Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

30 đề luyện thi đại học môn vật lí đề số 20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 10 trang )

Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 19
Câu 1 [30174] Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, đặt vào mạch một điện áp u = 100√2cos(ωt ­ π/2) V. Biết uRL
sớm pha hơn dòng điện qua mạch một góc π/6 rad; uC và u lệch pha một góc π/6 rad. Điện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ là:
A. 50 V.
B. 100 V.
C. 200/√3 V.
D. 200 V.
Câu 2 [40144] Một vật dao động điều hòa, độ lớn vận tốc và gia tốc của vật tại các thời điểm t1 lần lượt là 20π
cm/s; 10√3 m/s2 và t2 là 20π√3 cm/s, 10 m/s2. Biên độ và chu kì dao động của vật tương ứng là
A. 10 cm; 0,5 s.
B. 8 cm; 0,4 s.
C. 10 cm; 0,4 s.
D. 8 cm; 0,5 s.
Câu 3 [52641] Tìm phát biểu sai:
Âm sắc là một đặc
tính sinh lý của âm
Tần số âm càng thấp
Cường độ âm lớn tai ta
Mức cường độ âm đặc
A.
B.
C.
D.
dựa trên tần số và
âm càng trầm
nghe thấy âm to
trưng độ to của âm
biên độ
Câu 4 [53497] Sóng dừng trên dây AB dài 1,2 m với 2 đầu cố định, có 2 bụng sóng. Biên độ dao động tại bụng
sóng là 4 cm. Hỏi hai điểm dao dộng vơi biên độ 2 cm gần nhau nhất cách nhau bao nhiêu cm


A. 20√2 cm.
B. 30 cm.
C. 20 cm.
D. Không có đáp án đúng.
Câu 5 [54024] Cho một đoạn mạch RLC có R thay đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U không đổi và điều chỉnh R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi đó điện áp
hiệu dụng trên hai đầu của R là 45 V. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R khi điều chỉnh R = 2R0.
A. 56,92 V.

B. 52,7 V.

C. 40,2 V.

D. 59,52 V.

Câu 6 [54502] Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 100√3 V vào hai đầu đoạn mạch RLC có L thay
đổi. Khi điện áp hiệu dụng ULmax thì UC = 200 V. Giá trị ULMax là
A. 100 V.
B. 150 V.
C. 300 V.
D. 200 V.
Câu 7 [59586] Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một tụ xoay. Tụ xoay
từ góc 00 đến 1200 thì điện dung tụ biến thiên từ 10 pF đến 250 pF. Khi góc xoay của tụ ở 80 thì mạch thu
được sóng điện từ có bước sóng 10 m. Biết rằng điện dung của tụ tỉ lệ bậc nhất với góc xoay. Muốn bắt được
sóng có bước sóng 20 m thì tụ cần xoay thêm một góc
A. 470.

B. 390.

C. 310.


D. 550.

Câu 8 [72262] Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng:
Tồn tại một thời gian
Do các tinh thể phát ra
Hầu như tắt ngay sau
Có bước sóng nhỏ hơn
­8 s sau khi
khi được kích thích
lớn hơn 10
A.
B. khi tắt ánh sáng kích C. bước sóng ánh sáng
D.
bằng ánh sáng mặt
tắt ánh sáng kích
thích.
kích thích.
trời.
thích.
Câu 9 [73752] Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết R = 80 Ω,
r = 20 Ω, L = 2/π H, tụ C có điện dung biến thiên. Hiệu điện thế uAB =
120√2cos(100πt) V. Điều chỉnh điện dung C để công suất trên mạch
cực đại. Điện dung và công suất tiêu thụ trong mạch lúc đó lần lượt là
C = 10­4/π F, Pmax =
C = 10­4/2π F, Pmax =
C = 10­4/π F, Pmax =
C = 10­4/2π F, Pmax =
B.
C.

D.
144 W.
144 W.
120 W.
120 W.
Câu 10 [81296] Nguyên tử hiđrô ở trạng thái cơ bản có mức năng lượng bằng ­13,6 eV. Để chuyển lên trạng
thái dừng có mức năng lượng ­0,544 eV thì nguyên tử hiđrô phải hấp thụ một phôtôn có năng lượng:
A. 4 eV.
B. 17 eV.
C. 13,056 eV.
D. ­13,056 eV.
Câu 11 [81309] Phát biểu nào sau đây đúng với cuộn thuần cảm?
Cuộn cảm có tác dụng
cản trở đối với dòng
điện xoay chiều,
Cường độ dòng điện
Cảm kháng của cuộn
Cảm kháng của cuộn
không có tác dụng cản
hiệu dụng qua cuộn
cảm tỉ lệ nghịch với
cảm không phụ thuộc
A.

o
o


A. trở đối với dòng điện B. cảm tỉ lệ với tần số
một chiều (kể cả dòng

dòng điện.
điện một chiều có
cường độ thay đổi hay
dòng điện không đổi).

C. chu kỳ của dòng điện
xoay chiều.

D. tần số của dòng điện
xoay chiều.

Câu 12 [82073] Mạch điện xoay chiều R1, L1, C1 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng là f1. Mạch điện xoay
chiều R2, L2, C2 mắc nối tiếp có tần số cộng hưởng là f2. Biết C1 = 2C2, f2 = 2f1. Mắc 2 mạch đó nối tiếp
nhau thì tần số cộng hưởng là
A. √2.f1
B. 2.f1
C. .f1
D. √3.f1
Câu 13 [83575] Phản ứng 

toả ra một năng lượng Q = 4,8 MeV. Giả sử động năng của các

hạt ban đầu (n và Li) không đáng kể. Động năng của các hạt α có giá trị:
A. 2,74 MeV.
B. 1,68 MeV.
C. 3,12 MeV.
Câu 14 [89111] Xét phóng xạ 

D. 2,06 MeV.


. Kết luận nào dưới đây là đúng ?

Khối lượng hạt X nhỏ
Đây là phản ứng thu
C. hơn tổng khối lượng
D.
năng lượng.
hạt Y và hạt C.
Câu 15 [90878] Cho đoạn mạch AMNB mắc nối tiếp, đoan AM là cuộn dây không thuần cảm, MN chứa tụ và
NB chứa điện trở. Biết UAB = 170 V, UMN = UNB = 70 V, UAM = 170 V. Độ lệch pha giữa uMB và uAB là
A.

Hạt Y bền hơn hạt
X.

A. 340.

B. C là nguyên tử Hêli.

B. 730.

Câu 16 [97455] Từ một hạt nhân 
nhân 

C. 620.

D. 450.

qua nhiều lần phóng xạ α và β­ biến thành sản phẩm cuối cùng là hạt


. Trong quá trình đó số hạt sơ cấp mới tạo thành là

A. 20.
Câu 17 [97556]

B. 14.

C. 12.

D. 6.

Đặt điện áp u = U0cosωt vào 2 đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần L,
tụ điện C. Đặt ω1 = 1/√(LC). Gọi M là điểm nằm giữa cuộn cảm và tụ điện. Để điện áp hiệu dụng UAM không
phụ thuộc R thì tần số ω bằng:
A. ω1/2.
B. ω1√2.
C. ω1√3.
D. ω1/√2.
Câu 18 [100722] Một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi
mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu mạch điện
là U = 37,5 V; giữa hai đầu cuộn cảm UL = 50 V; giữa hai bản tụ điện UC = 17,5 V. Dùng ampe kế nhiệt đo
cường độ dòng điện ta thấy I = 0,1 A . Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm = 330 Hz thì cường độ dòng điện
trong mạch điện đạt giá trị cực đại. Tần số f lúc ban đầu là
A. 50 Hz.
B. 500 Hz.
C. 100 Hz.
D. 60 Hz.
Câu 19 [111877] Một lò xo nhẹ độ cứng K = 100 N/m treo thẳng đứng với đầu trên cố định, đầu dưới gắn với
quả cầu nhỏ m = 360 g. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Tại VTCB quả cầu cách mặt đất 2 cm. Đưa m lên trên
VTCB một đoạn sao cho lò xo nén 0,4 cm rồi thả nhẹ, va chạm giữa m và mặt đất là hoàn toàn đàn hồi xuyên

tâm, thì chu kì dao động của vật bằng:
A. 1,2 s.
B. 0.12π s.
C. 0,06π s.
D. 0,08π s.
Câu 20 [111940] Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động điều hòa với
biên độ góc α0 tại một nơi có gia tốc trọng trường g. Độ lớn lực căng dây tại vị trí có động năng gấp hai lần thế
năng là
A. T = mg(2 ­ 2cosα0).

B. T = mg(4 ­ cosα0).

C. T = mg(4 ­ 2cosα0).

D. T = mg(2 ­ cosα0).

Câu 21 [112361] Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện C và một cuộn dây có độ tự cảm L. Điện trở
thuần của cuộn dây và các dây nối là không đáng kể. Biết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i =
0,4sin(2.106t) A. Xác định giá trị điện tích lớn nhất của tụ.

o
o


A. 2.10­7 C.

B. 4.10­7.C.

C. 8.10­6 C.


D. 8.10­7 C.

Câu 22 [112450] Một vật có khối lượng m1 = 1,25 kg mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k = 200 N/m, đầu kia của
lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai
có khối lượng m2 = 3,75 kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 8 cm. Khi thả nhẹ
chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy π2 = 10. Khi lò xo dãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật
cách xa nhau một đoạn là
A. 4π­4 cm.
B. 2π­4 cm.
C. 16 cm.
D. 4π­8 cm.
Câu 23 [112481] Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A B cố định có sóng dừng ổn định với bước sóng là 24 cm.
Hai điểm M và N cách đầu A những khoảng lần lượt là dM = 14 cm và dN = 27 cm. Khi vận tốc dao động của
phần tử vật chất ở M là vM = 2 cm/s thì vận tốc dao động của phần tử vật chất ở N là
A. ­2√2 cm/s.
B. 2√2 cm/s.
C. ­2 cm/s.
D. 2√3 cm/s.
Câu 24 [112663] Ra224 là chất phóng xạ. Biết rằng cứ mỗi hạt nhân Ra224 bị phân rã là phát ra một hạt α (đi
kèm với một hạt nhân khác). Lúc ban đầu ta dùng m0 = 1 gam Ra224 thì sau 7,3 ngày ta thu được V = 75 cm3
khí hêli ở điều kiện tiêu chuẩn. Biết trong điều kiện tiêu chuẩn, mỗi mol khí có thể tích là 22,4 lít. Tính chu kì
bán rã của Ra224:
A. 0,365 ngày.
B. 3,65 ngày.
C. 365 ngày.
D. 36,5 ngày.
Câu 25 [112759] Trong thí nhiệm I­Âng, hai khe được chiếu bằng nguồn sáng gồm hai bức xạ λ1 = 480 nm và
λ2 = 600 nm. Trên màn giao thoa, trong khoảng giữa vân sáng bậc 6 của bức xạ này và vân sáng bậc 6 của bức
xạ kia (ở khác phía so với vân trung tâm) còn có bao nhiêu vân sáng khác?
A. 21.

B. 19.
Câu 26 [112769] Hạt nhân phóng xạ 

C. 20.
D. 16.
 đứng yên phát ra hạt α và tạo ra đồng vị Th. Tính động năng của hạt

α? Cho rằng mU = 233,9904u, mTh = 229,9737u, mα = 4,00151u, 1u = 931 MeV.
A. 22,24 MeV.

B. 12,19 MeV.

C. 14,14 MeV.

D. 13,9 MeV.

Câu 27 [112787] Độ lệch pha của hai điểm nằm trên cùng một bụng sóng dừng có biên độ bằng 1/2 biên độ
điểm bụng là
A. 0
B. π/3
C. π/6
D. 2π/3
Câu 28 [112790] Đoạn mạch AM chứa R1, L và đoạn mạch MB chứa R2, C, với ZL = 2ZC. Khi đặt vào hai
đầu đoạn mạch đó cùng một hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ dòng điện qua mạch đều bằng nhau và bằng
I nhưng công suất đoạn mạch 2 bằng hai lần công suất ở đoạn mạch 1. Khi nối tiếp hai đoạn AM với MB rồi
cũng mắc vào hiệu điện thế trên thì cường độ dòng điện qua mạch là
A. I/√2.
B. I/√5.
C. I/√3.
D. I

Câu 29 [112873] Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 1 kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 100
N/m. Lúc đầu vật được đặt trên giá đỡ B sao cho lò xo ở trạng thái không co dãn. Cho giá đỡ chuyển động
hướng xuống với gia tốc không đổi a = 2 m/s2 và không vận tốc đầu. Cho g = 10 m/s2. Tính biên độ dao động
của con lắc sau khi giá đỡ rời vật.
A. 7 cm
B. 6 cm
C. 5 cm
D. 8 cm
Câu 30 [113489] Cho thí nghiệm Y­âng, ánh sáng có bước sóng 500 nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ
S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là một cực đại giao thoa. Dịch màn M ra xa hai khe S1, S2 đến khi tại
H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ nhất thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch
màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là
A. 0,5 mm.

B. 1mm.

C. 2 mm.

D. 1,8 mm.

Câu 31 [113738] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y­âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn
chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan sát đến vị trí cách màn
chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng
với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số D2/D1 là :
A. (2k ­ 1)/k.

B. k/(2k ­ 1).

C. 2k/(2k + 1).


o
o

D. 2k/(2k ­ 1).


Câu 32 [114261] Hai nguồn sóng A, B dao động cùng phương với các phương trình lần lượt là: uA = 4cos(ωt +
7π/6) cm; uB = 7cos(ωt + 5π/6) cm. Coi biên độ sóng là không đổi khi truyền đi. Biên độ dao động tổng hợp
của sóng tại trung điểm AB là
A. 7,6 cm.
B. 8,6 cm.
C. 6,6 cm.
D. 9,6 cm.
Câu 33 [114324] Tạo ra hai nguồn sóng kết hợp tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm trên mặt nước dao động
cùng pha và cùng biên độ 5 cm. Tần số dao động là 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa
A và B có số điểm dao động với biên độ 7 cm là:
A. 64 điểm
B. 32 điểm
C. 62 điểm
D. 31 điểm
Câu 34 [114343] Các nguyên tử trong một đám khí hiđrô đang ở cùng một trạng thái dừng hấp thụ năng lượng
của chùm photon có tần số f1 và chuyển lên trạng thái kích thích. Khi các nguyên tử chuyển về trạng thái có
mức năng lượng thấp hơn thì phát ra 6 loại photon có các tần số được sắp xếp như sau f1 > f2 > f3 > f4 > f5 >
f6. Gọi Em (với m = K, L, M, N,…) là năng lượng của các trạng thái dừng tương ứng, ta có hệ thức đúng là
A. EN – EK = hf3.

B. EM ­ EL = hf1.

C. EM – EK = hf2.


D. EN – EL = hf2.

Câu 35 [114758] Chọn phát biểu đúng:
Khi nguyên tử chuyển
từ trạng thái dừng có
mức năng lượng cao
Khi nguyên tử ở trạng
Khi nguyên tử ở một
(En) sang trạng thái
Nguyên tử hấp thụ ánh
thái dừng hấp thụ một
trạng thái dừng phát ra
dừng có mức năng
sáng có bước sóng nào
A. lượng thấp (E ) thì
B.
C. phôtôn thì chuyển
D. một phôtôn thì chuyển
m
thì phát ra ánh sáng có
sang trạng thái dừng
sang trạng thái dừng
nguyên tử phát ra một
bước sóng đó.
khác.
khác.
phôtôn có năng lượng
đúng bằng hiệu En ­
Em.
Câu 36 [114940] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I­âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm,

khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 =
0,6 μm và λ2. Trong khoảng rộng L = 2,4 cm trên màn đếm được 33 vân sáng, trong đó có 5 vân sáng là kết
quả trùng nhau của hai hệ vân. Tính λ2 biết hai trong năm vân sáng trùng nhau nằm ở ngoài cùng của trường
giao thoa.
A. λ2 = 0,65.
B. λ2 = 0,55.
C. λ2 = 0,45.
D. λ2 = 0,75.
Câu 37 [115136] Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức En =
­13,6/n2 eV (n = 1, 2, 3, ...). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển lên trạng thái
kích thích, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có thể phát ra là 10. Bước
sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó là:
A. 0,0951 µm.
B. 4,059 µm.
C. 0,1217 µm.
D. 0,1027 µm.
Câu 38 [115272] Một con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng m = 100 g, độ cứng lò xo k = 10 N/m, hệ số ma sát
trượt bằng hệ số ma sát nghỉ µ = 0,3. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu, kéo vật dọc trục lò xo đến vị trí lò xo nén 14
cm rồi thả nhẹ cho dao động. Hỏi vật dừng lại sau cùng tại vị trí nào ?
A. Lò xo giãn 2 cm.
B. Lò xo giãn 8 cm.
C. Lò xo nén 2 cm.
D. Lò xo nén 4 cm.
Câu 39 [115328] Lúc đầu một mẫu Pôlôni 
 nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt α và biến thành hạt
nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong
mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Tuổi của mẫu vật là:
A. 95,19 ngày.
B. 93,27 ngày.
C. 151,13 ngày.

D. 123,23 ngày.
Câu 40 [115467] Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số và vuông pha với
nhau. Nếu chỉ tham gia dao động thứ nhất thì vật đạt vận tốc cực đại là v1. Nếu chỉ tham gia dao động thứ hai
thì vật đạt vận tốc cực đại là v2. Nếu tham gia đồng thời 2 dao động thì vận tốc cực đại là
A. v = (v1 + v2)/2

B. v = v1+ v2

C.

o
o

D.


Câu 41 [115839] Mach dao động LC gồm: L = 5 mH, tụ C = 50.10­6 F, điện trở của cuộn dây nhỏ không đáng
kể, tích điện cho tụ điện có hiệu điện thế cực đại bằng 6 V. Năng lượng từ trường và cường độ dòng điện trong
mạch ở thời điểm mà hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện bằng 4 V là:
A. 0,5 J; 0,45 A.
B. 0,5 mJ; 0,45 A.
C. 0,05 J; 0,045 A.
D. 0,5 J; 4,5 A.
Câu 42 [115869] Bắn một hat α có động năng 4 MeV vào hạt nhân 

đứng yên gây ra phản ứng 

. Năng lượng của phản ứng này là ­1,21 MeV (thu năng lượng). Hai hạt sinh ra có cùng
động năng. Tốc độ của hạt 


là (coi khối lượng của hạt nhân gần đúng bằng số khối, tính theo đơn vị u =

1,66.10­27kg)
A. 0,41.104 m/s.

B. 3,72.106 m/s.

C. 4,1.107 m/s.

D. 3,98.106 m/s.

Câu 43 [119902] Khi chiếu vào bề mặt một tấm kim loại chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 thì động năng
đầu cực đại của electron quang điện là W1, thay bằng chùm bức xạ λ2 thì động năng đầu cực đại của electron
quang điện là W2 = 2W1. Giới hạn quang điện của kim loại có giá trị
A. λ0 = λ1λ2/(2λ2 + λ1).

B. λ0 = λ1λ2/(λ1 + λ2).

C. λ0 = λ1λ2/(2λ2 ­ λ1).

D. λ0 = λ1λ2/(2λ1 ­ λ2).

Câu 44 [121157] Một mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh R = R0 thì
công suất trên mạch đạt giá trị cực đại. Từ thời điểm đó nếu tăng R thêm 10 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch
là 200 W. Nếu giảm bớt R đi 5 Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch cũng là 200 W. Giá trị của R0 là
A. 7,5 Ω.

B. 15 Ω.

C. 10 Ω.


D. 50 Ω.

Câu 45 [122165] Một mạch dao đông LC gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
là C. Cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên trong mạch có dao động điện từ riêng. Khi cuộn cảm có độ tự cảm L1
thì tần số dao động riêng của mạch là f1. khi cuộn cảm có độ từ cảm L2 = 4L1 thì tần số dao động điện từ riêng
trong mạch là :
A. f2 = 2f1.

B. f2 = √2.f1.

C. f2 = f1/2.

D. f2 = 4f1.

Câu 46 [122219] Hai chất điểm dao động điều hòa trên hai đường thẳng sát nhau nhưng không làm ảnh hưởng
đến nhau với phương trình x1 = 4cos(10t + 0,25π) cm; x2 = 2√2cos(10t) cm. Khoảng cách xa nhất giữa hai chất
điểm là:
A. 4 cm.
B. 8,83 cm.
C. 2√2 cm.
D. 6,32 cm.
Câu 47 [122376] Sóng dọc truyền được trong các môi trường nào ?
A. Cả rắn, lỏng, khí

B.

Chỉ truyền được trong
Truyền được trong chất
Truyền được trong chất

C.
D.
chất rắn
rắn và bề mặt chất lỏng
rắn và chất lỏng

Câu 48 [123510] Trong một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C.
Nếu dung kháng Zc bằng R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn:
Chậm pha π/4 so với
A. hiệu điện thế ở hai
đầu đoạn mạch.

Chậm pha π/2 so với
Nhanh pha π/4 so với
Nhanh pha π/2 so với
B. hiệu điện thế ở hai đầu C. hiệu điện thế ở hai đầu D. hiệu điện thế ở hai đầu
tụ điện.
đoạn mạch.
đoạn mạch.

Câu 49 [123540] Hiệu điện thế giữa A và K của ống Rơn­ghen là 25 KV. Tần số lớn nhất của ống có thể phát
ra bằng:
A. 6.1015 Hz.

B. 6.1016 Hz.

C. 6.1017 Hz.

D. 6.1018 Hz.


Câu 50 [123550] Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần ứng gồm hai cuộn dây giống nhau mắc nối
tiếp. Suất điện động do máy phát sinh ra có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 100√2 V. Từ thông cực đại qua
mỗi vòng của phần ứng là 5/π mWb. Số vòng dây trong mỗi cuộn dây của phần ứng:
A. 100 vòng.
B. 71 vòng.
C. 200 vòng.
D. 400 vòng.
­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­
Đáp án
1.C
11.C

2.B
12.A

3.C
13.D

4.C
14.A

5.A
15.B

6.C
16.D

7.B
17.D


o
o

8.B
18.B

9.B
19.D

10.C
20.D


21.A
31.D
41.B

22.B
32.D
42.D

23.A
33.A
43.C

24.B
34.C
44.C

25.C

35.A
45.C

26.D
36.D
46.C

27.A
37.A
47.A

o
o

28.A
38.C
48.C

29.B
39.A
49.D

30.C
40.C
50.C


o
o



o
o


o
o


o
o



×