TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC
KHOA TÂM LÝ – GIÁO DỤC
Chương 4:
KỸỸ NĂNG QUẢN LÝ VÀ LÃNH ĐẠO NHÀ TRƯỜNG
CBGD: TS.Lê Thị Thu Hà
1.Kĩ năng
Kĩ năng cứng liên quan
đến chuyên môn, đến một
loại kiến thức cụ thể, ví dụ
kĩ năng giải toán, kĩ năng
bình giảng một tác phẩm
văn học...
Kĩ năng mềm liên quan
đến việc sử dụng ngôn
ngữ, khả năng hoà nhập
xã hội, thái độ và hành vi
ứng xử áp dụng vào việc
giao tiếp giữa người với
người; là những kĩ năng
liên quan đến việc hoà
mình vào hay tương tác
với xã hội, cộng đồng, tập
thể hoặc tổ chức.
Để thành công của
một người nào đó,
cần có tới bao nhiêu
% kỹỸ năng mềm, bao
nhiêu % kỹỸ năng
cứng?
Theo quan điểm Mỹ:
- Kĩ năng học và tự học
- Kĩ năng lắng nghe
- Kĩ năng thuyết trình
- Kĩ năng giải quyết vấn đề
- Kĩ năng tư duy sáng tạo.
- Kĩ năng quản lí bản thân và tinh thần tự tôn.
- Kĩ năng đặt mục tiêu/tạo động lực làm việc.
- Kĩ năng phát triển cá nhân và sự nghiệp.
- Kĩ năng giao tiếp ứng xử và tạo lập quan hệ.
- Kĩ năng làm việc đồng đội.
- Kĩ năng đàm phán.
- Kĩ năng tổ chức công việc hiệu quả.
- Kĩ năng lãnh đạo bản thân.
Quan điểm của Úc:
1) Kĩ năng giao tiếp
2) Kĩ năng làm việc đồng đội
3) Kĩ năng giải quyết vấn đề
4) Kĩ năng sáng tạo và mạo hiểm
5) Kĩ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc
6) Kĩ năng quản lí bản thân
7) Kĩ năng học tập
8) Kĩ năng công nghệ
Quan điểm của Canada
1) Kĩ năng giao tiếp
2) Kĩ năng giải quyết vấn đề
3) Kĩ năng tư duy và hành vi tích cực
4) Kĩ năng thích ứng
5) Kĩ năng làm việc với con người
6) Kĩ năng nghiên cứu khoa học, công nghệ và toán
Quan điểm của Anh
1) Kĩ năng tính toán.
2) Kĩ năng giao tiếp.
3) Kĩ năng tự học và nâng cao năng lực cá nhân.
4) Kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin và truyền
thông
5) Kĩ năng giải quyết vấn đề.
6) Kĩ năng làm việc với con người.
Quan điểm của Singapore
1) Kĩ năng công sở và tính toán
2) Kĩ năng sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông
3) Kĩ năng giải quyết vấn đề và ra quyết định
4) Kĩ năng sáng tạo và mạo hiểm
5) Kĩ năng giao tiếp và quản lí quan hêê
6) Kĩ năng học tập suốt đời
7) Kĩ năng tư duy mở toàn cầu
8) Kĩ năng tự quản lí bản thân
9) Kĩ năng tổ chức công việc
10) Kĩ năng an toàn lao động và vệ sinh sức khoẻ
Ở Việt Nam
Kỹ năng học và tự học.
Kỹ năng lập kế hoạch và tổ chức công việc.
Kỹ năng tư duy sáng tạo và mạo hiểm.
Kỹ năng lắng nghe.
Kỹ năng thuyết trình.
Kỹ năng giao tiếp và ứng xử.
Kỹ năng giải quyết vấn đề.
Kỹ năng làm việc đồng đội.
Kỹ năng đàm phán.
2. Kĩ năng thực hiện các chức năng quản lý
Kĩ năng
kế hoạch hoá
Kĩ năng
tổ chức
Kĩ năng
chỉ đạo
Kĩ năng
kiểm tra
3. Kĩ năng quản lý
Các kĩ năng
kĩ thuật
Các kĩ năng
liên nhân cách
Các kĩ năng
khái quát hoá
Các kĩ năng
giao tiếp
Nhận thức - Khái quát
Liên nhân cách-Giáo tiếp
Chuyên môn- kỹ thuật
CBQL cấp thấp
CBQL cấp T.Gian
CBQL cấp cao