Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 7(10)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.79 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán 7
( Thời gian: 90 phút)
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai
Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA
Vận dụng
Tổng cộng
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Cấp độ
Cấp độ Số điểm:
thấp
cao
10
Chủ đề 1: Thống kê
Số tiết:
9

Số điểm:
1.5

Chủ đề 2:Biểu thức đại
số
Số tiết:
Số điểm:
15
2.5


Chủ đề 1: Thống

Số câu:

1

Số điểm:

0.5

Tính số trung
bình cộng, Mốt
của dấu hiệu
Số câu:

1

Số điểm:

Đơn thức, đơn
thức đồng dạng
Số câu:

Sc: 2

1.0

1.5
Cộng, trừ đa
thức

Số câu:

2 Sđ

1

1.0

Số tiết:
15

1.0
Thêm điều kiện
để hai tam giác
bằng nhau

Chủ đề 3: Tam giác
bằng nhau
Số điểm:
2.5

Số câu:

1 Sđ
0.5

Chủ đề 4: Quan hệ các
yếu tố, các đường trong
tam giác
Số tiết:

Số điểm:
22
3.5



Quan hệ góc và
cạnh trong tam
giác
Số câu: 3 Sđ
1.5

Nghiệm đa
thức
Sc: Sđ:

1

Sc: 4

1.0

2.5

Hai tam giác
bằng nhau

Sc:
1


Sđ:

Sc: 3

2.0

2.5

Bất đẳng
thức tam
giác
Sc:
Sđ:

Các đường
trong tam
giác

Sc:

Sđ:

1

1.0

1

1.0


Sc:
3

Sđ:
Sc:
4.0 2

Sc: 5
3.5

TỎNG KẾT
Số tiết:
65

Số điểm:
10.0

Số câu:

6 Sđ
3.0

Số câu:

2 Sđ
1.5

Sđ:
Sc:
1.5 13


10.0


PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán 7
( Thời gian: 90 phút)
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
Họ và tên GV ra đề: Nguyễn Hai
Đơn vị: Trường THCS MỸ HÒA
Câu 1 ( 1,5 điểm ) :
Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của một tổ thuộc lớp 7 một trường THCS có kết quả như
sau:
Điểm ( x )
4
5
7
10
N= 10
Tần số ( n )
2
3
4
1
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Tìm số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Câu 2 ( 2,0 điểm ) :
1. a) Cho tam giác DEF vuông tại E. Viết cạnh lớn nhất của tam giác.
b) Cho tam giác ABC có AB = 3cm, BC = 4cm, AC= 6cm. Viết góc lớn nhất và góc nhỏ

nhất của tam giác.
2. Cho hai tam giác ABC và MNP lần lượt vuông tại A và M có BC = NP. Thêm một điều
kiện để ∆ ABC = ∆ MNP theo trường hợp cạnh huyền- góc nhọn.
Câu 3 ( 2,0 điểm ) :
1. Cho các biểu thức đại số sau: -3x + y;

−5 2
x y; 2x3; -5; 2x2y; 3x2y; -5+x2
7

a) Viết các đơn thức từ các biểu thức trên.
b) Viết các đơn thức đồng dạng với 2x2y từ các biểu thức trên.
2. Cho các đa thức: P(x) = - 5x3 + 6x + 2x2 + 7
Q(x) = - 5x3 – 4x + 2x2 – 8
Tính hiệu hai đa thức P(x) và Q(x).
Câu 4 ( 4,0 điểm ) :
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC, đường phân giác BD. Từ D vẽ DE vuông
góc với BC tại E.
1.Chứng minh ∆ ABD = ∆ EBD
2. Chứng minh AD < DC
3. Tia ED cắt tia BA tại N. Gọi M là trung điểm của CN. Chứng minh ba điểm B, D, M
thẳng hàng.
Câu 5 ( 0,5 điểm ) :
Chứng minh rằng đa thức M(x) = –2014 – x2 không có nghiệm.
***** Hết *****


HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN - LỚP 7 - KIỂM TRA HK II 13-14 . GV: Nguyễn Hai

Câu

C1
(1.5 đ)

C2
(2.0đ)

C3
(2.0 đ)

C4

Néi dung
a)Trả lời 1a
b)Tìm số trung bình cộng
Tìm Mốt của dấu hiệu
1. a) Viết đúng cạnh DF
b) Viết đúng hai góc
2. Thêm đúng một điều kiện không dư
1. a)Viết đủ các đơn thức
b) Viết đủ các đơn thức đồng dạng
2. Tính đúng hiệu hai đơn thức

Điểm
0.5
0.75
0.25
0.5
1.0
0.5
0.5

0.5
1.0

Hình vẽ

(4.0 đ)
N

A
D

B

C5
(0.5 đ)

E

0.50

M

C

1. Ghi được mỗi yếu tố bằng nhau 0.5 đ
Kết luận ∆ ABD = ∆ EBD ( cạnh huyền- góc nhọn)

1.50
0.25


2. ∆ ABD = ∆ EBD ( cmt ) suy ra DA = DE ( hai cạnh tương ứng )
DE < DC ( cạnh huyền và cạnh góc vuông )
Suy ra AD < DC
3. Chứng minh được BD ⊥ NC ( nhờ tính chất ba đường cao )
Chứng minh được tam giác BNC cân tại N, suy ra BD ⊥ CN
Ta được hai đường thẳng BD và BM trùng nhau hay B,D,M thẳng hàng
-x2 ≤ 0 với mọi biến x
Suy ra -2014 – x2 < 0 với mọi x
Kết luận

0.25
0.25
0.25
0.25
0.50
0.25
0.25
0.25

Lưu ý: Học sinh có thể giải theo các cách khác đáp án, GV nghiên cứu cho điểm đủ.



×