Luyện đề đại học Vật lý Đề 20
Câu 1 [23709] Hãy xác định trạng thái kích thích cao nhất của các nguyên tử hiđrô trong trường hợp người ta
chỉ thu được 6 vạch quang phổ phát xạ của nguyên tử hiđrô :
A. Trạng thái L
B. Trạng thái M
Câu 2 [26516] Chọn phát biểu đúng.
C. Trạng thái N
D. Trạng thái O
Tại mỗi điểm trên
phương truyền sóng,
Trong sóng điện từ,
dao động của điện
điện trường và từ
C.
D.
trường cùng pha với
trường dao động
dao động của từ
vuông pha nhau.
trường.
Câu 3 [34001] Đoạn mạch MN gồm ống dây nối tiếp tụ điện C. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn MN là U =
37,5 V và tần số có thể thay đổi được. Thấy rằng khi hiệu điện thế giữa hai đầu ống dây là 50 V và giữa hai
đầu tụ là 17,5 V thì dòng điện có cường độ 0,1 A còn khi tần số là 330 Hz thì dòng đạt cực đại. Tìm hệ số tự
cảm của cuộn dây:
Trong sóng điện từ,
Trong sóng điện từ,
điện trường và từ
điện trường và từ
A.
B.
trường luôn dao động
trường dao động
cùng pha.
nghịch pha nhau.
A. 0,25 H.
B. 0,55 H.
C. 0,13 H.
D. 0,015 H.
Câu 4 [40764] Sau 24h số nguyên tử Radon giảm 18,2% so với số nguyên tử ban đầu. Hằng số phóng xạ là?
A. λ = 1,975.105 (s1).
B. λ = 2,315.106 (s1). C. λ = 1,975.106 (s1).
D. λ = 2,315.105.(s1).
Câu 5 [41850] Chọn phát biểu sai. Mạch điện RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng
nhỏ thì:
Điện áp hiệu dụng
Công suất toả nhiệt
Điện áp hiệu dụng
Điện áp hiệu dụng trên
A.
B.
C.
D.
trên điện trở giảm.
trên mạch giảm.
trên tụ điện tăng.
cuộn cảm thuần tăng.
Câu 6 [45949] Cho cuộn dây có điện trở trong 60 Ω độ tự cảm 4/(5π) H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
C, hiệu điện thế hai đầu mạch là: u = 120√2sin100πt V. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện cực đại thì
tụ có điện dung là:
A. C = 1,25/π F.
B. C = 80/π µF.
C. C = 8.103/π F.
D. Một giá trị khác
Câu 7 [45972] Đặt điện áp u = U√2cosωt (với U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch có R, L, C mắc
nối tiếp. Biết điện trở thuần R và độ tự cảm L của cuộn cảm thuần đều xác định còn tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến khi công suất của đoạn mạch đạt cực đại thì thấy điện áp
hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là 2U. Khi quá trình thay đổi điện dung của tụ, điện áp hiệu dụng cực đại của
cuôn cảm là:
A. 3U.
B. U.
C. 2U.
D. 2U√2.
Câu 8 [53320] Từ không khí chiếu một chùm sáng hẹp song song theo phương xiên góc với mặt nước gồm hai
ánh sáng đơn sắc màu đỏ và màu tím. Khi đó chùm tia khúc xạ
gồm hai chùm sáng
gồm hai chùm sáng
hẹp song song trong
chỉ có một chùm màu
hẹp song song trong
chỉ là một chùm sáng
A. đó góc khúc xạ của
B. tím, còn chùm màu đỏ C. đó góc khúc xạ của
D. song song vì không có
chùm màu tím lớn
bị phản xạ toàn phần
chùm màu đỏ lớn hơn
hiện tượng tán sắc
hơn chùm màu đỏ
chùm màu tím
Câu 9 [54216] Một mạch điện gồm một cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung
thay đổi được, một vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu
điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi
C1 = 4.105 F và C2 = 2.105 F thì vôn kế chỉ cùng trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị
cực đại.
A. 2.105 F
B. 1.105 F
C. 3.105 F
D. Đáp án khác
Câu 10 [54306] Ở một nhiệt độ nhất định, nếu một đám hơi có khả năng phát ra hai bức xạ có bước sóng tương
ứng λ1 và λ2 ( λ1 < λ2) thì nó cũng có khả năng hấp thụ
A.
hai ánh sáng đơn sắc
có bước sóng λ1 và
B.
mọi ánh sáng đơn sắc
có bước sóng trong
mọi ánh sáng đơn sắc
mọi ánh sáng đơn sắc
có bước sóng lớn hơn
C. có bước sóng nhỏ
D.
o
o
λ2.
khoảng từ λ1 đến λ2.
hơn λ1
λ2.
Câu 11 [59815] Nếu trong sóng điện từ véctơ cường độ điện trường hướng xuống, véc tơ cảm ứng từ hướng ra
sau tờ giấy thì vận tốc sóng điện từ hướng về đâu?
A. Hướng xuống
B. Hướng ra sau
C. Hướng sang trái
Câu 12 [67881] Tìm phát biểu đúng khi nói về "ngưỡng nghe":
D. Hướng sang phải
Ngưỡng nghe là cường
Ngưỡng nghe là mức
Ngưỡng nghe phụ
độ âm lớn nhất mà khi
cường độ âm nhỏ nhất
B.
C. thuộc vào vận tốc của D.
nghe tai có cảm giác
mà tai có thể nghe thấy
âm
đau
được
Câu 13 [68328] Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
Ngưỡng nghe không
A.
phụ thuộc tần số
A. x = 3sin (100πt + π/6) B. x = 3sin5πt + 3cos5πt
C. x = 5cosπt + 1
D. x = 2tsin2(2πt + π/6)
Câu 14 [68694] Cho mạch điện như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp
ổn định có giá trị hiệu hiệu dụng là 100 V và tần số 50 Hz và pha ban đầu bằng
không thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là 60 V và điện áp giữa
hai đầu đoạn MB có biểu thức uMB = 80√2cos(100πt + π/4) V. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:
u = 60cos(100πt +
u = 60√2cos(100πt
u = 60cos(100πt +
u = 60√2cos(100πt
A. AM
B. AM
C. AM
D. AM
π/2)V
π/2)V
π/4)V
π/4)V
Câu 15 [72750] Lần lượt đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp các điện áp u1, u2, u3 có cùng giá
trị hiệu dụng nhưng tần số khác nhau, thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i1 = I0cos100πt, i2 =
I0cos(120πt + 2π/3), i3 = I0√2cos(110πt – 2π/3). Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. I > I0/√2.
B. I ≤ I0/√2.
C. I < I0/√2.
D. I = I0/√2.
Câu 16 [73198] Ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Laiman của nguyên tử hiđrô có bước sóng lần lượt là
λ = 1216 Ao, λ = 1026 Ao và λ = 973 Ao. Nếu nguyên tử hiđrô bị kích thích sao cho êlectron chuyển lên
L1
L2
L3
quỹ đạo N thì nguyên tử có thể phát ra các vạch trong dãy Banme là:
λB1 = 0,8566 mm và
λB1 = 0,7866 mm và
λB1 = 0,8566 mm và
A.
B.
C.
λB2 = 0,2869 mm.
λB2 = 0,2869 mm.
λB2 = 0,869 mm.
D.
λB1 = 0,6566 mm và
λB2 = 0,4869 mm.
Câu 17 [73824] Một vật dao động điều hòa có biên độ 10 cm; tần số 0,5 Hz. Khi t = 0 vật đi qua vị trí có li độ
cực đại; khi t = 0,25 s vật có vận tốc:
A. 5π cm/s.
B. 5π cm/s.
C. 5√2π cm/s.
D. 5√2π cm/s.
Câu 18 [79852] Đặt một điện áp có biểu thức u = 160cos2(50πt) V vào 2 đầu 1 đoạn mạch gồm điện trở thuần
R = 40 Ω nối tiếp với 1 cuộn cảm thuần có L = (4√3)/(10π) H. Dòng điện chạy qua mạch có cường độ hiệu
dụng là:
A. 3 A.
B. 2,5 A.
C. 2,12 A.
D. 2,71 A.
Câu 19 [90804] Con lắc đơn dùng làm quả lắc đồng hồ. Khi đồng hồ chạy đúng thì dây treo có chiều dài l dao
động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu giảm chiều dài con lắc l/4 và con lắc vẫn dao động tại vị trí đó. Khi
đó mỗi giờ đồng hồ sẽ
A. chạy nhanh 3600 s.
B. chạy nhanh 557 s.
C. chạy chậm 562 s.
D. chạy nhanh 972 s.
Câu 20 [92557] Chiếu một bức xạ có bước sóng bằng 0.239.106 m lên một tấm kim loại có công thoát A =
2,4.1019 J. dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng chúng bay theo chiều véc
tơ cường độ điện trường có E = 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà êlectron chuyển động được theo chiều véc
tơ cường độ điện trường xấp xỉ là
A. 0,83 cm.
B. 0,37 cm.
C. 1,3 cm.
D. 0,11 cm.
Câu 21 [93386] Cho một chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc truyền qua một ống thủy tinh chứa
khí hiđro ở áp suất thấp rồi chiếu vào khe của một máy quang phổ. Trên màn quan sát của kính quang phổ
trong buồng tối sẽ thu được :
quang phổ liên tục
một quang phổ liên
bốn vạch màu trên
màn quan sát hoàn
A.
B. nhưng trên đó có một C.
D.
tục.
một nền tối.
toàn tối.
số vạch tối.
o
o
Câu 22 [96204] Cho phản ứng nhiệt hạch:
→
+ n, Biết độ hụt khố ∆mD = 0,0024u,
, nước trong tự nhiên có lẫn 0,015% D O, với khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3, 1u =
2
931,5 MeV/c2, NA = 6,022.1023 mol1. Nếu toàn bộ
được tách ra từ 1 m3 nước làm nhiên liệu cho phản
ứng trên thì năng lượng tỏa ra là:
A. 1,863.1026 MeV
B. 1,0812.1026 MeV
C. 1,0614.1026 MeV
D. 1,863.1026 J
Câu 23 [97473] Thực hiện giao thoa trên mặt chất lỏng với hai nguồn kết hợp có phương trình là uA = uB =
acos ωt. Biết bước sóng trên mặt chất lỏng là λ và AB = 7λ. Số điểm dao động với biên độ cực đại cùng pha
với nguồn trên đoạn AB là:
A. 6
B. 5
C. 8
D. 7
Câu 24 [111345] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với quỹ đạo dài 20 cm, tần số 0,5 Hz. Mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị
trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng 1/3 lần thế năng là
A. 14,64 cm/s.
B. 21,96 cm/s.
C. 26,12 cm/s.
D. 7,32 cm/s.
Câu 25 [111843] Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x1 =
4√3sin(ωt) cm và x2 = A2cos(ωt + φ2) cm. Phương trình dao động tổng hợp x = 4cos(ωt + φ) cm với φ2 φ =
π/2 rad. Biên độ A2 có giá trị ω = 20π rad/s; A = 8 cm.
A. 4√3 cm.
B. 4 cm.
C. 4√2 cm.
D. 8 cm.
Câu 26 [111949] Dòng điện trong mạch LC có biểu thức i = 0,01cos(2000t) mA. Tụ điện trong mạch có điện
dung C = 10 μF. Độ tự cảm L của cuộn dây là
A. 0,025 H.
B. 0,05 H.
C. 0,1 H.
D. 0,25 H.
Câu 27 [111983] Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u = U√2cosωt (trong đó U và ω không đổi) vào hai đầu
AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và
biến trở R mắc nối tiếp, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện có điện dung C. Biết rằng w = 1/√(2LC). Khi thay đổi
biến trở đến các giá trị R1 = 50 Ω, R2 = 100 Ω và R3 = 150 Ω thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AM có giá
trị lần lượt là U1, U2, U3. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. U1 < U2 < U3
B. U1 > U2 > U3
C. U1 = U2 = U3
D. U1 = U3 > U2
Câu 28 [112318] Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số
cỡ
A. mHz
B. kHz
C. MHz
D. GHz
Câu 29 [112427] Một lò xo có độ cứng k = 16 N/m có một đầu được giữ cố định còn đầu kia gắn vào quả cầu
khối lượng M = 240 g đang đứng yên trên mặt phẳng nằm ngang. Một viên bi khối lượng m = 10 g bay với vận
tốc vo = 10 m/s theo phương ngang đến gắn vào quả cầu và sau đó quả cầu cùng viên bi dao động điều hòa trên
mặt phẳng nằm ngang. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. Biên độ dao động của hệ là
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 12,5 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 30 [112447] Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe Iâng là a = 1 mm,
khoảng cách từ 2 khe đến màn D = 2 m. chùm sáng chiếu vào khe S có 2 bước sóng trong do λ1 = 0, 4 (μm) .
trên màn xét khoảng MN = 4,8 mm đếm được 9 vân sáng với 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 vân sáng và 2
trong 3 vạch đó nằm tại M,N . bước sóng λ2 =?
A. 0.48 μm
B. 0.6 μm
C. 0.64 μm
D. 0.72 μm
Câu 31 [112501] Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt Cho
biết UR = U/2 và C = 1/(2ω2L). Hệ thức đúng liên hệ giữa các đại lượng R, L, ω là:
A. R = 2ωL/√3.
B. R = ωL.
C. R = ωL√3.
D. R = ωL√3.
Câu 32 [112541] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R; cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 Ω và tụ điện có điện dung ZC = 100 Ω. Tại một thời điểm nào
đó, điện áp trên điện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời đều là 40 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch
điện khi đó là:
o
o
A. 40 V.
B. 0 V.
C. 60 V.
D. 40√2 V.
Câu 33 [112610] Cho hai bóng đèn điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì
Không quan sát được
Không quan sát được
Không quan sát được
Ta có thể quan sát
vân giao thoa, vì ánh
vân giao thoa, vì đèn
vân giao thoa, vì đây
A.
B. được hệ vân giao
C.
D. sáng do đèn phát ra
không phải là nguồn
không phải là hai
thoa.
không phải là ánh sáng
sáng điểm.
nguồn sáng kết hợp.
đơn sắc
Câu 34 [112919] Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại
nguồn có phương trình uA = uB = acos(100πt) cm tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên
đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là
A. 12.
B. 13.
C. 25.
D. 24.
Câu 35 [112979] Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 100√3 Ω nối tiếp với cuộn cảm thuần L = 1/π (H)
(đoạn AM) và hộp X chứa 2 trong 3 phần tử mắc nối tiếp: điện trở R0, cuộn cảm thuần L0, tụ điện có điện
dung C0 (đoạn MB). Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt) V thì thấy điện
áp hiệu dụng UAM = 160 V, UMB = 40 V. Trong hộp X chứa
R = 25 Ω, L0 =
A. 0
√3/(4π)H
R = 25 Ω, C0 = 10
B. 0
2/(25√3π)H.
R = 25√3 Ω, L0 =
C. 0
1/(4π)H.
R = 25√3 Ω, C0 = 10
D. 0
2/(25π)H
Câu 36 [113709] Phát biểu nào sau đây là sai?
Sóng cơ học truyền
Dao động của các
Các phần tử vật chất
Sóng dọc truyền được
được trong môi trường
phần tử vật chất môi
của môi trường dao
A. trong mọi môi trường B.
C. nhờ lực liên kết giữa
D. trường khi có sóng
động càng mạnh sóng
khí, lỏng, rắn.
các phần tử vật chất
truyền qua là dao động
truyền đi càng nhanh.
của môi trường.
cưỡng bức.
Câu 37 [113718] Một vật dao động điều hoà với phương trình dao động x = Acos(ωt + φ). Cho biết trong
khoảng thời gian 1/120 giây đầu tiên vật đi từ vị trí cân bằng x0 = 0 đến x = A/2 theo chiều âm và tại điểm
cách vị trí cân bằng 4 cm vật có tốc độ là 80π√3 cm/s. Tần số góc ω và biên độ A của dao động là:
A.
ω = 20π rad/s; A = 8
cm.
B.
ω = 20π rad/s; A = 16
ω = 20 rad/s; A = 8
C.
cm.
cm.
D.
ω = 2π rad/s; A = 4
cm.
Câu 38 [114977] Cho đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung C thay đổi được. Khi C1 = 104/π F hoặc C2
= 3.104/π F thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị bằng nhau. Để điện áp giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại thì điện
dung của tụ điện có giá trị bằng:
A. C = 2.104/π F.
B. C = 2,5.104/π F.
C. C = 1,5.104/π F.
D. C = 4.104/π F.
Câu 39 [114983] Trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát một lò xo nhẹ có độ cứng k = 50 N/m một đầu cố
định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1 = 0,5 kg. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 10 cm rồi
buông nhẹ để m1 bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần
đầu tiên thì m1 dính vào vật có khối lượng m2 = 3m1 đang đứng yên tự do trên cùng mặt phẳng với m1, sau đó
cả hai cùng dao động điều hòa với vận tốc cực đại là
A. 5 m/s.
B. 100 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,5 m/s.
Câu 40 [115083] Biết A và B là 2 nguồn sóng nước có cùng tần số f = 25 Hz, ngược pha nhau và cách nhau 5
cm. Điểm dao động với biên độ cực đại, nằm trên đường tròn đường kính AB, cách đường trung trực của AB
một khoảng nhỏ nhất bằng 0,6891 cm, thì tốc độ truyền sóng gần bằng
A. 25 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
Câu 41 [115175] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có chu kỳ dao động 0,5 s. Kích thích cho con lắc dao động
điều hòa với biên độ gấp hai lần độ giãn của lò xo khi vật cân bằng. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian ngắn
nhất giữa hai lần gia tốc của vật có độ lớn bằng gia tốc rơi tự do là
A. 1/8 s.
B. 1/ 6 s.
C. 1/12 s.
D. 3/8 s.
Câu 42 [115275] Một con lắc lò xo có vật nặng m = 200 g, lò xo độ cứng k = 15 N/m. Tác dụng một lực F =
3cos(5t + π/3) (N; s) vào vật nặng theo phương dọc trục lò xo thì sau một thời gian, vật dao động điều hòa ổn
định với biên độ A. Phải mắc thêm một lò xo như nào, độ cứng k’ bằng bao nhiêu với lò xo đã cho để biên độ
o
o
A cực đại?
A.
Mắc nối tiếp; k’ = 7,5
Mắc song song; k’ =
B.
N/m.
7,5 N/m.
C.
Mắc song song; k’ = 5
Mắc nối tiếp; k’ = 5√3
D.
N/m.
N/m.
Câu 43 [115554] Hạt α có động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân N đứng yên sinh ra hạt p với động năng 2,79
MeV và hạt X. Tìm góc giữa vận tốc hạt α và vận tốc hạt p. Cho mα = 4,0015u; mX = 16,9947u; mN =
13,9992u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2.
A. 440
B. 670
C. 740
D. 240
Câu 44 [116231] Trong thí nghiệm với khe Young nếu thay không khí bằng nước có chiết suất n = 4/3, thì hệ
vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?
Khoảng vân tăng lên
A. bằng 4/3 lần khoảng
vân trong không khí.
Khoảng vân trong
nước giảm đi và bằng
B. Khoảng vân không đổi. C.
3/4 khoảng vân trong
không khí.
D.
Vân chính giữa to
hơn và dời chỗ
Câu 45 [116672] Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng.Trong khoảng MN trên màn quan sát, người
ta đếm được 12 vân tối với M và N là hai vân sáng ứng với bước sóng λ1 = 0,45 μm. Giữ nguyên điều kiện thí
nghiệm, ta thay nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ2 = 0,60 μm thì số vân sáng trong khoảng đó là bao nhiêu
? Biết rằng tại M vẫn là vân sáng
A. 12
B. 11
Câu 46 [118886] Tìm phát biểu sai
C. 10
D. 8
Các hạt nhân bền
Các hạt nhân bền vững có
Hạt nhân có năng
Năng lượng liên kết
vững có năng lượng
năng lượng liên kết riêng
lượng liên kết riêng
riêng là đại lượng đặc
A.
B.
C. liên kết riêng lớn nhất D.
lớn nhất vào cỡ 8,8
càng lớn thì càng bền
trưng cho mức độ bền
là các hạt nhân có số
MeV/nuclôn
vững
vững của hạt nhân
khối lớn hơn 95
Câu 47 [119962] Chiếu một chùm sáng đơn sắc lên bề mặt một tấm kim loại thấy các êlectrôn bật ra khỏi bề
mặt kim loại này. Nếu tăng cường độ chùm sáng đó lên ba lần thì
động năng ban đầu
số lượng êlectrôn thoát
cực đại của êlectrôn
năng lượng một
công thoát của êlectrôn
A.
B.
C. ra khỏi bề mặt kim loại D.
quang điện tăng ba
phôtôn tăng ba lần.
giảm ba lần.
đó trong mỗi giây tăng.
lần.
Câu 48 [121134] Điện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch AB gồm R, L thuần cảm, C măc nối tiếp có dạng u =
220cos(100πt) V. Biết ZC = 0,5ZL, ở thời điểm t, điện áp tức thời hai đầu điện trở R là 60 V, hai đầu tụ điện là
40 V hãy tìm điện áp tức thời hai đầu AB khi đó ?
A. 60 V.
B. 20 V.
C. 20 V.
D. 60 V.
Câu 49 [122391] Ba vật nhỏ trong 3 con lắc lò xo theo thứ tự (1), (2), (3) dao động theo phương thẳng đứng
trong ba trục tọa độ song song với nhau, phương trình dao động của vật (1) và vật (2) lần lượt là x1 = 4cos(5πt
π/2) cm và x2 = 2cos(5πt + π/6) cm. Biết rằng vị trí cân bằng của 3 vật cùng nằm trên một đường thẳng nằm
ngang. Ngoài ra còn thấy rằng trong quá trình dao động vật 2 luồn cách đều vật 1 và vật 3, ba vật luôn nằm trên
cùng một đường thẳng. Phương trình dao động của vật 3 là :
x = 4√3cos(5πt 2π/3)
x = 4cos(5πt + π/3)
A. 3
B. 3
cm.
cm.
x = 4√3cos(5πt + π/3)
x = 4cos(5πt 2π/3)
C. 3
D. 3
cm.
cm.
Câu 50 [191929] Cho một nguồn âm điểm phát âm thanh đẳng hướng ra không gian với công suất phát âm
không đổi. Tại một điểm trong không gian cách nguồn 55 m người ta đo được mức cường độ âm là 26 dB. Coi
môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách xa nhất từ vị trí mà tai người vẫn còn có thể nghe được âm thanh
do nguồn phát ra tới điểm trí đặt nguồn xấp xỉ bằng
A. 927m.
B. 824 m.
C. 1296,5 m.
D. 1097,4 m.
Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân
Đáp án
o
o
1.C
11.D
21.B
31.D
41.C
2.C
12.D
22.B
32.B
42.A
3.C
13.D
23.A
33.C
43.B
4.B
14.D
24.B
34.A
44.C
5.C
15.A
25.C
35.C
45.D
6.B
16.D
26.A
36.B
46.C
7.C
17.D
27.C
37.A
47.C
o
o
8.C
18.C
28.C
38.A
48.B
9.C
19.B
29.A
39.D
49.C
10.A
20.B
30.B
40.D
50.D
o
o
o
o
o
o
o
o