)   Micro
Nếu tại ô A2 có chứa chuỗi “AL02”, gõ = Left(A2,2)   AL

• Hàm RIGHT:





Cú pháp: RIGHT(Chuỗi, n )
Chức năng: Lấy n ký tự bên phải của Chuỗi (với n là số nguyên, dương)
Ví dụ: Tại ô tùy ý: =Right(“Microsoft Excel”,5)   Excel
Nếu tại ô A2 có chứa chuỗi “AL02”, gõ = Right(A2,2)   02


• Hàm MID:





Cú pháp: MID(Chuỗi, Vị trí cần trích n1, Số ký tự cần trích n2)
Chức năng: Lấy tại vị trí cần trích n1, đi sang phải n2 ký tự.
Ví dụ: Tại ô tùy ý: = Mid(“Microsoft Excel”,6,4)   soft
Nếu tại ô A2 có chứa chuỗi “01AL02”, gõ = MID(A2,3,2)   AL

• Hàm LEN:






Cú pháp: LEN(Chuỗi)
Chức năng: Xác định chiều dài của chuỗi, kết quả là kiểu số.
Ví dụ: Tại ô tùy ý: = LEN(“Microsoft Excel”)   15
Nếu tại ô A2 có chứa chuỗi “01AL02”, gõ = LEN(A2)   6


Hàm Value
• Cú pháp: VALUE(Chuỗi ký số)
• Chức năng: Trả về giá trị số của các ký tự chuỗi
ở dạng ký số.
– Ví dụ: Nếu tại ô A2 có chứa chuỗi “AL01502”:
– gõ = MID(A2,3,3)   015 (kiểu chuỗi)
– gõ = VALUE(MID(A2,3,3))   15 (kiểu số)


6.4 Nhóm hàm dò, tham chiếu
• Cú pháp: VLOOKUP(Giá trị dò, Bảng dò, Cột lấy
kết quả, Cách dò)
• Chức năng: Lấy Giá trị dò, dò tìm giá trị ở cột
đầu tiên trong Bảng dò, khi tìm thấy đúng giá trị,
sẽ lấy kết quả ở cột lấy kết quả.


Ví dụ:
Lập công thức điền Tên sản phẩm, Đơn giá dựa vào ký tự
đầu của Mã SP và bảng dò:


• Tại ô B2 gõ
= VLOOKUP(LEFT(A2,1),$F$2:$H$5,2,0) 
• Tại ô C2 gõ
= VLOOKUP(LEFT(A2,1),$F$2:$H$5,3,0) 


Hàm HLOOKUP
• Cú pháp: HLOOKUP(Giá trị dò, Bảng dò, Dòng lấy kết
quả, Cách dò)
• Chức năng: Lấy Giá trị dò, dò tìm giá trị ở dòng đầu
tiên trong Bảng dò, khi tìm thấy đúng giá trị, sẽ lấy
kết quả ở dòng lấy kết quả.


Ví dụ:
Lập công thức điền Tên sản phẩm, Đơn giá dựa vào ký
tự đầu của Mã SP và bảng dò:

• Tại ô B2 gõ
= HLOOKUP(LEFT(A2,1),$F$2:$I$4,2,0) 
• Tại ô C2 gõ
= HLOOKUP(LEFT(A2,1),$F$2:$I$4,3,0) 


6.5 Nhóm hàm xử lý ngày, giờ
• Hàm NOW(): Trả về ngày và giờ hiện hành của
máy.
• Hàm TODAY(): Trả về ngày hiện hành của máy.
• Hàm YEAR(biểu thức dd/mm/yy): Trả về năm

của biểu thức dd/mm/yy.
• Hàm MONTH(biểu thức dd/mm/yy): Trả về
tháng của biểu thức dd/mm/yy.
• Hàm DAY(biểu thức dd/mm/yy): Trả về ngày
của biểu thức dd/mm/yy.
• Hàm HOUR , MINUTE, SECOND


6.6 Nhóm hàm thống kê
• Cú pháp: SUM(Phạm vi 1, Phạm vị 2,…)
• Chức năng: Tính tổng các giá trị số của Phạm
vi 1, Phạm vi 2, ….
– Ví dụ: Cho bảng tính bên
= A1+A2+A3+A4   18
= SUM(A1,A2,A3,A4)   18
= SUM(A1:A4)   18
= SUM(A1:B4)   53
= SUM(A1:A4,D1:D4)   48


Hàm AVERAGE
• Cú pháp: AVERAGE(Phạm vi 1, Phạm vị 2,…)
• Chức năng: Tính trung bình cộng các giá trị số của
Phạm vi 1, Phạm vi 2,
– Ví dụ: Cho bảng tính trên
= AVERAGE(A1:A4)   4.5
= AVERAGE (A1:A4,D1:D4)   6


Hàm MAX

• Cú pháp: MAX(Phạm vi 1, Phạm vị 2,…)
• Chức năng: Cho giá trị số lớn nhất của Phạm vi
1, Phạm vi 2, ….
• Ví dụ: Cho bảng tính trên
– = MAX(A1:A4)   6
– = MAX (A1:D4)   15


Hàm MIN
• Cú pháp: MIN(Phạm vi 1, Phạm vị 2,…)
• Chức năng: Cho giá trị số nhỏ nhất của Phạm
vi 1, Phạm vi 2, ….
• Ví dụ: Cho bảng tính trên
– = MIN(A1:A4)   3
– = MIN (A1:A4,D1:D4)   -5


Hàm COUNT
• Cú pháp: COUNT(Phạm vi 1, Phạm vị 2,…)
• Chức năng: Đếm các ô có giá trị kiểu số trong các
phạm vi.
– Ví dụ: Cho bảng tính bên:
= COUNT(A1:A4)   4
= COUNT (A1:D4)   13
= COUNT (A1:A4,D1:D4)   8


HÀM COUNTA
• Cú pháp: COUNTA(Phạm vi 1, Phạm vị 2,…)
• Chức năng: Đếm các ô khác rỗng trong các phạm vi.

– Ví dụ: Cho bảng tính trên
= COUNTA(A1:A4)   4
= COUNTA(A1:D4)   15


HÀM COUNTIF
• Cú pháp: COUNTIF(Phạm vị chứa điều kiện, “điều
kiện”)
• Chức năng: Đếm các ô thỏa mãn điều kiện cho trước.
– Ví dụ:
= COUNTIF(A1:D4, “ABC”)   2
= COUNTIF(A1:A4, “>10”)   2


HÀM SUMIF
• Cú pháp: SUMIF(Phạm vi chứa điều kiện, “Điều kiện”,
Phạm vi tính tổng)
• Chức năng: Tính tổng các ô trong phạm vi thỏa mản
điều kiện cho trước.
• Ví dụ: Tính tổng số lượng bán của từng mặt hàng


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×