Trường THCS Hồ Quang Cảnh
Đề kiểm tra học kì II
Môn vật lý 9 - Năm học 2010-2011
I. TRẮC NGHIÊM: (5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra
dòng điện?
A. Nam châm vĩnh cửu
B. Cuộn dây dẫn và nam châm.
C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
Câu 2: Khi truyền tải một công suất P bằng một dây điện có điện trở R và đặt vào hai đầu
đường dây một hiệu điện thế U, công thức nào sau đây xác định công suất hao phí Php do tỏa
nhiệt?
A. Php =
P 2 .R
U2
B. Php =
P.R
U2
C. Php =
P 2 .R
U
D. Php =
P.R 2
U2
Câu 3: Trong các cách mô tả sau, cách mô tả nào là đúng nhất khi nói về thấu kính hội tụ và
thấu kính phân kỳ?
A. Thấu kính hội tụ có phần giữa và phần rìa bằng nhau.
B. Thấu kính hội tụ có phần giữa mỏng hơn phần rìa
C. Thấu kính phân kỳ có phần giữa mỏng hơn phần rìa
D. Thấu kính phân kỳ có phần giữa dày hơn phần rìa
Câu 4. Các vật có màu sắc khác nhau là vì
A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
C. vật phát ra các màu khác nhau.
D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
Câu 5: Chiếu một tia sáng từ môi trường không khí sang môi trường nước,khi đó xảy ra hiện
tượng khúc xạ ánh sáng. Trong các hình vẽ dưới đây hình là đúng nhất
Không khí
Nước
A
B
Hình 1
C
D
Câu 6: Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu
kính nào dưới đây có thể làm kính cận?
A. Thấu kính phân kì có f = 40cm
B. Thấu kính hội tụ có f = 40cm
C. Thấu kính phân kì có f = 5cm
D. Thấu kính hội tụ có f = 5cm
Câu 7: Qua thấu kính hội tụ, một vật thật cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật. Trong
trường hợp này, vật nằm trong khoảng nào so với thấu kính
A. trong khoảng tiêu cự của thấu kính.
B. trong khoảng lớn hơn hai lần tiêu cự.
C. trong khoảng lớn hơn tiêu cự nhưng nhỏ hơn hai lần tiêu cự.
D. ngay tiêu cự của thấu kính.
Câu 8. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình
vẽ nào vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính?
B
B
A
O
A F
B'
'
F
A F A
'
F'
C.
A.
B
'
B
B
B
A F
O
'
'
B'
O
A'
A F
'
F
B.
Hình 2
O
A'
F'
D.
Câu 9: Khi đi xe đạp vào ban đêm, bóng đèn sáng. Quá trình năng lượng đã biến đổi theo thứ
tự :
A. điện năng, cơ năng, quang năng.
B. Cơ năng, điện năng. quang năng.
C. Cơ năng, hóa năng, quang năng.
D. Điện năng, hóa năng, quang năng.
Câu 10: Cơ năng không được chuyển hóa trực tiếp thành điện năng ở:
A. máy phát điện dùng sức gió
C. Pin mặt trời
B. máy nhiệt điện
D. Máy phát điện dùng sức nước
II. TỰ LUẬN:( 5 điểm )
Câu 11:( 1 điểm )
Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến thế xoay chiều có số vòng dây tương ứng là n1 = 4n2.
Hiệu điện thế cuộn sơ cấp là 220V. Khi đó hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu vôn?
Câu 12:( 3 điểm )
Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm.
Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB.(1điểm)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. (2 điểm)
Câu 13: ( 1 điểm )
Cho hình vẽ:
A
B
Gọi khoảng cách từ vật và ảnh đến thấu kính tương ứng là:
AO=d ; A/O=d/
Độ dài tiêu cự là: OF=OF/=f
B/
A/
1 1 1
= +
f d d/
Chứng minh:
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu hỏi 1 2 3
Trả lời B A C
4
D
5
D
6
A
7
C
8
B
9
B
10
C
Phần II: Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 11: 1 điểm.
U1 n1
U .n
= ⇒ U2 = 1 2
U 2 n2
4n2
Học sinh viết đúng:
(0,5 điểm)
Tính đúng:
U2= 55V
Câu 2: 3 điểm.
a. Vẽ đúng hình vẽ : 1 điểm.
( 0,5 điểm)
B '
I
B
A '
b.
.F
A
Xét hai tam giác đồng dạng:
Ta có:
A/ B / OA/
=
AB
OA
O
.F '
∆ OA/B/ và ∆ OAB
(1)
Xét hai tam giác đồng dạng : ∆ F/A/B/ và ∆ F/OI
A / B / A / B / F / A/
=
= /
OI
AB
FO
/ /
/
AB
F O + OA/
⇔
=
AB
F /O
A/ B /
OA/
= 1+ /
⇔
(2)
AB
FO
OA/
OA/
Từ (1) và (2) suy ra:
= 1+ /
OA
FO
/
OA
OA/
OA/ OA/
= 1+
⇔
−
=1
8
12
8
12
OA/ = 24cm
Ta có:
( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
Từ (1):
A/ B / OA/
OA/
=
⇔ A/B/ = AB.
= 3 cm.
AB
OA
OA
Câu 13: ( 1 điểm )
Học sinh chứng minh được:
Xét hai tam giác đồng dạng:
Ta có:
A/ B / OA/
=
AB
OA
( 1 điểm )
∆ OA/B/ và ∆ OAB
(1)
Xét hai tam giác đồng dạng : ∆ F/A/B/ và ∆ F/OI
A / B / A / B / F / A/
=
= /
OI
AB
FO
/ /
/
A B OA − OF /
⇔
=
AB
OF /
A/ B / OA/
= / −1
⇔
AB
FO
OA'
OA '
−1
Từ (1) và (2) suy ra:
=
OA
F 'O
A/ O A/ O
⇔
=
+1
OF / AO
1
A/ O + AO
⇒
=
OF /
A/ O. AO
1
1
1
⇔
=
+ /
/
OF
AO A O
1 1 1
= +
Hay:
f d d/
Ta có:
PGD-ĐT TP PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG
Điểm
GT1
(2)
( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Vật Lý 9- Năm học 2010-2011
GT2
GK1
GK2
I. Trắc nghiệm: (5 điểm).
Khoanh tròn vào một trong các chữ A,B,C,D trước phương án trả lời đúng nhất
1. Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ qua tiết
diện S của cuộn dây.
A. Luôn luôn tăng.
B. Luôn luôn giảm.
C. Luôn phiên tăng giảm. C. Luôn luôn không đổi.
2. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng
điện:
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực với nam châm
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
C. Cuộn dây dẫn với nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
3. Nếu tăng hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa
nhiệt trên dây sẽ:
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
4. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng hiện tượng của tia sáng khi truyền từ không khí vào nước?
khí
Không khí
Nước
Nước
Không khí
Không khí
Nước
Nước
A.
B.
C.
D.
5. Điều nào không đúng với thấu kính phân kì?
A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. Chùm tia tới song song qua thấu kính cho chum tia ló hội tụ tại một điểm.
C. Tia sáng qua quang tâm truyền thẳng
D. Vật sáng qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
6. Một người chụp ảnh, đứng cách máy ảnh 3m . Người ấy cao 1,6m, phim cách vật kính 6cm.
Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bao nhiêu?
A. 3,2 cm
B. 8m
C. 80 cm
D. 32 cm.
7. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào
dưới đây có thể làm kính cận?
A. Thấu kính phân kì có f = 40cm
B. Thấu kính hội tụ có f = 40cm
C. Thấu kính phân kì có f = 5cm
D. Thấu kính hội tụ có f = 5cm
8. Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu:
A. Đỏ.
B. Vàng
C. Da cam
D. Màu đen
9. Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có:
A. Màu trắng
B. Màu đỏ
C. Màu xanh lục
D. Màu đen
10. Khi động cơ điện hoạt động thì có sự chuyển hóa:
A. Cơ năng thành điện năng.
B. Điện năng thành hóa năng
C. Nhiệt năng thành điện năng. D. Điện năng thành cơ năng.
II. Tự luận: (5 điểm).
11. Nêu các tác dụng của ánh sáng, mỗi tác dụng nêu một ví dụ. ( 1,5điểm )
12. Cho vật sáng AB cao 1cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm.
Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB.Nêu đặc điểm của ảnh.(1,5điểm)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. (1,0 điểm)
14. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 25000 vòng. Hiệu điện thế đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp là 5000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? (1,0 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
hỏi
Trả
lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
C
B
C
B
A
A
C
D
D
Phần II: Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 1: 1,5 điểm.
+ Ánh sáng có 3 tác dụng là: Tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện
Nêu đủ 3 tác dụng đạt 0,75đ
+ Ví dụ: Nêu đúng 3 ví dụ ( Mỗi ví dụ cho một tác dụng) đạt 0,75đ .
. ( 1,5 điểm )
Câu 2: 2,5 điểm.
a. Vẽ đúng hình vẽ : 1 điểm.
B '
I
B
A '
.F
A
.F '
O
Đặc điểm: Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.(0,5 điểm)
b.
Xét hai tam giác đồng dạng: ∆ OAB và ∆ OA’B’
Ta có:
A' B ' OA'
=
AB
OA
(1)
Xét hai tam giác đồng dạng:∆ F’OI và ∆ F’A’B’
Ta có:
A' B ' A' B' F ' A'
=
=
OI
AB
F 'O
A' B ' F ' O + OA'
⇔
=
AB
F 'O
A' B '
OA'
= 1+
⇔
AB
F 'O
(2)
Từ (1) và (2) suy ra:
OA'
OA'
= 1+
OA
F 'O
( 0,5 điểm )
Từ (1):
A' B ' OA'
OA'
=
⇔ A’B’ = AB.
= 3 cm.
AB
OA
OA
OA'
OA'
OA' OA'
= 1+
⇔
−
=1
8
12
8
12
OA' = 24cm
( 0,5 điểm )
Câu 3: 1 điểm.
Hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp:
U 1. n 2
U 1 n1
=
=> U2 =
( 0,5 điểm )
U 2 n2
n1
U2 = 250000 ( V ). ( 0,5 điểm ).
PHÒNG GD & ĐT PHAN THIẾT.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
Trường THCS Lương thế Vinh
NĂM HỌC: 2010 – 2011.
Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề )
I.
TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ).
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1:Khi cho cuộn dây dẫn kín quay trong từ trường của một nam châm thì trong cuộn dây
A. xuất hiện dòng điện một chiều.
B. xuất hiện dòng điện xoay chiều.
C. xuất hiện dòng điện không đổi.
D. không xuất hiện dòng điện.
Câu 2:Dùng ampe kế xoay chiều có thể đo được
A. giá trị cực đại của cường độ dòng điện xoay chiều.
B. giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế xoay chiều.
C. giá trị nhỏ nhất của cường độ dòng điện một chiều.
D. giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
Câu 3:Pháp tuyến là đường thẳng
A. tạo với tia tới một góc vuông tại điểm tới.
B. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc vuông tại điểm tới.
C. tạo với mặt phân cách giữa hai môi trường một góc nhọn tại điểm tới.
D. song song với mặt phân cách giữa hai môi trường.
Câu 4: Chiếu chùm sáng màu lục qua một kính lọc màu lục, chùm tia ló có màu
A. tím.
B. lam.
C. lục.
D. vàng.
Câu 5: Máy sấy tóc đang hoạt động, đã có sự biến đổi chủ yếu từ:
A. điện năng thành cơ năng và quang năng. B. điện năng thành quang năng và nhiệt năng.
C. điện năng thành nhiệt năng và cơ năng.
D. điện năng thành hóa năng và quang năng.
Câu 6:Quá trình chuyển hóa năng lượng trong nhà máy điện hạt nhân là:
A. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Điện năng.
B. Năng lượng hạt nhân – Cơ năng – Nhiệt năng – Điện năng.
C. Năng lượng hạt nhân – Thế năng – Điện năng.
D. Năng lượng hạt nhân – Nhiệt năng - Cơ năng – Điện năng.
Câu 7:Khi vật tiến lại gần máy ảnh thì
A. ảnh to dần.
B. ảnh nhỏ dần.
C. ảnh không thay đổi về kích thước. D. ảnh không thay đổi vị trí so với vật kính.
Câu 8: Mắt cận có điểm cực viễn
A. ở rất xa mắt.
B. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường.
C. gần mắt hơn điểm cực viễn của mắt bình thường.
D. xa mắt hơn điểm cực viễn của mắt lão.
Câu 9:Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f và cách thấu kính một khoảng OA =
f
cho ảnh A’B’.
2
Ảnh A’B’ có đặc điểm:
A. là ảnh ảo, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật.
B. là ảnh ảo, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
C. là ảnh thật, cùng chiều, cao gấp 2 lần vật. D. là ảnh thật, ngược chiều, cao gấp 2 lần vật.
Câu 10: Khi chiếu hai ánh sáng đỏ và lục lên một tờ giấy trắng ta thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu vàng. Nếu
chiếu thêm vào tờ giấy ánh sáng màu lam thích hợp ta sẽ thấy trên tờ giấy có ánh sáng màu
A. đỏ.
B. lục.
C. trắng.
D. lam.
II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ).
Câu 11: Vì sao khi muốn truyền tải điện năng đi xa bằng dây dẫn người ta lại phải dùng hai máy biến thế đặt ở
hai đầu đường dây tải điện?
( 1 điểm ).
Câu 12: Bằng cách sử dụng đường truyền của các tia sáng hãy:
a. A/ B/ là ảnh thật hay ảnh ảo? Xác định tên của thấu kính.
b. Xác định vị trí quang tâm O của thấu kính; và vị trí hai tiêu điểm F, F/.
( 2 điểm ).
B
B’
A
A’
Câu 13: Hãy giải thích tại sao bình chứa xăng, dầu trên các xe ôtô hay các toa tàu chở dầu phải sơn các màu
sáng như màu nhủ bạc, màu trắng, màu vàng …
( 1 điểm )
Câu 14:Dùng máy ảnh mà vật kính có tiêu cự 5cm để chụp ảnh một người đứng cách máy 3m.
Hãy vẽ ảnh của đỉnh đầu người đó trên phim ( không cần đúng tỉ lệ ) và tính khoảng cách từ phim đến vật kính
lúc chụp ảnh.
( 1 điểm ).
ĐÁP ÁN DỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II.
Môn: Vật Lí 9.
I.
TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm ).
Mỗi câu đúng được: 0,5 đ.
Câu
Đáp án
II.
1
B
2
D
3
B
4
C
5
C
6
D
7
A
8
C
9
A
10
C
TỰ LUẬN: ( 5 điểm ).
Câu 11: ( 1 điểm )
+ Vì muốn giảm hao phí thì phải tăng hiệu điện thế do đó phải đặt một máy tăng thế ở đầu đường dây tải điện.
( 0,5 điểm ).
+ Ở nơi tiêu thụ điện thường sử dụng hiệu điện thế 220V như vậy phải đặt máy hạ thế đặt nơi sử dụng điện để
giảm hiệu điện thế.
( 0,5 điểm ).
Câu 12: ( 2 điểm ).
a. A/B/ là ảnh ảo; Thấu kính trên là thấu kính phân kì.
( 1 điểm )
b. Xác định được vị trí quang tâm O và hai tiêu điểm F, F/
( 1 điểm )
Câu 13: ( 1 điểm ).
Các bình chứa xăng, dầu trên các xe ôtô hay các toa tàu chở dầu phải sơn các màu sáng như màu nhủ bạc, màu
trắng, màu vàng … là để cho nó:
+ Hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt trời
( 0,5 điểm )
+ giảm sự nóng của chúng khi bị phơi ngoài nắng và tránh tai nạn.
( 0,5 điểm )
Câu 14: ( 1 điểm ).
+ Vẽ được ảnh :
+ Tính được khoảng cách từ phim đến vật kính OA/ = 5,08cm
( 0,5 điểm )
( 0,5 điểm )
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÍ 9 – NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian làm bài : 45phút
I. TRẮC NGHIÊM: (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1) Máy biến thế dùng để:
A.giữ cho hiệu điện thế ổn định, không đổi
C. làm tăng hoặc giảm hiệu điện thế
B.giữ cho cường độ dòng điện ổn định, không đổi
D. làm tăng hoặc giảm cường độ dòng điện
2) Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của
cuộn dây
A. luôn luôn tăng
B. luôn luôn giảm
C. luân phiên tăng giảm
D. luôn luôn không đổi
3) Kính lúp là:
A. một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn và được dùng để quan sát vật ở xa.
B. một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ và được dùng để quan sát vật nhỏ.
C. một thấu kính phân kì có tiêu cự lớn và được dùng để quan sát vật ở xa.
D. một thấu kính phân kì có tiêu cự nhỏ và được dùng để quan sát vật nhỏ.
4) Trong cách làm nào dưới đây sẽ có sự trộn các ánh sáng màu?
A. Chiếu một chùm ánh sáng đỏ vào một tấm bìa màu vàng.
B. Chiếu một chùm ánh sáng đỏ qua một kính lọc màu vàng.
C. Chiếu một chùm ánh sáng trắng qua kính lọc màu đỏ sau đó qua kính lọc màu vàng.
D. Chiếu một chùm ánh sáng đỏ và một chùm ánh sáng vàng vào một tờ giấy trắng.
5) Ánh sáng Mặt Trời chiếu vào cây cối có thể gây ra những tác dụng gì?
A. Tác dụng nhiệt và tác dụng sinh học.
B. Tác dụng nhiệt và tác dụng quang điện.
C. Tác dụng sinh học và tác dụng quang điện.
D. Chỉ gây ra tác dụng nhiệt.
6) Trong các quá trình biến đổi từ động năng sang thế năng và ngược lại, điều gì luôn xảy ra với cơ
năng?
A. Luôn được bảo toàn.
B. Luôn tăng thêm.
C. Luôn bị hao hụt.
D. Khi thì tăng, khi thì giảm.
7) Khi tia sáng truyền từ môi trường không khí sang môi trường nước thì:
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
8) Bộ phận nào dưới đây là hoàn toàn không quan trọng đối với một cái máy ảnh?
A. Vật kính.
B. Buồng tối.
C. Phim hoặc “thẻ nhớ”.
D. Chân máy..
9) Chiếu một tia sáng vào một thấu kính hội tụ. Tia ló ra khỏi thấu kính sẽ qua tiêu điểm nếu:
A. Tia tới đi qua quang tâm mà không trùng với trục chính.
B. Tia tới bất kì.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm nằm ở trước thấu kính..
D. Tia tới song song với trục chính.
10) Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng lam vào cùng một chỗ trên một màn ảnh trắng. Ta
sẽ được một vết sáng màu gì?
A. Màu đỏ.
B. Màu lam.
C. Màu hồng nhạt.
D. Màu đen.
II. TỰ LUẬN: (5đ)
11) Hãy giải thích tại sao bình chứa xăng, dầu trên các xe ôtô hay các toa tàu, chở dầu phải sơn các các
màu sáng như màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng…(1đ)
12) Từ một nguồn điện có hiệu điện thế U = 2500V, điện năng được truyền trên dây dẫn đến nơi tiêu
thụ . Biết điện trở dây dẫn R = 10 Ω công suất của nguồn P = 100 kW
a) Tính công suất hao phí trên đường dây tải điện? (0,5đ)
b) Để giảm công suất hao phí đi 4 lần trước khi tải người ta dùng máy tăng thế tại nguồn. Tính hiệu
điện thế sau khi qua máy tăng thế? (0,5đ)
13) Dùng kính lúp có số bội giác 2x và kính lúp có số bội giác 3x để quan sát cùng một vật và với cùng
điều kiện thì trong trường hợp nào ta sẽ thấy ảnh lớn hơn? Tính tiêu cự của hai kính đó? (1đ)
14) Đặt một vật sáng AB cao 1 cm trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Điểm A nằm trên trục
chính. Biết khoảng cách từ vật đến thấu kính là 10 cm.
a) Dựng ảnh của vật AB tạo bởi thấu kính. (1đ)
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh? (1đ)
1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
A
C
B
D
A
A
A
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
8
D
11) (1đ)
Vì màu nhũ bạc, màu trắng, màu vàng… hấp thụ ít năng lượng của ánh sáng mặt
trời và để giảm sự nóng lên của chúng khi bị phơi ngoài nắng.
12) (1đ)
Tóm tắt:
P = 100kW
= 100000W
U = 2500V
R = 10 Ω
a) P hp=?
b) P ‘hp=1/4P hp
U’ =?
1đ
a) Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây:
P 2 .R 1000002.10
=
= 16000 (W)
U2
25002
b) Hiệu điện thế sau khi qua máy tăng thế:
Php =
Php
Php'
=
U’ =
0,5 điểm
Php' .U 2
U '2
'2
→
U
=
= 4.160002
Php
U2
0,25 điểm
22.160002 = 32000 (V)
0,25 điểm
13) (1đ)
- Kính lúp có số bội giác 3x sẽ thấy ảnh lớn hơn.
- Tiêu cự của kính lúp có số bội giác 2x:
25
25 25
= 12,5 (cm)
→f =
=
f
G
2
- Tiêu cự của kính lúp có số bội giác 3x:
G=
G=
9
D
25
25 25
= 8,33 (cm)
→f =
=
f
G
3
14 (2đ)
- Vẽ đúng ảnh tạo bởi TKHT . (Chú ý vẽ mũi tên truyền tia sáng)
- Nêu cách dựng ảnh .
- Xét đúng hai cặp tam giác đồng dạng.
- Tính đúng khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA’ = 20 cm
- Tính đúng ảnh A’B’ = 2 cm (0,5đ)
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25đ
10
C
PGD-ĐT TP PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn Vật Lý 9
- Đề 1
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm).
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo
ra dòng điện:
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực với nam châm
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
C. Cuộn dây dẫn với nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
2. Nếu tăng hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí
vì tỏa nhiệt trên dây sẽ:
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
3.Nối hai cực của máy phát điện với một bóng đèn. Khi quay nam châm của máy phát thì
trong cuộn dây của nó xuất hiện dòng điện xoay chiều vì:
A. từ trường trong lòng cuộn dây luôn tăng.
B. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn tăng.
C. từ trường trong lòng cuộn dây không biến đổi.
D. số đường sức từ qua tiết diện S của cuộn dây luôn phiên tăng giảm.
4. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng hiện tượng của tia sáng khi truyền từ không khí vào
nước?
hông khí
Không khí
Nước
Nước
Không khí
Không khí
Nước
Nước
A.
B.
C.
D.
5. Điều nào không đúng với thấu kính phân kì?
A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. Chùm tia tới song song qua thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại một điểm.
C. Tia sáng qua quang tâm truyền thẳng
D. Vật sáng qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
6.Một vật đang trượt từ mặt phẳng nghiêng xuống có những dạng năng lượng nào đã
học?
A.Có động năng, thế năng và nhiệt năng
B.Chỉ có động năng
C.Chỉ có thế năng
D.Chỉ có động năng và thế năng
7. Câu nào sau đây là đúng?
A.Mắt hoàn toàn không giống với máy ảnh.
B. Mắt hoàn toàn giống với máy ảnh.
C. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng không tinh vi bằng máy ảnh.
D. Mắt tương đối giống với máy ảnh, nhưng tinh vi hơn máy ảnh nhiều.
8. Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu:
A. Đỏ.
B. Vàng
C. Da cam
D. Màu đen
9. Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có:
A. Màu trắng
B. Màu đỏ
C. Màu xanh lục
D. Màu đen
10. Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A.Làm tăng thể tích vật khác
B.Làm nóng vật khác
C.Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động
D.Nổi được trên mặt nước
II. Tự luận: (5 điểm).
11. Nêu các tác dụng của ánh sáng, mỗi tác dụng nêu một ví dụ. (1,5đ)
12. Đặt vật AB trước một thấu kính phân kỳ như hình
vẽ.
Biết thấu kính có tiêu cự 20cm. Vật AB đặt cách thấu
kính một khoảng 30cm.
a/ Hãy dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính đã cho.
Nêu đặc điểm của ảnh(1,5đ)
b/ Tính khoảng cách từ ảnh A’B’ đến thấu kính và
chiều cao của ảnh, biết AB = 6cm. (1,0đ)
B
A
F
O
F'
13.Phân tích một chùm sáng trắng bằng lăng kính ta được những màu nào? (0,5 điểm)
14. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 25000 vòng. Hiệu điện
thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp là 5000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? (0,5
điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
hỏi
Trả
lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
D
C
B
A
D
C
D
B
Phần II: Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 11: 1,5 điểm.
+ Ánh sáng có 3 tác dụng là: Tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện
Nêu đủ 3 tác dụng đạt 0,75đ
+ Ví dụ: Nêu đúng 3 ví dụ ( Mỗi ví dụ cho một tác dụng) đạt 0,75đ .
Câu 12: 2,5 điểm.
a) Dựng ảnh: Tương tự như hình bên. Dựng chính xác, đầy đủ. (1đ)
+ Đặc điểm: Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật (0,5đ)
b) - Dùng tam giác đồng dạng hoặc định lý Talét
Tính được OA’ = 12cm.
- Từ đó, tính được A’B’ = 2,4cm
(0,5đ)
(0,5đ)
Ghi chú: Câu b: HS không cần chứng minh sự đồng dạng của hai tam giác.
Câu 13: 0,5điểm
Ta được 7 màu theo thứ tự từ gần đến xa: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
Câu 14: 0,5điểm .
Hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp:
U 1. n2
U 1 n1
=
=> U2 =
( 0,25 điểm )
U 2 n2
n1
U2 = 250000 ( V ). ( 0,25 điểm ).
PGD-ĐT TP PHAN THIẾT
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – ĐỀ 2
Môn Vật Lý 9
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (5 điểm).
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng trong các câu sau:
1. Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện:
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối 2 cực với nam châm
B. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn
C. Cuộn dây dẫn với nam châm
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
2. Nếu tăng hiệu điện thế giữa 2 đầu đường dây tải điện lên gấp đôi thì công suất hao phí vì tỏa nhiệt
trên dây sẽ:
A. Tăng 4 lần.
B. Giảm 4 lần.
B. Tăng 2 lần.
D. Giảm 2 lần.
3.Một vật đang trượt từ mặt phẳng nghiêng xuống có những dạng năng lượng nào đã học?
A.Có động năng, thế năng và nhiệt năng
B.Chỉ có động năng
C.Chỉ có thế năng
D.Chỉ có động năng và thế năng
4. Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng hiện tượng của tia sáng khi truyền từ không khí vào nước?
hí
Không khí
Nước
Nước
Không khí
Không khí
Nước
Nước
A.
B.
C.
D.
5. Điều nào không đúng với thấu kính phân kì?
A. Thấu kính có phần giữa mỏng hơn phần rìa.
B. Chùm tia tới song song qua thấu kính cho chùm tia ló hội tụ tại một điểm.
C. Tia sáng qua quang tâm truyền thẳng
D. Vật sáng qua thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo.
6. Một người chụp ảnh, đứng cách máy ảnh 3m . Người ấy cao 1,6m, phim cách vật kính 6cm. Hỏi ảnh
người ấy trên phim cao bao nhiêu?
A. 3,2 cm
B. 8m
C. 80 cm
D. 32 cm.
7. Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới
đây có thể làm kính cận?
A. Thấu kính phân kì có f = 40cm
B. Thấu kính hội tụ có f = 40cm
C. Thấu kính phân kì có f = 5cm
D. Thấu kính hội tụ có f = 5cm
8. Trộn ánh sáng đỏ với ánh sáng vàng sẽ được ánh sáng màu:
A. Đỏ.
B. Vàng
C. Da cam
D. Màu đen
9. Đặt một vật màu xanh lục dưới ánh sáng đỏ, ta sẽ thấy vật đó có:
A. Màu trắng
B. Màu đỏ
C. Màu xanh lục
D. Màu đen
10. Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A.Làm tăng thể tích vật khác
B.Làm nóng vật khác
C.Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động
D.Nổi được trên mặt nước
II. Tự luận: (5 điểm).
11. Nêu các tác dụng của ánh sáng, mỗi tác dụng nêu một ví dụ. ( 1,5điểm )
12. Cho vật sáng AB cao 2cm đặt vuông góc với trục chính của 1 thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Điểm A
nằm trên trục chính cách thấu kính 8 cm.
a. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB ( không cần đúng tỷ lệ ) . (1điểm)
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh. (1 điểm)
13. Nêu những điểm giống nhau về cấu tạo giữa con mắt và máy ảnh. (0,5 điểm)
14. Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp có 25000 vòng. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu
cuộn sơ cấp là 5000V. Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp? (1 điểm)
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
Phần I: Trắc nghiệm ( 5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm.
Câu
hỏi
Trả
lời
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
B
A
C
B
A
A
C
D
B
Phần II: Tự luận ( 5 điểm ).
Câu 11: 1,5 điểm.
+ Ánh sáng có 3 tác dụng là: Tác dụng nhiệt, tác dụng sinh học, tác dụng quang điện
Nêu đủ 3 tác dụng đạt 0,75đ
+ Ví dụ: Nêu đúng 3 ví dụ ( Mỗi ví dụ cho một tác dụng) đạt 0,75đ .
Câu 12: 2 điểm.
a. Vẽ đúng hình vẽ : 1 điểm.
B '
I
B
.F
A '
b.
A
.F '
O
Xét hai tam giác đồng dạng: ∆ OAB và ∆ OA’B’
Ta có:
A' B ' OA'
=
AB
OA
(1)
Xét hai tam giác đồng dạng:∆ F’OI và ∆ F’A’B’
Ta có:
A' B ' A' B' F ' A'
=
=
OI
AB
F 'O
A' B ' F ' O + OA'
⇔
=
AB
F 'O
A' B '
OA'
= 1+
⇔
AB
F 'O
Từ (1) và (2) suy ra:
OA'
OA'
= 1+
OA
F 'O
(2)
OA'
OA'
OA' OA'
= 1+
⇔
−
=1
8
12
8
12
OA' = 24cm
( 0,5 điểm )
Từ (1):
A' B ' OA'
OA'
24
=
⇔ A’B’ = AB.
= 2. = 6cm
AB
OA
OA
8
( 0,5 điểm )
Câu 13 :(0,5 điểm)
Thể thủy thủy tinh đóng vai trò như vật kính, màng lưới đóng vai trò như phim trong máy ảnh.
Câu 14: 1điểm .
Hiệu điện thế ở 2 đầu cuộn thứ cấp:
U 1. n 2
U 1 n1
=
=> U2 =
( 0,5 điểm )
U 2 n2
n1
U2 = 250000 ( V ). ( 0,5 điểm ).
TRƯỜNG THCS THỦ KHOA HUÂN
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : VẬT LÍ 9 – NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian làm bài : 45phút
I. TRẮC NGHIÊM: (5đ) Hãy chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
1) Trong máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng
điện?
A. Nam châm vĩnh cửu
B. Cuộn dây dẫn và nam châm.
C. Nam châm điện và sợi dây dẫn nối hai cực của nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.
2) Khi truyền tải một công suất P bằng một dây điện có điện trở R và đặt vào hai đầu đường dây
một hiệu điện thế U, công thức nào sau đây xác định công suất hao phí Php do tỏa nhiệt?
P 2 .R
P .R
P .R 2
P 2 .R
A. Php =
B. Php = 2
C. Php =
D. Php =
U2
U
U
U2
3) Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kì:
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa
B. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lõm.
C. Làm bằng chất trong suốt.
D. Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
4) Nguồn sáng nào không phát ra ánh sáng trắng:
A. Bóng đèn pin đang sáng.
B. Bóng đèn ống thông dụng.
C. Một đèn LED.
D. Một ngôi sao.
5) Ta nhận biết trực tiếp được một vật có nhiệt năng khi vật đó có khả năng nào?
A. Làm tăng thể tích vật khác.
B. Làm nóng một vật khác.
C. Sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
D. Nổi được trên mặt nước.
6) Trong nồi cơm điện, năng lượng nào đã được biến đổi thành nhiệt năng?
A. Cơ năng.
B. Điện năng.
C. Hóa năng.
D. Quang năng.
7) Khi tia sáng truyền từ môi trường nước sang môi trường không khí thì:
A. Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới.
B. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới
D. Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới.
8) Trên giá đỡ của một kính lúp có ghi 2,5x. Đó là:
A. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 2,5cm.
B. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 2,5cm.
C. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm.
D. Một thấu kính phân kì có tiêu cự 10cm.
9) Khi vật đặt trong khỏang tiêu cự của thấu kính hội tụ và phân kì thì đặc điểm của ảnh có tính
chất giống nhau là:
A. Ảnh ảo, lớn hơn vật
B. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
C. Ảnh ảo, cùng chiều với vật
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật
10) Chiếu một chùm sáng đỏ và một chùm sáng lục vào cùng một chỗ trên một màn ảnh trắng. Ta sẽ
được một vết sáng màu gì?
A. Màu đỏ.
B. Màu vàng.
C. Màu lục.
D. màu đen.
II. TỰ LUẬN: (5đ)
11) Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 500 vòng, cuộn thứ cấp 50000 vòng đặt ở đầu đường dây tải điện để
truyền đi một công suất 1000000W, hiệu điện thế đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp 2000V.
a/ Tính hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp ? (0,5đ)
b/ Điện trở của đường dây là 200Ω, tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây? (0,5đ)
12) Cho ánh sáng của bóng đèn dây tóc qua kính lọc màu đỏ, sau đó cho qua kính lọc màu xanh, đặt tờ
giấy phía sau 2 kính lọc, ta thấy trên tờ giấy có màu gì? Giải thích? (1đ)
13) Nêu đặc điểm của mắt cận, nêu cách khắc phục ? Hai bạn bị cận thị có thể đổi kính cho nhau để đeo
không? Vì sao? (1đ)
14) Đặt vật AB có dạng mũi tên cao 2cm, vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ và cách
thấu kính 12cm, thấu kính có tiêu cự 18cm.
a) Vẽ ảnh A’B’ tạo bởi thấu kính và nêu đặc điểm của ảnh? (1đ)
b) Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và độ cao của ảnh? (1đ)
1.2. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: 5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
Đáp án
B
A
A
C
B
B
B
II. TỰ LUẬN: 7 điểm
11) (1đ)
Tóm tắt:
n1 = 500v
n2 = 50000v
P = 1000000W
U1 = 2000V
a) U2 =?
b) R = 200 Ω
P hp=?
8
C
a) Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp:
U1 n1
U .n
=
→ U2 = 1 2
U2 n 2
n1
2000.50000
= 200000 (V)
500
b) Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây:
U2 =
Php =
P 2 .R 200.10000002
=
= 5000 (W)
U2
2000002
12) (1đ)
- Ta thấy trên tờ giấy có màu đen.
- Ánh sáng của bóng đèn dây tóc là ánh sáng trắng.
- Cho ánh sáng trắng qua kính lọc màu đỏ, tấm lọc không hấp thụ ánh sáng đỏ
nên cho ánh sáng đỏ đi qua tấm lọc.
- Ánh sáng đỏ này tiếp tục qua tấm lọc màu xanh, tấm lọc xanh hấp thụ tốt ánh
sáng đỏ, không còn ánh sáng qua nên trên tờ giấy ta thấy tối.
13) (1đ)
9
C
0,25 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
10
D
- Nhìn thấy những vật ở gần, không nhìn thấy những vật ở xa mắt.
0,25 điểm
- Điểm cực viễn của mắt cận gần hơn mắt bình thường.
0,25 điểm
- Để thấy rõ những vật ở xa, mắt cận phải đao kính là thấu kính phân kì.
0,25 điểm
- Không thể đổi kính cho nhau, vì mỗi mắt cận có điểm cực viễn khác nhau mà 0,25 điểm
kính phù hợp với mắt có tiêu cự kính trùng với điểm cực viễn của mắt.
14 (2đ)
- Vẽ đúng ảnh tạo bởi TKHT . (Chú ý vẽ mũi tên truyền tia sáng)
0,5 điểm
- Nêu đúng đặc điểm của ảnh: ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật .
0,5 điểm
- Xét đúng hai cặp tam giác đồng dạng.
0,25 điểm
- Tính đúng khoảng cách từ ảnh đến thấu kính OA’ = 36 cm
0,5 điểm
- Tính đúng ảnh A’B’ = 4 cm (0,5đ)
0,25đ