Tải bản đầy đủ (.pdf) (206 trang)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN NGÀNH NGÔN NGỮ ANH DU LỊCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.89 MB, 206 trang )

MỤC LỤC
1.

KỸ NĂNG TIẾNG B1.1 ....................................................................................................... 3

2.

KỸ NĂNG TIẾNG B1.2 (PET) .......................................................................................... 13

3.

LUYỆN ÂM ........................................................................................................................ 19

4.

KỸ NĂNG TIẾNG B1.3 ..................................................................................................... 23

5.

KĨ NĂNG TIẾNG B1.4 (PET) ............................................................................................ 34

6.

NGỮ PHÁP ......................................................................................................................... 40

7. HÌNH THÁI HỌC ................................................................................................................ 45
8.

KỸ NĂNG TIẾNG B2.1 ..................................................................................................... 50

9.



KỸ NĂNG TIẾNG B2.2 (FCE) .......................................................................................... 59

10. CÚ PHÁP HỌC ................................................................................................................... 66
11. KỸ NĂNG TIẾNG B2.3 ..................................................................................................... 71
12. KỸ NĂNG TIẾNG B2.4 (FCE) .......................................................................................... 80
13. LÝ THUYẾT DỊCH ............................................................................................................ 87
14. TIẾNG ANH DU LỊCH 1 ................................................................................................... 92
15. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC ................................................................ 100
16. TIẾNG ANH DU LỊCH 2 ................................................................................................. 105
17. KỸ NĂNG TIẾNG C1.1 ................................................................................................... 112
18. KỸ NĂNG TIẾNG C1.2 ................................................................................................... 119
19. BIÊN DỊCH 1 .................................................................................................................... 126
20. PHIÊN DỊCH 1 .................................................................................................................. 130
21. VĂN HÓA ANH MỸ ....................................................................................................... 135
22. TIẾNG ANH DU LỊCH 3 ................................................................................................. 140
23. KỸ NĂNG TIẾNG C1.3 ................................................................................................... 147
24. KỸ NĂNG TIẾNG C1.4 .................................................................................................. 153
25. BIÊN DỊCH 2 .................................................................................................................... 160
26. PHIÊN DỊCH 2 ................................................................................................................. 164
27. DẪN NHẬP NGỮ ÂM – ÂM VỊ HỌC ............................................................................ 169
28. BIÊN DỊCH 3 .................................................................................................................... 174
29. PHIÊN DỊCH 3 ................................................................................................................. 178
30. GIAO THOA VĂN HOÁ ................................................................................................. 182
31. THỰC TẬP NHẬN THỨC............................................................................................... 189
32. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN 1 (JOB INTERVIEW)...................................................... 193
33. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN 1 (CUSTOMER CARE) ................................................... 197
34. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN II (Biên dịch tốt nghiệp) .................................................... 201
35. HỌC PHẦN CHUYÊN MÔN II (PHIÊN DỊCH NÂNG CAO) ....................................... 205


2


8. Thông tin về học phần:
8.1. Mục tiêu của học phần
8.1.1. Mục tiêu chung
Khóa học nhằm cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về du lịch và những
hoạt động du lịch có liên quan đồng thời cung cấp và xây dựng những kĩ năng giao tiếp cần
thiết trong các hoạt động điều hành tour và kĩ năng nghề nghiệp nói chung, giúp người học
ứng dụng trong môi trường nghề nghiệp tương lai.
8.1.2. Mục tiêu cụ thể
Mã mục
TT tiêu của
học phần

Tên mục tiêu

MT1

Giúp cho sinh viên nắm vững các nhóm từ vựng để mô tả kĩ năng nghề, đặc
điểm và tuyến điểm du lịch, hệ thống giao thông cũng như việc điều hành
tour và lý do du khách đi du lịch.

MT2

Giúp sinh viên hiểu và áp dụng cách lấy thông tin của khách du lịch thông
qua các hoạt động phỏng vấn du khách tại sân bay hay phỏng vấn nhà điều
hành tour.

MT3


Giúp sinh viên có kỹ năng vận dụng các kiến thức môn học vào việc thiết kế
gói du lịch,mô tả tuyến điểm du lịch cũng như trình bày ý kiến về những
thay đổi về lý do du khách đi du lịch.

4

MT4

Giúp sinh viên có kỹ năng phân tích đánh giá vai trò của nhà điều hành tour
và những thay đổi trong ngành du lịch, có khả năng thiết kế trang web bán
tourqua làm việc nhóm, có thể viết bảng thông tin về du lịch và mô tả tuyến
điểm du lịch.

5

MT5

Sinh viên có thái độ hợp tác, thân thiện, có tinh thần học hỏi sáng tạo.

1

2

3

8.2. Chuẩn đầu ra của học phần
TT

Mã CĐR của

học phần

Tên chuẩn đầu ra

1

CĐR1

Hiểu và sử dụng từ vựng mô tả kĩ năng nghề, đặc điểm và tuyến
điểm du lịch, hệ thống giao thông cũng như việc điều hành tour và lý
do du khách đi du lịch.

2

CĐR2

Ứng dụng các qui tắc ngữ pháp để thực hiện các mục tiêu giao tiếp
khác nhau.

3

CĐR3

Triển khai các hoạt động phỏng vấn du khách tại sân bay hay phỏng
vấn nhà điều hành tour.
4


4


CĐR4

Thiết kế gói du lịch, mô tả tuyến điểm du lịch cũng như trình bày ý
kiến về những thay đổi về lý do du khách đi du lịch.

5

CĐR5

Phân tích đánh giá vai trò của nhà điều hành tour và những thay đổi
trong ngành du lịch, so sánh ảnh hưởng của Internet.

6

CĐR6

Thiết kế trang web bán tour, viết bảng thông tin về du lịch và mô tả
tuyến điểm du lịch.

1

X

X

2

X

X


3

X

X

4

X

X

5

X

X

X

X

X

X

X

Học phần Kỹ năng tiếng B1.1 gồm 6 bài học được phân phối như sau:

Unit

Week

Unit 1: What is tourism?

Week 1+2

Unit 2: World destinations- different customs

Week 3+4

Unit 3: Tour operators

Week 5+ 6

Review

Week 7

Mid-term test

Week 8

Unit 4: Tourist motivations

Week 9 + 10

Unit 5: Travel agencies


Week 11+ 12

Unit 6: Transport in tourism

Week 13+ 14

Review

Week 15

5

X

X
X

8.4. Nội dung của học phần:

8.5. Đề cương chi tiết:

X
X

X

CĐR6

X


X

6

CĐR5

CĐR4

CĐR3

CĐR1

Unit

CĐR2

8.3. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra và nội dung (chương) học phần

X


Tuần

Nội dung

Số tiết
LT

1


Unit 1:
What is
tourism?

3

TH

Nội dung học

Hướng dẫn tự học

- Customer care:

- Find out:

‘The customer is always
right’

Facts and statistics on
your country

- Listening:

- Pronunciation:

Three jobs

Syllables


- Vocabulary:
Adjectives for job skills
Industry sectors
Personal Learning
Dictionaries

Unit 1:
What is
tourism?

3

- Language spot:

- Find out:

Describing job skills
Describing job outlines

Facts and statistics on
your country

- Destination B1

- Pronunciation:

+ Unit 1: Present simple,
present continuous, stative
verbs


Syllables

+ Unit 24: People and
daily life
2
Unit 1:
What is
tourism?

3

- Reading:

- Find out:

Tourism: the biggest
business in the world

Facts and statistics on
your country

- Speaking:

- Pronunciation:

Careers questionnaire

Syllables

Job skills


Unit 1:
What is
tourism?

- Writing:

- Find out:

Country fact sheet

Facts and statistics on
your country

3

- Pronunciation:
Syllables

3

Unit 2:

3

- Customer care:
6

- Find out:



‘Different destinationsdifferent customs’

World
destinations

- Listening:

Country/region fact
sheet, brochure, thuyết
trình

Where do tourists go?

- Pronunciation:

Favourites places

Dictionary transcriptions

- Vocabulary:
Tourism features and
attractions

Unit 2:
World
destinations

3


- Language spot:

- Find out:

Describing resoureces and
features

Country/region fact
sheet, brochure, thuyết
trình

- Destination B1
+ Unit 2: Past simple, past
continuous, used to

- Pronunciation:
Dictionary transcriptions

+ Unit 9: Coming and
going

Unit 2:
World
destinations

3

- Reading:

- Find out:


Where do tourists come
from?

Country/region fact
sheet, brochure, thuyết
trình

- Speaking:
The biggest spenders and
the biggest earners

- Pronunciation:
Dictionary transcriptions

Describing a destination
4
Unit 2:
World
destinations

- Writing:

- Find out:

Describing a destination

Country/region fact
sheet, brochure, thuyết
trình


3

- Pronunciation:
Dictionary transcriptions

5
Unit 3:
Tour
operators

3

- Customer care:

- Find out:

‘ Tour operators in your
country

The personal touch

- Listening:

Word stress

7

- Pronunciation:



Why choose a package
holiday?
The ‘Peace in Burma’ tour
- Vocabulary:
Tour operation

Unit 3:
Tour
operators

3

- Language spot:

- Find out:

Asking questions

The personal touch

Prepositions of time

- Pronunciation:

- Destination B1

Word stress

+ Unit 8: Prepositions of

time and place
+ Unit 23: Questions,
question tags, indirect
questions
+ Unit 36: Nature and the
universe

6
Unit 3:
Tour
operators

3

- Reading:

- Find out:

The role of tour operators

The personal touch

An inclusive tour

- Pronunciation:

- Speaking:

Word stress


Talking to tour operators
Designing a package tour

Unit 3:
Tour
operators

3

7
Unit 4:
Tourist
motivations

3

- Writing:

- Find out:

A web page for a package
tour

The personal touch

Describing local tour
operations

Word stress


- Customer care:

- Find out:

‘We know what you
want…’

Old and new tourism

- Listening:

/ ʃ/, / tʃ /, /dʒ/

Reasons for travel and
money spent on travel
8

- Pronunciation:

- Pronunciation:


Passenger survey
Interview with a Kenyan
tour operator
- Vocabulary:
Reasons for travel
8

Unit 4:

Tourist
motivations

3

- Language spot:

- Find out:

Talking about reason

Old and new tourism

Describing trends

- Pronunciation:

- Destination B1

/ ʃ/, / tʃ /, /dʒ/

+ Unit 7: Future time
(present continuous, will,
be going to, present
simple)
+ Unit 18: Inventions and
discoveries

Unit 4:
Tourist

motivations

3

- Reading:

- Find out:

Why do people travel?

Old and new tourism

The changing face of
tourism

- Pronunciation:
/ ʃ/, / tʃ /, /dʒ/

- Speaking:
Changes in tourist
motivation

9
Unit 4:
Tourist
motivations

2

- Find out:


Old and new tourism in
your country or region

Old and new tourism
- Pronunciation:
/ ʃ/, / tʃ /, /dʒ/

Unit 5:
Travel
agencies

- Writing:

2

- Customer care:

- Find out:

Identifying needs
- Listening:

Local travel agency
evaluation

All in a day’s work

- Pronunciation:


A new customer

The alphabet

Presenting a product
- Vocabulary:
9


Sales terms
10

Unit 5:
Travel
agencies

2

- Language spot:

- Find out:

‘Open’ and ‘closed’
questions

Local travel agency
evaluation

Suggestions and advice


- Pronunciation:

- Destination B1

The alphabet

+ Unit 15: Buying and
selling
+ Unit 19: Modals 1:
ability, permission, advice

Unit 5:
Travel
agencies

2

- Reading:

- Find out:

The sales process
The impact of the Internet

Local travel agency
evaluation

- Speaking:

- Pronunciation:


Investigating a client’s
needs

The alphabet

Suggesting alternatives
and making a
recommendation
11

- Writing:
Unit 5:
Travel
agencies

2

- Find out:

A report on a travel agency Local travel agency
evaluation
- Pronunciation:
The alphabet

12

- Find out:

Exceeding expectations


Transport in your
country

- Listening:

Unit 6:
Transport
in tourism

- Customer care:

2

- Pronunciation:
Transport systems and
cable cars in San Francisco /e/, /i:/, /ae/, /a:/, /ai/
A cruise ship worker
- Vocabulary:
Transport words

10


Adjectives describing
transport
13

Unit 6:
Transport

in tourism

2

- Language spot:

- Find out:

Comparing things
Describing a timetable

Local travel agency
evaluation

- Destination B1

- Pronunciation:

+ Unit 21: Sending and
receiving

The alphabet

+ Unit 26: Comparatives
and superlatives
14
Unit 6:
Transport
in tourism


2

- Reading:

- Find out:

San Francisco transport
timetables and schedules

Local travel agency
evaluation

- Speaking:

- Pronunciation:

What is most important for The alphabet
tourists when traveling?
Timetable

15
Unit 6:
Transport
in tourism

2

- Writing:

- Find out:


Transport and timetable
information

Local travel agency
evaluation
- Pronunciation:
The alphabet

9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
 Robbin, W. & Keith, H. (2006). Tourism 1 Student’s Book, Oxford University Press
 Malcolm & Steve (2010). Destination B1, Macmillan
 Tim & Paul (2011). Solutions Pre intermediate. Oxford University Press
9.2. Tài liệu tham khảo:
 Cunningham, S. & Moor, P. (2011). New Cutting Edge. Longman
10. Nhiệm vụ của sinh viên:
10.1. Hiện diện trên lớp:
11


 Người học phải có mặt và tham gia các hoạt động học tập trên lớp tối thiểu 70% số
tiết của học phần. Nếu vắng quá 30% số tiết học trên lớp không được phép thi cuối
kỳ.
10.2. Quy định về bài tập:
 Người học phải tích cực và thực hiện đầy đủ các bài tập được giao. Người học
không được đánh giá giữa kỳ nếu không tham gia vào các hoạt động trình bày cá
nhân và nhóm trong quá trình luyện tập của học phần.
 Sinh viên làm việc (luyện nói, viết bài – biên tập / chỉnh sửa – bình luận) theo cặp /
nhóm để hoàn thành bài tập được giao.

11. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
STT Hình thức kiểm tra

Nội dung kiểm tra Trọng số

Kiểm tra thành phần 1
1

2

(Bài kiểm tra giữa học phần + bài tập Tuần 1 – tuần 7
(thuyết trình/tiểu luận) + chuyên cần
Kiểm tra thành phần 2
(Bài kiểm tra kết thúc học phần)

Tuần 1 – tuần 15

12. Thang điểm: 10

12

40%

60%


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHĐN
KHOA TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo:
Ngành đào tạo:

Chính quy tập trung
Ngôn ngữ Anh (Cử nhân tiếng Anh Du lịch)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: KỸ NĂNG TIẾNG B1.2 (PET)
2. Mã học phần: 4121592
3. Trình độ đào tạo:

Sinh viên Đại học năm thứ nhất

4. Số tín chỉ: 4 (4,0)
5. Phân bố thời gian: Lên lớp 4 tiết/tuần x 15
6. Học phần tiên quyết:
7. Thông tin về giảng viên:
Giảng viên:
 Họ và tên: Phạm Đỗ Quyên
 Chức danh, học vị: Thạc sĩ
 Thời gian làm việc: Thứ 2, thứ 6 (8:00 - 11:00)
 Địa điểm làm việc: Khoa Tiếng Anh
 Điện thoại: 0905096296
 Email:
Giảng viên:
 Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Phượng
 Chức danh, học vị: Thạc sỹ

 Thời gian làm việc: Thứ 2, thứ 6 (8:00 - 11:00)
 Địa điểm làm việc: Khoa Tiếng Anh chuyên ngành
 Điện thoại: 0983 401 224
 Email:
8. Thông tin về học phần
13


8.1. Mục tiêu của học phần
8.1.1. Mục tiêu chung
Kết thúc học phần, người học có thể:
 Nắm được ý chính khi nghe/đọc các văn bản chuẩn về những đề tài phổ thông,
thường gặp ở nơi làm, trường học, khi vui chơi giải trí v.v.
 Xử lý hầu hết các tình huống có khả năng xảy đến khi đi đến những nơi sử dụng
ngôn ngữ đó.
 Sản sinh ra các ngôn bản có tính liên kết về đề tài quen thuộc, phù hợp với sở thích
cá nhân.
 Miêu tả những trải nghiệm, sự kiện, ước mơ, hi vọng, ước muốn và lý giải gọn gàng
cho các ý kiến và kế hoạch được vạch ra.
8.1.2. Mục tiêu cụ thể
Mã mục
TT tiêu của
học phần

Tên mục tiêu

MT1

Giúp sinh viên có thể hiểu và sử dụng các từ vựng về chủ đề du lịch và
phương tiện đi lại, kì nghỉ; cuộc sống nông thôn, sở thích và giải trí; các ngữ

động từ với make, do, have và take; giáo dục, quần áo và các phụ kiện, động
vật; các bộ phận trong cơ thể, điện ảnh; sức khỏe, thuốc men, vận động; nhà
cửa; tính từ, giải trí

MT2

Giúp sinh viên có thể hiểu và sử dụng thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn;
quá khứ hoàn thành; trạng từ chỉ tần số; thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn;
danh từ đếm được và không đếm được; tính từ định lượng; so sánh bằng và
so sánh bậc nhất; hiện tại hoàn thành với for và since; trật từ của tính từ;
dạng thức của động từ

3

MT3

Giúp sinh viên có thể nghe hiểu những thông tin chung hoặc chi tiết về
những vấn đề xã hội, môi trường, tội phạm; hiểu cuộc hội thoại thảo luận về
một vấn đề cụ thể và trừu tượng;hiểu hội thoại cơ bản trong cuộc sống
thường nhật: đưa ra lời khuyên, thảo luận một vấn đề.

4

MT4

Giúp sinh viên có thể mô tả tranh; thảo luận về những chủ đề cụ thể, trừu
tượng;thảo luận mặt lợi hại của một vấn đề.

MT5


Giúp sinh viên có thể hiểu chi tiết các dạng văn bản khác nhau; nắm các
dạng văn bản ngắn và thông báo trong cuộc sống hằng ngày; nắm thông tin
quan trọng; nắm những thông tin chi tiết liên quan đến thái độ, ý kiến, quan
điểm, mục đích của tác giả.

1

2

5

14


6

MT6

Giúp sinh viên có thể chuyển dạng câu dựa vào kiến thức ngữ pháp và từ
vựng;viết những dạng văn bản ngắn truyền tải thông tin quan trọng; viết thư
hoặc, kể truyện.

7

MT7

Sinh viên có thái độ hợp tác, thân thiện với các bạn; có tinh thần học hỏi,
cần cù, sáng tạo.

8.2. Chuẩn đầu ra của học phần

Mã CĐR
của học
phần

ST
T

Tên chuẩn đầu ra

CĐR1

Hiểu và sử dụng được các từ vựng ở cấp độ B1 liên quan đến các chủ đề
du lịch, mua sắm, giải trí, nghệ thuật, nhà cửa, thể thao, sức khỏe, động
vật và cơ thể người.

2

CĐR2

Hiểu, giải thích và sử dụng được các mục ngữ pháp thường gặp trong bài
thi B1 như thì hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ
đơn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hoàn thành; so sánh hơn, so sánh nhất;
các từ chỉ số lượng; trật tự của tính từ.

3

CĐR3

Nghe hiểu được ý chính và chi tiết của các bài nghe về chủ đề du lịch, giải
trí, mua sắm, thể thao, học tập ở cấp độ B1.


4

CĐR4

Mô tả tranh; thảo luận, trình bày ý kiến cá nhân về các chủ để thường gặp
trong đời sống theo hình thức thi B1.

5

CĐR5

Đọc hiểu và làm được các bài tập nối, trắc nghiệm đúng sai, nhiều lựa
chọn dựa trên thông tin bài đọc được cho dưới dạng hình thức thi B1.

CĐR6

Chuyển dạng câu dựa trên kiến thức ngữ pháp, từ vựng; viết được các
dạng bài thi viết thường gặp của kì thi B1 như email, thư trang trọng và
không trang trọng, kể chuyện theo chủ đề.

1

6

CĐR6

CĐR5

CĐR4


CĐR3

CĐR2

ĐƠN VỊ BÀI HỌC

CĐR1

8.3. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra và nội dung (chương) học phần

Unit 1

X

X

X

X

X

X

Unit 2

X

X


X

X

X

X

Unit 3

X

X

X

X

X

X

Unit 4

X

X

X


X

X

X

Unit 5

X

X

X

X

X

X

15


Unit 6

X

X


X

X

X

X

Unit 7

X

X

X

X

X

X

8.4. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần này được thiết kế tích hợp giữa các bài luyện 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc và Viết
cùng với các kỹ năng về ngữ pháp và sử dụng ngôn ngữ theo hình thức kỳ thi B1 (PET)
8.5. Nội dung chi tiết học phần
ĐƠN VỊ BÀI HỌC

NỘI DUNG


SỐ TIẾT

A: Reading: Part 3 True/False
Unit 1: Holidays
and travel

B: Writing: Part 2 A postcard
C: Listening: Part 2 Multiple choice

4

Part 1 Multiple choice
D: Speaking: Holidays
Unit 1: Holidays
and travel

E: Grammar: Past simple and past continuous

4

F: Vocabulary: Travel and transport
A: Reading: Part 2 Matching
Unit 2: Learning

B: Writing: Part 3 An informal letter

4

C: Listening: Part 4 True/False
D: Speaking: Parts 3 and 4

Unit 2: Learning

E: Grammar: Adverbs of frequency
Present simple &cont.

4

F: Vocabulary: Hobbies and leisure
A: Reading: Part 1 Multiple choice
Part 5 Multiple choice cloze
Unit 3: Buying and
selling

B: Writing: Part 1 Sentence transformations

4

Part 2 email
C: Listening: Part 2 Multiple choice
D: Speaking: Part 2 Shopping
Unit 3: Buying and
selling

E: Grammar: Countable and uncountable N.

4

F: Vocabulary: Shopping
Mid term test


4

16


A: Reading: Part 4 Multiple choice
Unit 4: Animals and
B: Writing: Part 3 Informal letter
humans
C: Listening: Part 3 Gapfill
D: Speaking: Part 3 Films
Unit 4: Animals and
E: Grammar: Comparative and superlative
humans
F: Vocabulary: Animals

4

4

A: Reading: Part 3 True/False
Unit 5: Health and
fitness

B: Writing: Part 2 Email

4

C: Listening: Part 2 Multiple choice
D: Speaking: Part 2 Sport

Unit 5: Health and
fitness

E: Grammar: Present perfect; for and since

4

F: Vocabulary: Health
A: Reading: Part 2 Matching
Unit 6: Homes and
lifestyles

B: Writing: Part 3 Informal letter

4

C: Listening: Part 3 Gapfill
D: Speaking: Part 1, 3 and 4
Unit 6: Homes and
lifestyles

E: Grammar: Past perfect

4

F: Vocabulary: House and home
A: Reading: Part 4 Multiple choice
Unit 7: Art and
entertainment


B: Writing: Part 2 Email
C: Listening: Part 1 Multiple choice

4

Part 4 True/False
D: Speaking: Part 3
Unit 7: Art and
entertainment

E: Grammar: Order of adjectives
F: Vocabulary: Entertainment

9. Tài liệu học tập
9.1 Sách giáo trình chính:
 Quintana, J. (2010) PET Result, Student’s Book, Oxford University Press
 Quintana, J. (2010) PET Result, Workbook, Oxford University Press
9.2 Tài liệu tham khảo:
 Kenny, N. & Anne Kelly (2008) Ready for PET, MacMilan.
10. Nhiệm vụ của sinh viên
17

4


10.1. Hiện diện trên lớp:
 Người học phải có mặt và tham gia các hoạt động học tập trên lớp tối thiểu 70% số
tiết của học phần. Nếu vắng quá 30% số tiết học trên lớp không được phép thi cuối
kỳ.
10.2. Quy định về bài tập:

 Người học phải tích cực và thực hiện đầy đủ các bài tập được giao. Người học
không được đánh giá giữa kỳ nếu không tham gia vào các hoạt động trình bày cá
nhân và nhóm trong quá trình luyện tập của học phần.
 Sinh viên làm việc (luyện nói, viết bài – biên tập / chỉnh sửa – bình luận) theo cặp /
nhóm để hoàn thành bài tập được giao.
11. Phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
STT

Hình thức kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Trọng số

Kiểm tra thành phần 1
1

(Bài kiểm tra giữa học phần về kĩ năng
Nghe và Đọc hình thức B1) + chuyên cần

Tuần 1 – tuần 7

40%

Tuần 1 – tuần 15

60%

Kiểm tra thành phần 2
2


(Bài kiểm tra kết thúc học phần về kĩ năng
Nói và Viết theo hình thức B1)

12. Thang điểm: 10

18


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHĐN
KHOA TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo: Chính quy tập trung
Ngành đào tạo: Ngôn ngữ Anh (Cử nhân Tiếng Anh Du lịch)
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: LUYỆN ÂM
2. Mã học phần:

4122152

3. Trình độ đào tạo: Sinh viên Đại học năm thứ nhất
4. Số tín chỉ:

2 (2,0)

5. Phân bố thời gian: Lên lớp 3 tiết/tuần x 10

6. Học phần tiên quyết: Không có
7. Thông tin về giảng viên:
Giảng viên:
 Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Hương
 Chức danh, học vị: Thạc sỹ
 Thời gian làm việc: Thứ 2, thứ 6 (8:00 - 11:00)
 Địa điểm làm việc: Khoa Tiếng Anh chuyên ngành
 Điện thoại: 0983028091
 Email:
Giảng viên cùng giảng dạy:
 Họ và tên : Đinh Thanh Liêm
 Điện thoại nhà riêng:
 Di động: 0905223147
 Email:
Giảng viên cùng giảng dạy:
 Họ và tên: Nguyễn Thị Mỹ Phượng
 Chức danh, học vị: ThS
 Thời gian làm việc: Thứ 2, thứ 6 (8:00 - 11:00)
19


 Địa điểm làm việc: Khoa Tiếng Anh chuyên ngành
 Điện thoại: 0983 401 224
 Email:
8. Thông tin về học phần
8.1. Mục tiêu của học phần
8.1.1. Mục tiêu chung
Khóa học nhằm cung cấp cho người học một nền tảng vững chắc về các khái niệm cơ
bản của Ngữ âm và các đặc trưng miêu tả của các âm và các qui luật kết hợp của các âm
trong tiếng Anh.

8.1.2. Mục tiêu cụ thể
TT


mục
tiêu của học
phần

1

MT1

Giúp cho sinh viên tiếp cận được kiến thức về hệ thống các âm trong
tiếng Anh và nhận biết các kiểu nhấn âm và ngữ điệu trong tiếng Anh

2

MT2

Giúp sinh viên có kỹ năng vận dụng các kiến thức môn học vào việc phát
âm tiếng Anh chuẩn xác và ứng dụng kiến thức về phát âm vào học kỹ
năng nghe - nói

3

MT3

Giúp sinh viên có kỹ năng làm việc nhóm, kĩ năng phân tích đánh giá .

4


MT4

Sinh viên có thái độ hợp tác, thân thiện, có tinh thần học hỏi sáng tạo.

Tên mục tiêu

8.2. Chuẩn đầu ra của học phần
TT

Mã CĐR
của học
phần

Tên chuẩn đầu ra

1

CĐR1

Nhận biết bản chất của phát âm tiếng Anh và hệ thống các âm trong
tiếng Anh

2

CĐR2

Phân biệt được các phụ âm và nguyên âm

3


CĐR3

Nhận biết được các kiểu nhấn âm và ngữ điệu khác nhau trong tiếng Anh

4

CĐR4

Phát âm chính xác từng âm riêng lẻ cũng như các kết hợp âm trong tiếng
Anh

5

CĐR5

Áp dụng được kiến thức đã học về phát âm vào môn Nghe – Nói bằng
việc phát âm chính xác trong giao tiếp tiếng Anh

20


6

CĐR6

Hiểu bản chất của cấu trúc âm tiết - giai điệu, nhịp điệu trong ngôn ngữ,
và vận dụng được các loại ngữ điệu trong lời nói.

7


CĐR7

Có thái độ ứng xử hợp tác, xây dựng trong quá trình thảo luận, đàm phán
và làm việc nhóm

1

X

X

X

2

X

X

X

3

X

X

4


X

X

CĐR7
X

X
X

X

5

X

X

X

X

X

X

X

6


CĐR6

CĐR5

CĐR4

CĐR3

CĐR1

Chương

CĐR2

8.3. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra và nội dung (chương) học phần

X

X

X

X

X

X

X


X

7

X

8

X

X

X

X

9

X

X

X

X

10

X


X

X

8.4. Nội dung chi tiết học phần
BUỔI

NỘI DUNG

SỐ TIẾT

1

Discussion: Why do we have to ‘learn’ pronunciation? What is there
in ‘pronunciation’? Why does ‘Vietnamese’ sound so different from
‘English’?

3

Which accent to learn?
- Spelling and pronunciation
- Syllables
2

Strong and weak syllables – Stress in two-syllable words, in longer
words, in compound words

3

3


Vowels

3

4

Diphthongs

3

5

Consonants

3
21


6

Consonant clusters

3

7

Linking

3


8

Rhythm

3

Chunking text and reading aloud
9

Strong and weak forms

3

10

Contractions

3

-s endings, past tense endings.
Refection
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
 Dự lớp đầy đủ, tại lớp tuân theo hướng dẫn và yêu cầu của giáo viên
 Bài tập làm các bài tập củng cố về lý thuyết ngay tại lớp và bài tập thực hiện tại nhà
 Dụng cụ học tập: Máy cassette và Máy tính
10. Tài liệu phục vụ cho học phần
10.1 Tài liệu bắt buộc:
 English pronunciation in use Elementary (2007) Cambridge University Press.
10.2 Tài liệu tham khảo:

 Ship or Sheep, Cambridge University Press.
 Better English pronunciation (1980) .Cambridge University Press.
 Pronunciation Pair. Cambridge University Press.
 New Headway pronunciation, (2000).Oxford University Press.
11. Phương pháp kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
STT Hình thức kiểm tra

Nội dung kiểm tra

Trọng số

Kiểm tra thành phần 1
1

2

(Bài kiểm tra giữa học phần + bài tập (thuyết Tuần 1 – tuần 7
trình/tiểu luận) + chuyên cần
Kiểm tra thành phần 2

Tuần 1 – tuần 15

(Bài kiểm tra kết thúc học phần)
12. Thang điểm: 10

22

40%

60%



TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐHĐN
KHOA TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Hệ đào tạo:

Chính quy tập trung

Ngành đào tạo:

Ngôn ngữ Anh (Cử nhân Tiếng Anh Du lịch)

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN

1. Tên học phần: KỸ NĂNG TIẾNG B1.3
2. Mã học phần: 4121642
3. Trình độ đào tạo: Sinh viên Đại học năm thứ nhất
4. Số tín chỉ:

4 (4,0)

5. Phân bố thời gian: Lên lớp 4 tiết/tuần x 15
6. Học phần tiên quyết:
7. Thông tin về giảng viên:
Giảng viên:

 Họ và tên: Trần Thị Diệu Hiền
 Chức danh, học vị: Th.S
 Thời gian làm việc: Thứ 2, thứ 6 (8:00 - 11:00)
 Địa điểm làm việc: Khoa Tiếng Anh chuyên ngành
 Điện thoại: (+84). 511. 3699328
 Email:
Giảng viên cùng tham gia giảng dạy học phần:
Giảng viên:
 Họ và tên: Lê Văn Bá
 Chức danh, học vị: Thạc sỹ
 Thời gian làm việc: Thứ 2, thứ 6 (8:00 - 11:00)
 Địa điểm làm việc: Khoa Tiếng Anh chuyên ngành
 Điện thoại: 0914146424
 Email:
23


8. Thông tin về học phần:
8.1. Mục tiêu của học phần
8.1.1. Mục tiêu chung:
Khóa học nhằm cung cấp cho người học những kiến thức nâng cao về du lịch và những
thuật ngữ liên quan tới hoạt động du lịch, quảng cáo và dịch vụ lưu trú đồng thời phát triển
những kĩ năng giao tiếp linh hoạt, hiệu quả cho các mục đích xã hội, học tập và chuyên
môn.
8.1.2. Mục tiêu cụ thể
Mã mục
TT tiêu của
học phần

Tên mục tiêu


MT1

Giúp sinh viên nắm vững các nhóm từ vựng vềbán hàng, từ vựng về giao
thông và các loại các loại kì nghỉvà loại hình lưu trú, dịch vụ và cơ sở vật
chất tạ sân bay.Sinh viên có thể hiểu và sử dụng thuật ngữ marketing và
ngôn ngữ quảng cáo.

MT2

Giúp sinh viên hiểu khuyến mãivà hệ thống đặt phòng đồng thời áp dụng kĩ
năng nói để giới thiệu sản phẩm, đánh giá hệ thống giao thông cũng như
tổng hợp nơi lưu trúvà những yếu tố văn hóa liên quan đến du lịch

3

MT3

Giúp sinh viên có kỹ năng vận dụng các kiến thức môn học vào việc nghiên
cứu nhu cầu khách hang vàquyền lợi của hành khách,ứng dụng các kĩ thuật
khuyến mãi cũng như phân tích lịch trình, đặc điểm của một khách sạn tốt.

4

MT4

Giúp sinh viên hoàn thiện kỹ năng viếtcác loại hình lưu trú địa phương,viết
tin khuyến mãi, phiếu điều tra và thư xác nhận đặt phòng

5


MT5

Sinh viên có thái độ hợp tác, thân thiện, có tinh thần học hỏi sáng tạo.

1

2

8.2. Chuẩn đầu ra của học phần
Mã CĐR
TT của học
phần

Tên chuẩn đầu ra

1

CĐR1

Hiểu các nhóm từ vựng về bán hàng, từ vựng về giao thông, các loại kì nghỉ,
loai hình lưu trú, dịch vụ và cơ sở vật chất tại sân bay.

2

CĐR2

Nhận biết và sử dụng thuật ngữ marketing và ngôn ngữ quảng cáo.

3


CĐR3

Giải thích, giới thiệu sản phẩm, đánh giá hệ thống giao thông cũng như tổng
hợp nơi lưu trú và quyền lợi của hành khách

4

CĐR4

Nghiên cứu đánh giá nhu cầu khách hàng,ứng dụng các kĩ thuật khuyến mãi
cũng như phân tích lịch trình.
24


5

CĐR5

Hiểu đặc điểm của một khách sạn tốt, hệ thống đặt phòng và trình bày
những yếu tố văn hóaliên quan đến du lịch

6

CĐR6

Viết viết về các loại hình lưu trú địa phương,viết tin khuyến mãi, phiếu điều
tra và thư xác nhận đặt phòng.

1


X

2

X

3

X

4

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

5

X

6

CĐR6

CĐR5

CĐR4

CĐR3

CĐR1

Unit

CĐR2

8.3. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra và nội dung (chương) học phần

X

X

X


8.4. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Học phần gồm có 6 units bao gồm những kiến thức cơ bản về du lịch và những hoạt
động du lịch có liên quan cùng các hoạt động rèn luyện 4 kĩ năng giao tiếp cần thiết trong
các hoạt động điều hành tour và kĩ năng nghề nghiệp nói chung.
8.5. Nội dung của học phần:
Unit

NỘI DUNG

TIẾT

1

1. Accommodation

10

1.1.Types of accommodation
1.2.Service and facilities
1.3 What makes a good hotel?
1.4 Describe location and accommodation
1.5 Take a reservation by telephone
2

1. Marketing and promotion
2.1. Marketing terminology

10

2.2. Analyze your products

2.3.Promotion in tourism
2.4. Language of advertising
25


2.5. Present a campaign
2.6. Promotional camping news
3

4

5

6

2. The airline industry
3.1.
Tourism and air travel
3.2.
The air travel route map
3.3. Low-cost or traditional?
3.4. Revolution in the skies
3.5. Produce a questionnaire
4. Holiday with a difference
4.1. Different holiday types
4.2.
Escape and englightment holidays
4.3. Asking and talking about experience
4.4.
Cultural differences

4.5. Describe service provision
5. Reservations and sales
5.1. Holiday booking
5.2. Reservation systems for tourism
5.3. Abbreviations and codes
5.4. Conditional sentence
5.5. Transport and time table information
6. Airport departures
6.1.
Airport facilities and services
6.2. Airport language
6.3. Air passenger rights- Incident and action log
6.4.
The check-in and information desks
6.5.
Respond politely to questions and requests

10

10

10

10

8.6. Đề cương chi tiết:

Tuần

Nội dung


Số tiết
LT

1
Unit 1:
Accommodatio
n

3

Nội dung học

TH
- Customer care:

- Find out:

Smile on the phone

Local accommodation

- Listening:

- Pronunciation:

A place to stay

Question stress


Taking a reservation by
telephone
26


- Vocabulary:
Types of
accommodation
Services and facilities
Describing
accommodation:
Adjectives and nouns

Unit 1:
Accommodatio
n

3

- Language spot:

- Find out:

Describing location

Local accommodation

- Destination B1

- Pronunciation:


+ Unit 10: The passive
1

Question stress

+ Unit 12: Friends and
relations
2

Unit 1:
Accommodatio
n

3

- Reading:

- Find out:

What makes a good
hotel?

Local accommodation

Accommodation in
Scotland

Question stress


- Pronunciation:

- Speaking:
Giving information
about hotels
Unusual
accommodation
Taking a telephone
booking

Unit 1:
Accommodatio
n
3

3

- Find out:

Local accommodation

Local accommodation
- Pronunciation:
Question stress

Unit 2:
Marketing and
promotion

- Writing:


3

- Customer care:

- Find out:

Learn from your
customers

Local tourism promotion

- Listening:
27

- Pronunciation:


×