Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ KIỂM TRA học kỳ II TOÁN 7(1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.38 KB, 4 trang )

PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ ĐỀ NGHỊ

ĐỀ KIỂM TRA HOC KÌ II NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn: Toán 7
( Thời gian 90 phút)
Giáo viên ra đề: Nguyễn Thành Quang
Đơn vị: Trường THCS Kim Đồng

MA TRẬN:
Cấp độ
Chủ đề
1. Thống kê

Vận dụng
Cấp độ thấp
-Nhận biết được dấu hiệu -Hiểu và lập được bảng tần Lập biểu đồ, nhận xét
điều tra, số các dấu hiệu
số, tính số TB. Mốt dấu
hiệu
Số câu
1
2
2
Số điểm Tỉ lệ %
0,5=5℅
1=10℅
1=10℅
2. Biểu thức đại số
-Nhận biết lũy thừa của -Tính được P(x)+Q(x),
-.Vận dụng được kiến


biến trong từng hạng tử P(x)-Q(x); Chứng tỏ
thức để chứng tỏ nghiệm
của đa thức để sắp xếp
nghiệm đa thức
của đa thức
đa thức, tìm bậc;tính giá
trị BT
Số câu
2
2
1
Số điểm Tỉ lệ %
1,5=15℅
1,5=15℅
0,5=5,0℅
3. Tam giác cân, tam
-Hiểu và vẽ được hình bài -Vận dụng các yếu tố đã giác vuông, Quan hệ góc,
toán
chochứng minh tam giác
cạnh tam giác, đường
vuông cân
t.tuyến, p.giác,
cao,
t.trực
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ %
1=10℅
1,5=15℅
5. Các trường hợp bằng

-Vận đụng các trường hợp
nhau của tam giác và
bằng nhau của ∆ để chứng
tam giác vuông
minh hai ∆ bằng nhau
Số câu
1
Số điểm Tỉ lệ %
1,5=15℅
Tổng số câu
3
5
4
Tổng số điểm %
2=20℅
5=50℅
3= 30℅
1

Nhận biết

Thông hiểu

Cấp độ cao

Cộng

5
2,5=25℅


5
3,5=35℅

1
2,5=25℅

1
1,5=15℅
12
10=100℅
1


ĐỀ ĐỀ NGHỊ

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013 -2014
MÔN : TOÁN
- LỚP 7
THỜI GIAN: 90phút (Không kể thời gian phát đề)
GIÁO VIÊN RA ĐỀ: Nguyễn Thành Quang – THCS Kim Đồng

Bài 1: (2.5 điểm )
Thời gian giải 1 bài toán của 40 học sinh được ghi trong bảng sau ( Tính bằng
phút).
8
10
10
8
8
9

8
9
8
9
12
12
10
11
8
8
10
10
10
8
8
9
8
10
10
8
11
12
8
9
8
9
11
8
12
8


9
11
8
9

a) Dấu hiệu ở đây là gì ? số các dấu hiệu là bao nhiêu ?
b) Lập bảng tần số.
c) Nhận xét.
d) Tính số trung bình cộng X , Mốt
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: ( 2,5điểm)

1
Cho 2 đa thức : P(x) = - 2x2 + 3x4 + x3 + x2 - 4 x
1
Q(x) = 3x4 + 3x2 - 4 - 4x3 - 2x2
a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x) và P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của đa thức P(x), nhưng không phải là nghiệm của

đa thức Q(x)
Bài 3:(1điểm)
Cho đa thức: P(x) = x4+3x2+3
a) Tính P(1), P(-1).
b) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm.
Bài 4:(4 điểm)
Cho tam giác ABC,vuông cân tại A, trung tuyến AM, điểm E thuộc BC, kẻ
BH vuông góc với AE, kẻ CK vuông góc với AE (H, K thuộc AE). Chứng minh:

a) ∆ ABH = ∆ AKC
b)

2

∆ MHK vuông cân
2


---------------- HẾT ---- -----------ĐÁP ÁN - HƯỚNG DẪN CHẤM
Bài

Bài 1
(2,5đ)

Bài 2
(2,5đ)

Nội dung

Điểm

a) Dấu hiệu là thời gian giải 1 bài toán(tính bằng phút) của 1hs.Số 0,5
các giá trị bằng 5.
b) Lập bảng tần số.
0,5
Giá trị (x)
8
9
10

11
12
Tần số(n)
16
8
8
4
4 N=40
0,5
c) Nhận xét đúng
0,5
d) Tính số X = 9.3,
Mo=8
0,5
e) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng đúng

1
a) P(x) = 3x4 +x3 - x2 - 4 x
1
Q(x) = 3x4 - 4x3 + x2 - 4
1
1
b) P(x) + Q(x) = 6x4 - 3x3 - 4 x - 4
1
1
P(x) - Q(x) = 5x3 - 2x2 - 4 x + 4

0,5
0.5
0,5

0,5
0,25
0,25

c) Với x=0 thì P(x)=0 Vậy x= 0 là nghiệm của đa thức P(x)

1
x=0 thì Q(x)= - 4 . Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
a) P(1) = 7;
Bài 3
(1đ)

3

P(-1)=7

b) Ta có x4 ≥ 0 ; 3x2 ≥ 0 ; 3>0 nên P(x) = x4+3x2+3 >0 với mọi x.
Kết luận: Với mọi x đa thức P(x) = x4+3x2+3 vô nghiệm

0,5
0,5

3


Hình vẽ, GT, KL

1,0

B


M
K
E
H

Bài 4
(4đ)

A

C

a) Chứng minh ∆ ABH = ∆ AKC (Ch-gn)

1,5
1,5

b)Chứng minh ∆ MAH = ∆ MCK (c-g-c)

⇒ MH = MK (1)
0
·
·
·
·
Chứng minh HME + EMK = HME + HMA = 90 (2)

(1) Và (2) ⇒


∆ MHK vuông cân

Lưu ý: Học sinh có cách giải khác đúng, vẫn chấm điểm tối đa ở câu ấy.

4

4



×