Tải bản đầy đủ (.doc) (378 trang)

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.99 MB, 378 trang )

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
---------***---------

ĐƠN GIÁ
XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
TỈNH KHÁNH HÒA

Nha Trang, 9/2016


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

MỤC LỤC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN
CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA...........................2
I. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ.......................................................................2
II. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN
THÔNG.............................................................................................................................2
III. CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG..................................................................................................................3
IV. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA.........................................................................................4
V. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU
CHÍNH VIỄN THÔNG....................................................................................................4
VI. QUẢN LÝ THỰC HIỆN............................................................................................7
PHẦN I: CHUẨN BỊ MẶT BẰNG....................................................................................9
10.000000.00
CHUẨN BỊ MẶT BẰNG.....................................................................9
PHẦN II: BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN........................................................................14
PHẦN III: XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT


CHỐNG SÉT.....................................................................................................................33
30.000000.00
X ÂY LẮP CÔNG TRÌNH CÁP, CỘT ANTEN VÀ HỆ THỐNG TIẾP
ĐẤT, CHỐNG SÉT........................................................................................................33
CHƯƠNG I.....................................................................................................................33
31.000000.00
ĐÀO ĐẮP ĐẤT THEO TUYẾN.......................................................33
CHƯƠNG II....................................................................................................................38
32.000000.00
XÂY LẮP VÀ ĐỔ BÊ TÔNG...........................................................38
CHƯƠNG III..................................................................................................................79
33.000000.00
CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỐT THÉP...............................................79
CHƯƠNG IV..................................................................................................................86
34.000000.00
LẮP DỰNG TREO CÁP, CỘT ANTEN VÀ CẦU CÁP..................86
CHƯƠNG V.................................................................................................................101
35.000000.00 LẮP ĐẶT CÁP.....................................................................................101
CHƯƠNG VI................................................................................................................193
36.000000.00
LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐẤT VÀ CHỐNG SÉT (TRỪ THIẾT BỊ)
…………………………………………………………………………………… 193
PHẦN IV: LẮP ĐẶT THIẾT BỊ MẠNG THÔNG TIN...............................................206
CHƯƠNG I.....................................................................................................................206
41.000000.00
LẮP ĐẶT............................................................................................206
CHƯƠNG II....................................................................................................................300
42.000000.00
CÀI ĐẶT CHƯƠNG TRÌNH, KHAI BÁO THAM SỐ THIẾT BỊ
THÔNG TIN ………………..........................................................................................300

CHƯƠNG III..................................................................................................................329
43.000000.00
ĐO THỬ, KIỂM TRA, KẾT NỐI HỆ THỐNG.................................329
PHẦN V: THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG...............................378
PHỤ LỤC 1: ĐỊNH MỨC THÁO DỠ, THU HỒI CÔNG TRÌNH VIỄN THÔNG
……………….................................................................................................................391
PHỤ LỤC 2: BẢNG ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG ĐƯỢC CHỌN ĐỂ TÍNH ĐƠN
GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BCVT ……………….............................403

2


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
I. CÁC CĂN CỨ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ
−Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định
hệ thống thang bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty
Nhà nước;
−Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định mức
lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
−Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014 của Chính Phủ quy định
mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh
nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ
quan, tổ chức có thuê mướn lao động theo hợp đồng lao động;
−Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công
trình;

−Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng hướng
dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
−Công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 của Bộ Thông tin và
Truyền thông công bố Định mức xây dựng cơ bản công trình Bưu chính,
Viễn thông;
−Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 Công bố giá máy và thiết
bị thi công công trình Bưu chính, Viễn thông.
II. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH BƯU
CHÍNH, VIỄN THÔNG
Bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông được lập
trên cơ sở bộ Định mức Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông
công bố theo công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 của Bộ Thông tin
và Truyền thông.
Đơn giá xây dựng cơ bản công trình chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông
bao gồm chi phí trực tiếp về vật liệu, nhân công và chi phí sử dụng máy thi công
cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp
công trình, lắp đặt hoặc cài đặt đo thử kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị.
Định mức tháo dỡ, di dời công trình viễn thông không có trong bộ Định
mức Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông công bố theo công văn
số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009. Do vậy đã tiến hành bổ sung xây dựng
định mức tháo dỡ, di dời công trình viễn thông, có trong phụ lục 1.
3


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

1. Chi phí vật liệu
Chi phí vật liệu là chi phí vật liệu chính và vật liệu phụ cần thiết để hoàn
thành một đơn vị khối lượng công tác xây lắp công trình, lắp đặt hoặc cài đặt đã
thử kiểm tra và hiệu chỉnh thiết bị.

2. Chi phí nhân công
Chi phí nhân công là chi phí tiền lương cơ bản, phụ cấp lương của công
nhân và kỹ sư trực tiếp xây lắp công trình và một số khoản chi phí có thể khoán
cho nhân công và kỹ sư theo quy định của Nhà nước.
3. Chi phí máy thi công
Chi phí máy thi công là chi phí sử dụng các loại máy dùng để xây lắp, lắp
đặt, cài đặt, đo thử kiểm tra và hiệu chỉnh trực tiếp tham gia thi công để hoàn
thành một khối lượng công tác xây lắp, lắp đặt, bao gồm: Chi phí khấu hao cơ
bản, chi phí khấu hao sửa chữa, chi phí vận hành máy và chi phí khác (chi phí
bảo hiểm (nếu có), chi phí quản lý máy thi công). Riêng tiền lương công nhân
hoặc kỹ sư điều khiển các loại máy thi công chuyên ngành đã được tính trong
chi phí nhân công của đơn giá.
III. CƠ SỞ XÂY DỰNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH
BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Đơn giá xây dựng cơ bản công trình chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông
được lập trên cơ sở bộ Định mức Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn
thông (theo công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 của Bộ Thông tin
và Truyền thông).
1. Giá vật liệu
Giá vật liệu đến hiện trường phục vụ công tác xây lắp, lắp đặt, cài đặt…
trong bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông được tính
theo giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa và bình quân trong vùng theo thời điểm giá
quý I năm 2015. Giá vật liệu trong đơn giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Chi phí vận chuyển vật liệu theo đường dài thì căn cứ theo giá cước hiện
hành của Nhà nước để tính cho từng công trình và bổ sung vào giá vật liệu
chính.
2. Giá nhân công
Giá nhân công trong bộ Đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính,
Viễn thông áp dụng theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ
Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư

xây dựng.
- Mức lương đầu vào để xác định đơn giá nhân công được tính với mức
lương áp dụng trên địa bàn vùng III của tỉnh Khánh Hòa là 2.000.000
đồng/tháng (đã bao gồm các khoản lương phụ, các khoản phụ cấp lưu động, phụ
cấp khu vực, phụ cấp không ổn định sản xuất) theo Phụ lục số 1 ban hành kèm
4


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

theo Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng; địa bàn
áp dụng mức lương đầu vào áp dụng theo Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày
11/11/2014 của Chính Phủ.
- Lương cơ bản của công nhân áp dụng theo bảng Cấp bậc, hệ số lương
công nhân xây dựng nhóm I (ban hành kèm theo Thông tư 01/2015/TT-BXD
ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng).
- Lương của kỹ sư tính theo bảng Cấp bậc, hệ số lương kỹ sư trực tiếp thực
hiện (ban hành kèm theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ
Xây dựng).
- Riêng đối với lắp đặt cáp thả sông chi phí ca thợ lặn chưa tính vào đơn giá
nhân công.
- Nếu công trình được hưởng thêm các khoản phụ cấp lương và các chính
sách khác chưa tính trong thành phần đơn giá thì được bổ sung các khoản này
vào chi phí nhân công.
3. Giá ca máy thi công
Cơ sở tính toán giá ca máy thi công là Bảng giá ca máy ban hành kèm theo
Công văn số 257/BTTTT-KHTC ngày 09/2/2009 của Bộ Thông tin và Truyền
thông. Đối với những máy và thiết bị thi công thông dụng được tính theo Thông
tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương
pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình. Chi phí thợ

lái máy được xác định theo Thông tư 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ
Xây dựng về hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư
xây dựng. Giá nguyên, nhiên liệu, năng lượng được tính theo quy định và giá thị
trường tại thời điểm tháng 3/2015.
a) IV. KẾT CẤU BỘ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG TRÌNH
BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG TỈNH KHÁNH HÒA
Kết cấu các chương trình, mục của bộ Đơn giá tương ứng với bộ Định mức
Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông của Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành kèm theo công văn số 258/BTTTT-KHTC, gồm 4 thành phần
chính:
Phần I. Chuẩn bị mặt bằng
Phần II. Bốc dỡ, vận chuyển.
Phần III. Xây lắp công trình cáp, cột anten và hệ thống tiếp đất chống sét.
Phần IV. Lắp đặt thiết bị mạng thông tin
Phần V. Tháo dỡ, thu hồi công trình viễn thông.
Phụ lục 1: Định mức Tháo dỡ, thu hồi công trình viễn thông.
Phụ lục 2: Bảng đơn giá vật liệu đến chân công trình được chọn để tính đơn
giá xây dựng công trình chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông.
5


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

V. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ BẢN CÔNG
TRÌNH BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG
Đơn giá xây dựng cơ bản công trình Bưu chính, Viễn thông là cơ sở để lập,
thẩm tra, xét duyệt dự toán, xác định giá xét thầu và thanh quyết toán công trình
được áp dụng đối với tất cả các công trình.
Dự toán xây lắp được lập theo trình tự sau:
Xác định khối xây lắp theo bản vẽ thiết kế (có ghi rõ yêu cầu kỹ thuật, điều

kiện xây dựng và biện pháp thi công cụ thể đối với các khối lượng xây dựng cần
thiết).
- Bổ sung chi phí những vật liệu chính chưa tính trong đơn giá mà tính theo
thiết kế.
- Đối với vật liệu trên địa bàn tỉnh và vật liệu khác mua trên thị trường
(được cấp có thẩm quyền ban hành) có giá và thời điểm thi công khác với quy
định trong đơn giá thì được tính bù trừ chênh lệch và đưa vào phần vật liệu trong
chi phí trực tiếp của dự toán.
Đối với cáp thả sông (mã hiệu 35.120300.00) không tính vào đơn giá, khi
thực hiện căn cứ chủng loại cáp theo thiết kế tính đơn giá phù hợp.
Vật liệu khác được xác định bằng tỷ lệ % so với vật liệu phụ (bao gồm 263
mã hiệu: 32.030000.00, 32.070500.00, 32.080110.00, 32.080120.00,
32.080130.00, 32.080220.00, 32.080310.00, 32.080320.00, 32.080400.00,
32.080500.00, 32.090000.00, 34.010100.00, 34.010200.00, 34.010210.00,
34.010220.00, 34.010300.00, 34.010400.00, 34.010500.00, 34.010510.00,
34.010520.00, 34.010600.00, 34.020000.00, 34.040100.00, 34.040200.00,
34.050000.00, 34.090100.00, 34.090210.00, 34.090400.00, 34.100300.00,
35.010100.00, 35.010200.00, 35.010300.00, 35.010400.00, 35.010500.00,
35.010600.00, 35.010700.00, 35.060100.00, 35.070000.00, 35.070100.00,
35.070200.00, 35.070310.00, 35.070320.00, 35.070400.00, 35.080100.00,
35.080200.00, 35.090410.00, 35.090420.00, 35.090430.00, 35.130111.00,
35.130112.00, 35.130121.00, 35.130122.00, 35.130123.00, 35.130210.00,
35.130220.00, 35.140100.00, 35.140210.00, 35.140220.00, 35.140310.00,
35.140320.00, 35.140400.00, 35.140520.00, 36.040100.00, 36.040200.00,
36.040300.00, 36.040400.00, 36.060100.00, 36.060300.00, 36.080110.00,
36.080120.00, 36.080200.00, 36.080300.00, 36.080410.00, 41.010100.00,
41.010200.00, 41.010300.00, 41.020100.00, 41.020200.00, 41.020300.00,
41.030100.00, 41.030200.00, 41.030300.00, 41.030400.00, 41.040100.00,
41.040200.00, 41.040300.00, 41.040400.00, 41.050110.00, 41.050120.00,
41.050200.00, 41.050310.00, 41.050320.00, 41.050330.00, 41.050400.00,

41.050510.00, 41.050520.00, 41.050530.00, 41.060100.00, 41.060210.00,
41.060220.00, 41.060230.00, 41.060240.00, 41.060251.00, 41.060252.00,
41.060253.00, 41.060254.00, 41.070110.00, 41.070120.00, 41.070130.00,
41.070140.00, 41.070150.00, 41.070210.00, 41.070220.00, 41.070230.00,
41.070240.00, 41.080100.00, 41.080200.00, 41.080300.00, 41.080400.00,
6


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

41.090100.00, 41.090200.00, 41.090300.00, 41.090400.00,
41.100200.00, 41.100300.00, 41.100400.00, 41.100500.00,
41.110200.00, 41.110300.00, 41.110400.00, 41.120000.00,
41.130200.00, 41.130300.00, 41.140200.00, 41.140300.00,
41.150120.00, 41.150130.00, 41.150210.00, 41.150220.00,
41.160110.00, 41.160120.00, 41.160130.00, 41.160140.00,
41.180200.00, 41.190100.00, 41.190200.00, 41.200100.00,
41.210110.00, 41.210120.00, 41.210130.00, 41.210140.00,
41.210220.00, 41.220100.00, 41.220200.00, 41.220300.00,
41.230310.00, 41.230320.00, 41.230410.00, 41.230421.00,
41.230500.00, 41.230600.00, 41.230700.00, 41.230800.00,
41.231000.00, 41.231100.00, 41.231200.00, 41.231210.00,
41.231222.00, 41.231300.00, 41.240100.00, 41.240210.00,
41.240222.00, 41.240300.00, 41.240500.00, 41.250110.00,
41.250130.00, 41.250140.00, 41.250150.00, 41.250200.00,
41.260100.00, 41.260200.00, 41.260400.00, 41.260500.00,
41.270100.00, 41.270200.00, 41.280200.00, 41.280300.00,
41.280420.00, 41.280500.00, 41.290000.00, 42.080400.00,
42.090200.00, 42.090300.00, 42.090400.00, 42.090500.00,
42.100200.00, 42.100300.00, 42.110000.00, 42.120000.00,

42.140100.00, 42.140210.00, 42.140220.00, 42.150000.00,
43.020210.00, 43.020220.00, 43.020310.00, 43.020320.00,
43.020420.00, 43.020510.00, 43.020530.00, 43.030100.00,
43.040100.00, 43.050100.00, 43.050200.00, 43.060600.00,
43.090800.00, 43.090900.00, 43.091000.00, 43.100100.00,
43.100300.00, 43.110110.00, 43.110120.00, 43.110200.00,
43.130000.00, 43.140100.00, 43.140200.00, 43.150110.00,
43.150220.00, 43.160100.00, 43.160200.00, 43.160500.00,
43.180200.00, 43.180311.00, 43.180312.00, 43.180320.00).

41.100100.00,
41.110100.00,
41.130100.00,
41.140400.00,
41.150300.00,
41.170300.00,
41.200200.00,
41.210210.00,
41.220400.00,
41.230422.00,
41.230900.00,
41.231221.00,
41.240221.00,
41.250120.00,
41.250300.00,
41.260700.00,
41.280410.00,
42.090100.00,
42.100100.00,
42.130000.00,

43.020100.00,
43.020410.00,
43.030200.00,
43.090700.00,
43.100200.00,
43.120000.00,
43.150210.00,
43.170000.00,

Lập dự toán theo quy định hướng dẫn hiện hành trên cơ sở khối lượng thiết
kế và đơn giá xây dựng công trình chuyên ngành Bưu chính, Viễn thông.
- Đối với đơn giá nhân công trong bộ Đơn giá:
Do bộ đơn giá được tính toán với nhân công nhóm I, tùy theo công trình và
hạng mục công trình cụ thể sẽ được điều chỉnh lương của nhóm II theo thông tư
số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015. Cụ thể:
Chi phí nhân công điều
chỉnh theo nhóm

=

Hệ số điều chỉnh
(h1)

x

Chi phí nhân công
trong bộ Đơn giá

Trong đó h1 ứng với mỗi nhóm như sau:
Nhóm

Nhóm I
Nhóm II

Hệ số điều chỉnh
1
1,115
7


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

- Bộ đơn giá này tính cho khu vực có mức lương tối thiểu vùng III là
2.000.000 đồng/tháng theo Phụ lục số 1 (ban hành kèm theo Thông tư số
01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng); địa bàn áp dụng mức
lương đầu vào áp dụng theo Nghị định số 103/2014/NĐ-CP ngày 11/11/2014
của Chính Phủ. Khi áp dụng bộ đơn giá này cho khu vực có mức lương tối thiểu
khác thì phải điều chỉnh về đúng với mức lương tối thiểu của vùng đó. Việc
chuyển đổi có thể áp dụng theo công thức sau:
Chi phí nhân công của
công trình được chuyển
đổi về khu vực có mức
lương tối thiểu vùng
khác 2.000.000 đồng

=

Hệ số điều chỉnh
(h2)

x


Chi phí nhân công
trong bộ Đơn giá

H2 = Mức lương tối thiểu tại địa phương có công trình / 2.000.000
Riêng đối với thi công cáp thả sông tính bổ sung chi phí ca thợ lặn theo quy
định hiện hành của Nhà nước.
Trường hợp đặc biệt có thay đổi biện pháp thi công (dùng loại máy thi công
khác) thì lập đơn giá ca máy theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD trình cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt.
b) VI. QUẢN LÝ THỰC HIỆN
Những điều kiện điều chỉnh giá xây lắp được thực hiện theo văn bản hướng
dẫn lập và quản lý chi phí xây dựng công trình thuộc dự án đầu tư của Nhà
nước.
Trường hợp Nhà nước thay đổi về chế độ tiền lương và các chính sách liên
quan thì được điều chỉnh bổ sung giá xây lắp theo hướng dẫn của cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền.
Hàng tháng, Sở Thông tin và Truyền thông tin tỉnh sẽ ban hành văn bản
thông báo các nội dung được thay đổi, điều chỉnh trong bộ Đơn giá và sẽ giải
thích tất cả các thắc mắc liên quan đến bộ Đơn giá này.

8


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

PHẦN I: CHUẨN BỊ MẶT BẰNG
10.000000.00

CHUẨN BỊ MẶT BẰNG


10.010000.00 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY ĐƯỜNG KÍNH GỐC
CÂY <= 50 cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu Vật liệu
chính
phụ

Nhân
công

Máy thi
công

Chặt cây bằng máy
cầm tay ở địa hình
bằng phẳng. Đường
kính gốc cây:
10.010100.1
0
10.010100.2
0
10.010100.3
0

10.010100.4
0

<= 20 cm

cây

12.681

2.325

<= 30 cm

cây

23.550

2.959

<= 40 cm

cây

47.100

3.805

<= 50 cm

cây


88.765

5.073

<= 20 cm

cây

14.492

2.748

10.010200.20 <= 30 cm

cây

27.173

3.382

<= 40 cm

cây

56.158

4.650

<= 50 cm


cây

101.446

5.919

<= 20 cm

cây

25.362

3.171

<= 30 cm

cây

47.100

3.805

<= 40 cm

cây

94.200

5.073


<= 50 cm

cây

177.531

6.341

Chặt cây bằng máy
cầm tay ở sườn đồi
dốc > 25o. Đường
kính gốc cây:
10.010200.1
0
10.010200.3
0
10.010200.4
0

Chặt cây bằng máy
cầm tay ở sình lầy.
Đường kính gốc cây:
10.010300.1
0
10.010300.2
0
10.010300.3
0
10.010300.4

0

9


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

10.020000.00 CHẶT CÂY BẰNG MÁY CẦM TAY ĐƯỜNG KÍNH GỐC
CÂY >50 cm
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu
chính

Vật liệu
phụ

Nhân
công

Máy thi
công

Chặt cây bằng máy
cầm tay ở địa hình

bằng phẳng. Đường
kính gốc cây:
10.020100.10

<= 60 cm

cây

193.835

6.553

10.020100.20

<= 70 cm

cây

461.942

8.455

10.020100.30

> 70 cm

cây

873.162


10.992

Chặt cây bằng máy
cầm tay ở sườn đồi
dốc > 25o. Đường
kính gốc cây:
10.020200.10

<= 60 cm

cây

222.819

7.821

10.020200.20

<= 70 cm

cây

530.781

10.146

10.020200.30

> 70 cm


cây

996.346

13.105

Chặt cây bằng máy
cầm tay ở sình lầy.
Đường kính gốc cây:
10.020300.10

<= 60 cm

cây

387.669

8.666

10.020300.20

<= 70 cm

cây

923.885

11.203

10.020300.30


> 70 cm

cây

1.746.32
3

14.374

10


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

10.030000.00 ĐÀO BỤI TRE
+ Thành phần công việc:
- Đào bụi tre theo yêu cầu, vận chuyển trong phạm vi 30m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu

10.030100.1
010.030100.2
0
10.030100.3
0
10.030100.4
0
10.030100.5
0


10.030200.1
0
10.030200.20
10.030200.3
0
10.030200.4
0
10.030200.50

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu
chính

Vật liệu
phụ

Nhân công

Đào bụi tre ở điều
kiện tương đối bằng
phẳng. Đường kính
bụi tre:
<= 50 cm

bụi


416.654

<= 70 cm

bụi

624.981

<= 90 cm
<= 110 cm
> 110 cm
Đào bụi tre ở sườn
đồi dốc > 25o.
Đường kính bụi tre:
<= 50 cm

bụi
bụi
bụi

938.377
1.297.062
2.108.631

bụi

480.058

<= 70 cm
<= 90 cm

<= 110 cm

bụi
bụi
bụi

720.992
1.079.677
1.619.515

> 110 cm

bụi

2.431.085

Máy thi
công

10.040000.00 ĐẮP BỜ BAO
+ Thành phần công việc:
- Đắp bờ phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo cách mặt nước tối
thiểu 0,2 m.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn
vị


Vật liệu Vật liệu
chính
phụ

Nhân
công

Máy thi
công

Đắp bờ bao có độ sâu
bùn nước:
10.040000.10

<= 30 cm

m

0

68.838

10.040000.20

<= 50 cm

m

33.600


101.446

10.040000.30

<= 80 cm

m

52.500

155.792

10.040000.40

<= 100 cm

m

63.000

199.269

Ghi chú: - Đắp bờ bao chỉ được áp dụng cho các vị trí cần phải tát nước,
vét bùn.
11


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa


10.050000.00 BƠM, TÁT NƯỚC
+ Thành phần công việc
- Bơm, tát ước trong mọi điều kiện.
Đơn vị tính: đồng
Danh mục đơn giá

Đơn
vị

10.050000.10

Tát nước

m3

71.737

0

10.050000.20

Bơm nước

m3

0

258

Mã hiệu


Vật liệu Vật liệu
chính
phụ

Nhân
công

Máy thi
công

10.060000.00 PHÁ DỠ MÁI TALUY, RÃNH NƯỚC THEO TUYẾN
+ Thành phần công việc
- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công
- Phá hoặc tháo dỡ kết cấu móng, mái, rãnh nước, sân cống công trình theo
yêu cầu kỹ thuật quy định cho loại kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế.
- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi
30m.
- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải
ngoài 30m được tính bằng đơn giá).
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn
vị

Vật liệu Vật liệu
chính

phụ

Nhân
công

Máy thi
công

Kết cấu bê tông:
10.060000.10

Có cốt thép

m3

10.060000.20

Không cốt thép

m3

1.132.21
2
1.355.03
1

Kết cấu xây:
10.060000.30

Xây gạch


m3

362.308

10.060000.40

Xây đá

m3

652.154

10.070000.00

ĐÀO PHÁ ĐÁ MÓNG CỘT THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY
KHOAN
12


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

+ Thành phần công việc:
- Đục phá, cậy, xéo, đập đá tảng thành đá có thể vận chuyển được, xếp đá
thành đống đúng nơi qui định hoặc vận chuyển trong phạm vi 30 m, hoàn thiện
hố móng đúng yêu cầu kỹ thuật.
- Đơn giá tính cho đào phá đá nguyên khai.
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu


Danh mục đơn giá

Đơn
vị

Vật liệu Vật liệu
chính
phụ

Nhân
công

Máy thi
công

Đào phá đá móng
cột thủ công kết
hợp với máy khoan.
Cấp đá:
10.070000.10

I

m3

352.163

3.387

10.070000.20


II

m3

274.629

2.956

10.070000.30

III

m3

236.225

2.402

10.070000.40

IV

m3

212.312

2.402

13



Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa

PHẦN II: BỐC DỠ VÀ VẬN CHUYỂN
20.000000.00
BỐC DỠ, VẬN CHUYỂN
Quy định áp dụng: Đơn giá áp dụng cho các công trình theo tuyến, vận chuyển,
bốc dỡ thiết bị chuyên ngành.
21.000000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG
+ Thành phần công việc:
Chuẩn bị bốc, dỡ, vận chuyển đến vị trí đổ thành đống, xếp gọn vào nơi qui
định.
21.010000.00 VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU BẰNG THỦ CÔNG
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu
chính

Vật liệu
phụ

Nhân
công


Với vật liệu là cát
đen.
21.010100.1
0

Bốc dỡ thủ công

m3

23.262

Với vật liệu là cát
đen. Vận chuyển
thủ công với cự ly:
21.010100.2
0
21.010100.3
0
21.010100.4
0
21.010100.5
0
21.010100.6
0
21.010100.7
0

<= 100 m
<= 200 m
<= 300 m

<= 400 m
<= 500 m
<= 600 m

m3

73.108

m3

142.892

m3

209.354

m3

279.138

m3

347.262

m3

413.723

Với vật liệu là cát
vàng.

21.010200.1
0

Bốc dỡ thủ công

m3

24.923

Với vật liệu là cát
vàng. Vận chuyển
thủ công với cự ly:
21.010200.20 <= 100 m
21.010200.3
0

<= 200 m

21.010200.40 <= 300 m

m3
m

76.431

3

147.877

m3


217.662

14

Máy thi
công


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
21.010200.50 <= 400 m
21.010200.6
0

<= 500 m

21.010200.70 <= 600 m

m3

289.108

m3

360.554

m3

427.015


Với vật liệu là đá
dăm các loại, sỏi.
21.010300.1
0

Bốc dỡ thủ công

m3

34.892

Với vật liệu là đá
dăm các loại, sỏi.
Vận chuyển thủ
công với cự ly:
21.010300.2
0
21.010300.3
0
21.010300.4
0
21.010300.5
0
21.010300.6
0
21.010300.7
0

<= 100 m
<= 200 m

<= 300 m
<= 400 m
<= 500 m
<= 600 m

m3

79.754

m3

156.185

m3

229.292

m3

304.062

m3

378.831

m3

451.938

Với vật liệu là đá

hộc.
21.010400.1
0

Bốc dỡ thủ công

m3

48.185

Với vật liệu là đá
hộc. Vận chuyển
thủ công với cự ly:
21.010400.20 <= 100 m
21.010400.3
0
21.010400.4
0

<= 200 m
<= 300 m

21.010400.50 <= 400 m
21.010400.6
0
21.010400.7
0

<= 500 m
<= 600 m


m3
m

74.769

3

146.215

m3

212.677

m3

282.462

m3

350.585

m3

417.046

Với vật liệu là đất
cấp I.
21.010500.1
0


Bốc dỡ thủ công

m3

29.908

Với vật liệu là đất
cấp I. Vận chuyển
thủ công với cự ly:

15


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
21.010500.20 <= 100 m
21.010500.3
0

<= 200 m

m3

73.108

m3

142.892

21.010500.40 <= 300 m


m3

211.015

21.010500.50 <= 400 m

m3

279.138

21.010500.6
0

<= 500 m

21.010500.70 <= 600 m

m

3

347.262

m3

413.723

Với vật liệu là đất
cấp II.

21.010600.1
0

Bốc dỡ thủ công

m3

33.231

Với vật liệu là đất
cấp II. Vận chuyển
thủ công với cự ly:
21.010600.2
0
21.010600.3
0
21.010600.4
0
21.010600.5
0
21.010600.6
0
21.010600.7
0

<= 100 m
<= 200 m
<= 300 m
<= 400 m
<= 500 m

<= 600 m

m3

76.431

m3

147.877

m3

217.662

m3

287.446

m3

358.892

m3

427.015

Với vật liệu là đất
cấp III.
21.010700.1
0


Bốc dỡ thủ công

m3

43.200

Với vật liệu là đất
cấp III. Vận
chuyển thủ công
với cự ly:
21.010700.20 <= 100 m
21.010700.3
0
21.010700.4
0

<= 200 m
<= 300 m

21.010700.50 <= 400 m
21.010700.6
0
21.010700.7
0

<= 500 m
<= 600 m

m3


81.415

m3

159.508

m3

235.938

m3
m

312.369

3

388.800

m3

463.569

Với vật liệu là đất
cấp IV.

16



Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
21.010800.1
0

Bốc dỡ thủ công

m3

53.169

Với vật liệu là đất
cấp IV. Vận
chuyển thủ công
với cự ly:
21.010800.20 <= 100 m
21.010800.3
0
21.010800.4
0

<= 200 m
<= 300 m

21.010800.50 <= 400 m
21.010800.6
0
21.010800.7
0

<= 500 m

<= 600 m

m3
m

88.062

3

172.800

m3

254.215

m3

337.292

m3

420.369

m3

501.785

Với vật liệu là bùn.
21.010900.1
0


Bốc dỡ thủ công

m3

34.892

Với vật liệu là bùn.
Vận chuyển thủ
công với cự ly:
21.010900.20 <= 100 m
21.010900.3
0
21.010900.4
0

<= 200 m
<= 300 m

21.010900.50 <= 400 m
21.010900.6
0
21.010900.7
0

<= 500 m
<= 600 m

m3
m


58.154

3

112.985

m3

164.492

m3

219.323

m3

274.154

m3

325.662

Với vật liệu là
nước.
21.011000.1
0

Bốc dỡ thủ công


m3

48.185

Với vật liệu là
nước. Vận chuyển
thủ công với cự ly:
21.011000.2
0
21.011000.3
0
21.011000.4
0
21.011000.5
0
21.011000.6
0

<= 100 m
<= 200 m
<= 300 m
<= 400 m
<= 500 m

m3

64.800

m3


129.600

m3

192.738

m3

240.923

m3

280.800

17


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
21.011000.7
0

m3

<= 600 m

312.369

Với vật liệu là ván
khuôn gỗ.
21.011100.1

0

Bốc dỡ thủ công

m3

29.908

Với vật liệu là ván
khuôn gỗ. Vận
chuyển thủ công
với cự ly:
21.011100.2
0
21.011100.3
0
21.011100.4
0
21.011100.5
0
21.011100.6
0
21.011100.7
0

m3

<= 100 m

64.800


m3

<= 200 m

126.277

m3

<= 300 m

186.092

m3

<= 400 m

247.569

m3

<= 500 m

307.385

m3

<= 600 m

365.538


Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì đơn giá
liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới đây:
Cự ly vận chuyển
Hệ số

6001,12

12001,09

>1800
1,05

21.020000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI VẬT TƯ, PHỤ
KIỆN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu Vật liệu
chính
phụ

Nhân
công


Với vật liệu là xi
măng.
21.020100.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

33.231

Với vật liệu là xi
măng. Vận chuyển
thủ công với cự ly:
21.020100.20

<= 100 m

tấn

81.415

21.020100.30

<= 200 m

tấn

157.846


21.020100.40

<= 300 m

tấn

229.292

21.020100.50

<= 400 m

tấn

304.062

21.020100.60

<= 500 m

tấn

378.831

18

Máy thi
công



Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
21.020100.70

<= 600 m

tấn

450.277

tấn

53.169

Với vật liệu là cốp
pha thép.
21.020200.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là cốp
pha thép. Vận
chuyển thủ công
với cự ly:

21.020200.20

<= 100 m

tấn

96.369


21.020200.30

<= 200 m

tấn

186.092

21.020200.40

<= 300 m

tấn

270.831

21.020200.50

<= 400 m

tấn

358.892

21.020200.60

<= 500 m

tấn


445.292

21.020200.70

<= 600 m

tấn

530.031

tấn

68.123

Với vật liệu là bu
lông, tiếp địa, cốt
thép, dây néo.
21.020300.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là bu
lông, tiếp địa, cốt
thép, dây néo. Vận
chuyển thủ công
với cự ly:

21.020300.20

<= 100 m


tấn

124.615

21.020300.30

<= 200 m

tấn

240.923

21.020300.40

<= 300 m

tấn

350.585

21.020300.50

<= 400 m

tấn

465.231

21.020300.60


<= 500 m

tấn

576.554

21.020300.70

<= 600 m

tấn

686.215

tấn

69.785

tấn

111.323

Với vật liệu là phụ
kiện các loại.
21.020400.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là phụ
kiện các loại. Vận

chuyển thủ công
với cự ly:

21.020400.20

<= 100 m

19


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
21.020400.30

<= 200 m

tấn

217.662

21.020400.40

<= 300 m

tấn

315.692

21.020400.50

<= 400 m


tấn

418.708

21.020400.60

<= 500 m

tấn

520.062

21.020400.70

<= 600 m

tấn

619.754

tấn

79.754

Với vật liệu là dây
dẫn điện, dây cáp
các loại.
21.020500.10


Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là dây
dẫn điện, dây cáp
các loại. Vận
chuyển thủ công
với cự ly:

21.020500.20

<= 100 m

tấn

112.985

21.020500.30

<= 200 m

tấn

219.323

21.020500.40

<= 300 m

tấn

317.354


21.020500.50

<= 400 m

tấn

422.031

21.020500.60

<= 500 m

tấn

525.046

21.020500.70

<= 600 m

tấn

624.738

tấn

68.123

Với vật liệu là cấu

kiện bê tông đúc
sẵn.
21.020600.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là cấu
kiện bê tông đúc
sẵn. Vận chuyển
thủ công với cự ly:

21.020600.20

<= 100 m

tấn

101.354

21.020600.30

<= 200 m

tấn

197.723

21.020600.40

<= 300 m


tấn

287.446

21.020600.50

<= 400 m

tấn

380.492

21.020600.60

<= 500 m

tấn

471.877

21.020600.70

<= 600 m

tấn

561.600

20



Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
Với vật liệu là cột
thép, thanh giằng
chưa lắp vận
chuyển từng thanh
(loại <= 4 m).
21.020700.10

Bốc dỡ thủ công

tấn

63.138

Với vật liệu là cột
thép, thanh giằng
chưa lắp vận
chuyển từng thanh
(loại <= 4 m). Vận
chuyển thủ công
với cự ly:
21.020700.20

<= 100 m

tấn

112.985


21.020700.30

<= 200 m

tấn

219.323

21.020700.40

<= 300 m

tấn

319.015

21.020700.50

<= 400 m

tấn

422.031

21.020700.60

<= 500 m

tấn


525.046

21.020700.70

<= 600 m

tấn

624.738

tấn

66.462

Với vật liệu là cột
thép, thanh giằng
chưa lắp vận
chuyển từng thanh
(loại >4 m).
21.020800.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là cột
thép, thanh giằng
chưa lắp vận
chuyển từng thanh
(loại >4 m). Vận
chuyển thủ công
với cự ly:


21.020800.20

<= 100 m

tấn

119.631

21.020800.30

<= 200 m

tấn

230.954

21.020800.40

<= 300 m

tấn

333.969

21.020800.50

<= 400 m

tấn


443.631

21.020800.60

<= 500 m

tấn

551.631

21.020800.70

<= 600 m

tấn

656.308

Với vật liệu là cột
thép chưa lắp vận

21


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
chuyển từng đoạn.
21.020900.10

Bốc dỡ thủ công


tấn

74.769

Với vật liệu là cột
thép chưa lắp vận
chuyển từng đoạn.
Vận chuyển thủ
công với cự ly:
21.020900.20

<= 100 m

tấn

136.246

21.020900.30

<= 200 m

tấn

262.523

21.020900.40

<= 300 m

tấn


382.154

21.020900.50

<= 400 m

tấn

506.769

21.020900.60

<= 500 m

tấn

629.723

21.020900.70

<= 600 m

tấn

747.692

tấn

83.077


Với vật liệu là cột
bê tông.
21.021000.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là cột
bê tông. Vận
chuyển thủ công
với cự ly:

21.021000.20

<= 100 m

tấn

157.846

21.021000.30

<= 200 m

tấn

307.385

21.021000.40

<= 300 m


tấn

446.954

21.021000.50

<= 400 m

tấn

591.508

21.021000.60

<= 500 m

tấn

734.400

21.021000.70

<= 600 m

tấn

873.969

tấn


89.723

Với vật liệu là bi
tum.
21.021100.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là bi
tum. Vận chuyển
thủ công với cự ly:

21.021100.20

<= 100 m

tấn

71.446

21.021100.30

<= 200 m

tấn

134.585

21.021100.40


<= 300 m

tấn

192.738

22


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
21.021100.50

<= 400 m

tấn

254.215

21.021100.60

<= 500 m

tấn

314.031

21.021100.70

<= 600 m


tấn

372.185

tấn

54.831

Dụng cụ thi công.
21.021200.10

Bốc dỡ thủ công
Dụng cụ thi công.
Vận chuyển thủ
công với cự ly:

21.021200.20

<= 100 m

tấn

103.015

21.021200.30

<= 200 m

tấn


197.723

21.021200.40

<= 300 m

tấn

287.446

21.021200.50

<= 400 m

tấn

380.492

21.021200.60

<= 500 m

tấn

471.877

21.021200.70

<= 600 m


tấn

561.600

1000 v

74.769

Với vật liệu là
gạch chỉ.
21.021300.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là
gạch chỉ. Vận
chuyển thủ công
với cự ly:

21.021300.20

<= 100 m

1000 v

116.308

21.021300.30

<= 200 m


1000 v

204.369

21.021300.40

<= 300 m

1000 v

264.185

21.021300.50

<= 400 m

1000 v

347.262

21.021300.60

<= 500 m

1000 v

428.677

21.021300.70


<= 600 m

1000 v

506.769

100 cái

38.215

Với vật liệu là cọc
tre, cọc gỗ (1,5 m 2,5 m).
21.021400.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là cọc
tre, cọc gỗ (1,5 m 2,5 m). Vận
chuyển thủ công
với cự ly:

23


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
21.021400.20

<= 100 m

100 cái


19.938

21.021400.30

<= 200 m

100 cái

39.877

21.021400.40

<= 300 m

100 cái

58.154

21.021400.50

<= 400 m

100 cái

76.431

21.021400.60

<= 500 m


100 cái

94.708

21.021400.70

<= 600 m

100 cái

112.985

100 cây

103.015

Với vật liệu là tre
cây F8-10cm, L68m.
21.021500.10

Bốc dỡ thủ công
Với vật liệu là tre
cây F8-10cm, L68m. Vận chuyển
thủ công với cự ly:

21.021500.20

<= 100 m

100 cây


149.538

21.021500.30

<= 200 m

100 cây

289.108

21.021500.40

<= 300 m

100 cây

422.031

21.021500.50

<= 400 m

100 cây

558.277

21.021500.60

<= 500 m


100 cây

692.862

21.021500.70

<= 600 m

100 cây

825.785

Ghi chú: Nếu cự ly vận chuyển > 600 m, khi tăng thêm 100 m thì đơn giá
liền kề được nhân thêm với hệ số k theo bảng hệ số dưới đây:
Cự ly vận chuyển

600
1200
>1800

Hệ số

1,12

1,09

1,05


21.030000.00 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNG CÁC LOẠI CẤU KIỆN
Đơn vị tính: đồng
Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu
chính

Vật liệu
phụ

Nhân
công

Thiết bị theo cấu
kiện khối nhỏ <=
30 kg.
21.030100.10

Bốc dỡ thủ công

cấu kiện

24

6.314


Máy thi
công


Đơn giá Xây dựng cơ bản công trình Bưu chính viễn thông Khánh Hòa
Thiết bị theo cấu
kiện khối nhỏ <=
30 kg. Vận chuyển
thủ công với cự ly:
21.030100.20

<= 100 m

cấu kiện

6.646

21.030100.30

<= 200 m

cấu kiện

11.631

21.030100.40

<= 300 m


cấu kiện

18.277

21.030100.50

<= 400 m

cấu kiện

23.262

21.030100.60

<= 500 m

cấu kiện

29.908

21.030100.70

<= 600 m

cấu kiện

34.892

cấu kiện


6.978

Thiết bị theo cấu
kiện khối nhỏ <=
50 kg.
21.030200.10

Bốc dỡ thủ công
Thiết bị theo cấu
kiện khối nhỏ <=
50 kg. Vận chuyển
thủ công với cự ly:

21.030200.20

<= 100 m

cấu kiện

6.646

21.030200.30

<= 200 m

cấu kiện

13.292

21.030200.40


<= 300 m

cấu kiện

19.938

21.030200.50

<= 400 m

cấu kiện

26.585

21.030200.60

<= 500 m

cấu kiện

33.231

21.030200.70

<= 600 m

cấu kiện

38.215


cấu kiện

10.468

Thiết bị theo cấu
kiện khối nhỏ <=
80 kg.
21.030300.10

Bốc dỡ thủ công
Thiết bị theo cấu
kiện khối nhỏ <=
80 kg. Vận chuyển
thủ công với cự ly:

21.030300.20

<= 100 m

cấu kiện

9.969

21.030300.30

<= 200 m

cấu kiện


19.938

21.030300.40

<= 300 m

cấu kiện

29.908

21.030300.50

<= 400 m

cấu kiện

39.877

25


×