Những cụm từ tiếng anh dùng để phát biểu ý kiến khi làm việc nhóm:
Stating your
Opinion (Đưa ra ý
kiến)
It seems to me
that ... (Với tôi,
dường như là...)·
In my opinion, ... (Theo ý
kiến tôi thì…)
I am of the opinion
that .../ I take the
My personal view is
view that ..(ý kiến
that ... (Quan điểm
của tôi là/ Tôi nhìn
của riêng tôi là…).
nhận vấn đề này
là).
In my
experience ...
(Theo kinh nghiệm
của tôi thì…).
As far as I
As I see it, .../ From my
understand / can see
point of view ... (Theo tôi/
... (Theo như tôi hiểu
theo quan điểm của tôi).
thì…).
As far as I
know ... / From
I might be wrong
If I am not mistaken ...
what I know ...
but ... (Có thể tôi sai (Nếu tôi không nhầm
(Theo tôi biết thì…/
nhưng…).
thì…).
Từ nhừng gì tôi
biết thì…).
I believe one can It is claimed that ...
(safely) say ... (Tôi (Tôi tuyên bố
tin rằng…).
rằng…).
I must admit that ... (Tôi
phải thừa nhận rằng…).
I cannot deny
that ... (Tôi không
thể phủ nhận
rằng….).
I can imagine that ...
I think/believe/suppose ...
(Tôi có thể tưởng
(Tôi nghĩ/ tin/ cho là…).
tượng thế này….).
Personally, I
think ... (Cá nhân
tôi nghĩ rằng….).
That is why I think ... I am
(Đó là lý do tại sao
sure/certain/convinced that
tôi nghĩ rằng…).
... (Tôi chắc chắn rằng….).
I am not sure,
because I don't know
I am not
the situation exactly.
sure/certain, but ...
I have read that ... (Tôi đã
(Tôi không chắc lắm
(Tôi không chắc
đọc được rằng…).
vì tôi không biết cụ
nhưng…).
thể tình huống như
thế nào).
I am of mixed
opinions (about/
on)... (Tôi đang
phân vân về
I have no opinion in Outlining Facts (Chỉ ra
this matter. (Tôi
điều hiển nhiên)
không có ý kiến gì về
việc này).
việc…).
The fact is that …
(Thực tế là…).
The (main) point is
that ... (Ý chính ở
đây là…).
This proves that ... (Điều
này chứng tỏ rẳng…).
What it comes
down to is that...
(Theo những gì
được truyền lại
thì…)
It is obvious that ...
(Hiển nhiên là…).
It is certain that ... (Tất
nhiên là….).
One can say
that ... (Có thể nói
là…).
There is no doubt that ...
It is clear that ... (Rõ
(Không còn nghi ngờ gì
ràng rằng….).
nữa….).
Những câu hội thoại chào- tạm biệt
Hello – Goodbye
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Khi chúng ta gặp ai đó lần đầu, dù đó là 1 người chúng ta biết hay ai đó
chúng ta đang gặp lần đầu.
When we first meet someone, whether it is a person we know or someone
we are meeting for the firts time.
We will normally use a simple sentences as a way of greeting them.
Thường thì chúng ta sẽ sử dụng một câu đơn giản như là 1 cách chào hỏi họ.
A greeting is a friendly way of opening a conversation
Chào hỏi là cách thân thiện để bắt đầu một cuộc nói chuyện
Or as a way of letting the other person know that we have seen them.
Hoặc như là 1 cách để cho người khác biết rằng chúng ta đã gặp họ.
There are many ways to say hello
Có rất nhiều cách để nói câu chào
Hi, Hello, Hi there, hello there
Hey, how are you doing? Này, cậu tn rồi?
Howdy friend (cách chào từ Mỹ) : chào bạn
What’up? Có việc gì thế?
How’s it going? Mọi thứ tn rồi?
Wow, it’s good to see you : wow, thật tốt khi gặp anh.
We sometime use a double greeting: đôi khi chúng ta cũng sử dụng 2 lời
chào cùng lúc
Ex: “Hi there, hey how are you doing? Chào, này cậu thế nào rồi?
Hello, how have you been? Chào, anh dạo này tn?
It’s good to see you. How’s life been streating you?: thật tốt khi gặp cậu,
Cuộc sống tn?”
•
Nếu gặp ai đó lần đầu (if you are meeting someone for the first time)
You can say:
Good to meet you: thật tốt khi gặp cậu
It’s nice to meet you: thật tốt khi được gặp bạn
I’m pleased to meet you: tôi rất vui khi được gặp bạn
It’s a pleasure to meet you: thật vui khi gặp bạn