Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.94 KB, 2 trang )
CHỮ R VỚI CÁCH PHÁT ÂM DUY NHẤT
Chữ R chỉ có một cách phát âm là /r/ cho dù viết với một chữ R hay hai chữ R liền
nhau (RR).
Chỉ có một lưu ý với chữ R đó là trong tiếng Anh giọng Mỹ, chữ R khi đi theo sau
các nguyên âm thì được phát âm khá rõ. Còn trong tiếng Anh giọng Anh thì chữ R
khi đi theo sau các nguyên âm thường không được phát âm rõ thành /r/ mà có xu
hướng biến thành âm /ə/. Ví dụ chữ There, tiếng Anh giọng Mỹ sẽ nói là /ðer/,
trong khi tiếng Anh giọng Anh phát âm là /ðeə/.
Dưới đây là ba khả năng kết hợp với các chữ cái khác của chữ R.
Chữ R thường được phát âm là /r/
1. cry /kraɪ/ (v) khóc
2. drum /drʌm/ (n) cái trống
3. dry /draɪ/ (v) làm khô
4. rabbit /ˈræbɪt/ (n) con thỏ
5. rabble /ˈræbl ̩/ (n) đám người lộn xộn
6. raccoon /rækˈuːn/ (n) gấu trúc Mỹ
7. race /reɪs/ (n) cuộc đua
8. rack /ræk/ (n) giá để đồ
9. racketeer /ˌrækəˈtɪr/ (n) kẻ tống tiền
10. railway /ˈreɪlweɪ/ (n) đường sắt
11. ramble /ˈræmbl ̩/ (n) cuộc dạo chơi
12. reaction /riˈækʃən/ (n) phản ứng
13. really /ˈrɪ:əli/ (adv) thực sự
14. register /ˈredʒɪstər/ (v) đăng ký
15. right /raɪt/ (adj) đúng
16. road /rəʊd/ (n) con đường
17. roar/rɔːr/ (v) gầm
18. rocket /ˈrɑːkɪt/ (n) tên lửa
19. rude /ruːd/ (adj) thô lỗ
20. run /rʌn/ (v) chạy
Hai chữ RR vẫn được phát âm là/r/