Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

30 đề luyện thi đại học môn vật lí đề số 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (654.74 KB, 12 trang )

Luyện đề đại học - Vật lý - Đề 24
Câu 1 [16866]Một sợi dây dài 0,4 m, một đầu gắn vào cần rung, đầu kia treo trên đĩa cân rồi vắt qua ròng rọc.
Cần rung với tần số 60 Hz, ta thấy dây rung thành 1 múi. Vận tốc truyền trên dây là bao nhiêu? Để dây rung

thành 3 múi lực căng thay đổi như thế nào?
A.

v = 48 m/s; lực căng
giảm đi 9 lần.

B.

v = 48 m/s; lực căng
giảm đi 3 lần.

C.

v = 4,8 m/s; lực căng
tăng lên 9 lần.

D.

v = 4,8 m/s; lực căng
giảm đi 3 lần.

Câu 2 [18126]Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây có r = 10 Ω và L = 1/10π H

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng là U = 50 V và tần số f = 50 Hz.
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1 A. Giá trị của R và C1 là
R = 40 Ω và C1 = 10A. 3
/π F.



R = 40 Ω và C1 = 2.10R = 50 Ω và C1 = 2.10R = 50 Ω và C1 = 10B. 3
C. 3
D. 3
/π F.
/π F.
/π F.

Câu 3 [19472]
Trong các điều kiên sạu đây, những điều kiện nào cho phép ta thu được quang phổ vạch hấp thụ :
I> Nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục .
II > Nguồn sáng phát ra quang phổ vạch phát xạ .
III> Khí nóng , loãng , sáng nhưng nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nguồn sáng .
IV> Khí nóng , loãng , sáng nhưng nhiệt độ cao hơn nhiệt độ nguồn sáng .
A. I và III

B. I và IV

C. II và III

D. II và IV

Câu 4 [19666]Chọn câu trả lời sai:
Các electron bị bật ra
khỏi bề mặt một tấm
Các electron có thể
kim loại, khi chiếu một
chuyển động gần như
tự do bên trong tấm
chùm sáng thích hợp

Dòng điện được tạo
A. (có bước sóng ngắn)
B. kim loại và tham gia
C. bởi các electron tự do
vào bề mặt tấm kim
vào quá trình dẫn điện
gọi là dòng điện dịch.
loại đó, được gọi là
được gọi là các
các electron quang
electron tự do.
điện.

Dòng điện được tạo
bởi các electron quang
D.
điện gọi là dòng quang
điện.

Câu 5 [26479]Hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước cách nhau một đoạn S1S2 = 9λ phát ra dao động cùng pha
nhau. Trên đoạn S1S2, số điểm có biên độ cực đại và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là:
A. 17
Câu 6 [33521]Chọn câu sai:

B. 9

C. 8

A. Chu kỳ của dao động B. Trong mạch dao động, C. Trong quá trình dao


o
o

D. 7
D. Dao động điện từ của


điện từ tự do phụ
thuộc vào điều kiện
ban đầu của mạch dao
động

độ lớn hiệu điện thế
hai đầu cuộn cảm
bằng độ lớn hiệu điện
thế hai bản tụ điện

động, điện tích tụ điện
trong mạch dao động
biến thiên điều hoà với
tần số góc ω = 1/√(LC).

mạch dao động là một
dao động tự do

Câu 7 [35086]Một cuộn dây có điện trở R và độ tự cảm L mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều u =
250√2cos(100πt) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và i lệch pha 60o so với u. Mắc nối
tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ hiệu dụng qua cuộn dây lúc đó là 3 A và ud vuông pha với ux.
Công suất tiêu thụ của mạch X bằng:
A. 300 W.

B. 282,8 W.
C. 519,6 W.
D. 200 W.
Câu 8 [38101]Hai khe của thí nghiệm Young được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước sóng của ánh sáng
tím là 0,40 µm, của ánh sáng đỏ là 0,75 µm. Hỏi ở đúng vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu
vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc khác nằm trùng ở đó?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 7

Câu 9 [46055]Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp
với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(4π) H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một chiều có cường độ
1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150√2cos(120πt) V thì biểu thức của cường độ dòng điện
trong đoạn mạch là
A.

i = 5√2cos(120πt - π/4)
u = 5cos(120πt + π/4)
u = 5√2cos(120πt + π/4)
i = 5cos(120πt - π/4)
B.
C.
D.
A.
A.
A.

A.

Câu 10 [52484]Đặt điện áp u = Ucosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó U, ω, R và C không
đổi. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên L đạt cực đại. Chọn biểu thức sai
A. U2 - UcU + U2L = 0.
B. ZLZC = R2 + Z2C
C. UL = U√(R2 + Z2C)/R
D. U2L = U2 + U2c + U2R
Câu 11 [53317]Cho mạch điện xoay chiều gồm R, L, C nối tiếp có dòng điện trong mạch nhanh pha hơn hiệu
điện thế hai đầu mạch là π/4 rad. Mắc thêm tụ điện có điện dung bằng C song song với tụ điện trong mạch thì
mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Tỷ lệ: ZC : ZL : R là:
A. 7:5:2
B. 9:5:4
C. 3:2:1
D. 5:3:2
Câu 12 [54041]Sóng cơ truyền trên sơi dây với biên độ không đổi, tốc độ sóng là 2 m/s, tần số 10 Hz. Tại thời
điểm t, điểm M trên dây có li độ 2 cm thì điểm N trên dây cách M một đoạn 30 cm có li độ
A. 1 cm

B. -2 cm

C. 0

D. -1 cm

Câu 13 [54193]Một nhà máy phát điện gồm hai tổ máy có cùng công suất P họat động đồng thời. Điện sản suất
ra được đưa lên đường dây và truyền đên nới tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là 80%. Hỏi khi một tổ máy
ngừng hoạt động, tổ còn lại họat động bình thường thì hiệu suất truyền tải khi đó là bao nhiêu.
A. 90%


B. 85%

C. 75%

D. 87,5%

Câu 14 [68670]Tìm phát biểu đúng. Trong hiện tượng quang điện:
Động năng ban đầu cực
Để có dòng quang
Khi giảm bước sóng
đại của êlêctrôn quang
Giới hạn quang điện
điện thì hiệu điện thế
ánh sáng kích thích
A. điện tỉ lệ nghịch với
B.
C.
D. phụ thuộc vào tốc
giữa anốt và catốt phải
thì hiệu điện thế hảm
bước sóng ánh sáng
phôtôn đập vào catốt
lớn hơn hoặc bằng 0
tăng
kích thích

o
o



Câu 15 [68870]Cho mạch điện như hình vẽ 1, nguồn có suất điện động E = 24 V, r
= 1 Ω, tụ điện có điện dung C = 100 µF, cuộn dây có hệ số tự cảm L = 0,2 H và
điện trở R0 = 5 Ω, điện trở R = 18 Ω. Ban đầu khoá k đóng, khi trạng thái trong
mạch đã ổn định người ta ngắt khoá k. Nhiệt lượng toả ra trên điện trở R trong thời
gian từ khi ngắt khoá k đến khi dao động trong mạch tắt hoàn toàn:

A. 98,96 mJ.

B. 24,74 mJ.

C. 126,45 mJ.

D. 31,61 mJ.

Câu 16 [72239]Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A,B cùng pha AB = 10cm, điểm C cách A và B
các đoạn CA = 6cm; CB = 8cm, bước sóng là 3cm. Đường cao CH vuông góc với AB tại H. Trên đoạn CH có
số điểm dao động cùng pha với hai nguồn là
A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 17 [82134]Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng đơn sắc của I-âng đo được khoảng cách giữa 2 vân sáng
bậc 2 là 8 mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N ở hai bên so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần
lượt 6 mm và 11 mm ta có bao nhiêu vân sáng?
A. 9 vân


B. 8 vân

C. 7 vân

D. 10 vân

Câu 18 [82323]Mạch LC dao động lí tưởng như hình 2, trong đó hai tụ
điện giống nhau. Thoạt đầu K ngắt, khi cường độ dòng điện trong
mạch bằng không, thì hiệu điện thế trên tụ điện C1 bằng U0. Khi cường
độ dòng trong mạch đạt giá trị cực đại, người ta đóng K. Xác định hiệu
điện thế trên các tụ điện khi dòng trong mạch lại bằng không?
A. 2U0.

B. U0√2.

C. U0.

D. U0/√2.

Câu 19 [90439]Cho biết giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 µm. Một tấm kẽm cô lập đang tích điện âm được
nối với một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng 0,25 µm vào tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài
thì điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra?
A.

Hai lá điện nghiệm
xoè thêm ra.

B.

Hai lá điện nghiệm

Hai lá điện nghiệm
C.
cụp vào rồi lại xòe ra.
cụp vào.

Khoảng cách hai lá
D. điện nghiệm không
thay đổi.

Câu 20 [90891]Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện
trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối
tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau
π/3, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng
A. 75 W.

B. 160 W.

C. 90 W.

D. 180 W.

Câu 21 [90981]Cho mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp. Tần số của hiệu điện thế thay đổi được.
Khi tần số là f1 và 4f1 công suất trong mạch như nhau và bằng 80% công suất cực đại mà mạch có thể đạt
được. Khi f = 3.f1 thì hệ số công suất là:
A. 0,8

B. 0,53


C. 0,96

o
o

D. 0,47


Câu 22 [92355]Điện năng được tải từ trạm tăng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở
R = 30 Ω. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 2200 V và 220 V,
cường độ dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là 100 A. Bỏ qua tổn hao năng lượng ở các máy
biến áp. Coi hệ số công suất bằng 1. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp là:
A. 2420 V

B. 4400 V

C. 2200 V

D. 2500 V

Câu 23 [92542]Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu trước một khe chắn bằng một bộ lọc chỉ
cho ánh sáng màu lam đi qua, còn khe kia chắn bằng bộ lọc chỉ cho ánh sáng màu vàng đi qua, thì bức tranh
giao thoa trên màn sẽ
A. không tạo thành

B. có màu vàng

C. có màu lục

D. có màu lam


Câu 24 [96556]Lần lượt chiếu các chùm đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µm; λ2 = 0,6 µm vào một quả cầu kim
loại K cô lập về điện thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của êlectrôn tương ứng là 2vo và vo. Khi chiếu đồng thời
hai bức xạ trên vào quả cầu kim loại K ở trên thì điện thế cực đại của quả cầu là
A. 0,34505 V

B. 1,6533 V

C. 1,3802 V

D. 0,8402 V

Câu 25 [97877]Hai vật nhỏ m1 = m2 = 0,5 kg được gắn với nhau rồi gắn vào lò xo có độ cứng K = 100 N/m (lò
xo mắc vào m1) tạo ra con lắc lò xo dao động theo phương ngang. Bỏ qua ma sát, đưa con lắc đến vị trí lò xo
nén 4 cm rồi buông tay nhẹ, biết 2 vật tách nhau khi lực kéo của m1 và m2 đạt tới trị số 1 N. Kể từ khi buông
tay sau bao lâu hai vật tách khỏi nhau?
A. π/30.

B. π/20.

C. π/15.

D. π/10.

Câu 26 [100717]Hai nguồn phát sóng kết hợp S1, S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 30 cm phát ra hai dao động
điều hòa cùng phương, cùng tần số f = 50 Hz và pha ban đầu bằng không. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất
lỏng v = 6 m/s. Những điểm trên đường trung trực của đoạn S1S2 mà sóng tổng hợp tại đó luôn dao động
ngược pha với sóng tổng hợp tại trung điểm O của S1S2, cách O một khoảng nhỏ nhất là:
A. ±5√6 cm


B. ±6√6 cm

C. ±4√6 cm

D. ±3√6 cm

Câu 27 [111863]Vật dao động điều hòa tốc độ vật khi qua vị trí cân bằng là 1 m/s thì sau đó 1/4 chu kì độ lớn
gia tốc vật là 20 m/s2. Trong khoảng thời gian t = π/8 s có nhiều nhất mấy lượt động năng bằng 3 lần thế năng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 28 [111886]Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(ωt - 2π/3) cm. Trong giây đầu tiên vật
đi được quãng đường 6 cm. Quãng đường vật đi được trong giây 2013 là:
A. 8 cm
B. 4 cm
C. 2 cm
D. 6 cm
Câu 29 [111986]Một con lắc lò xo có tần số góc riêng w = 25 rad/s, rơi tự do mà trục lò xo thẳng đứng, vật
nặng bên dưới. Ngay khi con lắc có vận tốc 42 cm/s thì đầu trên lò xo bị giữ lại. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc cực
đại của con lắc lò xo khi nó dao động điều hòa là
A. 60 cm/s
B. 58 cm/s
C. 73 cm/s
D. 67 cm/s
Câu 30 [111993]Một nguồn phát âm N (nguồn điểm), phát sóng âm đều theo mọi hướng; môi trường không
hấp thụ âm. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một phía so với nguồn. Biết AB =
3NA và mức cường độ âm tại A là 52 dB, thì mức cường độ âm tại B là
A. 46 dB.
B. 12 dB.

C. 40 dB.
D. 36 dB.
Câu 31 [112322]Có hai máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng
dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn thứ cấp của máy
thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,5. Khi

o
o


đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 2. Khi cùng thay đổi số
vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 50 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai
máy là bằng nhau. Số vòng dây của cuộn sơ cấp của mỗi máy là
A. 200 vòng

B. 100 vòng

C. 150 vòng

D. 250 vòng

Câu 32 [112508]Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
RLC mắc nối tiếp (biết L > CR2/2). Với 2 giá trị ω = ω1 = 120√2 rad/s và ω = ω2 = 160√2 rad/s thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau. Khi ω = ω0 thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
đạt giá trị cực đại. Giá trị ω0 là:
A. 189 rad/s.

B. 200 rad/s.

C. 192 rad/s.


D. 198 rad/s.

Câu 33 [112602]Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q = 2.10-7cos(2.104t) C. Khi q =
10-7 C thì dòng điện trong mạch là:
A. 3√3 mA.

B. √3 mA.

C. 2 mA.

D. 2√3 mA.

Câu 34 [112705]Một mạch dao động LC gồm một tụ điện có C = 10 µF và một cuộn cảm có L = 5 mH chứa
điện trở thuần R = 20 Ω. Bỏ qua mất mát do bức xạ sóng điện từ. Để duy trì dao động điện từ trong mạch với
hiệu điện thế cực đại là 6 V thì phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu?
A. 0,72 W.

B. 0,36 W.

C. 1,44 W.

D. 1,85 W.

Câu 35 [113065]Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm, một đầu cố định, đầu kia gắn với một cần rung có tần số f (có
thể coi là một nút). Trên dây tạo thành sóng dừng với 4 bụng sóng. Thời gian giữa ba lần liên tiếp sợi dây duỗi
thẳng là 0,02 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 0,6 m/s

B. 22,5 m/s


C. 12 m/s

D. 15 m/s

Câu 36 [113184]Chiếu bức xạ có tần số f1 vào quả cầu kim loại đặt cô lập thì xảy ra hiện tượng quang điện với
điện thế cực đại của quả cầu là 2,4 V và động năng ban đầu cực đại của electron quang điện đúng bằng một
nửa công thoát của kim loại. Chiếu tiếp bức xạ có tần số f2 = f1 + f vào quả cầu kim loại đó thì điện thế cực đại
của quả cầu là 8,8 V. Chiếu riêng bức xạ có tần số f vào quả cầu kim loại trên (đang trung hòa điện) thì điện
thế cực đại của quả cầu là
A. 3,2 V.
B. 6,4 V.
C. 0,8 V.
D. 1,6 V.
Câu 37 [114319]Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia
gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén ∆x = 6 cm rồi buông nhẹ cho vật dao động
điều hòa với chu kì T. Khi vật m1 qua vị trí cân bằng thì va chạm với vật m2 (có cùng khối lượng với m) đang
đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau. Bỏ qua mọi ma sát, sau va chạm lò xo bị nén một đoạn lớn nhất
bằng
A. 6√2 cm.
B. 6 cm.
C. 3√2 cm.
D. 4 cm.
Câu 38 [114708]Đặt điện áp xoay chiều u = 220√2cos(100πt) V (t tính bằng giây) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R = 100 Ω, cuộn cảm thuần L = 2√3/π H và tụ điện C = 10-4/(π√3) F mắc nối tiếp. Trong một chu kỳ,
khoảng thời gian điện áp hai đầu đoạn mạch sinh công dương cung cấp điện năng cho mạch bằng
A. 15 ms.
B. 7,5 ms
C. 40/3 ms.
D. 20/3 ms.

Câu 39 [114849]Trong một thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu
được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng
đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,50 mm.

B. i2 = 0,40 mm.

C. i2 = 0,60 mm.

o
o

D. i2 = 0,45 mm.


Câu 40 [115026]Có hai dao động điều hòa cùng phương: x1 = 8cos(5πt – π/2)cm; x2 = A2cos(5πt + π/3) cm.
Dao động tổng hợp x = x1 + x2 = A cos(5πt +φ). Để A nhỏ nhất thì thì φ và A2 là:
A. π/6; 4 cm

B. –π/6; 4 cm

C. –π/6; 4√3 cm
15

D. π/6; 4√3 cm

Câu 41 [115185]Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f1 = 10 Hz; f2 = 0,2.10 Hz; f3 = 2,5.1015 Hz; f4 = 3.1015
Hz vào một kim loại có công thoát êlectron bằng 3,45 eV. Các bức xạ gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại
đó có tần số là:
A. f1, f3 và f4.


B. f1, f2 và f3.

15

C. f1 và f2.

D. f1 và f3.

Câu 42 [115278]Một vật dao động theo phương trình x = 20cos(5πt/3 – π/6) (cm; s). Kể từ lúc t = 0 đến lúc vật
qua li độ –10 cm theo chiều âm lần thứ 2013 thì lực hồi phục sinh công âm trong khoảng thời gian là
A. 2013,08 s

B. 1207,88 s

C. 1207,4 s

D. 2415,8 s

Câu 43 [115611]Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây
không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C biến thiên. Khi C = C1 = C0 thì dòng điện trong mạch
chậm pha hơn điện áp u góc φ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 150 V. Khi C = C2 = C0/3 thì
dòng điện sớm pha hơn điện áp u góc φ2 = 900 - φ1 và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 50 V. Giá trị
của U0 là:
A. 50/√5 V.

B. 100/√5 V.

C. 100√2 V.


D. 100 V.

Câu 44 [115802]Dùng mạch dao động LC1 lý tưởng với C1 = 2 µF để làm mạch chọn sóng của một máy thu
thanh trong vô tuyến điện để thu sóng điện từ có bước sóng λ1. Để thu sóng điện từ có bước sóng λ2 = 4λ1 thì
phải mặc thêm một tụ C2 song song với C1. Điện dung của tụ C2 bằng
A. 15 µF

B. 20 µF

C. 25 µF

D. 30 µF

Câu 45 [116228]Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120√2cos(100πt + π/2) V vào hai đầu đoạn mạch
gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R
đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản
tụ điện có giá trị 30√2 V. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là
A.

i = 1,2√2cos(100πt +
π/4) A.

B.

i = 2,4cos(100πt +
π/4) A.

C.

i = 1,2√2cos(100πt +

3π/4) A.

D.

i = 2,4cos(100πt +
3π/4) A.

Câu 46 [118870]Người ta cần truyền một công suất suất điện P với điện áp tại nơi phát là 100 kV từ một nhà
máy điện đến nơi tiêu thụ, hệ số công suất bằng 1. Biết rằng sự hao tổn điện năng trên đường dây không vượt
quá 12% công suất cần truyền tải, khi đó độ sụt áp trên đường dây không lớn hơn giá trị nào dưới đây
A. 27,5 kV
B. 11 kV
C. 12 kV
D. 12,5 kV
Câu 47 [118887]Ba điểm O, A, B cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ O theo đúng thứ tự. Tại O
đặt một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian, môi trường không hấp thụ âm, OA = 2 m, OB
= 18 m. Một điểm C nằm trên đoạn OB có mức cường độ âm bằng trung bình cộng mức cường độ âm tại A và
B. Điểm C cách nguồn âm một đoạn
A. 8 m
B. 6 m
C. 10 m
Câu 48 [119732]Khi con lắc đơn dao động điều hòa đi qua

D. 12 m

vị trí cân bằng thì lực
vị trí biên lực căng nhỏ
vị trí biên lực căng nhỏ
vị trí cân bằng thì lực
A. căng nhỏ nhất, độ lớn B. nhất,độ lớn gia tốc nhỏ C. nhất,độ lớn gia tốc lớn D. căng lớn nhất,độ lớn

gia tốc lớn nhất
gia tốc nhỏ nhất
nhất
nhất
Câu 49 [123148]Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao

o
o


động với các phương trình: uA = acos(40πt); uB = acos(40πt + π). Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền
sóng trên mặt chất lỏng bằng 32 cm/s. Xét hình vuông ABCD trên mặt thoáng chất lỏng. Phần từ chất lỏng trên
BC dao động với biên độ cực đại xa B nhất cách B bao nhiêu?
A. 18,33 cm.

B. 24,18 cm.

C. 14,03 cm.

D. 16,03 cm.

Câu 50 [123516]Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Xét trong cùng một khoảng thời gian
2T/3, tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được:
A. A(4 - √3)/2T

B. A(4 - √3)/T

C. 2A(4 - √3)/T

D. 3A(4 - √3)/2T


- - - Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân - - Đáp án
1.A
11.A
21.C
31.A
41.A

2.A
12.B
22.D
32.C
42.C

3.A
13.A
23.A
33.D
43.D

4.C
14.C
24.C
34.A
44.D

5.C
15.A
25.C
35.D

45.B

6.A
16.D
26.B
36.D
46.C

7.C
17.B
27.B
37.C
47.B

8.A
18.D
28.B
38.C
48.C

o
o

9.D
19.B
29.B
39.B
49.A

10.A

20.C
30.C
40.C
50.D


bài 1; Ban đầu 
Ta có 
 với F là lực căng ,  là khối lượng trên 1 đơn vị dài của dây, nói chung v tỉ lê thuâ
̣ n với 
̣

, vâỵ

muốn dây rung thành 3 múi thì bước sóng giảm 3 lần 
 giảm 9 lần
bài 3; Muốn thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nguồn sáng phải phát ra quang phổ liên tục và chiếu qua
nguồn khí nóng, loãng và NHIỆ
T ĐỘ
 THẤP HƠN NGUỒN SÁNG (vì thế nó mới hấp thụ 1 số photon, khiến
vài vạch đen và tạo thành quang phổ vạch hấp thụ)
Đáp án A
bài 4; Dòng điện được tạo bởi các electron tự do gọi là dòng điện dẫn  Chọn đáp án C
bài 5; Giả sử 2 nguồn sóng có phương trình
Xét 1 điểm M trên đoạn S1S2 và cách S1 là d:
Phương trình dao động tại M do S1 gây nên: 
Phương trình dao động tại M do S2 gây nên: 
Để M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với 2 nguồn thì 
(K thuộc Z)
vì 

Có 8 giá trị của k thỏa mãn
Chọn đáp án C
bài 6; A. Sai, chúng chỉ phụ thuôc vào các phần tử của mạch, điều kiê
̣
n ban đầu chỉ làm thay đổi biên đô
̣
, thời
̣
điểm ta chọn quyết định pha ban đầu của dao đông
̣
B. Đúng
C. Đúng
D. Đúng
bài 7; +Cuộn dây có điện trở thuần R mắc nối tiếp vào điện áp xc 
I=5A 
+Lúc sau cuộn dây mắc nối tiếp đoạn mạch X.Ta có 
,
Lại có   vuông pha với   nên ta có 
ta có ud sớm pha hơn i một góc 60 độ mà ud vuông pha  nên  chậm pha hơn i một góc 30 độ
bài 9; 
Khi đặt điện thế không đổi vào hai đầu cuộn dây thì dòng điện trong mạch là 1 A
→ 
Khi dặt vào điện áp xoay chiều: 
ta có
→ u sớm pha hơn i một góc là 
→ 
bài 10; B, C đúng, chứng minh ở các sách giao khoa và tài liêu bình thường cho ta công thức này
̣
D đúng, 
 vuông có với U mạch nên 

A Sai, rõ ràng ta có 
 nên 
bài 11; 
•Ban đầu khi mạch có (R nt L nt C) thì dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc là 
•Lúc sau ghép thêm tụ có điện dung C mắc song song với tụ điện ban đầu nên điện dung của bộ tụ lúc sau là 2C
Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này là: 
bài 12; 
M và N lệch pha nhau là: 
M và N dao động ngược pha với nhau.
Khi li độ của M là 2cm thì li độ của N là ­2cm
Chọn đáp án B

o
o


bài 13; 
Ban đầu ta có:
Hiệu suất: 
Lúc sau ta có 
Hiệu suất lúc sau:
=90%
bài 14; A. Sai, chúng chỉ là 1 hàm phụ thuôc 
̣
B. Sai, có thể < 0
C. Đúng 
D. Sai, phụ thuôc vào vâ
̣
t liê
̣ u làm catot

̣
bài 15; 
Ta có 
Dao động của mạch tắt dần hoàn toàn nên khi đó tỉ lệ hao phí trên hai R và Ro tỉ lệ với R và tổng hao phí đó
bằng năng lượng của mạch
như vậy ta có nhiệt lượng toả trên R bằng 0,9896 J =98,96 mJ
bài 17; Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 là: 4i=8mm
i=2mm
Áp dụng:
k={­2;­1...;5}
Có 8 giá trị của k
Chọn đáp án B
bài 18; Khi cường đô trong mạch đạt cực đại người ta đóng khóa K nên bảo toàn năng lượng mạch (vẫn tâ
̣

trung trong cuôn cảm)
̣
Sau khi mắc, C tương đương là 
Bảo toàn năng lượng 
bài 19; Ban đầu hai là điên nghiê
̣
m sẽ xỏe ra do tầm kẽm bị mất dần điê
̣
n tích âm, điê
̣
n thể của nó sẽ tăng dần và
̣
hút những electron bắn ra trở về, khi electron xa nhất quay về là lúc nó bắt đầu xòe ra, tấm kẽm dần trung hòa
điêṇ
Đáp án B

bài 20; 
•Ta có khi đoạn mạch AM chứa 
 mắc nối tiếp với đoạn mạch MB gồm 
thì mạch xảy ra cộng
hưởng nên khi đó công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại:
•Khi nối tắt hai đầu tụ điện. Đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nên
Mặt khác hiệu điện thế hai đầu AM và MB lệch pha nhau 
Công suất tiêu thụ của mạch khi này là:
Ở trường hợp đầu với R1=2R2 thì 
bài 22; Xét máy hạ áp 
Gọi U là hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn thứ cấp của máy tăng áp, ta có 
bài 23; Do hai anh sang pha ra từ hai nguồn ko cùng tần số nên ko goo thoa đựơc nên bức tranh không tạo thành
bài 24; Ta có HĐT cực đại của quả cầu
ta sẽ lấy khi cho  bé tác dụng vào
mặt khác ta có

o
o


Thế số vào ta đc

bài 25; Chu kì dao động của hệ khi m2 chưa bong ra:
Vị trí mà m2 bị bong ra khi độ lớn lực tác dụng lên m1 
→Thời gian 
bài 26; Biên độ của các phần tử trên đừong trung trực S1S2 là A=A1+A2; bước sóng 

(cm)

Xét điểm M trên trung trực S1S2

Ta có: 

(cm)

Sóng tại O: 
Sóng tại M:
2 sóng này ngược pha khi 


Ta có: 
→ Chọn B
bài 28; Vât ban đầu ở vị trí ­2 cm chuyển đô
̣
ng theo chiều dương
̣
Từ lúc ban đầu (1s) đi được 6 cm đến vị trí 4 cm
Trong 1s vât chuyển đô
̣
ng từ pha 
̣
 đến pha 0 vây T = 3s 
̣
Tại t = 2012 vât ở vị trí ứng với pha 
̣
Tại t = 2013 vât ở vị trí ứng với pha 
̣
Vây trong giây thứ 2013 vâ
̣
t chuyển đô
̣

ng từ pha 
̣
 đến 
 đi được 
 (vẽ vòng tròn
lượng giác sẽ thấy rõ)
bài 29; Khi cả hệ lò xo và con lắc rơi tự do thì lò xo có chiều dài tự nhiên
Khi giữ lại đầu trên của lò xo thì vật dao động quanh vị trí cân bằng, thời điểm t=0 là lúc giữ đầu lò xo cũng là
khi vật ở vị trí lò xo tự nhiên và vận tốc =42 cm/s
Nếu chọn vị trí gốc O là vị trí cân bằng của con lắc, chiều dương hướng lên thì vị trí lò xo tự nhiên là vị trí vật
có li độ 
Áp dụng bảo toàn cơ năng co vật ở vị trí ban đầu và khi vật có vận tốc cực đại ta có:

Chọn đáp án B

o
o


bài 31; 
bài 33; i và q là hai đại lượng biến thiên điều hòa vuông pha

bài 34; 
Chọn đáp án A
bài 35; Thời gian giữa ba lần liên tiếp dây duỗi thẳng là 0.02s 
4 bụng sóng và 2 đầu là 2 nút : 
Vây 
̣
Đáp án D
bài 37; Vận tốc của hệ ngay sau va chạm 

Năng lượng của hệ dao động bị giảm đi 2 lần
Áp dụng công thức 
Biên độ dao động bị giảm đi   lần
Chọn đáp án C
bài 38; Ta tính được 
Trong 1 chu kì khoảng thời gian p > 0 là khoảng thời gian u, i cùng âm hoăc cùng dương
̣
u quay sớm pha 
 so với i, vây u và i cùng dương khi u quét từ 
̣
 đến 
u và i cùng âm khi u quét từ 
 đến 
Vây tổng cô
̣
ng thời gian là 
̣
bài 39; 
Chọn đáp án B
bài 41; Gây nên hiên tượng quang điê
̣
n khi 
̣
Vây 
̣
 gây ra hiên tượng quang điê
̣

Đáp án A
bài 42; Lực hồi phục sinh công âm khi vât đi theo hướng ngược chiều lực phục hồi 

̣
 vât đi từ VTCB ra biên, ta
̣
có thể suy ra 1 chu kì sinh công âm 1 nửa chu kì
Vât đi qua ­10 cm theo chiều âm lần thứ 2012 trong 2012T 
̣
 Sinh công âm 1006T ~ 1207.2s
Tiếp theo vât đi qua lần thứ 2013 ứng với đi từ 
̣
 đến pha 
. Sinh công âm khi đi từ 
 đến   và từ
 đến 
 tổng công là 0,2s
̣
Vây T = 1207,4s
̣
bài 44; 
Vây muốn 
̣
 thì phải mắc sao cho 
Vây cần mắc thêm tụ 
̣
bài 47; Cách 1 : 

Cách 2 : Ta có 

o
o



Vây 
̣

bài 48; A. Sai, lực căng lúc này sẽ lớn nhất 
B. Sai, gia tốc lúc này có đô lớn lớn nhất
̣
C. ĐÚng
D. Sai, gia tốc có đô lớn phải là nhỏ nhất
̣
bài 50; Trong khoảng thời gian 
 thì vật luôn đi được quãng đường là 2A
Ta phải xét quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 
 còn lại:
Mà ta có quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong thời gian 
 khi vật đi lân cận vị trí biên và đối xứng qua vị
trí biên. Quãng đường nhỏ nhất đó là:
Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong khoảng thời gian 

 là:

Chọn đáp án D
Code By ; Moon.vn

o
o




×