đại học quốc gia hà nội
đề thi tuyển sinh đại học năm 2001
môn thi : hoá học( khối A, B)
thời gian làm bài 180
Câu I: ( 2 điểm) 1/ Hợp chất Z đợc tạo bởi hai nguyên tố M ,R có công thức là M
a
R
b
trong
đó R chiếm 6,667% khối lợng. Trong hạt nhân nguyên tử M có n= p+4 , còn trong hạt nhân
của R có n=p , trong đó n ,p ,n, p là số nơtron ,prôtôn tơng ứng của M và R . Biết rằng
tổng số hạt prôtôn trong phân tử Z bằng 84 và a+ b= 4 . Tìm công thức phân tử của Z .
2/ Hoàn toàn hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,002 mol FeS
2
và 0,003 mol FeS vào lợng d dd H
2
SO
4
đặc nóng thu đợc Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
,
H
2
O . Hấp thụ hết SO
2
bằng một lợng vừa đủ KMnO
4
thu
đợc dd Y không màu, trong suốt , có PH=2 .Viết các phơng trìn phản ứng và tính số lít của
dd Y.
Câu II: ( 2 điểm ) 1/ Hidrocacbon X là monome dùng để trùng hợp tạo ra cao su buna.Hãy
cho biết công thức cấu tạo của X và viết phơng trình phản ứng trùng hợp đó?
Hãy chọn các chất hữu cơ thích hợp và dùng CTCT của chúng để hoàn thành các phơng
trình phản ứng dới đây:
a) X
1
+ H
2
X c) R(OH)
2
X + H
2
O
b) X
2
X + H
2
O d) X
3
X + H
2
O + H
2
t
o
e) X + KMnO
4
+ H
2
SO
4
CO
2
+ MnSO
4
+_ K
2
SO
4
+ H
2
O
f) X + HOCl ( tỷ lệ 1: 1) tạo ra các sản phẩm cộng hợp 1,2 và 1,4 .
2/ Hãy sắp xếp các chất : amoniac , anilin , p-nitroanilin , p- aminotoluen , metylamin ,
đimetylamin theo trình tự lực bazơ ( tính bazơ) tăng dần từ trái qua phải? Giải thích ngắn gọn
cách sắp xếp đó?
Câu III: ( 3 điểm) Cho 9,86 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một cốc chứa 430 ml dd
H
2
SO
4
1M (loãng) . Sau khi phản ứng hoàn toàn, thên tiếp vào cốc 1,2lít dd hỗn hợp gồm
Ba(OH)
2
0,05M và NaOH 0,7M , khuyâý đều cho phản ứng hoàn toàn, rồi lọc lấy kết tủa và
đem nung đến khối lợng không đổi thì thu đợc 26,08 gam chất rắn.
1/ viết các phơng trình phản ứng dã xảy ra( đối với các phản ứng xảy ra trong dd cần viết dới
dạng ion thu gọn ).
2/ Tính khối lợng mỗi kimloại trong hỗn hợp đầu.
Câu IV: ( 3 điểm) Có 3 hợp chất hữu cơ A , B , C khối lợng phân tử của mỗi chất đều nhỏ
hơn 180 đvc . Hợp chất B có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất của A
.Hợp chất C là dẫn suất chứa oxi của benzen, khối lợng phân tử của C là 94 đvc.
Khi đốt cháy hoàn toàn 15 miligam A chỉ thu đợc hỗn hợp khí gồm CO
2
và hơi nớc , tổng thể
tích của chúng quy về đktc là 22,4 minilit .
1/ Hãy xác định công thức đơn giản nhất của A và viết công thức cấu tạo của C.
2/ Hãy cho biết tên gọi thông thờng và tên quốc tế của B.
ở điều kiện thờng B là chất rắn , Chất lỏng hay chất khí? Dung dịch 38-40 % của B trong n-
ớc có tên là gì ? Viết công thức cấu tạo một đoạn mạch của các polime đợc tạo ra trong các
phản ứng sau:
- Dung dịch B phản ứng với lợng d C , có xúc tác , khi đun nóng.
- Lợng d dd B phản ứng với C , xúc tác bằng bazơ, khi đun nóng.
3/ Giả sử chất A chỉ chứa các nhóm chức phản ứng đợc với Na giải phóng H
2
. Hoà tan A vào
dung môi trơ đợc dd có nồng độ 1M . Lấy 100 ml dd đó cho tác dụng hết với Na thì thu đợc
2,24 lít H
2
đktc . Viết công thức cấu tạo và công thức phân tử của A
bộ giáo dục và đào tạo
trờng đại học kinh tế quốc dân
đề thi tuyển sinh đại học năm 2001
môn thi : hoá học
Câu I:
Dung dd A chứa hai muối FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
. Ngời ta tiến hành những thí nghiệm sau đây
Thí nghiệm 1: Thêm dần dần dd NaOH cho đến d vào 20 ml dd A . Khuấy đều và đun hỗn
hợp trong không khí . lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lợng không đổi đợc chất rắn cân
nặng 1,2 gam.
Thí nghiệm 2: Thêm dd H
2
SO
4
loãng vào 20 ml dd A . nhỏ dần dần từng giọt KMnO
4
0,2M
vào dd nói trên và lắc nhẹ cho đến khi bắt đầu xuất hiện màu hồng lợng dd KMnO
4
0,2M
cần dùng là 10 ml .
1) Giải thích hiện tợng và viết các phơng trình phản ứng xảy ra trong các thí nghiệm 1và2
2) Tính nồng độ mol/l của FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
trong dd A .
Câu II:
Cho 4,15 gam hỗn hợp bột fe và Al tác dụng với 200 ml dd CuSO
4
0,525M . Khuấy đều hỗn
hợp để phản ứng xảy ra hoàn toàn. Đêm lọc đợc kết tủa A gồm hai kim loại có khối lợng
7,84 gam và dd nớc lọc B.
1) Để hoàn tan kết tủa A cần dùng bao nhiêu ml HNO
3
2M , biết rằng phản ứng giải phóng
ra khí NO .
2) thêm dd hỗn hợp Ba(OH)
2
0,05M + NaOH 0,1M vào dd B . Hỏi cần thêm bao nhiêu hỗn
hợp dd đó để kết tủa hoàn toàn hidroxit của hai kim loại . Sau đó nếu đem lọc rửa kết
tủa , nung nó trong không khí ở nhiệt độ cao tới khi các hydroxit bị nhiệt phân hết thì thu
đợc bao nhiêu gam chất rắn.
Câu III:
1) Chỉ có H
2
O và khí CO
2
là thế nào để nhận biết đợc các chất rắn sau : NaCl , Na
2
CO
3
,
CaCO
3
, BaS .Trình bày cách nhận biết mỗi chất và viết phơng trình phản ứng (nếu có)
2) Các chất C
2
H
2
, C
3
H
4
, C
4
H
6
có phải là đồng đẳng của nhau hay không ? Tại sao?
Câu IV: Ba hợp chất hữu cơ A , B , C có công thức tơng ứng là C
3
H
6
O , C
3
H
4
O , C
3
H
4
O
2
.
Chúng có những tính chất sau:
- A và B không tác dụng với Na nhng phản ứng cộng với H
2
( có xúc tác ) tạo ra những sản
phẩm giống nhau. B cộng hợp H
2
thành A.
- A có đồng phân là A và A bị oxi hoà thành B.
- C có đồng phân C và chúng là những hợp chất có nhóm chức.
- B bị oxi hoá thành C .
Hãy cho biết công thức cấu tạo của A , A , B , B , C , C .
Câu V: oxi hoá 10,2 gam hỗn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, ngời ta thu
đợc hỗn hợp hai axit cacboxylic no đơn chức . Để trung hoà hỗn hợp axit này cần phải dùng
200ml dd NaOH 1M.
1) Xác định công thức cấu tạo của hai anđehit.
2) Xác định % theo khối lợng của mỗi anđehit trong hỗn hợp.
Bộ quốc phòng
học viện quân Y
đề thi tuyển sinh đại học năm 2001
môn thi : hoá học
Câu I:
1) Viết và cân bằng các phơng trình phản ứng:
- dd AlCl
3
+ dd KalO
2
? - khí SO
2
+ khí H
2
S ?
- dd AlCl
3
+ dd Na
2
S ? - khí C
2
H
4
+ dd KmnO
4
?
- dd AlCl
3
+ dd Na
2
CO
3
? - khí NO
2
+ dd NaOH ?
- khí NH
3
+ CuO(t
o
) ? - khí NH
3
d + dd CuCl
2
?
2) Cân bằng các phản ứng oxi hoá khử sau:
Fe
x
O
y
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
MnO
4
_
+ H
+
+ C
6
H
12
O
6
Mn
2+
+ CO
2
+ H
2
O
3) A là dd H
2
SO
4
0,5M ; B là dd NaOH 0,6M . Cần trộn V
A
với V
B
theo tỷ lệ nào để đợc dd
có PH= 1 và dd có PH=13 . ( giả thiết các chất phân ly hoàn toàn)
Câu II:
1) Từ than đá, đá vôi và các chất vô cơ cần thiết , viết phơng trình phản ứng điều chế
orthonitro phenol và Meta amino phenol .
2) Cho 0,435 gam một anđehit thực hiện phản ứng tráng gơng hoàn toàn thì đợc 3,24 gam
Ag . Xác định công thức cấu tạo của anđehit.
3) Hoàn thành sơ đồ chuyển hoá:
(1) + Br
2
(2) (3) (4) (5)
C
3
H
6
A
1
A
2
A
3
A
4
NaOOC CH
2
COONa
(1 : 1)
(1) + Cl
2
(2) (3)
C
3
H
6
B
1
B
2
Glixerin
(1 : 1)
(1) + Cl
2
(2) (3)
C
3
H
6
C
1
C
2
CH
3
CO CHO
(1 : 1)
Câu III: Dung dịch X chứa HCl , CuSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Lấy 400 ml dd X đem điện phân bằng
điện cức trơ cờng độ dòng điện 7.72 ampe , đến khi catôt thu đợc 5,12 gam đồng thì dừng
lại. Khi đó ở anôt thu đợc 2,24 lít một thứ khí bay ra (đktc) . Dung dịch sau điện phân tác
dụng vừa đủ với 1,25 lít dd Ba(OH)
2
0,2M và đun nóng dd trong không khí cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thu đợc 56,76 gam kết tủa.
1) Viết các phơng trình phản ứng.
2) Tính thời gian điện phân.
3) Tính C
M
của các chất trong dd đầu?
CâuIV: Làm bay hơi một chất hữu cơ A ( chứa các nguyên tố C , H, O ) , đợc một chất hữu
cơ A có tỷ khối hơi so với metan bằng 13,5. Lấy 10,8 gam A và 19,2 gam O
2
cho vào bình
kín dung tích 25,6 lít ( không đỏi) .Đốt cháy hoàn toàn A sau đó giữ bình ở nhiệt độ 163,8
o
C
thì ap suất trong bình bằng 1,26 atm . Lấy toàn bộ sản phẩm cháy cho vào 160 gam dd
NaOH 15% , đợc dd B chứa 41,1 gam hỗn hợp hai muối. Khí bay ra khỏi dd B có thể tích V
1
lít (đktc).
1) Xác định CTPT , viết CTCT của A ( biết rằng khi cho A tác dụng với kiềm tạo ra một rợu
và 3 muối)
2) Tính V
1
và C% của các chất trong dd B.
3) Cho 10,8 gam A tác dụng vừa đủ với V
2
lít dd NaOH 3M thu đợc a gam hỗn hợp hai
muối. Tính V
2
và a.
Trờng đại học Y hà nội
đề thi tuyển sinh đaih học năm 2001
môn thi : hoá học
Câu 1: viết công thức cấu tạo và phơng trình phản ứng điều chế clorua vôi . Giải thích tại sao
clorua vôi có tác dụng tẩy màu và sát trùng.
Câu 2: Giải thích sự hình thành thạch nhũ trong các hang động đá vôi.
Câu 3: Viết các phơng trình phản ứng khi điện phân một dd gồm có HCl , CuCl
2
và NaCl
( điện cực trơ màng nhăn xốp) .Hãy cho biết PH của dd biến đổi nh thế nào trong quá trình
điện phân.
Câu 4:hoàn tan hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy
nhất. Trong quá trình thí ngiệm khác , sau khi khử hoàn toàn cũng a gam oxit đó bằng H
2
SO
4
đặc nóng thì thu đợc lợng SO
2
gấp 9 lần lợng khí SO
2
thí nghiệm ở trên.
Viết các phơng trình phản ứng trong hai thí nghiệm trên và xác định công thức của oxit sắt.
Câu 5: Một hỗn hợp gồm bezen , phenol , anilin . Bằng phơng pháp hoá học làm thế nào
tách các chất trên ra khỏi hỗn hợp . Viết các phơng trình phản ứng.
Câu 6: Viết các phơng trình phản ứng trùng ngng cảu phenol với anđehit R CHO
( dạng mạch hở)
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
- CH CH
2
-
A B C E |
Hg
2+
, t
o
Mn
2+
H
+
, t
o
xt , t
o
CH
2
OCOCH
3
n
a) Viết công thức cấu tạo của các chất A, B ,C,D ,E.
b) Viết phơng trình phản ứng theo sơ đồ trên.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol rợu no mạch hở X cần 3,5 mol oxi.
a) Xác định công thức cấu tạo và công thức phan tử của X.
b) Viết phơng trình phản ứng điều chế X từ C
2
H
5
OH ( các chất vô cơ , xúc tác tuỳ chọn)
Câu 9: Cho 1,58 gam hỗn hợp A ở dạng bột gồm Mg và Fe tác dụng với 125 ml dd CuCl
2
.
khuyâý đều hỗn hợp, lọc rửa kết tủa, thu đợc dd B và 1,92 gam chất rắn C . Thêm vào B một
lợng d dd NaOH loãng , lọc rửa kết tủa mới tạo thành.Nung kết tủa đó trong không khí ở
nhiệt độ cao , thu đợc 0,7 gam chất rắn D gồm hai oxit kim loại loại .Tất cả các phản ứng
đều xảy ra hoàn toàn .
a) Viết các phơng trình phản ứng và giải thích
b) Tính thành phần % theo khối lợng của mỗi kim loại kim loại trong A và nồng độ mol/l
của dd CuCl
2
.
Câu 10: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch thẳng X và Y (chỉ chứa C, H ,O )tác
dụng vừa đủ với 8 gam NaOH , thu đợc một rợu đơn chức và hai muối của hai axit hữu cơ
đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đòng đẳng .lợng rợu thu dợc cho tác dụng với Na d tạo ra
2,24 lít khí (đktc) .
a) X , Y thuộc loại hợp chất gì
b) Cho 10,28 gam hỗn hợp A tác dụng vừa đủ với NaOH thu đợc 8,48 gam muối . Mặt khác
đót cháy 20,56 gam hỗn hợp A cần 28,224 lít O
2
(đktc) thu đợc khí CO
2
và 15,12 gam n-
ớc. Xác định công thức cấu tạo của X và Y .Và tính % theo khối lợng của X và Y trong
hỗn hợp A
Trờng đại học nông ngiệp I
đề thi tuyển sinh đại học năm 2001-khối B
môn: hoá học
(thời gian 180 phút không kể thời gian phát đề)
Câu I:
1/ Thế nào là chất khử, chất oxy hoá, sự khử, sự oxy hoá?Viết phơng trình phản ứng hoá học
hoà tan kẽm kim loại loại bằng dung dịch xút d. Lấy ví dụ minh hoạ.
2/Cân bằng các phản ứng sau đây bằng phơng pháp cân bằng elctron:
a- Al +HNO
3
(l) Al(NO
3
)
3
+ NH
4
NO
3
+H
2
O
t
o
b- FeS
2
+H
2
SO
4
(đặc) Fe
2
(SO
4
)
3
+SO
2
+H
2
O
c- C
n
H
2n
+KMNO
4
+H
2
O C
n
H
2n+2
O
2
+MNO
2
+KOH
Câu II:
1/ A là chất hữu cơ mạch hở chứa C, H ,O . Phân tử A chỉ chứa 2 nhóm chức
cacboxyl( ngoài ra không có nhóm chức nào khác) cứ 15 gam A làm át màu vừa đử 24 gam
brôm pha trong nớc.
a) Lập luận để tìm công thức tổng quát của A theo n ( n là số nguyên tử cacbon có trong
phân tử A).
b) Cho n=4 viết công rthức cấu tạo của A.
2/ Cho các chất sau: HCOOCH
3
, (COOH)
2
, CH
5
O
2
N , CH
3
COOC
2
H
3
.
a) Viết phơng trình hoá học khi cho các chất trên tác dụng hoàn toàn với dd KOH d.
b) Với mỗi chất trên hãy viết chỉ một phơng trình phản ứng hoá học để tạo ra nó từ các hoá
chất và điều kiện thích hợp.
3/ Có 3 chất lỏng : Glyxerin , rợu etylic , axit axetic, mỗi chất đợc đựng trong 1 bình riêng
mất nhãn. Bằng phơng pháp hoá học hãy nhận biết ra các chất đã cho . Viết các phơng trình
phản ứng minh hoạ.
Câu III: Hoà tan 5,64 gam Cu(NO
3
)
2
và 1,7 gam AgNO
3
vào nớc đợc 101,43 gam dd A .
Cho1,57 gam bột kim loại loại gồm Zn, và Al vào dd A rồi khuâý đều .sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn, thu đợc chất rắn B và dd D chỉ chứa hai muối . Ngâm B vào trong dd
H
2
SO
4
loãng không thấy có khí thoát ra.
1) Viết các phơng trình phản ứng hoá học xảy ra.
2) Tính nồng độ % của mỗi muối có trong dd D .
Câu IV: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng, phân tử
của chúng chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Chia X làm hai phần bằng nhau.
- Đốt cháy hoàn toàn phần thứ nhất rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy( chỉ chứa CO
2
và
hơi nớc) vào trong dd nớc vôi trong d , kết quả khối lợng bình đựng nớc vôi trong tăng
5,24 gam và tạo ra 7 gam kết tủa.
- Cho phần hai tác dụng hết với Na d sinh ra V lít khí hidro ở 27,3
O
C và 1,25 atm.
1/ Xácđịnh công thức cấu tạo và tính % theo khối lợng của mỗi chất trong X
2/ Tính V.
Bộ giáo dục và đào tạo
Trờng đại học thuỷ sản
đề thi tuyển sinh đại học năm 2001
môn thi : hoá học
Câu I:
1. Cho một ít quỳ tím vào các dd sau: KCl , NH
4
Cl , AlCl
3
, C
6
H
5
ONa . Hỏi dd có màu gì ?
Giải thích bằng phản ứng hoá học.
2. Hỏi có bao nhiêu gam NaCl thoát ra khi làm lạnh 600 gam dd NaCl bã hoà ở 90
O
C tới
0
O
C ? Biết rằng độ tan của NaCl trong 100 gam H
2
O ở 90
o
C là 50 gam và ở 0
o
C là 35
gam.
3. Hãy tách hỗn hợp 3 muối NaCl , MgCl
2
, NH
4
Cl thành các chất riêng biệt.
CâuII:
1. Một số hợp chất có công thức C
x
H
y
O
z
có M = 60 .
a) Hãy viết công thức cấu tạo của các hợp chất trên .
b) Trong các hợp chất trên chất nào phản ứng đợc với KOH, CuO ? Viết phơng trình phản
ứng minh hoạ.
2. So sánh và giải thích độ linh động của các nguyên tử H trong nhóm OH của nớc ,
etanol và phenol . Viết phơng trình minh họa
3. Lấy hỗn hợp khí thu đợc khi crắcking butan cho cộng hợp với nớc đợc hỗn hợp các rợu.
Đun nóng hỗn hợp các rợu với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C đợc 6 ete. Viết tất cả các phản ứng và
gọi tên các ete.
Câu III: Nhúng một thanh Fe nặng 100 gam vào 500 gam dd hỗn hợp CuSO
4
0,08M và
Ag
2
SO
4
0,004 M . Giải sử tất cả Cu, Ag thoát ra đều bám vào Fe . Sau một thời gian lấy
thanh Fe ra cân lại đợc 100,48 gam .
1. Tính khối lợng chất rắn A thoát ra bám lên thanh Fe.
2. Hoà tan chất rắn A bằng HNO
3
đặc . Hỏi có bao nhiêu khí màu nâu bay ra (đo ở 27
o
C và
1 atm)
3. Cho toàn bộ thẻ tích khí màu nâu ở trênhấp thụ vào 500 ml NaOH 0,2M . Tính nồng độ
mol/l của các chất sau phản ứng. Giả sử thể tích dd không đổi.
Câu IV: Trong 1 bình kín dung tichs không đổi bằng 2,24 lít chứa một ít bột Ni (có thể tích
không đáng kể) và các khí H
2
, C
2
H
4
, C
3
H
6
( hỗn hợp X ) ở đktc có tỷ khối hơi so với CH
4
bằng 0,95 . Biết tỷ lệ thể tích khí ban đầu VC
2
H
4
: V C
3
H
6
= 1: 1 . Nung bình một thời gian, sau
đó làm lạnh về 0
o
C đợc hỗn hợp khí Y , áp suất trong bình là P . tỷ khối hơi của Y so với CH
4
là 1,05 .
1. Tính thành phần % thể tích các khí trong bình trớc khi nung.
2. Tính áp suất P.
3. Tính hiệu suất cộng hợp H
2
của mỗi anken. Biết rằng khi cho hỗn hợp khí Y đi chậm qua
bình nớc Br
2
d thì khối lợng bình tăng 1,05 gam sau khi kết thúc phản ứng.
đại học thái nguyên
đề thi tuyển sinh năm học 2001
môn thi : hoá học
khối thi A ,B
Câu I:
Hãy cân bằng các phản ứng hoá oxi hoá - khử sau theo phơng pháp thăng bằng electron:
a. KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
b. KBr + PbO
2
+ HNO
3
Pb(NO
3
)
2
+ Br
2
+ KNO
3
+ H
2
SO
4
c. KclO
3
+ K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
SO
4
HNO
3
+ K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Câu II:
a. Hãy viết các phơng trình phản ứng hoá học thực hiện theo dãy biến hoá sau:
t
o
O
2
O
2
H
2
O Cu t
o
A
1
N
2
A
2
A
3
A
4
A
5
A
3
3000
o
C t
o
b. Thực hiện phản ứng tách hidro từ một hidrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của metan
bằng cách dẫn hidrocacbon A đi qua hỗn hợp xúc tác ở nhiệt độ cao thì thu đợc hỗn hợp
gồm hidro và 3 hidrocacbon B ,C ,và D . Đốt cháy hoàn toàn 4,48 lít khí B hoặc C hoặc D
đều thu đợc 17,92 lít CO
2
và 14,4 gam H
2
O
- Xác định công thức cấu tạo của A , B ,C ,D ( biết rằng các thể tích ở đktc)
- Viết phơng trình phản ứng tách hidro của A.
Câu III:
a. Bằng phơng pháp hoá học hãy phân biệt các chất sau andehit formic , glixerin , glucozơ ,
phenol , tinh bột, rợu metylic . Viết phơng trình phản ứng (nếu có).
b. Có hỗn hợp các chất sau: Na
2
CO
3
, MgCO
3
, CaCO
3
, và Fe
2
O
3
.hãy trình bày phơng pháp
hoá học để điều chế từng kim loại loại : Na , Mg , Ca , Fe từ hỗn hợp trên.
CâuIV:
Hỗn hợp A gồm hai muối cacbonat của hai kim loại loại kê tiếp nhau trong phân nhóm chính
nhóm hai . Hoà tan hoàn toàn 3,6 gam hỗn hợp A trong dd HCl, thu đợc khí B . Cho toàn bộ
khí B hấp thụ hết bởi 0,3 lít dd Ca(OH)
2
0,015M , thu đợc 4 gam kết tủa.
a. Hãy xác định hai muối cacbonat và tính thành phần % theo khối lợng mỗi muối trong A.
b. Cho 3,6 gamvà 6,96 gam FeCO
3
vào bình kín dung tích 3 lít ( giả sử thể tích chất rắn
không đáng kể và dung tích bình không thay đổi) . Bơm không khí (chứa 20% oxi , 80%
nitơ theo thể tích) vào bình ở nhiệt đọ 19,5
o
C áp suất 1atm . Nung bình ở nhiệt độ cao để
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, rồi đa bình về nhiệt độ 19,5
o
C áp suất trong bình lúc này
là P. Hãy tính P.
c. Hãy tính thể tích dd HCl 2M ít nhất phải dùng để hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn
sau khi nung.
CâuV: Thực hiện phản ứng este hoá gữa một axít cacbonxylic no X và rợu no Y , ta đợc este
A mạch hở . Cho bay hơi A gam este A trong 1 bình kín dung tích 6 lít ở nhiệt độ 136,5
o
C .
Khi este A bay hơi hết áp suất trong bình là 0,56 atm.
Để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol rợu Y cần vừa đủ lợng oxi đợc điều chế từ phản ứng nhiệt
phân hoàn toàn 50,5 gam kali nitrat . Cho a gam chất A phản ứng hoàn toàn với dd NaOH
tạo ra 16,4 gam muối.
a. Xác định công thức cấu tạo của A.
b. Cho 10 gam axít X tác dụng với 25 gam rợu Y thu đợc 40 gam chất A . Hãy tính hiệu
suất của phản ứng este hoá.
Trờng đại học TCKT hà nội
đề thi tuyển sinh đại học hệ chính quy
khoá 39 năm 2001
môn thi : hoá học
CâuI :
Cho biết Fe có số hiệu nguyên tử là 26.
1- Không dùng bảng HTTH hãy xác địn vị trí của nó ( chu kì , nhóm , phân nhóm )trong
bảng.
2- Cho biết số oxi hoá có thể có của Fe.
3- Viết phơng trình phản ứng biểu diễn mối quan hệ giữa các số oxi hoá của sắt sau đây
( mỗi mũi tên cho 1 ví dụ)
Fe
2+
Fe Fe
3+
Câu II:
Cho hỗn hợp kim loại loại Ag , Cu , Ni tác dụng với HNO
3
vừa đủ thu đợc dd A và khí NO
2
duy nhất . Điện phân dd A đến khi hết ion kim loại .
Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
CâuIII:
Hãy cho biết cách xác định thành phần định lợng của mỗi chất trong hỗn hợp m gam gồm :
CH
3
CH
2
COOH , CH
3
CH(OH)CHO và CH
3
COOCH
3
.
CâuIV:
Hợp chất X có dạng AB
3
, tổng số hạt proton trong phân tử là 40 . Trong thành phần hạt nhân
của A cũng nh B đều có số hạt nơtron bằng số hạt proton . A thuộc chu kì 3 trong bảng
HTTH.
a- Xác định tên gọi của A , B .
b- Xác định các loại liên kết có thể có trong phân tử AB
3
.
c- Mặt khác ta cũng có ion AB
3
2-
. Tính số oxi hoá của A trong AB
3
và AB
3
2-
.
Trong các phản ứng hoá học của AB
3
và AB
3
2-
thì A thể hiện tính oxi hoá ,tính khử nh thế
nào ?
CâuV:
Cho hỗn hợp hai este đơn chức( tạo bởi hai axít đồng đẳng kế tiếp) tác dụng hoàn toàn với
1,5 lít dd NaOH 2,4M thu đợc dd A và rợu B bậc I . Cô cạn A đợc 211,2 gam chất rắn khan.
Oxi hoá B bằng O
2
( có xúc tác ) thu đợc hỗn hợp X . Chia X thành 3 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho tác dụng với AgNO
3
trong dd NH
3
(d) thu đợc 21,6 gam Ag.
Phần 2: Cho tác dụng với NaHCO
3
d thu đợc 4,48 lít khí (đktc)
Phần 3: cho trác dụng với Na vừa đủ thu đợc 8,96 lít khí (đktc) và dd Y .Cô cạn Y thu đợc
48,8 gam chất rắn khan.
Xác định công thức cấu tạo và tính% theo khối lợng của mỗi este trong hỗn hợp ban đầu.
Trờng đại học bách khoa hà nội
đề thi tuyển sinh đại học năm 2001
môn thi : hoá học
Câu 1: Có các chất sau: Ca(OH)
2
, Na
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl . Chất nào có thể dùng làm mềm
nớc cứng tạm thời . Giải thích và viết phơng trình phản ứng.
Câu2 : Chất hữu cơ X không no chứa các nguyên tố C, H , O.
Cho X tác dụng với hidro d ( có xúc tác Ni nung nóng) đợc chất hữu cơ Y . ĐunY với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C , thu đợc chất hữu cơ Z . Trùng hợp Z thu đợc poli isobutilen.
a. Xác định công thức cấu tạo cảu X và viết phơng trình phản ứng.
b. Từ chất X và metan cùng với các chất vô cơ và điều kiện cần thiết.Viết các phơng trình
phản ứng điều chế thuỷ tinh hữu cơ(polimetylmetacrylat).
Câu 3:
a. Hoàn thành các phơng trình phản ứng sau:
MnO
2
+ HCl khí A ; FeS + HCl khí B
Na
2
SO
3
+ HCl khí C ; NH
4
HCO
3
+ NaOH khí D
b. Cho khí A tác dụng với khí D ; Cho khí B tác dụng với khí C; Cho khí B tác dụng với khí
A trong nớc. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra.
Câu4: Tơ là gì? Từ xenlulozơ điều chế tơ axetat. Từ caprolactam điều chế cơ capron.
Câu 5: Một hỗn hợp A gồm Ba và Al .
Cho m gam A tác dụng với nớc d , thu đợc 1,344 lít khí , dd B và phần không tan C
Cho 2m gam A tác dụng với dd Ba(OH)
2
d thu đợc 20,832 lít khí .
( các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn , các thể tích đo ở đktc)
a. Tính khối lợng từng kim loại loại trong m gam A.
b. Cho 50 ml dd HCl vào dd B . Sau khi phản ứng xong thu đợc0,78 gam kết tủa .Xác định
nồng độ mol/lcủa dd HCl.
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ A mạch hở cần 50,4 lít không khí. Sau
phản ứng, cho toàn bộ sản phẩm cháy gồm CO
2
, H
2
O
,
N
2
hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng
dd Ba(OH)
2
d thấy khối lợng bình tăng lên 23,4 gam và có 70,92 gam kết tủa . Khí thoát ra
khỏi bình có thể tích 41,664 lít.
Biết rằng A vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd NaOH .
Xác định công thức cấu tạo của A.
(các thể tích đo ở đktc , không khí gồm 20% oxi và 80% nitơ theo thể tích coi nh N
2
không
bị nớc hấp thụ)
Câu7: Hỗn hợp A có khối lợng 8,14 gam gồm CuO , Al
2
O
3
và một oxit của sắt . Cho H
2
d
qua A nung nóng, sau khi phản ứng xong thu đợc 1,44 gam H
2
O . Hoà tan hoàn toàn A Cần
dùng170 ml dd H
2
SO
4
loãng1M , đợc dd B. Cho B tác dụng với dd NaOH d, lọc lấy kết tủa
đem nung trong không khí đến khối lợng không đổi đợc 5,2 gam chất rắn.
Xác định công thức của oxit sắt và tính khối lợng từng oxit trong A.
Câu 8: Hỗn hợp A gồm 3 este đơn chức mạch thẳng tạo thành từ một rợu B với 3 axit hữu cơ
, trong đó có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và axít không no chứa 1 nối đôi . Xà
phòng hoá hoàn toàn 14,7 gam A bằng dd NaOH , thu đợc hỗn hợp muốivà P gam rợu B .
Cho P gam rợu B đó vào bình đựng Na d ,sau phản ứng có 2,24 lít khí thoát ra và khối lợng
bình Na tăng 6,2 gam. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn14,7 gam A thu đợc 13,44 lít CO
2
và 9,9
gam H
2
O . Xác định công thức cấu tạo của từng este trong A .
( các thể tích đo ở đktc).
Trờng đại học cSDN
đề thi tuyển sinh vào đại học CSND năm 2001
môn thi :hoá học
CâuI:
1. Một hỗn hợp gồm hai khí sau:
a) O
2
, Cl
2
c) SO
2
, O
2
b) HCl , Br
2
d) CO
2
, HCl
Hãy trình bày cáhc tách riêng mỗi khí.
2. Những thay đổi nào có thể xảy khi bảo quản lâu dài trong những bình hở miệng các dung
dịch sau đây: Nớc Clo , Nớc brôm , dd hidro sunfua , nớc vôi trong,
nớc ga ( chứa CO
2
). Giải thích.
Câu II:
Hỗn hợp X gồm Al
2
O
3
và Al . Hoà tan một lợng X trong 0,5 lít dd HCl 2M thu đợc dd Y và
3,696 lít H
2
ở 27,3
o
C áp suất 1atm:
1. Tìm % theo khối lợng các chất trong X , biết đã dùng d 0,1 mol HCl .
2. Tính thể tích dd NaOH 10% (D=1,1g/ml) để hoà tan hết 1/2 lợng X đã dùng ở trên, biết
dùng d 0,1 mol NaOH.
Câu III:
1. Cho 22,95 gam BaO tan hoàn toàn trong nớc thu đợc dd A . Ngời ta lại cho 18,4 gam hỗn
hợp gồm CaCO
3
, MgCO
3
tan hoàn toàn trong dd HCl thu đợc khí B.
Hỏi khi cho khí B hấp thụ hoàn toàn vào dd A thì kết tủa có suất hiện hay không? Vì sao?
2. Từ n butan và các chất vô cơ cần thiết khác không chứa cacbon(các điều kiện phản
ứng coi nh đầy đủ) hãy viết phơng trình phản ứng thực hiện các chuyển hoá để tạo ra
polyetylacrylat.
Câu IV:
Hai chất hữu cơ A và B đều tạo ra bởi 3 nguyên tố C, H , O và đều có 34,78% oxi về khối l-
ợng . Nhiệt độ sôi của A là 78,3
o
C của B là -23,6
o
C
1. Tìm CTPT và CTCT của a và B.
2. Hoàn thành phơng trình phản ứng sau:
+? +? +? +? + ? +?
A A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
B
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Câu V:
Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ A , cho toàn bộ sản phẩm qua bình đựng H
2
SO
4
đặc thấy khối lợng bình tăng 1,8 gam , dẫn sản phẩm còn lại qua bình đựng nớc vôi trong d ,
thu đợc 10 gam chất kết tủa :
1. Hãy cho biết công thức tổng quát của A.
2. Khi cho A tác dụng hết với Na
2
CO
3
thu đợc CO
2
theo tỷ lệ:
Số mol A : Số mol CO
2
= 2:1 . Viết công thức cấu tạo thu gọn và gọi tên chất A.
Viết các phơng trình phản ứng xảy rakhi điều chế A từ hidrocacbon không no tơng ứng.
đề thi tuyển sinh vào đại học kiến trúc hà nội
năm 2001
môn thi :hoá học
thời gian :180 phút
Câu I :
1) Trình bày các phơng pháp điều chế muối của kim loại đồng trực tiếp từ Cu.
2) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra khi cho bột sắt vào các dung dịch sau :
H
2
SO
4
loãng ; HNO
3
loãng ; CuSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
; AgNO
3
d.
Câu II :
1) Viết các phơng trình phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :
+NaOH +O
2
+NaOH +NaOH
A
1
A
2
A
3
A
4
C
2
H
6
xt CaO;t
0
Biết công thức phân tử của A
1
là C
4
H
8
O
2
Câu III :
Cho 3,58 gam hỗn hợp bột X gồm Al, Fe và Cu vào 200 ml dung dịch Cu(NO
3
)
2
0,5 M, đến
khi phản ứng kết thúc thu đợc dung dịch A và chất rắn B. Nung B trong không khí ở nhiệt độ
cao đến khi phản ứng hoàn toàn thu đợc 6,4 gam chất rắn . Cho A tác dụng với dung dịch
amoniac d, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lợng không đổi thu đợc 2,62 gam
chất rắn D.
1. Tính thành phần % về khối lợng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
2. Hoà tan hoàn toàn 3,58 gam hỗn hợp X vào 250 ml dung dịch HNO
3
a mol/l thu đ-
ợc dung dịch E và khí NO bay lên. Dunh dịch E tác dụng hết với 0,88 gam bột Cu.
Tính a ?
Câu IV :
Hỗn hợp A gồm hai axit hữu cơ no X và Y mạch hở ( trong đó X đơn chức ). Nếu lấy số mol
X bằng số mol Y rồi lần lợt cho X tác dụng hết với NaHCO
3
và Y tác dụng hết với Na
2
CO
3
thì lợng CO
2
thu đợc luôn bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,2 gam hỗn hợp A đợc 15,4 gam
CO
2
. Mặt khác trung hoà 8,4 gam hỗn hợp A cần 200 ml dung dịch NaOH 0,75 M.
1. Tìm công thức phân tử và viết công thức cấu tạo cảu X và Y biết chung mạch
thẳng.
2. Tính thành phần % theo khối lợng các chất trong A?
Bộ quốc phòng
Học viện KTQS
Tuyển sinh đại học
Môn thi :hoá học
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát, soát đề)
Câu I
1/ viết các phơng trình phản ứng của hỗn hợp Fe và Cu với khí Cl
2
d ,dung dịch H
2
SO
4
loãng ,dung dịch HNO
3
đặc nóng d và chỉ cho khí màu nâu,dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
d .
2/ Viết phơng trình phản ứng có thể xảy ra khi cho hỗn hợp các khí O
3
,Cl
2
, CO
2
.đi qua dung
dịch KI d.
Câu II
1/ Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hydro cacbon mạch hở A,B thu đợc số mol CO
2
bằng số mol H
2
O .Hãy cho biết A,B thuộc các dãy đồng đẳng nào đã học và tỷ lệ theo số mol
của chúng trong hỗn hợp X.
2/ Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất A là muối natri của một axit hữu cơ thu đợc 0,15 mol khí
CO
2
,hơi nớc và Na
2
CO
3
.Hãy xác định công thức cấu tạo của A và viết phơng trình hoá học
điều chế cao su buna từ A.
Câu III
Cho m gam bột Al vào 500 ml dung dịch A chớa Ag
2
SO
4
và CuSO
4
một thời gian thu đợc
3,33 gam chất rắn B và dung dịch C. Chia B làm hai phần bằng nhau .
Cho phần thứ nhất vào dung dịch NaOH d thấy thoát ra 1,512 lit H
2
(đktc)
Hoà tan phần hai trong dung dịch HNO
3
loãng d thu 1,455 gam khí NO duy nhất .Thêm HCl
d vào dung dịch C không thấy xuất hiện kết tủa ,thu đợc dung dịch D. Nhúng một thanh sắt
vào dung dịch D cho đến khi dung dịch mất hết màu xanh và lợng khí H
2
thoát ra là 0,448 lit
(đktc) thì nhấc thanh sắt ra thấy khối lợng thanh sắt giảm đi 1,072 gam so với ban đầu( kim
loại loại giải phóng ra bám hoàn toàn trên thanh sắt).Tính m và nồng độ của từng muối trong
dung dịch A.
Câu IV
a gam hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ X,Yđều đơn chức ,mạch hở (chứa C,H,O) tác dụng
vừa hết 120 ml dung dịch NaOH 1M tạo ra hỗn hợp hai rợu có cùng số nguyên tử cacbon
trong phân tử và 10,8 gam hỗn hợp B gồm hai muối.Cho lợng hỗn B này tác dụng hoàn toàn
với dung dịch H
2
SO
4
d thu đợc hỗn hợp D gồm hai axit hữu cơ tơng ứng.một nửa lợng hỗn
hợp D tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác ,đốt cháy hoàn toàn a
gam hỗn hợp A thu đợc 29,92 gam khí CO
2
.
1/ Xác dịnh công thức cấu tạo của các chất X,Y biết các chất này đều chứa một mối liên kết
đôi(C=C) trong phân tử.
2/ Tính % của từng chất trong hỗn hợp A theo khối lợng .
Bộ giáo dục và đào tạo
Viện đại học mở hà nội
đề thi tuyển sinh năm 2001-2002
môn :hoá học
( thời gian làm bài 180 phút)
Câu I:
1/ Cho các phản ứng:
KMnO
4
+ HCl khí A +...
Cu + HNO
3
loãng khí B +...
t
o
KClO
3
khí D +...
Cho khí A tác dụng với dung dịch Ca(OH)
2
; khí B tác dụng với khí D đợc khí E; cho khí E
tác dụng với dung dịch NaOH. Viết các phơng trìng phản ứng xảy ra .
2/ Cho hỗn hợp gồm các chất rắn Na
2
SO
4
.10H
2
O; MgSO
4
.7H
2
O; Al
2
(SO
4
)
3.
.18H
2
O. và
BaSO
4
.Viết các phơng trình phản ứng để thu đợc Al
2
(SO
4
)
3
.18H
2
O từ hỗn hợp trên .
3/ Cho sơ đồ các phản ứng :
A + CO
2
+B D E + Ca(OH)
2
A +B + CaCl
2
D +NaCl E +F I + Ca(OH)
2
G + NaOH
t
o
F I + B + CO
2
G + CO
2
+ B H
( cho biết NaHCO
3
ít tan trong nớc lạnh)
Tìm các chất A ,B ,D ...và hoàn thành các phơng trình phản ứng trên .
Câu II:
1. Tình bày phơng pháp nhận biết từng chất trong hỗn hợp gồm các chất khí sau:
CH
4
; C
3
H
6
; CH
3
CCH ; CO
2
; SO
2
; SO
3
2. Từ mêtan và các chất vô cơ cùng điều kiện cần thiết, viết phơng trìnhphản ứng điều chế
các chất sau:
Cao su buna ; este isopropyl axetat ; phenol và anilin.
Câu III: Trộn dd AgNO
3
0,44M với dd Pb(NO
3
)
2
0,36M theo tỷ lệ thể tích 1: 1 đợc dd A .
Cho 0,828 gam bột Al vào 100 ml dd A . Sau khi phản ứng xong đợc chất rắn B và dd C.
1. Tính số gam chất rắn B.
2. Cho 20 ml dd NaOH nồng độ x mol/l vào dd C thu đợc 0,936 gam kết tủa . Xác định X.
3. Cho chất rắn B vào dd Cu(NO
3
)
2
sau khi phản ứng xong thu đợc6,046 gam chất rắn D
.Tính khối lợng mỗi chất trong D.
Câu IV: Trong 1 bình kín dung tích V lít có chứa một hỗn hợp A gồm2 khí là metan và
axetylen ở 27,3
o
C và 1,232 atm. Hỗn hợp A có tỷ khôiso với hidro là 10,5 . Nung nóng hỗn
hợp A ở nhiiệt độ cao để metan bị nhiệt phân một phần ( theo phơng trình phản ứng
CH
4
C
2
H
2
+ H
2
) thì thu đợc hỗn hợp khí B.
1. Chứng minh rằng thành phần % (theo thể tích) của C
2
H
2
trong hỗn hợp B không thay đổỉ
mội thời điểm. Tính thành phần % đó(của C
2
H
2
) ở thời điểm bất kỳ.
2. Tính tỷ lệ % của CH
4
đã bị nhiệt phân tại thời điểm mà CH
4
chiếm 25% hỗn hợp sau phản
ứng.
3. Tính áp suất khí gây ra trong bình ở nhiệt độ 136,5
O
C tại thời điểm nói trên và khi CH
4
bị
nhiệt phân hoàn toàn.
Bộ giáo dục và đào tạo
trờng đại học s phạm hà nội
đề thi tuyển sinh đại học năm 2001
môn : hoá học( khối : A)
Câu I:
1. Hãy nêu các phản ứng minh hoạ đày đủ tính chất hoá học của axít clohidric . Viết phơng
trình ion thu gọn và nêu rõ và nêu rõ vai trò của HCl trong mỗi phản ứng.
2. Đợc dùng thêm 1 thuốc thử hãy nhận biết các dd ( mất nhãn) sau đây: NH
4
HSO
4
;
Ba(OH)
2
; BaCl
2
; HCl ; NaCl ; H
2
SO
4
Viết các phơng trình phản ứng.
3. Cho 1,8 gam kim loại loại X thuộc phân nhóm chính nhóm II của bảng HTTH phản ứng
với H
2
O ta đợc1,1 lít hidro ở 770 mmHg , và 29
o
C
gọi tên X , viết cấu hình electron của X và ion của nó . Biết rằng hật nhân nguyên tử X có số
proton bằng số nơtron.
Câu II:
1. a) So sánh PH của các dd có cùng nồng độ mol của HCl và CH
3
COOH . Giải thích.
b) So sánh ( có giải thích) nồng độ mol của các dd CH
3
COONa và NaOH có cùng PH.
c) Tính thể tích dd Ba(OH)
2
0,025M cần cho vào 100ml dd gồm HNO
3
và HCl có PH=1,0
để PH của hỗn hợp thu đợc bằng 2,0.
2. a) Al và Mg tác dụng với HNO
3
loãng nóng đều sinh ra NO
2
, N
2
O và NH
4
NO
3
.
Viết phơng trình ion thu gọn của các phản ứng xảy ra.
b) Khi hoàn tan hoàn toàn 1,575 gam hỗn hợp A gồm bột Al và Mg trong HNO
3
thì có
60% A phản ứng tạo ra 0,728 lít khí NO (đktc) .
Tính % theo khối lợng của Al và Mg trong hỗn hợp.
Câu III:
1. a) Chất béo là gì ? Chất béo có tan trong nớc không? Tại sao?
b) Trong dầu hơng dơng có hợp chất G. CH
2
OC- C
17
H
33
Đun nóng G với dd axít thu đợc 4 sản phẩm O
là A, B , C và D . từ A có thể điều chế C .
CH- OC- C
17
H
31
Viết các phơng trình phản ứng. O
CH
2
- OC- C
17
H
35
O
Đun nóng A và B với dd KMnO
4
trong môi trờng axít nhằm phân cắt nhóm