DE TV LOP 1 HOC SINH GIOI
Bài 1: (6 điểm)
a) Điền vào chỗ trống c hay k :
……á chép ;……iến vàng ;……ẻ hàng ;lá ……ọ ;……éo……o.
b) Điền vào chỗ trống ươc hay ươt và dấu thanh thích hợp:
M……mà ; ng…… xuôi ;cây th……; th…… tha ; v…… lên ; tr…… ngã.
Bài 2: (3 điểm) Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
Chị ca; luy tre; Hoa kiêng ; go keng; Cái vong.
Bài 3: (4 điểm) Viết câu chứa tiếng:
- Có vần oăt :………………………………………………………………………….
- Có vần oeo :…………………………………………………………………………….
- Có vần ươu:……………………………………………………………………………
- Có vần ng:…………………………………………………………………………..
Câu 1: Điền r, d, gi vào chỗ trống:
… .....ỗ em
......ỗ ông
thú . . . ……ữ
...... ữ nhà
làn …....a
......ung ......inh
đi ..... a đi vào ...... ập ......ờn
Câu 2: Viết 2 từ chứa tiếng co vần uynh: ………………………………………………………………………………
-
Viết 2 từ chứa tiếng có vần uych: ………………………………………………………………………………
Câu 3: Viết hoàn chỉnh câu ca dao sau:
Khôn ngoan……………………………………………………………………
Gà cùng .…………………………………………………………………………………
Câu 4: Điền dấu huyền, sắc, hỏi, ngã, nặng vào câu sau:
Môi net chư la môt bông hoa đep.
Câu 5: Nối ô chữ cho phù hợp:
Con gà
Trong xanh
Bác Hồ
Báo thức
Bầu trời
Kính yêu
Đồng hồ
Gáy sáng
Bài 4: (7 điểm)
a) Hãy điền vần, tiếng thích hợp để hoàn chỉnh bài thơ sau:(2 điểm)
Tặng cháu.
Vở này ta tặng cháu yêu ………..
Tỏ chút lòng ……….. cháu gọi là
M………… cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non ….…….
- Hồ Chí Minh b) Hãy chép lại bài thơ trên: (5 điểm)
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT LỚP MỘT
(KÌ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC: 2009 - 2010).
Bài 1: ( 6 điểm )
HS điền vào chỗ trống đúng nghĩa một từ đạt 0,5 điểm.
a) Cá chép; kiến vàng; kẻ hàng; lá cọ; kéo co. (3 điểm)
b) Mượt mà ; ngược xuôi ; cây thước ; thướt tha ; vượt lên ; trượt ngã. (3 điểm)
Bài 2: ( 3 điểm )
HS điền đúng một dấu thanh đạt 0,5 điểm.
Chị cả ; lũy tre ; Hoa kiểng ; gõ kẻng ; cái võng. (3 điểm)
Bài 3: (4 điểm)
HS viết câu đúng theo yêu cầu, mỗi câu đạt 1 điểm.
* Ví dụ:
- Chị Mai gặt lúa nhanh thoăn thoắt.
- Con đường ngoằn ngoèo.
- Con hươu sao rất đẹp.
- Chim yểng biết nói tiếng người.
*Lưu ý: Nếu viết khơng thành câu thì khơng tính điểm.
Bài 4 : (7 điểm)
a) HS điền đúng một vần hay một tiếng thích hợp đạt 0,5 điểm.(2 điểm)
Tặng cháu.
Vở này ta tặng cháu yêu ta
Tỏ chút lòng yêu cháu gọi là
Mong cháu ra công mà học tập
Mai sau cháu giúp nước non nhà.
- Hồ Chí Minh Đề bài :
Đọc bài thơ :
Cốc , cốc , cốc !
Ai gọi đó ?
Tơi là Thỏ.
Nếu là Thỏ
Mời vào.
Cốc , cốc , cốc !
Ai gọi đó ?
Tơi là Nai.
Thật là Nai
Cốc , cốc , cốc !
Ai gọi đó ?
Tơi là Gió.
Xin mời vào
Cùng soạn sửa
Đón trăng lên
Quạt mát thêm
Hơi biển cả
Cho xem tai.
Cho xem gạc.
Kiểng chân cao
Vào trong cửa.
Reo hoa lá
Đẩy buồm thuyền…
Đi khắp miền
Làm việc tốt.
Võ Quảng
Dựa vào nội dung bài thơ, trả lời các câu hỏi sau :
Câu 1 : Trong bài thơ trên có những ai đến gõ cửa ngơi nhà ?
Câu 3: Ghi lại những tiếng có vần : ưa , iên , iêng , uyên có trong bài thơ.
Câu 4: Viết một câu nói về con vật u thích :
Làm các bài tập sau :
Câu 5 : Tìm và ghi lại mỗi vần 2 tiếng (từ ) có chứa các vần sau :
+Vần oanh :
+Vần oang :
+Vần ut :
+Vần uynh :
Câu 6 : Bạn có một câu đố mà lại viết chưa hoàn chỉnh
Câu 1 : ( 1,5điểm )
• Đến gõ cửa ngơi nhà là : Thỏ , Nai , Gió.
Câu 2: (2 điểm )
• Gió được chủ nhà mời vào để cùng đón trăng, quạt mát, đẩy thuyền …., làm việc
tốt.
Câu 3: (1,5 điểm ) Ghi đủ tiếng mỗi vần được 0,5đ
• ưa : cửa, sửa . * iên : biển, miền . * iêng : kiễng . * uyên : thuyền.
Câu 4: ( 2điểm )
•
Ví dụ : Em rất u con sáo nhà em.
Câu 5 : ( 2 điểm ) Ghi đúng mỗi tiếng (từ) được 0,25điểm
+Vần oanh :Vd: doanh trại, khoanh tay +Vần uyêt : tuyệt đẹp, trăng khuyết …
…
+Vần uynh : phụ huynh, luýnh quýnh
+Vaàn oang : Vd: áo chồng, vỡ hoang..
Câu 6 : ( 2 điểm ) làm đúng mỗi câu ghi 1 điểm:
a) Điền vào chỗ …….. tiếng ( từ ) còn thiếu
Câu đố:
trong câu đố.
“ Con gì có cánh
a) Câu đốù của bạn , đố em là con gì ? Vì sao
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
em biết ?
Đêm về đẻ trứng ”
• Là con : Vịt.
• Em biết vì : Dựa vào câu giải thích
của HS mà ghi điểm
MƠN TỐN
Câu 1.(1 đ) :a/ Viết các số thích hợp vào chỗ chấm :
68; 69; 70; .............; …….....; ............; ............; 75; ………...; ……..….;
90; 91; 92; .............; .............; ............; ............; 97; …….......; ..............;
100.
b/ Viết các số :
Hai mươi hai :………
Bảy mươi tư :………
Tám mươi chín
:……….
Năm mươi sáu :………...
Tám mươi :……………
Một trăm :
………………
Câu 2.(1đ):
a/ Viết các số: 72; 38; 64; 29 Theo thứ tự từ bé đến
lớn: .....................................................
b/ Viết các số: 86; 48; 77; 97 Theo thứ tự từ lớn đến
bé: .....................................................
Câu3. (2đ):Đặt tính rồi tính
46 + 23
42 + 36
87 – 42
…………
………….
98 – 40
………….
………….
…………
………….
………….
………….
…………
………….
………….
………….
Câu 4. ( 2 đ): Tính :
a)
11 + 4 – 5 = …….
b)24 cm – 4cm + 30 cm
24 + 5 – 9 = ……
= ………;
30 cm + 7cm – 37 cm =
……
Câu 5. ( 1 đ) Điền dấu ( > ; < ; = ) thích hợp vào ô trống :
37
+ 42
40 + 8
81
86 –
25 + 24
67 – 23
Câu 6. (2 đ):a) Viết tiếp vào bài giải :
24
60 + 2
21 + 15
Lớp em có 13 bạn gái và 16 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu
bạn?
b) Quyển vở của An có 96 trang, An đã viết hết 64 trang. Hỏi quyển vở
còn bao nhiêu trang chưa viết ?
Bài giải
……………………………………………..
……………………………………………………………………………………………
……..…………………………….............
Đáp số :…………………
Câu 7. (1đ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Hình bên có : ………… hình tam giác và …….. hình vng
MÔN TIẾNG VIỆT
*Kiểm tra đọc:
I. Đọc thành tiếng: (8 điểm)
Giáo viên chỉ định học sinh đọc 1 trong 5 bài sau:
1. Người bạn tốt
2. Hồ Gươm
3.Cây bàng
4. Bác đưa thư
5. Anh hùng biển cả
II. Đọc hiểu: (2 điểm)
1. Học sinh trả lời 1 câu hỏi thuộc nội dung bài học sinh vừa đọc do giáo
viên chỉ định. GV ghi điểm trả lời câu hỏi của HS vào đây:
2. Điền những từ ngữ: thật khó, em bé, thật vui, làm, vào ơ trống thích hợp.
Làm anh .............................................
Nhưng mà ..........................................
Ai u .................................................
Thì ................................... được thôi.
* Kiểm tra viết: (10điểm)
1. Điền vào chữ in nghiêng dấu hỏi hay dấu ngã?
a) suy nghi
b) nghi ngơi
2. Điền ng hay ngh ?
Tiếng chim vách núi nhỏ dần
Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa
............ồi thềm rơi cái lá đa
c) vững chai
d) chai tóc
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi .........iêng.
3. Nhìn bảng viết bài “ Anh hùng biển cả ”. Viết từ: Cá heo ... chó, khỉ.
Câu 1 (2 điểm): Tìm tiếng chỉ màu sắc có vần im và tiờng cú âm gh.Đặt câu với
mỗi tiếng đó.
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Câu 2 (2 điểm): Điền một từ thích hợp hoàn thành câu:
a) Ma mỗi lúc một . hạt.
b) Anh em nh thể chân .. .
c) Bà tôi, tóc . nh bông.
d) Nhiệm vụ chính của học sinh là học tập .
Câu 3 (4 điểm): Nghe viết bài : Cùng vui chơi
Ngày đẹp lắm bạn ơi !
Nắng vàng rải khắp nơi
Chim ca trong bóng lá
Ra sân ta cùng chơi
Trong nắng vàng tơi mát
Cùng chơi cho khoẻ ngời
Tiếng cời xen tiếng hát
Chơi vui, học càng vui.
Câu 4 (2 điểm): Điềm tr hoặc ch để hoàn thành các từ sau:
ạng vạng ; lanh anh ; cây e ; ung bình ; cô ú ; bà ẻ ;
…êng häc ; níc …¶y.