Tải bản đầy đủ (.docx) (27 trang)

bài soạn giảng dạy anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (357.8 KB, 27 trang )

- Cổ hỗ trơ giúp
do hoc. sính trong Mũ 8»w quy¿t
cưc vấn Je tn 'hưc k <4 hj uv Ur eó các thong
tin phán
bối: Khen, dộng vMn. cho IM »bận xét •• c ò lia" 8 dánh
giã cùa học sinh.
y an
vàLuu i ừ
*
&
két qud học tập cùn MS cho phcp lưu
ten HS và kẻt qu* học lập- lh e chủ đề học cùn HS
cố thê lưu giữ quủ trinh lảm việc dề nghiên cvm.
giã »•<■ khla cợrth
cửng nghệ phun mềm •
Ngôn ngừ Sừ dụng là
lìéng Việt.
- Giao diện cùa phãn mẽm lả giao diện đố họa.
dán» bao giao điên thản thicn l«tm thanh, mau sâc.
kénh hĩnh, kcnh chừ., ưên màn hinh).
* ^ dề s.ứ dụng, cò thé dùng cá hùn phim vã chuột
- C ó tải liệu hướng din sử dung (trên giầy và tren may).
- Phản mém có tinh mỡ. khá ning tương thích, tương
lúc vủ chia SC thõng tin với cic phân mém khác,
cho phcp người sù dựng tha> dối. cập nhật nội
dung đe phù họp với rinh huổng cụ the.
- Gọn. chạy trên mang vã máy đơn lé. tương thích công
nghê Internet, cri khủ nang kcl hợp với các phưcmg tiện
dạy học khác như Video. Cassette, phim nhựa....
• Ghạy đuợc trên các máy tinh the he khác nhau, trên cảc
hè diêu hành thông dụng khác nhau.


• Đàm bào tinh an toàn VC dữ liệu, khã năng
bảo mật - Cỏ the phát triền và nhà sản xuất
bào hộ lảu dài. De náng cẩp vẻ sau.
2.1. Ọuá trinh học lập vả phan mềm dạy học
2. /. 1. Tìm hiểu khái niệm phần mềm dợỵ học
Phần mềm là chương trinh được lặp trinh và cài đặt vào
mảy tinh đề người dung điếu khiến phần cứng hoạt dọng nhăm
khai thác các chức năng cùa máy6 linh và xử tỹ CSDL. Trong
lĩnh vực giáo dục. ngoài nhừng phần mềm được cài dặt ưong
mảy vi tinh còn có nhửne phẩn mẻm công cụ được giảo viên sừ
dụng, khai thác nhằm nâng cao hiệu quà quả trình dạy học, gọi
là PMDH như : phấn mềm soạn thảo bài giảng điện từ. phần


mềm thí nghiêm, phần mềm loán học. phần mểm thi trẳc
nghiệm...
PMDH với khỏi lưcmg thông tin chọn lọc. phong phủ và có chẳt
lượng cao hơn hàn


1(111*' l i u diiựo k i ể m n o ầ i ild« < i M '
,
nbữny bíứ giống, bùi «4p cho
v«>I «rt<
phAii rnóm ini’/, dụn#' ,y
mlnb Nhộ đó có (hè
chủ
(•(MI h ụ p lí/il lượng Mít. chư |»hfj hợp
n A ĩ i Ị Ị , lực ehuyỉn m ^ ^ Jiu/,ng nko. noi

nào cò . rtl III» huge dAl mỏi 1'PẵíH ntộl cich
Uch cực ơ bốt * "
'* thi¿1 k¿ một
bii

1■• I

Iiniy linh illOn lư Mội »’MOM, VỚI nlilAu cổng cụ
trinh diỏn, co nu g Mùnh
Miđng h i i ỉ n iranchinh
limo
dùng
y
d/.
rléng
cún
mõl
■ ^J ^
"du« dộng VA III/III nài liu'» ý limón cho lưng híứ dọy.
Như dơ. GV cỏ thè 4
4
llưn «lun «III hùn«. Ilinỵ vủo dỏ 1(1 lúm vlột
irực liép vơi HS, với kỹ thuật <1° chúng lu cO |||¿
mỏ pliỏn« Iihlèu qiiA irlnh. hiện tương Ihực 1C
rnA khỏ có tht dua ra IIN III Ay Ifung (in’ll tiAi
học.
/</> d ộ n y t ô ) h ì n h t h i n • (/</>• //j/>i VỚI quA Irinh dụy học tniyèn thống, GV sứ dụng
lilnli thức dợy hục đA/ig loot IA chứ yéu, đôi khi có két

hợp vỏi các hlnh thúc dạy học khác "hư lilnli lin'd
thào luđ» nhõm. Iilnh Ihửc seminar, tỉmrn quun học
tẠp... Việc sứ dụng I ' M I Ỉ I I trong td chức
IIOQI dộng nhận thức cho HS lùm cho cức hlnh thức
tổ chức dạy hục như trôn cở những đối mởl vỏ việc kci
hụp giữa các hinh thức dạy học ni»y nhuần nhuycn
hơn vrrl P M D I f. Iioọt dộng dụy vA học khỏng cỏn
chl hạn ché ờ trưởng- lớp. ở bài* bảng HO’«. MÚI
CÍIO pháp GV có tlié dụy học phfin hỏa theo dổi
tương. HS học theo nhu cảu và khá Iirtng CÙII minh.
1'MDII giúp HS lự học lọi trương hoậc tại nhà bàng
hĩnh thức trực l u y ẻ n ( t ổ n ă n g c a o trinh
độ nhộn
thức phu hợp với khá nâng cá nhàn.
Ttầtc dộng tời Ị/huơtty tiện dụy
h ụ c Víộc sữ dung PMD11 %ổ tạo đièu kiện đe việc học lập


Clin Its được dlẽn ru .linh động, hủp dần. dễ tiép thu. giúp
cho GV cỏ dieu kíặn dạy học phùn hóu, cá the hóa nhổm
(lững cao tính tich cực, chù động và sáng tạo cúa mỏi HS.
/ức động (ởi kiêm tra, dủnh giá: Việc lãm bài thi irấc
nghiệm khách quan băng PMDH sủ giúp I IS lũng cưởng kỹ
núng tự kiém tra, đảm bảo tinh khách quan, còng bàng
ưong thi cứ, tránh dược những ánh hướng khách quan (bị
khiẻn trách, ché cười,...); GV có thề de
dàng thống ke các sai lồm. giúp HS tim dược nhũmg nguyên
nhản và cảch khác phục. ('ung cáp thòng tin phán hồi kịp
thời đe GV diều chinh phương pháp dạy và học.
Tác động tới kĩ năng của HS: với PMDII, HS được hoại dộng

trong mói trường dạy họ* mới, giàu thõng tin lảm láng kỷ
năng giao tiếp, khả năng hợp tảc và năng lục áp dụn CNT I vi
vụy. PMDJI góp phần hình thành được kĩ nàng học tập có hiệu
quã cho HS. ĩ


w
7.1.
7.2.

7

I Các giá, pluip công nghi
khà thi thực h*n clc*n,ng
7.2. Cơ tờ dủnh giá he
thổng c.lcammg
Các
7.3. riêu
chuản
Cơ s
ELearning
7.4. Mỏ
hình dứo tạo
tleammg
7.5. Cảc thành phàn cua hệ
các tóvò* học
thung
eChương 8. MỘT SÔ CỔNG cụ
TẠO COCRSHWARk
Muc tiêu: Giỏi thiçu các công cụ

đé tạo ra phản mém day học.
learning vá ứng dụng các còng
cụ dỏ tao ra ùn phim cụ thé
Nội
dung:
Sinh
lảm việc theo nhỏm, tự
chọn viên
cỏng
cúc lo cụ đe thnh bay
*‘
Phu(tnif Uộn
PMD|1 có ,h
¿ đưỢc tra ..
"K khAc bAcli. bâo,
tranh ánh. ban


d&. phlírl nhani
din
chlẾu.
)
*
ch
óng.
<1Ễ
đùng
ửn u v ' ch9n- MO chốP'
' An. thay dốt
tỏc dộ hlèn

tht
mộv cách ví*c Si
Ang
dạy C, (V 'y
y mu¿n c ,n ,, ưô
' « ' »ử
dụnR. vt vộy
I<K> dicu klfco
ihu&n lợt cho
**‘bích Cũn tim
I • A VIỘC lim
hiéu. tự hộc phù
họp với nhu cihi.
hửnn Ihử, nang
tục. tin phán Ucn
h■
Jt •:
^n*' ^
cồn


có khả nùng
thông bio ktp
thời CÄC clthõng
trưng
u, , qUA học
n
^P' euy*n nhãn sai
lÂni.... của lis một
cốch khốch quan


đỏ l MDH
những

V
°
*
,ù phưcrn
s tiện day học
quan trọng tạo dièu
kíặn thực hiện duọc
■ ‘H (I mới cân bân
vẻ nội dung. PPDH
nhám hình thành ở
lis níing lụcP 1làm
việc, học VJ °(t cứch đ^c
'Ap- ‘hích ứng với
xaọ hội
hiện dụi
ĩ SO f, V|l3JỈ
'
biếc hoộc
da SŨ dụng : Microsoft


PowerPoint. Geometry
sketchpad. ViOLOT.
phản mem Toán học
Maple
-?• I 2 Tint hiểu những

tác động của phần mèm
dén quà trình dạy học Tác dộng tái nội dung
day học Khác với dụy học
tmyèn thống nội dung dạy
học bao gỏm toàn bộ
những tri thức trong sách
giáo khoa, irong dạy học
cỏ sự hồ trợ của PMDH.
nội dung dạy học bao
gồm loàn bộ những tri
thức dă dược tính giăn. có


dọng, chủ ycu nhát của
chưcmg trinh, dồng thời
nổ còn bao gom những tri
thức cỏ tính chắt mò rộng,
cung cắp thỏm các tài liçu
phong phú. da dạng, gọn
nhe.... tuỹ theo các mức
dỏ nhận thức khác nhau.
Toàn bộ nộí dung món
học duợc trực quan hỏa
dưới dạng vùn bản. sơ dồ.
mò hinh. hình ánh, ám
thanh... và dược chia
thánh các đơn vị tri thức
lương dổi dộc lập VỚI
nhau.



- Tác động tới PPDH: Các
PPDH fruyen thống (ihuyét
trinh, vấn đáp...) khỏ thục
hiện
được cá thể hỏa quả trinh
dạy học, dồng thời việc
kiểm ira. đánh giá khỏ Ihực
hiện được
tilường xuyén. liên tục đổi
với tất cả US. PMDH tạo ra
mỏi irưỡng học tập mởi môi
trường học tập da phương
tiện có tác dụng tích cực
hỏa hoạt dộng nhận thức


của HS, làng
cưởng sự tương tắc giữa các
thành tổ của quá trinh dạy
học. dặc biệt là sự tương
tảc giừa
thấy- trò. giừa người học máy. Đồng thời. PMDH có
khà nàng tạo ra sụ phản
hỏa cao
trong dạy học. với PMDH.
HS tự lựa chọn nội dung
học tập, nhiệm vụ học tập
theo liến
độ riêng của minh, phủ hợp

với nhu cầu vả khả năng


cùa từng HS, qua đó hình
thành cho
HS khả năng tự học. tự
nghiên cứu. Nhờ có sự hỗ
ượ cùa PMDH, quả trinh học
lập cù


English Study...; rn- 80 vta: Ph os
M»pinf„,
Ooọglè Ew,
"' '°'>- **w, mta „I. , t: PC DI1 M,.p.
p
MDH^
0ramỏ.
Sj
ng tộo. Có nhiẻu PMDH kh ,n*1 cb° 8*ủp *,s khảm phvẮn
dò.
nào
lả tổt, cần thié« h khác nhau được bítn ƯỂn ,hi »nrtns. CỈV càn bíéx đuợc
l»MI>H
sử dụng phản mẻ n >,vc cua rn*n*ỉ‘ Với ‘dng PMDH, cản hiél lựa chọn linh
huống
do GV chư
hợc có hiỆu quà. Hiộn nay. nhièu PMDll bi lọm dụng quá
nhièu

dỏnp nK/ . cu vc các yÔU c^u Sư ph#m khi sử dụng phàn mèm dố
vùo tò chức hoại ««ns y ¡húc Uone dw hw
QỊ^-J- *,v can b'c> c^cỉl lhửc chức hoạt dộng học lộp cho I IS trong môi
truừng
Umg môn học cùng cản cỏ kỹ nâng sứ dụng CNTI trong
cic tình huống MI p . đicn hỉnh của môn học. Châng hạn. với
mòn Toán, do đ{kc thũ ricng của minh c6 C^C í,nb bu<>n8 dicn hĩnh
càn quan tâm như: sứ dụng PMDH đè day hục định nghĩa, dinh b
loan, sứ dụng PMDH đề dạy học giãi toán.. Với cảc môn như
VẠt lý và Hòa học. cẰn lưu ý đẽn tình huống sữ dụng các phản
mcm mỏ phóng, sử dụng các thi nghiệm ảo trong dạy học....
Giáo viên cùng cần biết kct hợp tỏi ưu các thiẻt b| dạy học truyèn
thống vói CNTT trong dạy học, khả náng sữ dụng CNTT dế đánh
giủ kết quà hục tập cùa HS.
- Kỹ nảng sử dụng các công cụ trợ giúp đê tạo ra các sàn phảm
PMDH cá nhản Các PMDH dù cổ chất lượng cao đến dâu cũng không
thề thích ứng hét với mọi trường họp riêng lẻ trong quá trinh dạy học.
Trong mối trường dạy hục đa dạng, với các đối tượng HS rất khác
nhau, GV cỏ thề tự tạo ra các PMDH cùa riêng minh. Hiện nay, cỏ
nhiều phẩn mềm cóng cụ dành cho GV nhám hỗ trợ lạo ra các PMDH
cá nhản (như phằn mèm còng cụ Violet). Các phẩn mềm công cụ này
dẻ sử dụng vi thề chi cằn một vài ngày tự học hoặc được hướng dần.


^„«ứn.hiệoq^ thòng hiẻuc* =**¥
HS- tà« t*b»*p *** *****

.-.

^s, chung như s* hữu tn


qẹ> «feh vè đ*.-v Aĩc. ìaí* ph*p trong qui trinh ong

a<. .■uảt h» ^T»CĐ_
Kíotagtó^v ruoBg htag cteg cv CSTT

Muòn giao

ũép với bạn bè.

-Vfc* .'«tóhn.òẻntoM mong ìầ hct «rc quan trong ^ * " w cùa mjnh ADcg qgỉãẽp. bẹ: oán hA c»efa diễn
dsi dỉ hicu. hip dẳn. bịèĩ tnn • J T ^ kãng ptoc Tr«»* thử, kýh*n a».. khòrgnh^í ch':
»Oi. =5 oan phái trích bay. đicr. dại > rương bàng cõng cv *- 's *

^ £ỏ ky
'1

• - 0 Ằnl

■s
ns
ïT

rãKg trtaà bậy ỹ tuons drói dang mỏ« tải liệu điện tú - một tài bệu tich hợp '■ac

pẽsãa
như:C3C
vin PMDH
ban, inhtrong
dỏ họa.

imên
thanh,
Khá khac
nâng nha»
sứ đụng
chuy
mỏn video...
Tbco quaa điểm SŨ
đụng phần mem như phương tien dạy học. căn cử váo chừc nâng
của phác mem mà có thẻ phàn loại PMDH thánh hai dạng:
Phản mèm cóng cụ ho trợ dạy học môn học là những phàn mèm tiện ich
dùng dê hô» irợ GV thiết kể nội ¿ung bãi £Ìản£ nhăm truyền úi kiên thức một
cách thuận lợi den HS như sù dpog phẩn mem Concept Draw MindMap đẻ thict
ke một ban đồ tu duv nhím giáng đay rr.ội bái học cụ thẻ: phin mém


LectureMaker đe thiết kê một bãi giăng điện tử; phan :-èm Violet sĩup S330 viên
soạn giànc được cảc bải giáng diện lư sinh động, hầp dần. hỗ ữọ việc trinh
chieu trèn Jớp vả giảng dạy E-leaming qua mạng....
PMDH theo mòn học lá những phản mèm chuyên dùng dè dạy học
nhừng kiển thức
mởn học đo. Hiện nay có một 50 phần mèm đuợc SŨ dụng
trong dạy học mòn Toản: flapie. Cabri. Graph. Geogebra...: mon
Vài lÿ: Galileo. Crocodile Phisics...; mon Hoà içc: PL Table.
Crocodile Chemistry...; mon Tieng Anh: Home4English.
Grammar.


Renier,...J v<
1

*-f*iSliî4li Study J *'vc ^n,m phằủ mèm Tofun hục
Mupte. phỉtn «nèm
' pf,fln looi phú 1 ni»1,1 di>y học dựn lhco
'»ye dich sử dụng
• Phân fó9,dvy hục dưa ,lwo
"T"
dối ,ư n
v & sử dụng
- Cúc Ytì, • ,n mcni dvy họcmdựu lhc°
ph^m
vi MÌ dụng «U vè
phấn mồmdụyhọc
Chương 2. <;ẢC TIÊU Clli »ẠT RA CHO PHẢN
MỀM DẠY HỌC
ục ,Ệéu: Clấn
ỉi «4p các liỂu chi dặt ra với phần mèm dạy
học (dưới góc độ ngươi ihiẾt tó)
•« dưa ru các ví dụ minh hoa tương ứng với tửng tiửu
chi.
Nội dung.
l/ Dáfl,ĩ
già về khia cợnh sư phạm
• Nội dung phù hợp với chương trinh môn học. Không
có các kién thức ngoài phạm vi chượng trĩnh, đảm báo
dược chuản kicn thức da quy định. Cốc vần de dưa ra
khởp với mội bộ sách giáo khoa đã dược Bộ Giáo dục
và Đào tọo ban hành
- Phần khối lượng kiến thức trong chương trinh mù
phàn mèm đám bảo hô trợ: Một mạch kiérì thức của
một cấp học trớ lẽn hofic một môn học cho chụn một

lởp; một chương; một bài hục hoặc vải bãi học: một
phần cùa bài học.
- Tạo môi trương học tập cho học sinh: chữ dộng, lích
cực, sảng tạo. HS cỏ the tác dộng lẽn các dối tượng trên
màn hĩnh, sư dụng chuột vả bàn phím đẽ tạo ta một so san
pham ( hình vỗ. số .sơ đồ. ...)
- Có thế dùng cho các giai đoạn học lập khác nhau: hĩnh
thành kiên thức, cùng co rèn luvộn kỷ nâng, vận dụng kiến
thức và kiểm tra đánh giá.


. Phàn mèm đưa ra một mòi trường thich hợp và ưu việt hơn
cảc loại mòi trường hoạt động fruyen thống khác. - l ạo mói
trường hoạt dộng cho HS‘. chù dộng, lích cực, sáng tạo.
- Dam bảo hỗ trợ tốt việc đánh giá và phát huy tự dánh giả của
HS.
- HỒ trợ hoại dộng sáng tạo cùa giáo vicn và HS: GV và
HS cò thê cò những bò sung c tỉiế phù hợp với đối
tượng HS của minh.
- Phù hợp với dặc điém tám sinh lý của học sinh.


chl COa£

“*** ‘«Tttrra Ibffitg c®* pbic aéa dạn bọc

HS rfcäec p_. VOiizy&k
Ỉcỉẽn tbữt ban dã; về tin bọc afciT kbả5
rữậr. ve
bệ điểu hẳrỉã. tập Ún. thu mục.

dường c*ăn- ® GV cằn cở kỹ Eãns 5Ũ đụng
các lèĩh cua rrc< sổ bệ diều hành cu thể
«nhu hệ diêu hanh windows ị đe đẵcu
khiên máv tinh phuc vụ cỏog. việc CŨ3
nunh: các lệnh xem thư mục. tạo lập ĨỈHJ
mục mói. cbép V à xòa tệp. chép vã XỎ3
thư mục. lệnh duyệt đụng mộĩ vãi phần mèm tiện tích trợ giúp
xứ K dĩa và các thõng tin trên dĩa. lô
c h ứ c vá lưu đữ liệu an toản vả bao mã!
trẽn các bộ nhá khác nhau và vói những
định dang khảc nhau, bie: s ử á ọ o g các
chương tnnh chỏng virus đẻ bao vệ mây
tinh.
Mảy ĩinh sẽ ĩhực sự Lã mộ: Đgưỉri trợ giứp
hoàn hào. aéu ngươi GV bict sử dụng nỏ dề thực
hiện mộc 50 cõng việc thương nhãỉ như tính
toan, thõng kẽ số liệu, soạn thảo văn bân. ỉ ậ p
k ế hoạch vả kiêm soãĩ kết quả thực hiện kể
hoạch— Muốn vậy. giảo viên can có fcv năng sử
đụng các phần mềm c ơ bán như: soạn tháo văn
bàn. phán mém trinh diễn PowerPoint, hánp
tinh điện tử. phẩn mêm quan lý cõng việc..
Trong thế giới hiện dại. Internet đẩ trờ thảnh
một công cụ không thể thiéu trong hoạt động
nghề nghiệp của ngưỡ: GV. Người GV can hieu
5 0


được thảnh phẩn cua hệ thống mạng để kết nồi.

diều khiên V khai thác các dịch vụ trẽn mạng:
xác định dược thông tin cẩn thiét và xây dựng
dưọc tiỉ chi ỉựa chọn: sử đụng kỹ thuật để tim
kiếm, tố chức, lưu trữ. hồ trọ nghiên cửu kiển th
mới: đảnh giả được độ tin cậy của các thông tin.
dữ liệu đà tim được: xử lý thòng tin trợ giãi
quyết vẩn đề: sử dụng ICT í Infonnation and
Communication Technolog: Cóng nghệ thông tin
và truyền thõng) dé hỗ trọ quả trinh tu duy. hinh
thành ỷ tuông cũng như Ịập kẻ hoạch giải quyết vấn
dề; các kỹ nảng SŨ dụng 1CT đẻ chia sẽ. tra
■ho
CỉV củ
dléu
kl*n
0«>
co» HS «Sưực ra wnh dnVtg. Jan' Jl 1 p
vi .,
¿1,41 u>o cua n>ỗi HS
phin hứa, cá thí háa nham .vằng cao lUth
»»ch cự*..
" "V kh4ch
quart bkn* l*MI>»l
r~Z".
a-**- '■* u- w
** giúp MS ang cuvvng kỹ tUng tự
Wiồn> tra. dám Kí° ,m k ỈJC cUcư. tranh dugc nhưng ânh huOng
khẳch qton tbl Wbièt
^ cAch kjvgt phv.v

dâng thiNng ké cac SUU lAn\. giúp ns tint
dược
những
I>*h
>
, I h,.„


Cung cdp ưróng tin phàn hổỉ kịp thời dè c.v
đièu chinh phương p
'2 1 , zz' vòi PMDH. HS to* - «»•
'
222 221

. t*c và
nủng
lư« *p
dung
nn»i giàu thdng un làm t&ng kỹ nâng giao ti*|
>. kha nấng nợp
'
.
hidu auỉ
ch*’ IIN
CM"| VI vẠ\. PvMDHc góp phần hĩnh thành
dược kỉ n&ng học »ộp °
HS chiêm lĩnh th Ihửc da được cỏ dọng, »inh
gián ncn thời giw dùnh cho hnh h«.
PMDH là phần mèm img dụng dưọc
dung trong quà trinh dạy học với khói lượng

thõng tin chọn lợc, phong phú vù có chất
lượng cao giùp việc học lộp cùa HS diẻn ra
>inh đông, hảp dán. dỗ tiểp thu vả giảo vicn
cỏ đicu kiện dạy học phùn hỏa. ca thê hóa
nhàm n:mg cao tinh tích cực, chủ dộng và
sáng tạo cùa mỏi học sinh; tạo diều kiện
thuẠn lụi cho v‘v;v iũdns dạy cúa giáo viên vù
việc tim hicu. lự học vái nhu cầu. húng thú.
nftng lực. so thích cùa lừng học sinh. Do dó
PMDH !à phương tiộn quan trọng gòp phần


giam đi nhiổu. thời gian ỉuvộn tộp dược lảng lín. Như vẠy HS dược ho^t dộng rén lu
vẻn ky nủng thực hảnh nhicu hơn và tu duy suy nghĩ nhiều hcm.
1.2. Định nghĩa phun mềm dụỵ học

thục h»cn được những dổi mới cản bản về nội
dung và PPDH nhăm hlnh thành o MS nàng
lực làm việc, học lập một cách dộc lập. thích
ửng với xủ hội hiộn dại.
Phấn mềm dạy học là phần mềm mảy tinh có nhicm
vụ chinh lữ hỗ trợ dạy học hiHÌC tu hi«
1.3. Phân Ioại phần mềm dạy học
- Căn cứ vào mfi nguồn: Gồm có phần mèm mă
nguồn mớ (như phản mèm Moodlc.
CieoGebra...) và phẩn mềm mà nguồn dóng
(như phần mèm Microsoft PowerPoint.
Geometry sketchpad....).
- Càn cứ váo tinh kinh lể: Gồm cố phản mèm
miền phi (như phan mèm Vest Pro. Free

Mind ) vả phẩn mềm thương mại (như phản
mểm ViOLET, LeciQTd,. ).
Cản cứ vảo nội dung: PMDH dùng chung (như
phàn mem l.ectureMakcr. Adobe


sung, nâng cao ycu càu.
2.4. CỉÉc ttè 11 chi vc kicn thức của phìtn mềm dụy hục
• Sự minh chưng vồ giãi ihỉch cho các kicn thức dược dưa ru
- Sự phún hối và phản tích lỗi cùu phản mèm dồi vởi càc tác dộng cùa người học len phan mcm

A môi »An phầm «hOn» ,,n vUn*t
hợp các víu fc> vânlhulun. An» ' " "‘b Ành" ' 0 V,|ÁC vIS ihởng HU“ Mp chc dìín dàn d»> hcv ov cin cứ
y' thác vA cAch Uiui 11' '
^ nhAn Ngoài
ra. k'V
J
đien «ư. rn Ni. lập vè nhA. nhâc niu* cổng ví««. g'A'
*'r ' * 1
cùng cin »ù dụng
............ nhu phu huynhHSInternet trong ho»» đdás giao ữíp vdi cic dối lóc
quan n* M " a > M c ộ mộ» ư > 116,1
c.*c
nha .juun l>
qunn kluu
giáo đục vá cAc lực lượng X« l*w
d^,
vdri dòng
CỈV

>ú đ\uig trang \vcb cùa trưởng học hoặc lự t?o rn trong
wcb
"
nghiệp, vơi HS vả phụ huỳnh.
không
Những Vcu CÁU dạt ra

kicn
thức

kỹ
nàng CNT1' với ngưìri CiN >>ỉu 'g nhiêu' .t.i ihl,..
Iliiỉn I.Vt k..A,. M A . . ,.Al n. v f - l l tối thléu,
sott dỏ tư» g
- Sự đa dụng V« phân hóa cúa hệ thống bài
t(ip và nhiệm vụ học tập 2.5. Các riêu chi sư
phạm của phần mềm dạy học
- Nvì dung phũ hợp với chương trình môn học. Không cỏ
các kiến thữc ngoài phạm vi chương trình, đám báo dược
chuẩn kiến thức đa quy dịnh. Các vẩn dè dưa ra khớp vở»
mội bộ sách giáơ khoa đả được Bộ Giáo dục vù Dào tụo ban
hành
uỉ
lh l h> h


- Phản khối lượng kiến thức trong chương trinh mà phần
men» dàn» bão hỏ trợ: Một mạch kiên thức CÚ3 một cẩp
học trờ len hoặc một mòn học cho chụn một lớp; một
chương; một bài học hoặc vải bài học; một phần cùa bài

học.
- Tạo mòi trường học tập cho học sinh: chủ dộng, tích cực,
sáng tạo. HS cố thể lác dộng lén các đối tư'sử dụng chuột và bàn phim đè lạo ta một $ồ sàn phàm i, hình
vẽ. số . sơ đồ. ...)
- Có thế dùng cho cảc giai đoạn học tập khác nhau: hình thành kiển
Ihirc, củng cô rèn luyện kỹ năng, vận dụng kiến thức và kiểm tra
đảnh giả.
- Phần mềm dưa ra một môi trường thích hợp và ưu việt hon cảc loại
mõi truờng hoại tộng truyền thống khác. - Tạo môi trường hoạt dộng
cho HS: chủ dộng, tich cực. sảng


tạo« - I >ứm bio Jjß lrï J
1 ,ô
hoạt động san ái'h Riả v4
hụy tự danh gu cùa lis
n K Ao vitt
<1>C phì» hợp v . " '
» va lis ov vo H8 cò thí co những bí'
*ung cv
1

““ S'ừ tó qua học l4p cũn HS: cho phep luu ten HS vù két qua học t*p. thM s*an v -t dt- hoe cua HS. cỏ
the lưu giử quủ trình làm vice đế nghiên cừu.

***** * ac *'^u ehi ve mặt lặp trinh cùa phần mero dạy họe

•Phi' '


“nhlf0ng
'*khi^ »Wv
HK sinh
Cỏ các h
»i4i qu>¿‘ c4c v4n đi u* thửc Uu ^ động 1 ^
'
°n* tin phán hòi: Khen, động viẻn. cho lời nhẠn xct Cò
đinh *|A vA h& tro tw
cùa học sinh.
2.7. ( ác thành phần cư bán của phần ment dạy học
Chuông 3 XẢY DỰNG PHÀN MÈM DẠY HỌC
Mue tien; Cung cup củi nhìn tồng quan vẻ quy trinh Này
dựng phân mein dạy học. gtot thiệu các mỏ hỉnh xây dựng
phần mềm và các yêu tồ tạo nen thinh công cùa phần mĩm dạy
học Nột dung:
3.1. Diều kiện để có thẻ xây dựng một phần mềm dạy học
3.2. Bàng sơ đồ thiết kế phần mềm dạy học
3.3. Theo dỏi thực hiện và kiếm định phần mềm dạy học
3.4. Mỗ hinh tác gia/ nhóm tác gia. yếu tố thành cõng cùa phằn mềm
dạy học
- Mô hinh một lác gia
- Mò hinh nhóm tác gia
- Các yểu tố tạo nên thành công cùa phản mém dạy học
3.5. Các còng cụ phù hợp xây dựng phần mềm dạy học
- Môi trường tác giã
-

Công cụ tác giả

3.6. Ví


dụ minh họa


Hit-: tuu Oi'* Iki-tu to&i vi' mJm tiji\ học cy the nhu
Cabn. SVrtctipw*i tjcomeC ** c*c pbraag pháp tú
đựng cat phin rocm đo trong d$y hpc *****
SiTấS
Vifcjbs>.
Linn vãịc they nhom. !ựa chọn phân
mem
\athnb
Chavag 6 E4JEAIMNC
Mi* Uru. Giới thiêu lủoỊ quan vè hĩnh (hue hợc tập
mới: E-leaming bao gom thai niẻm. ãịr. diêm, ưu
íihưọc đi cm V ã tinh hình học ứ p điện tũ o Việt
Nam hiện nay A'ỷtduHỊr
ù. i Khu niệm vế học tập điện UI («'learning)
6-2 Học lỷp điện úr đặc đícrn V3
phán lcẠÌ 6.5 Nhứng ưu <£ÓTJ Vá
nhược đièm cua học lập điện tú 6 4
Nhịn Jt6t chung vẽ học t$p điện tư
ngay nay 6.5 rinh hình học tập điện
tư ớ Việt Nam 6 6 Các điẻu kiện đé
tricn khai e-lcaming Chương X
CÁC GIAI PHÁP CÕNG NGHỆ
ij.jr tiêu 7 ícp tục giới thiệu về e-leaming bao gồm cãc mõ
hĩnh dào tạo. cãc ihìinh phàn hệ thong va tiéu choán danh
giả.
Hội dung.

14


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×