Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án LUYỆN tập CHƯƠNG HALOGEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.79 KB, 4 trang )

Bài 26: LUYỆN TẬP : NHÓM HALOGEN.
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
Học sinh biết:
- Đặc điểm cấu tạo lớp electron ngoài cùng của nguyên tử và cấu tạo PT của đơn chất các
nguyên tố halogen.
- Tính chất hh của các đơn chất và hợp chất halogen.
Học sinh hiểu:
- Vì sao các nguyên tố halogen có tính oxi hóa mạnh.
- Nguyên nhân sự biến thiên t/c của các đơn chất và hợp chất HX của chúng khi đi từ F đến I.
- Phương pháp điều chế các đơn chất halogen.
- Cách nhận biết các ion Cl-, Br-, I- .
Kiến thức trọng tâm:
- Tính chất hh đặc trưng của các halogen.
- So sánh t/c hh giữa các halogen? Dẫn ra ví dụ minh họa.
- Tính chất hh của các hợp chất halogen.
2. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức chủ đạo về cấu tạo NT, định luật tuần hoàn, liên kết hh, PƯ oxi hóa-khử
để giải thích tính chất của các halogen và hợp chất của nó.
- Vận dụng KT đã học về halogen để giải các bt nhận biết, dãy chuyển hóa, các bt trắc nghiệm,
một số bt tính toán.
3. Tư tưởng, thực tế:
- Vận KT đã học để giải thích một số hiện tượng trong thực tế cuộc sống.
- Có thái độ đúng đắn với các nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, ý thức bảo vệ môi trường,
không khí, đất, nước…
II. PHƯƠNG PHÁP VÀ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
1. Phương pháp dạy học:
- Đàm thoại và hoạt động độc lập của HS theo cá nhân hoặc nhóm.
2. Phương tiện dạy học:
- Các phiếu học tập.
- Các bài tập hh rèn luyện kĩ năng.


III. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị giáo viên:
Các phiếu học tập:
Phiếu học tập số 1: Tính chất hóa học của các halogen.
1. Đi từ flo đến iot bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen thay đổi như thế nào?
2. Cho biết cấu tạo nguyên tử ( cấu hình electron lớp ngoài cùng, số electron lớp ngoài cùng ),
độ âm điện của các halogen?
3. Đặc điểm cấu tạo phân tử của các halogen?


4. Từ đặc điểm cấu tạo cho biết tính chất hh đặc trưng của các halogen? Tính chất đó được thể
hiện qua các PƯ nào?
5. Sự biến thiên tính oxi hóa của các halogen theo chiều từ theo chiều từ F đến I ? Minh họa
bằng PTPƯ ?
Phiếu học tập số 2: Tính chất hóa học của các hợp chất halogen.
1. Gọi tên HX ở trạng thái khí và trong dung dịch ?
2. Tính chất hh của HX ? So sánh tính axit của HX khi đi từ F đến I ?
3. Cho biết thành phần phân tử, tính chất, ứng dụng và phương pháp điều chế nước ja-ven,
clorua vôi ?
Phiếu học tập số 3: Phương pháp điều chế các đơn chất halogen. Phân biệt các ion Cl -, Br-, I-.
1. Nguyên tắc chung điều chế các halogen ?
2. Thuốc thử để phân biệt các ion F-, Cl-, Br-, I- ?
2. Chuẩn bị của học sinh:
SGK, vở ghi chép, bút, mực…
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tình hình lớp: ( 1 phút )
2. Giảng bài mới : (44 phút )
TL Hoạt động giáo viên
A. kiến thức cơ bản:
Hoạt động 1: Tính

chất hh của đơn chất
halogen.
10ph - GV yêu cầu hs trả lời
các câu hỏi trong
phiếu học tập số 1.

Hoạt động học sinh
A. kiến thức cơ bản:
Hoạt động 1: Tính chất hh
của đơn chất halogen.
1. Đi từ F đến I bán kính NT
tăng dần.
2. Cấu hình e- lớp ngoài cùng
là: nS2nP5, có 7 e- lớp ngoài
cùng, độ âm điện lớn.
3. Phân tử gồm 2 NT liên kết
với nhau bằng liên kết cộng hóa
trị không phân cực.
4. Tính chất hh đặc trưng của
các halogen là tính oxi hóa.
Tính chất này được thể hiện
qua các PƯ :
+ Tác dụng với KL
+ Tác dụng với H2
+ Tác dụng với H2O
5. Đi từ F đến I thì tính oxi hóa
của các halogen tăng dần.
chứng minh:

Nội dung ghi bảng

A. kiến thức cơ bản:
1. Tính chất đơn chất :
- . Đi từ F đến I bán kính NT tăng
dần.
- Cấu hình e- lớp ngoài cùng là:
nS2nP5, có 7 e- lớp ngoài cùng, độ
âm điện lớn.
- Phân tử gồm 2 NT liên kết với
nhau bằng liên kết cộng hóa trị
không phân cực.
Tính chất hh đặc trưng là tính
oxi hóa.
- Tính oxi hóa tăng dần khi đi từ F
đến I.
2. Tính chất hợp chất:
a) Axit halogenhiđric:
HX : HF, HCl, HBr, HI.
Tính chất hh đặc trưng :
+ Tính axit : tính axit tăng dần khi
đi từ HF đến HI.
+ Tính oxi hóa thể hiện ở H+


+ Tác dụng với KL
+ Tính khử thể hiện ở X- (trừ F- )
+ Tác dụng với H2
và tính khử tăng dần khi đi từ Cl+ Cl2 đẩy được brom, iot ra khỏi đến I- .
muối của nó.
b) Hợp chất chứa oxi :
NaClO + NaCl + H 2O

+ Br2 đẩy được iot ra khỏi muối Cl2 + NaOH
của nó.
Nước ja-ven
Hoạt động 2: Tính
Hoạt động 2: Tính chất hh của Cl + Ca(OH)
CaOCl2 + H 2O
2
2
5 ph chất hh của các hợp
các hợp chất halogen.
Clorua vôi
chất halogen.
1. Tên HX ở trạng thái khí:
-> Tính oxi hóa mạnh.
- GV yêu cầu hs trả lời
HF: khí hiđro florua
-Ứng dụng : Tẩy màu, xác trùng…
các câu hỏi trong
HCl: khí hiđro clorua
3. Điều chế các đơn chất halogen:
phiếu học tập số 2.
HBr: khí hiđro bromua
- Nguyên tắc chung điều chế các
HI: khí hiđro iotua
đơn chất halogen là oxi hóa các ion
Tên HX ở trạng thái dd:
halogenua
HF : axit flohiđric
2X- - 2eX2
HCl: axit clohiđric

4. Nhận biết các ion halogenua :
HBr : axit bromhiđric
- Dùng dd AgNO3 làm thuốc thử
HI : axit iothiđric
B. Bài tập:
2. -Tính chất hh của HX là tính
axit (tính oxi hóa ) và tính khử
- Đi từ HF đến HI tính axit
tăng dần.
3.- Thành phần nước ja-ven:
NaClO + NaCl; clorua vôi :
CaOCl2.
- Chúng đều có tính oxi hóa
mạnh.
- Điều chế:
Cl 2 + NaOH

Cl2 + Ca(OH) 2

Hoạt động3: phương
5 ph pháp điều chế các đơn
chất halogen. Phân biệt
các ion halogenua.
- GV yêu cầu hs trả lời
các câu hỏi trong
phiếu học tập số 3.

24p B. Bài tập:

NaCl + NaClO + H 2O


CaOCl2 + H 2O

Hoạt động3: phương pháp điều
chế các đơn chất halogen. Phân
biệt các ion halogenua.
1. Nguyên tắc chung điều chế
các đơn chất halogen là oxi hóa
các ion halogenua
2X- - 2eX2
2. Thuốc thử để nhận biết các
ion halogenua là dd AgNO3.
B. Bài tập:


h

- GV yêu cầu hs trả lời 3. ĐA : B.
nhanh các bt trắc nghiệm4. ĐA : A.
3,4 trang 118/ sgk
5. a) Cấu hình e- đầy đủ của NT
- GV yêu cầu hs giải bt trên là:
5/119,sgk.
1S22S22P63S23P63d104S24P5
- GV yêu cầu hs hoàn
b) Vì Z = 35. Suy ra NT đó là
thành sơ đồ chuyển hóa Brom.
sau:
Cấu tạo NT Br : có 4 lớp e- và 7
HCl


NaCl

Cl2

Br 2

I2

NaClO

GV hướng dẫn hs giải
các bt trên và rút ra pp
giải đối với từng dạng
bt.

e- lớp ngoài cùng.
Cấu tạo PT : Br-Br.
6. Hoàn thành dãy chuyển hóa.
NaCl + H2O

NaOH + H 2 + Cl2

Na + Cl2

NaCl
HCl

Cl2 + H2
Cl2 + NaOH

Cl2 + NaBr
Br 2 + NaI

NaClO + NaCl + H 2O
NaCl + Br2
NaBr + I2

3. Dặn dò học sinh, bài tập về nhà:
Yêu cầu hs về hoàn thành các bt còn lại trong sgk.



×