Húa Hc 9
Trng THCS Hng Minh
Phan Th Kim Chung
Ngy 23/8/2016
Tit 1 :
ễN TP U NM
I/ Mc tiờu : Hc xong bi ny hc sinh phi:
+ Nh c cỏc nh ngha nguyờn t, phõn t, oxit, axit, baz, mui, khi lng mol
+ Nh cỏc cụng thc chuyn i
+ Bit cỏch tớnh theo cụng thc hoỏ hc, tớnh theo phng trỡnh hoỏ hc , tớnh C%,CM
II/ Phng tin dy hc:
Phiu hc tp
III/ Tin trỡnh dy hc :
1. n nh : KTSS
2. Cỏc hot ng dy hc :
t vn : Trong chng trỡnh hoỏ 8 cỏc em ó c hc nhiu nh ngha, cụng thc
hoỏ hc, bit cỏch tớnh theo CTHH, PTHH , trong tit hc ny chỳng ta cựng ụn li mt s
kin thc ú .
Hot ng ca Thy
Hot ng 1 : ễn tp cỏc kin thc cn nh
:Gv yờu cu HS hon thnh phiu HT
nh
ngha
Vớ d
Nguyờn t
Phõn t
Oxit
Axit
Baz
Mui
Khi lng
mol
Hot ng ca trũ
I/ Kin thc cn nh :
1/ Cỏc khỏi nim : Nguyờn t, phõn t,
n cht, hp cht.
2/ Cỏc nh ngha
Oxit
Định Gồm
nghĩa 2nt(PK
&KL)
và oxi
Axit
Gồm
H và
gốc
axit
Bazơ
Gồm
KL và
nhóm
OH
CT
Phân
loại
HnA
-Axit
có oxi
-Axit
không
có oxi
M(OH)n
-Bazơ
tan
-Bazơ
không
tan
- Gv yờu cu 2 HS lờn bng vit CT tớnh
C% , CM, tớnh s mol khi bit m , bit V
(ktc)
RxOy
-Oxit
axit
-Oxit
bazơ
3/ Cụng thc chuyn đi :
n = m :M
n = V:22,4 (ktc) ;
n=Số n t(p t):6.1023
n=V:24 (24oC,1atm)
dA/B=MA:MB
dA/KK=MA:29
1
Muối
Gồm
KL
và
gốc
axit
MxAy
Muối
trung
hòa
Muối
axit
Trng THCS Hng Minh
Húa Hc 9
Phan Th Kim Chung
m
Hot ng 2: Bi tp
* Dng 1 : Tớnh theo cụng thc hoỏ hc .
GV yờu cu HS lm BT :
Bi 1:Tớnh thnh phn % ca Mg cú
trong MgO .
Gv gi ý HS lm bi .
Yờu cu ca bi toỏn l gỡ ? Aựp dng
cụng thc no ?
* Dng 2 : Tớnh theo phng trỡnh hoỏ
hc .
Bi 2: Cho Fe tỏc dng vi 200 gam dd
axit sunfuric 5% .
a. Tớnh khi lng Fe óó phn ng ?
b. Tớnh khi lng st II sunfat v th
tớch khớ hiro (ktc) sinh ra ?
GV ? bi ó cho bit gỡ ?Cn tỡm iu
gỡ ? cỏch lmbi tp ny ?
Aựp dng cụng thc no ?
Yờu cu 1 HS lờn bng lm.HS khỏc lm
vo v .
Bi 3:Cho 6,5 g kẽm vào 300ml dd axit
sunfuric Loãng có nồng độ 1 M .
a. Hỏi còn d chất nào sau phản ứng ?
d bao nhiêu gam?
b. Tính khối lng muối tạo thành?
c. Tính nồng độ mol/l ca cc chất
trong dd sau phản ứng . Coi nh th tích
dd không đi .
Gv hng dn HS cỏc gii .
ct
C% = m 100%
dd
CM = n : V (M)
D=mdd:Vdd(k/l riêng dd)
II/ Bi tp :
Bi 1:Tớnh thnh phn % ca Mg cú trong
MgO
Gii : mMg= 24 g
MMgO = 40 g
%Mg =( 24 : 40.) 100% = 60%
Bi 2 :
Gii :
mH2SO4= (400.5):100 = 20 (g)
n =20: 98= 0,2(mol)
PTHH:
Fe + H2SO4
FeSO4 + H2
1mol 1mol
1mol
1mol
0,2mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
Khi lng Fe ó phn ng :
mFe = 0,2 . 56 = 11,2 (g)
Khi lng FeSO4 to thnh :
mFeSO4 = 0,2 .152 = 30,4(g)
Th tớch hiro thu c (ktc):
VH2 = 0,2 .22,4 = 4,48(l)
* Dn dũ : V nh xem li kin thc cn nh hụm nay , cỏch lm cỏc dng bi tp
.Xem trc bi Tớnh cht hoỏ hc ca oxit . Tỡm hiu tớnh cht hoỏ hc ca oxit axit
v oxit ba z .
2
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
Ngày ...........................
CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
Tiết 2
Chương I
Bài 1 :
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA OXIT . KHÁI QUÁT VỀ PHÂN LOẠI
OXIT
A/ Mục tiêu :
- HS biết được những tính chất hoá học của oxit axit và oxit ba zơ dẫn ra được những
PTHH tương ứng với mỗi tính chất .
- Hiểu được cơ sở phân loại oxit là dựa vào tính chất hoá học của chúng .
- Rèn kĩ năngvận dụng những hiểu biết về tính chất hoá học của oxit để giải BT định
tính , định lượng,tạo hứng thú môn học .
B/ Chuẩn bị :
. Hoá chất : CuO, CaO,H2O,,dd HCl, quỳ tím
Dụng cụ : ống nghiệm , giá ống nghiem äcốc thuỷ tinh,kẹp gỗ . Dụng cụ, hoá chất đủ
cho mỗi nhóm làm TN.ô hút, phểu,giấy lọc, ống thổi
C/ Tiến trình bài giảng :
1. Ổn định : KTSS
2. Kiểm tra bài cũ :
?Định nghĩa oxit? Cho ví dụ về oxit Bazơ , oxit Axit?
3. Các hoạt động dạy học :
GV vào bài : Chúng tà đã biết về oxit ,vậy oxit có những tính nào,oxit được phân loại
ra sao, chúng ta sẽ tìm hiểu trong bài học hôm nay .
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1:
I/ Tính chất hoá học của oxit:
GV theo dỏi hoạt động của HS
1/ Oxit baz có những TCHH nào?
a/Tác dụng với nước: Cho ít CaO vào cốc
thuỷ tinh thêm ít nước vào
GV hướng dẫn tiến hành TN.
+Canxi oxit bị hoà tan
? Có hiện tượng gì xảy ra
CaO + H2O →
Ca(OH)2(Ýt tan )
GV nêu phản ứng tương tự
Tương tự
→ Rĩt ra kÕt luËn
BaO + H2O →
Ba(OH)2
KL:Một số oxit baz(Na2O,K2O...) + Nước
→ ddBaz (kiềm)
GV hướng dẫn tiến hành TN.
b/Tác dụng với axit:
? Có hiện tượng gì xảy ra
TN: Cho đồng II oxit t/d với axit clohidric
GV nêu phản ứng tương tự
Tạo ra dd màu xanh lam(đồng II clorua).
→ Rĩt ra kÕt luËn
CuO + 2HCl →
CuCl2 + H2O
→
KL:Oxit baz + Axit
Muối + Nước
c/Tác dụng với Oxit axit:
t
?GV nêu vd vôi sống để lâu ngoài không
CaO + CO2 →
CaCO3
khí có hiện tượng gì xảy ra
BaO + CO2 →
BaCO3
_Giải thích vì sao
Một số oxit baz + Oxit axit → Muối
(CaO,BaO,Na2O,K2O)
2/ Oxit Axit có những TCHH nào?
o
3
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Hoạt động 2:
Ở lớp 8 ta đã làm TN đốt P lấy sp cho t/d
với nước.
? SP cuối cùng là gì
? Thuộc loại hợp chất gì
GV hướng dẫn tiến hành TN.
? Có hiện tượng gì xảy ra
GV nêu phản ứng tương tự
→ Rĩt ra kÕt luËn
Hoạt động 3:
? Hãy kể những oxit mà em đã biết. Vd.
GV dẫn dắt hình thành k/n
Oxit trung tính, Oxit lưỡng tính
Phan Thị Kim Chung
a/ Tác dụng với nước:
P2O5 + 3H2O →
2 H3PO4
KL:Nhiều Oxit Axit (trõ SiO2)+ Nước →
ddAxit
b/ Tác dụng với dd baz:
Cho khí CO2 sục vào dd Ca(OH)2
_ Tạo ra chất rắn màu trắng không tan
CO2 + Ca(OH)2 →
CaCO3+ H2O
2CO2 + Ca(OH)2 →
Ca(HCO3)2
KL:Oxit axit + ddBaz →
Muối +
nước
c/ Tác dụng với Oxit baz:
SiO2 + CaO → CaSiO3
II/ Khái quát về sự phân loại oxit:
1/ Oxit baz ( CaO, BaO,Na2O, MgO…….)
2/ Oxit axit ( CO2, SO2, P2O5......)
3/ Oxit trung tính( NO, CO….)
Kh«ng t/d Víi níc ,dd baz¬,axit,kh«ng t¹o
muèi
t
CO (H2) t/d víi oxit baz (sau Al) →
K loaÞ
+ CO2(H2O)
4/Oxit lưỡng tính ( Al2O3, ZnO ).
Võa t/d víi axit võa t/d víi dd baz¬
o
4 .Bài tập :
-Bài 3/6 SGK
H2SO4 + ZnO →
ZnSO4 + H2O
-Bài 5/6 SGK
Cho hh khí đi qua vôi sống mới sản xuất, cacbonic sẽ được giữ lại
CaO + CO2 →
CaCO3
Thu được O2 tinh khiết
5 . Dặn dò : Học bài , làm bài tập 1 , 2 , 4 SGK trang 6 .
Hướng dẫn HS làm bài 4 , 6 SGK
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………
4
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
Ngày ..........................
TIẾT 3
Bài 2 : MỘT SỐ OXIT QUAN TRỌNG
A/ Mục tiêu :
- HS biết được những tính chất hoá học của can xi oxit , viết đúng PTHH tương ứng
với mỗi tính chất .
- Biết được những ứng dụng của CaO, trong đời sống và sản xuất , biết được tác hại
của chúng đối với môi trường và sức khoẻ con người .
- Biết vận dụng những kiến thức về CaO , để làm bài tập lí thuyết, bài thực hành hoá
học
B/ Chuẩn bị :
Hoá chất : CaO, CaCO3,dd HCl, ddCa(OH)2 ,dd H2SO4 loãng , S , Na2SO3, nước cất .
Dụng cụ : ống nghiệm , giá ống nghiệm, cốc thuỷ tinh thiết bị điều chế SO2, đèn cồn
C/ Tiến trình bài giảng :
1. Ổn định : KTSS
2. Kiểm tra bài cũ : Cho các oxit sau : SO2, CuO , Na2O . Oxit nào tác dụng được với
a/ nước ; b/ dd HCl ; c/ dd KOH
3. Các hoạt động dạy học :
Đặt vấn đề :Trong tiết học này các em sẽ được làm quen với 1 oxit bazơ quan trọng đó là
can xi oxit . CaO có những t/c gì ? có những ứng dụng gì trong đới sống sản xuất ? chúng
ta sẽ n/c trong tiết học hôm nay .
Hoạt động của Thầy
HĐ 1 :Tìm hiểu tính chất của CaO .
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi
? Nêu những t/c vật lí của CaO ?
Oxit azơ có những t/c hoá học nào ?
GV:CaO có đủ t/c của 1 oxit bazơ chúng ta thực
hiện 1 số TN chứng minh .
Gv làm TN CaO t/d với nước
Gv : phản ứng này gọi là phản ứng tôi vôi
.Gv: CaO có tính hút ẩm nên thường được dùng
làm gì?
Hoạt động của trò
A/ CAN XI OXIT : (CaO = 56)
Tªn th«ng thêng lµ v«i sèng
I/Can xi oxit có những tính chất nào
*T/c vật lí của CaO(sgk)
*T/c hãa häc của CaO
1/ Tác dụng với nước tạo thành
bazơ :CaO tác dụng với nước tạo thành
canxi hiđroxit Ca(OH)2 ít tan trong
nước .
PTHH:
CaO + H2O →
Ca(OH)2
Yêu cầu HS làm TN CaO tác dụng với ddHCl
2/ Tác dụng với axit tạo thành muối và
theo nhóm .Dùng quì tím nhúng vào sản
nước :
phẩmphản ứng . gọi 1HS lên báo cáo kết quả TN CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O
.
Nhờ tính chất này người dùng CaO để làm gì ?
3/ Tác dụng với oxit axit tạo thành
GV :Đế mẩu CaO trong kk ở nhiệt độ thường sẽ muối
có hiện tượng gì ?
CaO + CO2 → CaCO3
Nếu lưu giữ CaO lâu ngày trong tự nhiên sẽ như
thế nào ?
Từ những t/c trên của CaO chứng tỏ CaO là oxit KL: CaO lµ oxit baz
5
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
gì?
HĐ 2: Tìm hiểu ứng dụng của CaO
CaO có những ứng dụng gì?
* Liên hệ thực tế ứng dụng CaO .
Hoạt động 3 : Tìm hiểu sản xuất CaO
Cho HS quan sát hình 1.4, 1.5 SGK
Phan Thị Kim Chung
II/ Can xi oxit có những ứng dụng gì
?
(SGK )
III/ Sản xuất can xi oxit như thế
nào?
-Nguyên liệu: Đá vôi,
Chất đốt: than đá, củi ,…..
-Ph¬ng ph¸p: CaO được sản xuất bằng
phản ứng phân huỷ canxi cacbonat ở
nhiệt độ cao
t
C+O2 →
CO2
t
CaCO3 →
CaO + CO2
Nguyên liệu sản xuất CaO là gì?
Viết các PTHH ?
o
o
4 .Củng cố :
Hướng dẫn Hs hoạt động theo nhóm làm bài tập1a. 2/ 9 SGK .
5 .Dặn dò :
học bài , làm hết bài tập 3,4 trong SGK trang 9 .và 2.2, 2.3 SBT/6
6
Trng THCS Hng Minh
Húa Hc 9
Phan Th Kim Chung
Ngy..........................
TIT 4 : Bi 2: MT S OXIT QUAN TRNG (tip theo)
A/ Mc tiờu :
- HS bit c nhng tớnh cht hoỏ hc ca lu hunh ioxit , vit ỳng PTHH tng
ng vi mi tớnh cht .
- Bit c nhng ng dng ca, SO2 trong i sng v sn xut , bit c tỏc hi
ca chỳng i vi mụi trng v sc kho con ngi .
- Bit vn dng nhng kin thc v , SO2 lm bi tp lớ thuyt, bi thc hnh hoỏ
hc
B/ Chun b :
Hoỏ cht : ddCa(OH)2 ,dd H2SO4 loóng , S , Na2SO3, nc ct .
Dng c : ng nghim , giỏ ng nghim, cc thu tinh thit b iu ch SO2, ốn cn
Dng c, hoỏ cht cho mi nhúm lm TN.
C/ T chc hot ng dy hc :
1/ Kim tra s s
2/ Kim tra bi c yờu cu 3 hS lm bi 1,2,4 sgk trang 9
3/ Bi mi:
GV vo bi : Trong tit trc cỏc em ó hc v t/c HH ca canxi oxit,bit c ng
dng ca CaO . Trong tit hc ny cỏc em s c lm quen vi 1 oxit axit quan trng
ú l lu hunh ioxit . SO2 cú nhng t/c gỡ ? cú nhng ng dng gỡ trong i sng sn
xut ? chỳng ta s n/c trong tit hc hụm nay .
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của hs
Hot ng 1 : Tỡm hiu v tớnh cht ca
lu hunh ioxit
? Nờu nhng t/c vt lớ ca SO2 ? SO2 cú
nhng t/c ca 1 oxit axit.
? Oxit axit cú nhng t/c hoỏ hc no ?
Cho HS quan sỏt hỡnh 1.6, SGK
Yờu cu HS quan sỏt mu quỡ tớm khi cho
SO2 vo nc , qua TN ny chng t iu
gỡ?
Vit PTHH minh ho ?
Cho HS quan sỏt hỡnh 1.7, SGK
Yờu cu HS quan sỏt mu nc vụi trong
khi cho SO2 vo, qua TN ny chng t iu
gỡ?
Vit PTHH minh ho ?
?Khi SO2 tỏc dng vi oxit baz sn phm
to ra l gỡ?
Qua cỏc tớnh cht trờn ta thy SO2thuc loiứ
oxit gỡ ?
7
B/ LU HUNH IOXIT:SO2
I/ Lu hunh ioxit cú nhng tớnh cht
gỡ?
* T/c vt lớ ca SO2
* T/c hóa học ca SO2
1/ Tỏc dng vi nc : SO2 tỏc dng vi
nc to thnh axit sunfur
SO2 + H2O
H2SO3
2/ Tỏc dng vi baz:
SO2 tỏc dng vi ddbaz to thnh mui
sunfit v nc .
SO2 + Ca(OH)2
CaSO3 + H2O
2SO2 + Ca(OH)2
Ca(HSO3)2
3/ Tỏc dng vi oxitbaz :
SO2 tỏc dng vi oxitbaz to thnh mui
sunfit .
SO2 + Na2O
Na2SO3
Ch ý: SO2 làm mất màu dd Br2
H2SO4 + 2HBr
SO2 + Br2 + 2H2O
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của lưu
huỳnh đi oxit .
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK phần II, trả lời
câu hỏi : SO2 có những ứng dụng gì?
Hoạt động 3: Tìm hiểu về phương pháp
điều chế SO2 .
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK phần III, trả
lời câu hỏi :
Muốn điều chế SO2 trong phòng TN ta phải
dùng nguyên liệu gì?
Cách thu khí? Viết PTHH?
Ngoài ra ta có thể điều chế SO2 bằng cách
đun nóng H2SO4 đặc với Cu, sẽ học ở bài
axit sunfuric .
Muốn điều chế SO2trong CN ta dùng nguyên
liệu gì?
Phan Thị Kim Chung
II/Lưu huỳnh đioxit có những ứng dụng
gì?
(sgk)
III/ Điều chế lưu huỳnh đi oxit như thế
nào?
1/ Trong phòng TN: Muối sunfit tác dụng
với HCl, H2SO4 …
Na2SO3 + H2SO4
→ Na2SO4 + H2O
+ SO2
Đun nóng axit sunfuric đặc với Cu.
Cu+ H2SO4 → CuSO4+SO2+H2O
2/ Trong công nghiệp:
_ Đốt S trong khơng khí.
s + o2 → so2
TO
_ Đốt quặng Firit sắt.
t
4FeS2 +11O2 → 2Fe2O3 +8SO2
o
4/BÀI TẬP:
Bài 2/11SGK
a/ Dùng nước ,rồi quỳ tím.
b/ Dùng quỳ tím nhúng nước hay que đóm.
Bài 4/11SGK
a/ Khí nặngï hơn KK: CO2, O2 SO2.
b/ Khí nhẹ hơn KK: H2, N2
c/ Cháy trong KK: H2.
d/ Tác dụng với nước tạo
axit: CO2, SO2.
e/ Làm đục nước vôi trong: CO2, SO2.
g/ Đổi màu quỳ tím sang đỏ: CO2, SO2.
5/ Dặn dò : Học bài, làm bài tập 1,3,5,6 /11 SGK . Hướng dẫn hs làm bài 6 .
8
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
Ngày 29/8/2013
TIẾT 5 :
Bài 3 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA AXIT
A/ Mục tiêu :
1. HS biết được những tính chất hoá học chung của axit và dẫn ra những PT hoá học
tương ứng cho mỗi tính chất .
2. Rèn luyện HS kĩ năng vận dụng những hiểu biết về t/c hoá học để giải thích 1 số
hiện tượng thường gặp trong đời sống, sản xuất và giải bài tập hoá học .
B/ Chuẩn bị :
- Hoá chất : dd HCl , dd H2SO4 , Al, Cu(OH)2 , Fe2O3 , quì tím.
- Dụng cụ : Oáng nghiệmnhỏ, đũa thuỷ tinh, ống nhỏ giọt.
C/ Tiến trình bài giảng :
1. Các hoạt động dạy học :
GV vào bài : Các axit khác nhau có 1 số tính chất hoá học giống nhau đó là những t/c
nào ? Bài học hôm nay sẽ trả lời câu hỏi này
HĐ của GV
H§ cña HS
HĐ 1 :Tìm hiểu tính chất hoá học của axit I/ TÍNH CHẤT HOÁ HỌC :
1/TN1: GV :Yêu cầu hs nghiên cứu cách
1/ Axit làm đổi màu chất chỉ thị: dd
làm TN 1 trong SGK .
axit làm đổi màu quỳ tím sang đỏ.
+ GV Lưu ý HS khi làm TN phải bảo đảm
an toàn,đúng nguyên tắc,tiết kiệm.
Yêu cầu HS tự làm TN .Quan sát nhận xét
hiện tượng .
Làm thế nào để nhận biết dd axit?
2/ TN2: Yêu cầu HS nghiên cứu cách làm
TN 2 trong sgk .
2/ Axít tác dụng với kim loại :
Yêu cầu Hs nhóm tự làm TN2
3H2SO4 + 2Al
→ Al2(SO4)3 +3H2
Quan sát hiện tượng TN, nhận xét .
(không màu)
?Phản ứng xảy ra dd tạo thành có màu gì?
KL:DDAxit (HCl, H2SO4 ...)+ Nhiều
Tên sản phẩm ? Viết PTHH
Kl
→
Muối + KhÝ Hydro
?Nếu thay Al bằng Fe, Zn hoặc Mg ; HCl
bằng H2SO4 loãng thì phản ứng có xảy ra
* Chú ý : Axit nitric và axit sunfuric
tương tự không ? Viết PTHH . Khi Fe t/d với đặc tác dụng được với nhiều kim loại,
HCl tạo ra muối Fe (II)
nhưng không giải phóng hiđro .
Yêu cầu HS rút ra kết luận.
9
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
3/ TN 3:
.Yêu cầu Hs nhóm tự làm TN3
GV điều chế đồng Ii hydroxit.
Quan sát hiện tượng TN, nhận xét .
?Phản ứng xảy ra dd tạo thành có màu gì?
Tên sản phẩm ? Viết PTHH
Gv : Các bazơ tan và không tan khác tác
dụng với dd axit cũng cho sản phẩm muối và
nước .
3/ Axit tác dụng với bazơ:
VD: H2SO4 + Cu(OH)2
→
CuSO4 + 2H2O
(xanh lam)
KL:Axit + Baz
→
Muối +
Nước
- Phản ứng của axit với bazơ được gọi là
phản ứng trung hoà .
4/TN4 :
Yêu cầu Hs tự làm TN4
Quan sát hiện tượng TN, nhận xét .
?Phản ứng xảy ra dd tạo thành có
màu gì? Tên sản phẩm ? Viết PTHH
Nếu thay HCl = dd axit khác ; Fe2O3 = CuO
thì phản ứng có xảy ra không ? Viết PTHH
Rút ra kết luận chung .
4/ Axit tác dụng với oxit bazơ :
.
Fe2O3 + 6HCl
→ 2FeCl3 + 3H2O
(vàng nâu)
Axit + Oxit Baz
→
Nước
Muối +
5/ AxÝt t/d víi muèi → muíi míi
+axit míi
HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
Hoạt động 2: Tìm hiểu sự phân loại axit :
Dựa vào tp người ta chia axit ra thành những II/ Axit mạnh và axit yếu :
loại nào?
- Axit mạnh như : HCl, H2SO4, HNO3 ,
Dựa vào tính chất người ta chia axit ra thành …
những loại nào?
- Axit yếu như : H2S, H2CO3,…
GV bổ sung
4. Luyện tập
Gv:cho HS làm bài tập sau,
a/ P/ư với Fe2O3, Fe(OH)3
b/ P/ư với Mg , Al2O3
5 .Dặn dò: Học bài, làm bài 1,3,4 SGK và 3.1 , 3.2 SBT
Ngày 03/09/2013
Bài 4 :
A/ Mục tiêu :
TIẾT 6
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG
10
Trng THCS Hng Minh
Húa Hc 9
Phan Th Kim Chung
1. HS bit c :
+ Nhng tớnh cht ca , H2SO4 loóng, chỳng cú t/c HH ca 1 axit . Vit ỳng cỏc
PTHH cho mi t/c .
+ nhng ng dng quan trng ca cỏc axit ny trong sn xut, trong i sng .
2. HS bit cỏch s dng an ton nhng axit ny trong khi TN . Vn dng nhng t/c ca
cỏc axit ny trong vic gii bi tp .
3. GD cho HS tớnh cn thn , lm vic khoa hc , yờu thớch mụn hc .
B/ Chun b :
- Hoỏ cht : dd H2SO4 , Al,Fe, Zn ,.. Cu(OH)2 , NaOH , Cu , ng kớnh , Fe2O3 , quỡ
tớm, CuO ,
- Dng c : Oỏng nghim nh, a thu tinh, ng nh git. ốn cn.phu,giy lc
C/ Tin trỡnh bi ging :
1. Kim tra bi c:
- HS lm bi 3 SGK .
-TCHH ca axit v vit PTHH minh ha.
2. Cỏc hot ng dy hc :
GV vo bi :Ta ó bit Axit cú nhng t/c HH chung nh trờn . Vy axit sunfuric cú
t/c ca 1axit khụng ? chỳng cú ng dng quan trng no? Chỳng ta s tỡm hiu trong bi
hc hụm nay
Hot ng ca GV
Ni dung
Giáo viên : cho học sinh quan sát lọ
đựng a xit clohỉđic vàlọ đựng axít
sun fu ric
Đặt vấn đề : Hai axit này giống
nhau và khác nhau ở chổ nào ?
Hot ng 1: Tỡm hiu v H2SO4
+ Yờu cu HS n/cu sgk phn B trang 15
- Trỡnh by nhng t/c vt lớ axit sunfuric ?
trỏnh nguy him khi pha loóng axit ta
phi chỳ ý iu gỡ ?
- Yờu cu HS c SGK phn nhn xột Khi
s dng axit cn lu ý iu gỡ?
Yờu cu HS quan sỏt hỡnh 1.12 SGK
B/ AXIT SUNFURIC(H2SO4)
I/ Tớnh cht vt lớ : (SGK)
Mun pha lng H2SO4 c , ta phi rt
t t axit c vo l ng sn nc ri
khuy . Lm ngc li s gõy nguy
him.
II/ Tớnh cht hoỏ hc :
1/Axit sunfuric loóng cú tớnh cht
ca axit.
- Lm quỡ tớm .
- Tỏc dng vi nhiu kim loi to thnh
Axit sunfuric cng cú t/c ca 1 axit .
+GV yờu cu cỏc nhúm lm TN C/m tớnh
axit ca H2SO4,nhc hs cn thn.
11
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
+ Yêu cầu hs rút ra kết kuận .
Phan Thị Kim Chung
muối sunfat và H2 .
2H2SO4 + Fe → FeSO4 + H2
-Tác dụng với bazơ tạo thành muối
sunfat và nước
H2SO4 + Cu(OH)2 → CuSO4+ 2H2O
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành
muối sunfat và nước .
H2SO4 + CuO →
CuSO4+ H2O
- Tác dụng với muối → muèi sunpat
+ axit míi
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl
4. Luyện tập
Gv:cho HS làm bài tập sau:Viết PTHH của các chất sau :Fe3O4;Ba(OH)2;Mg;AgNO3 với
axít H2SO4
5 .Dặn dò: Học bài, làm bài 1,3,4 SGK và 3.1 , 3.2 SBT
************************************************
Ngày 05/09/2013
Bài 4 :
MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG (tiếp theo)
A/ Mục tiêu :
1. HS biết được :
+ H2SO4 đặc có những TCHH riêng: tính oxihoá, tính háo nước , dẫn ra được PTHH
cho những t/c này .
+ những ứng dụng quan trọng của các axit này trong sản xuất, trong đời sống .
2. HS biết cách sử dụng an toàn những axit này trong khi TN . Vận dụng những t/c của
các axit này trong việc giải bài tập .
3. GD cho HS tính cẩn thận , làm việc khoa học , yêu thích môn học .
TIẾT 7
B/ Chuẩn bị :
Phương pháp : Thực hành ,đàm thoại , quan sát , giảng giải .
- Hoá chất : dd H2SO4 , NaOH , Cu , đường kính ,
- Dụng cụ : Ống nghiệm nhỏ, đũa thuỷ tinh, ống nhỏ giọt. Đèn cồn.phểu,giấy lọc
C/ Tiến trình bài giảng :
1. Kiểm tra bài cũ: HS làm bài 3 SGK .
12
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
TCHH của axit và viết PTHH minh họa.
2. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của Thầy
. Ngoài ra axit sunfuric đặc còn có t/c riêng .
Hoạt đông 1
+ Yêu cầu HS n/cứu cách làm TN a sgk phần
2 trang 16.
Gv nhấn mạnh : axit sunfuric lỗng khơng
phản ứng với Cu
Gv biểu diễn TN C/m tính háo nước
Yêu cầu HS quan sát, nhận xét .
Nội dung
. 2/ Axit sunfuric đặc có những tính
chất hoá học riêng .
a/ Tác dụng với kim loại : Axit sunfuric
đặc tác dụng được với nhiều kim loại (kĨ
c¶ kl yÕu ) tạo thành muối sunfat , không
giải phóng hiđro
H2SO4®Ỉc,nãng + klo¹i →
{ M 2 ( SO4 ) n + SO2 ( H 2 S ↑, S ↓) + H 2O( KL
M 2 ( SO4 ) n + SO2 + H 2O( KL ≤ Fe )
Fe )
2H2SO4 (đặc ,nóng)+ Cu →
CuSO4+
2H2O +SO2
b/ Tính háo nước :
H SO d
C12H22O11
11H2O +12C
→
III/ Ứng dụng : Sgk
2
4
Hoạt động 2 : Tìm hiểu ứng dụng của axit
sunfuric:
Axit sunfuric có những ứng dụng gì?
IV/ Sản xuất axit sunfuric: 3 giai đoạn
Hoạt động3: Sản xuất axitsunfuric
S¶n xuÊt lu huúnh ®ioxit= c¸ch ®èt S
-Yêu cầu HS đọc SGK
trong kk
? Nguyên liệu sản xuất axit sunfuric ?
t
S + O2 →
SO2
Phương pháp sản xuất
S¶n xuÊt SO3= c¸ch oxi hoaSO2
?Viết PTHH
t ,V O
→
2 SO2 + O2
2SO3
s¶n xuÊt axit H2SO4= c¸ch cho SO2 t/d víi
níc
- SO3 + H2O →
H2SO4
Hoạt động 4: Tìm hiểu cách nhận biết axit V/ Nhận biết axit sunfuric và muối
sunfat.
sunfuric và muối sunfat.
Nhận biết axit sunfuric và muối sunfat
Yêu cầu HS đọc SGK
bằng thuốc thử là dd muối bari ( BaCl2,
Yêu cầu HS nghiên cứu cách làm TN
Ba(NO3)2 )hoặc Ba(OH)2 .Phản ứng tạo
Yêu cầu HS nhóm làm TN
thành kết tủa BaSO4 không tan trong
Chú ý : Để phân biệt axit sunfuric và
muối sunfat, ta có thể dùng 1 sô 1kim loại nước và trong axit
như : Mg, Zn, Al, Fe,…hoặc có thể dùng
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 +2HCl
quì tím .
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2NaCl
o
o
4.: Luyện tập
1,Nhận biết bàng p2 hóa học các dd sau :H2SO4 ,HCl , NaCl
2, Nhận biết các dd sau:H2SO4,Na2SO4,NaCl
13
2
5
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
3,GV hướng dẫn BT 7 tr 19
5.Dặn dò:
BT 4,5 tr19 Ôn tập TCHH của Oxit , Axit
Ngày12/9/2013
TIẾT 8 :
Bài 6: THỰC HÀNH : TÍNH HÓA HỌC CỦA OXIT VÀ AXIT
A/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : Khắc sâu kiến thức về tính chất hoá học của oxit bazơ, oxit axit, axit . 2.
Kĩ năng :Rèn luyện kĩ năng về thực hành hoá học, giải bài tập thực hành hoá học;kĩ năng
làm thí nghiệm hoá học với lượng hoá chất nhỏ.
3. Giáo dục thái độ : GD HS lòng tin và đam mê khoa học, giáo dục ý thức cẩn thận, tiết
kiệm…trong học tập và trong thực hành hoá học ; biết giữ vệ sinh sạch sẽ phòng TN, lớp
học.
B/ Chuẩn bị :
- - GV : ống nghiệm, cốc đựng nước giá TN, lọ thuỷ tinh miệng rông, nut nhám muỗng
lấy hoá chất,đèn cồn ,ông nhỏ giọt . CaO, giấy quỳ , nước , P đỏ,3 lọ không ghi nhãn
mỗi lọ đựng các dd sau : H2SO4 loãng, HCl, Na2SO4, dd BaCl2
- HS: nghiên cứu cách làm thí nghiệm, ôn lại kiến thức an toàn khi làm TN .
C/ Tiến trình bài giảng :
1. Ổn định : KTSS
2. Các hoạt động dạy học :
GV vào bài : Oxit axit, oxit bazơ và axit có những t/c hoá học nào ?làm thế nào để
nhận ra dd axit, bazơ ?,để củng cố và khắc sâu các kiến thức đã học chúng ta sẽ nghiên
cứu tiết hôm nay , đó là : thực hành .
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : TN CM tính chất HH
1/Tính chất hoá học của oxit:
của oxit .
TN1:Phản ứng giữa canxi oxit với nước
?Để làm TN này cần sử dụng hoá gì
_Hiện tượng:
Hãy nêu cách làm ?
+CaO tan trong nước, tạo ra dd.
Yêu cầu HS tự làm TN
+Màu thuốc thử đổi sang hồng
14
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
HS viết PTHH ?
Hãy rút ra kết luận về t/c HH của canxi
oxit ?
Phan Thị Kim Chung
Ca(OH)2 là dd baz
CaO là oxit baz
CaO + H2O →
Ca(OH)2
TN2: Yêu cầu Hs nghiên cứu TN2 sgk
Để làm TN này cần sử dụng hoá gì
Hãy nêu cách làm ?
TN2: Phản ứng giữa diphotphopenta oxit
cới nước.
+Photpho cháy tạo ra khói trắng tan trong
nước.
Hãy rút ra kết luận về t/c HH của
+Màu quỳ tím đổi sang hồng.
t
điphôtpho pentaoxit ? Viết PTHH ?
4P +5O2 →
2P2O5
P2O5 + 3 H2O → 2H3PO4
Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách nhận
2/Nhận biết các dung dịch:
biết các dung dịch .
H2SO4, Na2SO4, HCl.
Yêu cầu Hs quan sát sơ đồ nhận biết
+Dd vừa làm đỏ quì tím, vừa tạo kết tủa là
nghiên cứu sgk để tiến hành ,
H2SO4
Nêu cách làm,xác định thuốc thử ?
+Dd chỉ làm đỏ quì tím không tạo kết tủa là
.
HCl.
? Từng nhóm nêu các hiện tượng xảy ra
+Dd không làm đỏ quì tím , có tạo kết tủa là
Na2SO4
H2SO4 +BaCl2 → BaSO4+2HCl
o
Hoạt động 3: Dọn vệ sinh và hoàn thành bản tường trình
TT Tên thí nghiệm Hiện tượng quan
Giải thích kết quả TN
sát được
Dặn dò : Ôn bài thật kĩ , xem lại các dạng bt trong sgk, sbt.
……………………………
15
PTHH
Trng THCS Hng Minh
Húa Hc 9
Phan Th Kim Chung
Ngy 17/9/2013
Tit 9
Bi 5: LUYN TP : TNH CHT HO HC CA OXIT V AXIT
A/ Mc tiờu :
- Tớnh cht hoỏ hc ca oxit baz, oxit axit v mi quan h gia oxit axit, oxit baz.
- Nhng tớnh cht hoỏ hc ca axit . Dn ra nhng phn ng hoỏ hc minh ho cho t/c
trờn.
Vn dng nhng kin thc v oxit, axit lm bi tp , rốn k nng vit PTHH
B/ Chun b :
bng ph .S t/c hoỏ hc ca oxit axit, oxit baz, axit, chun b phiu hc tp cho HS
.
C/ Tin trỡnh bi ging :
1. Cỏc hot ng dy hc :
GV vo bi : Oxit axit, oxit baz v axit cú nhng t/c hoỏ hc no ? gia chỳng cú mi
quan h v t/c hoỏ hc ra sao ?,
Hot ng ca Thy
Ni dung
H 1 : kin thc cn nh :
I/ kin thc cn nh :
, Gv ghi sn vo bng ph hãy đin
1,Tính chất hóa học ca oxit
vào các ô trống các hp chất vô cơ cho
Muối +Nớc
+ddbazơ
phù hp v vit cỏc PTHH minh họa ?. +Axit
( 3)
Oxit bazơ ( 3)
Muối
Oxit axit
+ Nớc
+ Nớc
Bazơ
Axit
Hãy đin vào ô trống các loại hp chất 2,Tính chất hóa học ca axit
vô cơ phù hp,đồng thời chọn các loại
Muối + Khí Hiđro
Màu đỏ
chất đ hoàn thin hồ sơ sau?
Kim loại+ + Quỳ tím
?Viết PTHH minh họa ?
Axit
- Axit sun furic cú nhng t/c no ging
Oxit bazơ+ +Bazơ
v khỏc axit clohiric ? Vit pTHH
Muối +nớc
Muối +nớc
minh ho ?
Hot ng 2:
II/ Luyn tp :
Yờu cu hs nhúm lm bi 1/21
Bi1/
a/Vi nc:SO2,CO2,Na2O,CaO
- SO2 + H2O H2SO4
- CO2 + H2O H2CO3
- Na2O + H2O 2NaOH
- CaO + H2O Ca(OH)2
16
Trng THCS Hng Minh
Húa Hc 9
Phan Th Kim Chung
b/Axitclohiric:CuO,CaO,Na2O
-CuO +2HCl CuCl2 + H2O
-CaO +2HCl CaCl2 +H2O
-Na2O +2HCl 2NaCl+H2O
c/ Natrihiroxit: SO2 ,CO2
CO2 +2NaOH Na2CO3+H2O
SO2 +2NaOH Na2SO3+H2O
Bi 7/19:
Gv hng dn lm BT 7/19sgk
a/ CuO+ 2HCl
CuCl2+ H2O
x/80
2x/80
ZnO +
2HCl
ZnCl2 + H2O
(12,1-x)/81 2 (12,1-x)/81
b/ nHCl = 0,1. 3= 0,3 mol
t x l s gam CuO
GV theo di v nhc li cụng thc tớnh x/80 l s mol CuO
%
(12,1-x) l s gam ca ZnO.
(12,1-x)/81 l s mol ca ZnO.
2x/80 + 2 (12,1-x)/81= 0,3
Gii PT ta c: x=4
% CuO = 33%
%ZnO = 67%
c/mddH2SO4 = 73,5 g
Bi 6/11:
Tớnh s mol SO2, Ca(OH)2
_ Vit PTHH
_ Xỏc nh cht tha l Ca(OH)2
_ Tớnh s mol CaSO3 theo s mol SO2
Bài tập: 4, Hòa tan 1,2g Mg bằng ,50
mld dd HCl 3M
Giải:
a,HCl d
b, V H = 0,05 22,4 = 1,12( lit )
c, dd sau p có MgCl2và HCl d
2=
a, Viết PTHH
b, Tính V thoắt ra(ở đktc)
c, Tính nồng độ mol ca dd thu đc
sau pứ ?coi V dd sau pứ thay đi
không đáng k
2,Nhận biết dd
K2SO4,H2SO4,KCl,bàng p2 hóa học
C
M , MgCl 2
C
M , HCldu
=
0,05
= 1( M )
0,05
=
0,05
(M )
0,05
Hot ng 3: Dn dũ BTVN 2,3,4/ 21sgk v 5.3 sbt. Chun b bt CaO
.
17
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
Ngày 19/9/2013
Tiết 10 :
KIỂM TRA VIẾT
A/ Mục tiêu :
-Kiểm tra kiến thức về viết PTHH,áp dụng t/c hóa học của oxit và axit
-Rèn kĩ năng trong bài định lượng
B .MA TRẬN
Nội dung
chính theo
chuẩn
KTKN
Oxit
Axit
Tổng
cộng
Nhận biết
Th«ng hiểu
Vận dụng
Câu1 (a)
(1.0đ)
C©u1 (b)
(1.5®)
C©u3
(2®)
Câu2
(2.5đ)
C©u4
(3.0)
2,5đ
2.0đ
5,5đ
(25%)
(20%)
(55%)
Vận dụng ở
mức cao
TỔNG
3.5.đ
(35%)
6.5đ
(65%)
10đ
(100%)
C/ Đề ra
1/ Cho các chất sau : NO, Al2O3 , Fe3O4 , N2O5 ,Ba(NO3)2 , CO ,NaCl
a , Chất nào t/d đợc với dd NaOH
b , Chất nào t/d đợc với dd H2SO4
Viết PTHH ?
2/ Hãy nhận biết các d d sau bằng phơng pháp hóa học :Các chất bột màu trắng BaO ,
P2O5 , Na2O , MgO .
3 , Viết chuỗi biến hóa sau :
→ BaO
→ Ba(OH)2
→ Ba(NO3)2
→ BaSO4
Ba
4, hòa tan 8,9 g hỗn hợp 2kloại Mg và Zn trong đó Mg chiếm 26,96 % klg. bằng dd
H2SO4 0,2M biết hiệu suất các pứ trên là 90%
a, Tính V khí thu đợc (đktc)
b, Tính V dd H2SO4 đã dùng
D . Đáp án
Câu
Nội dung
1
a/ Với NaOH : là Al2O3 , N2O5
b/ Với H2SO4 : là Al2O3 , Fe3O4, Ba(NO3)2
2
Cho nớc vào
Chất tan : BaO , P2O5 , Na2O
Không tan : MgO
→ Ba(OH)2
BaO + H2O
→ 2 H3PO4
P2O5 + 3H2O
18
Điểm
2,5 đ
2,5 đ
Hóa Học 9
Trường THCS Hồng Minh
Phan Thị Kim Chung
→ 2 NaOH
Na2O + H2O
- Cho q tím vào dd thu đợc
→ xanh : NaOH , Ba(OH)2
Quỳ tím
→ đỏ : H3PO4
→ P2O5
Quỳ tím
- Cho dd H2SO4 Vào 2 ba zơ thu đợc nếu thấy xuất hiện
→ BaO
kết tủa trắng nhận ra Ba(OH)2
→ Na2O
- Còn lại là NaOH
T
2 Ba + O2 →
2 BaO
→ Ba(OH)2
BaO + H2O
→ Ba(NO3)2 + 2 H2O
Ba(OH)2 + 2 HNO3
o
3
2đ
→ BaSO4 + 2 HNO3
Ba(NO3)2 + + H2SO4
→ MgSO4 + H2
PTHH : Mg + H2SO4
→ ZnSO4 + H2
Zn + H2SO4
4
a,
V
H2
3đ
= 0,2 ⋅ 22,4 = 4,48( l )
H = 90%
→ V H =
2
4,48 ⋅ 90
= 4,032( l )
100
b,
V
H 2 SO 4
=
0,2
= 0,1( l )
0,2
→V H
H = 90%
2 SO 4
=
1 ⋅ 100
= 1,11( l )
90
Ngày : 24/9/2013
TIẾT 11
Bài 7 : TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA BAZƠ
19
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
A/ Mục tiêu :
1. Kiến thức : Hs biết được tính chất hoá học của bazơ và viết được PTHH tương ứng
cho mỗi tính chất .
2. Kĩ năng :
- Vận dụng những t/c của bazơ để làm bài tập định tính và định lượng
3. Giáo dục thái độ : GD HS lòng tin và đam mê khoa học, giáo dục ý thức cẩn thận, tiết
kiệm…trong học tập và trong thực hành hoá học.
B/ Chuẩn bị :
- Hoá chất : NaOH, CuSO4 ,FeCl3 phenoltalein, quì tím,
- Dụng cụ : Ống nghiệm cở nhỏ, đũa thuỷ tinh, phễu, giấy lọc
C/ Tiến trình bài giảng :
. Các hoạt động dạy học :
GV vào bài : Chúng ta biết được có 2 loại bazơ tan và bazơ không tan ,những loại bazơ
này có tính chất hoá học nào ? chúng ta cùng tím hiểu trong bài học hôm nay .Đó là bài :
HĐ của GV
Hoạt động của trò
*Hoạt ®éng 1
1/ Tác dụng của dung dịch bazơ với
Yêu cầu HS n/c TN 1 và làm Tn 1
chất chỉ thị màu :
-HS thực hiện TN 1
Hãy nêu hiện tượng xảy ra
Hs nêu hiện tượng
Các dd Bazơ (kiềm) đổi màu chất chỉ
thị:
_ Làm đổi màu quì tím thành xanh
_Dd phenolphtalein không màu thành
màu ®á.
*Hoạt ®éng2?Oxit axit có những t/c hoá
2/ Tác dụng của dd bazơ vơi oxit axit
học nào của bazơ mà em được học?
Dd bazơ tác dụng với oxit axit tạo
Cho Vd về t/ckiềm t/d với oxitaxit ? viết
thành muối và nước .
PTHH
HS lên bảng viết PTHH
2NaOH +SO2 →
Na2SO3+H2O
→
3Ca(OH)2+P2O5
Ca3(PO4)2 + H2O
?Yêu cầu HS nhắc lại t/c của axit
Sản phẩm tạo ra khi axit tác dụng với bazơ
là gì ? phản ứng này gọi là phản ứng gì?
Cho vd?
*Ho¹t ®éng 4 :
§/k pø : sản phẩm phải cĩ chất khơng tan
*Hoạt đống 5;
Yêu cầu HS n/c TN
Để làm TN này cần sử dụng hoá chất và
dụng cụ gì ?
Trình bày cách làm ?
3, Tác dụng của bazơ với axit
Bazơ tan và khơng tan đều tác dụng
với axit tạo thành muối và nước
2NaOH +H2SO4 → Na2SO4+2H2O
Cu(OH)2 + HCl → CuCl2+ 2H2O
4,dd baz¬ t/d víi dd muèi → muèi míi
+ baz¬ míi
3NaOH + FeCl3 → 3NaCl + Fe(OH)3 ↓
5/ Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ
Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ tạo
thành oxitbaz¬ t¬ng øng và nước .
t
Cu(OH) 2 →
CuO + H2O
o
20
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
Gv điều chế Cu(OH)2
* Bazơ tan (kiềm) có những t/c riêng nào?
Bazơ tan và bazơ không tan đều chung t/c
nào ?
Bazơ không tan có t/c nào đặc trưng?
BAØI TAÄP:
1,nêu t/c hóa học của Bazơ?
2,Có những bazơ sau: Mg(OH)2,KOH, Al(OH)3
Hãy cho biết những bazơ nào:
a/ Tác dụng với HCl:
b/ . Tác dụng với CO2:
c/ Tác dụng với FeCl2
d/ Bị nhiệt phân hủy
e/ Đổi màu quỳ tím:
2, Hãy nhận biết các dd sau đựng trong lọ mất nhãn : HCl,H2SO4,NaOH,NaCl
Dặn dò :
Học bài , làm bài 3a,4,5 sgk trang 25 .
Hướng dẫn làm bài 4,5 .
--------------------------------------------------
Ngày 26/9/2013
Tiết 12
Bài 8 :
MỘT SỐ BA ZƠ QUAN TRỌNG
21
Húa Hc 9
Trng THCS Hng Minh
Phan Th Kim Chung
A/ Mc tiờu :
1/ Kin thc : HS bit :
- Tớnh cht ca nhng baz quan trng l NaOH : Chỳng cú nay nhng t/c ca 1 dd
baz , dn c tn hoỏ hc CM ,vit PTHH cho mi t/c .
- Nhng ng dng quan trng ca nhng baz ny trong i sng sn xut .
2/ K nng : Phng phỏp sn xut NaOH bng cỏch in phõn dd NaCl trong CN , vit
PT in phõn .
B/ Chun b dựng :
+Hoỏ cht : dd NaOH, qựy tớm, ddphenol phtalein.HCl,Cu(OH)2
+ Dng c : cho 4 nhúm : ng nghim c nh , cc thu tinh,a, mung
tt.,nhớp ghp
C/ Tin trỡnh bi ging : .
1/ KTbi c :HS sa bi 3a.
HS trỡnh by TCHH ca baz v vit PTHH
2/ Cỏc hot ng dy hc:
vn : Trong tit trc cỏc em ó hc v t/c ca baz .NaOH v Ca(OH)2 cú nhng
t/c no ? chỳng cú ng dng gỡ? Bi hc hụm nay s tr li cõu hi ú .
Hot ng 1 :Tỡm hiu tớnh cht vt lý ca natrihiroxit :
-Yờu cu HS quan sỏt l đựng NaOH rắn
.A/ NATRI HIROXIT:
,quan sát ,cho NaOH vào ôn đựng nớc tr li
I/ Tớnh cht vt lớ:
cõu hi :
- dd NaOH nhờn,làm bc vảI
NaOH cú nhng tớnh cht vt lý no?
giấy,ăn mòn da cẩn thận
Khi s dng NaOH thỡ phi chỳ ý iu gỡ?
Hot ng 2 Tỡm hiu tớnh cht hoỏ hc ca
NaOH
NaOH l baz tan hay khụng tan ?
Baz tan cú nhng tớnh cht HH no ?
GV yờu cu vit PTHH v c tờn cỏc sp
Ch ý: đt T=
n
n
NaOH
CO 2
=
b
a
Nếu T< 1 sp có NaHCO3 và khí CO2 d
-nếu T= 1 sp có NaHCO3
-nếu 1
sp NaHCO3, Na2CO3
-nếu T= 2 sp Na2CO3
-nếu T>2 ( n NaOH > 2 nCO ),sp Na2CO3, NaOH
d
2
2
2
22
2/ Tớnh cht hoỏ hc :
NaOH l 1 cht kim, cú nhng tớnh
cht hoỏ hcca bazơ tan
â, i mu cht ch th,
Dd NaOH làm quỳ tím thành xanh
Phênol thành đỏ
b. tỏc dng vi axit
muối +nớc
NaOH + HCl
NaCl + H2O
c,tác dng với oxitaxit
Muối +
nớc
Na2CO3
2NaOH + CO2
+H2O
NaHCO3
NaOH + CO2
d,t/d với dd muối
muối mới và
bazơ mới
Na2SO4 +
NaOH +CuSO4
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Hoạt động 3:)Tìm hiểu ứng dụng của
NaOH .
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi :
Nari hiđroxit có những ứng dụng gì trong đời
sống và trong công nghiệp ?
Hoạt động 4: Tìm hiểu sản xuất Narihiđroxit
.
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu hỏi :
Trong CN người ta sản xuất NaOH bằng pp gì?
Nguyên liệu ? Viết PTHH ?
GV: Nếu không có màng ngăn sẽ tạo ra sản
phẩm khác .
→ HCl
Cl2+ H2
→ NaCl + NaClO
NaOH + Cl2
Phan Thị Kim Chung
Cu(OH)2
III/ Ứng dụng : NaOH là hoá chất
quan trọng của nhiều ngành CN .
IV/ Sản xuất Natri hiđroxit :
Điện phân (có màng ngăn) dd NaCl
bão hoà, sản phẩm là dd NaOH, khí
H2 và Cl2 .
M . ng ¨ n
2NaCl + 2H2O p ,
→
2NaOH + H2 + Cl2
IV , Kiểm tra đánh giá
1, Hoàn thành PTPƯ theo sơ đồ sau
( 1)
( 2)
( 3)
Na →
Na2O →
NaOH →
NaCl
4
( 5)
NaOH →
Na3PO4
2, Hòa tan 3,1 g Na2O vào 40 ml H2O tính C% của dd thu được
V .Dặn dò :
3,4/27sgk và 8.1,8.3 sbt
Ngày29/9/2013
Tiết 13: MỘT SỐ BAZƠ QUAN TRỌNG (tiếp theo)
A/ Mục tiêu :
HS biết :
- Tính chất của những bazơ quan trọng là Ca(OH)2 : Chúng có nay đủ những t/c của 1
dd bazơ , dẫn được tn hoá học CM ,viết PTHH cho mỗi t/c .
- Những ứng dụng quan trọng của những bazơ này trong đời sống sản xuất .
- Ý nghĩa pH của dd .
B/ Chuẩn bị :
- Gv: +Hoá chất : , Ca(OH)2 ,HCl, một số dd muối đồng ,muối sắt III ,giấy đo pH .
+ Dụng cụ : ống nghiệm cở nhỏ , cốc thuỷ tinh, phễu, giấy lọc.
23
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
HS : Nghiên cứu cách làm thí nghiệm sgk trang 28 .
C/ Tiến trình bài giảng :
1/ KTbài cũ: hs sửa bài 3,5 /37
2/ Các hoạt động dạy học:
Đ vấn đề: Trong tiết trước các em đã học về t/c của bazơ ,NaOH . Ca(OH)2 có những t/c
nào ? chúng có ứng dụng gì? Bài học hôm nay sẽ trả lời câu hỏi đó .
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách pha chế dd
I/ Tính chất :
can xi hiđroxit .
1/ Pha chế dung dịch canxi hiđroxit
- Gv làm TN biểu diễn , yêu cầu HS quan
- Ca(OH)2 lµ chÊt Ýt tan
sát .
- PhÇn tan lµ dd níc v«i trong
GV: dd canxi hiđroxit có màu gì ?
- PhÇn kh«ng tan lµ v«i t«i
Sau khi lọc ta thu được dd như thế nào? .
Hoạt động 2: Tìm hiểutính chất hoá học
2/ Tính chất hoá học :
của can xi hiđroxit:
-dd canxi hiđroxit là dd kiềm có những
-Yêu cầu HS nhắc lại t/c của bazơ t
t/c HH :
-Yêu cầu các nhóm làm 3 TN sgk trang 28 . Làm đổi màu chất chỉ thị
Viết PTHH ?
,tác dụng với oxitaxit, axit, muối .
Ngoài ra Ca(OH)2 cón t/d với dd muối
Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3+ H2O
Ca(OH)2+ 2CO2 → Ca(HCO3)2
Ca(OH)2 +2HCl → CaCl2 +2H2O
Dd Ca(OH)2+ dd muèi
→ muèi míi+
baz¬ míi
Ca(OH)2+CuCl2 → CaCl2 + Cu(OH)2
Hoạt động 3 : Tìm hiểu ứng dụng của
3/Ưùng dụng của Ca(OH)2
Ca(OH)2
(SGK)
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK trả lời câu
hỏi :Canxi hiđroxit có những ứng dụng gì
Hoạt động 4 : Tìm hiểuvề thang pH.
Muốn nhận ra dd axit hay bazơ ta dùng
II/ Thang pH.
thuốc thử gì?
pH của một dd cho biết độ axit hoặc độ
Yêu cầu HS đọc SGK phần II , trả lời câu
bazơ của dd:
hỏi :
+Trung tính : pH = 7
pH = 7 thì dd có tính gì ?
+Tính axit :pH < 7
pH > 7 thì dd có tính gì ?
+Tính bazơ: pH > 7
pH < 7 thì dd có tính gì ?
Độ axit, bazơ biến đổi như thế nào ? (pH
càng lớn, độ bazơ càng lớn; pH càng nhỏ độ
axit càng lớn )
pH của một dd cho ta biết điều gì?
4 .Củng cố :
Cho HS làm bài tập 1 sgk .
5 .Dặn dò : Học bài , làm bt 3,4 sgk , bt 8.1,8.2,8.5 sbt ; đọc mục em có biết ?
nghiên cứu cách làm TN 1,2,3,4 trang 31,32 .
24
Trường THCS Hồng Minh
Hóa Học 9
Phan Thị Kim Chung
--------------------------------------------
Ngày 3/10/2013
Tiết 14
Bài 9 :
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA MUỐI
A/ Mục tiêu :Hs biết :
- Những tính chất HH của muối ,viết đúng PTHH cho mỗi t/c .
- Thế nào là phản ứng trao đổi .
- Vận dụng những hiểu biết về t/c HH của muối để giải thích một số hiện tượng
thường gặp trong đời sống , sx, học tập .
- Biết giải BT HH liên quan đến t/c muối .
B/ Chuẩn bị :
+Hoá chất : dd NaCl , BaCl2 ,HCl, H2SO4 loãng ; CuSO4 ;AgNO3 , Cu, Fe(đinh sắt sạch)
+ Dụng cụ : đủ cho 4 nhóm : ống nghiệm cở nhỏ .
C/ Tiến trình bài giảng :
.1/ KTbài cũ
-Canxi oxit có những t/c hóa học nào?
-Hs sửa bài 3,4
2/ Các hoạt động dạy học:
Đ vấn đề: Trong tiết trước các em đã học về t/c của bazơ ,NaOH ,Ca(OH)2 .Khi ba zơ t/d
với axit tạo ra sp gì? Muối có những t/c HH nào ? Bài học hôm nay sẽ trả lời câu hỏi đó .
Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất HH
I/ Tính chất HH của muối :
của muối .
1/ Muối tác dụng với kim loại :
- Yêu cầu HS nhóm nghiên cứu TN
Hs : lµm tno
25