Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

30 đề luyện thi đại học môn vật lí đề số 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 12 trang )

Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ ĐỀ CHUẨN SỐ 1
Câu 1 [148130] Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được lên hai
đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.
Khi tần số là f thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 8 Ω và ZC. Khi tần số là 2f thì
hệ số công suất của đoạn mạch đạt cực đại. Giá trị của ZC là
A. 32 Ω.
B. 8 Ω.
C. 24 Ω.
D. 16 Ω.
Câu 2 [148131] Trong một phản ứng hạt nhân, tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt
khối của các hạt trước phản ứng là 0,024 u. Phản ứng hạt nhân này
thu năng lượng 22,356
tỏa năng lượng 22,356
thu năng lượng 2,2356
tỏa năng lượng 2,2356
A.
B.
C.
D.
MeV.
MeV.
MeV.
MeV.
Câu 3 [148132] Đặt một điện áp xoay chiều u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch điện gồm một biến trở R
mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 200/π μF, và một cuộn dây có độ tự cảm L = 1/π H và điện trở
nội r = 20 Ω. Khi điều chỉnh biến trở thì thấy có hai giá trị R = R1 = 42,5 Ω và R = R2 cho công suất tiêu thụ
trên toàn mạch điện là như nhau. Giá trị của R2 là
A. 22,5 Ω.
B. 40 Ω.
C. 75 Ω.
D. 20 Ω.


Câu 4 [148133] Hạt nhân mẹ Ra đang đứng yên thì biến đổi thành hạt α và hạt nhân con Rn. Biết khối lượng
các hạt nhân mRa = 225,997u; mRn = 221,970u; và mα = 4,0015u. Động năng của hạt α và hạt Rn sau phản ứng
lần lượt là
30,30 MeV; 54,00
A. 0,09 MeV; 5,03 MeV B.
C. 23,32 MeV; 0,42 MeV D. 503 MeV; 90 MeV.
MeV.
Câu 5 [148134] Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ1. Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo
L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng λ2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo
K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. λ1 – λ2.
B. (λ1 + λ2)/(λ1λ2).
C. λ1 + λ2.
D. λ1λ2/(λ2 – λ1).
Câu 6 [148135] Tia phóng xạ nào dưới đây khác bản chất với ba tia còn lại ?
A. Tia gam­ma (γ).

B. Tia an­pha (α).

C. Tia bê­ta cộng (β+ ).

D. Tia bê­ta trừ (β–).

Câu 7 [148136] Khi so sánh giữa hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong, nhận xét nào
dưới đây là sai ?
Giới hạn quang điện
Trong cả hai trường
Cả hai hiện tượng đều
Trong cả hai trường

ngoài thường lớn hơn
hợp, electron đều hấp
có thể được ứng dụng
A. hợp đều tồn tại một
B.
C.
D.
giới hạn quang điện
thụ năng lượng của
để chế tạo cảm biến
giới hạn quang điện.
trong.
phôton ánh sáng.
ánh sáng.
Câu 8 [148137] Cho năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hydro có biểu thức En = –13,6/n2 eV. Một
khối khí hydro loãng đang bức xạ ra một số loại photon trong đó photon có bước sóng dài nhất là λmax = 4,059
µm. Hỏi có bao nhiêu loại photon khác nhau được khối khí phát ra ?
A. 10 loại.
B. 6 loại.
C. 3 loại.
D. 2 loại.
Câu 9 [148138] Cho một khung dây có diện tích 1 m2, gồm 100 vòng dây, đặt trong từ trường đều có cảm ứng
từ 0,1 T. Góc giữa véc tơ cảm ứng từ và mặt phẳng khung dây là 30o. Từ thông qua khung dây có thể nhận giá
trị nào dưới đây
A. 5√3 Wb.
B. –5 Wb.
C. 10√3 Wb.
D. 10 Wb.
Câu 10 [148139] Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Gia tốc của vật biến đổi
sớm pha π/2 so với li

trễ pha π/2 so với vận
tuần hoàn nhưng
cùng pha so với lực
A.
B.
C.
D.
độ.
tốc chuyển động.
không điều hòa.
tác dụng vào vật.
Câu 11 [148140] Một dung dịch hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49 μm và phát ra ánh sáng có bước sóng
0,52 μm. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang là 79,6%. Hiệu suất của sự phát quang (tỷ số giữa năng
lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ) là

o
o


A. 85%.

B. 75%.

C. 73%.

D. 80%.

Câu 12 [148141] Cho một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(0,5πt – 0,5π), trong đó x
tính bằng cm và t tính bằng giây. Kể từ lúc t = 0, vật đi qua vị trí li độ x = –√2 lần thứ 5 tại thời điểm
A. 10,5 s.

B. 8 s.
C. 9,5 s.
D. 1,5 s.
Câu 13 [148142] Mạch dao động điện từ LC lý tưởng đang có dao động điện từ với tần số f = 2 MHz. Biết điện
áp cực đại trên tụ là Uo = 3 mV. Tụ điện có điện dung C = 6 nF. Biên độ dao động và chu kỳ dao động của
năng lượng từ trường trong cuộn dây lần lượt là
A. 1,35.10–14 J; 1 µs.

B. 2,7.10–14 J; 0,5 µs

C. 2,7 pJ; 0,25 µs.

D. 1,35.10–14 J; 0,25 µs.

Câu 14 [148143] Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm
5 thành phần đơn sắc: tím, cam, chàm, đỏ, lam. Tia ló đơn sắc màu cam đi là là mặt nước (sát với mặt phân
cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu cam, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu
A. đỏ, lam.
B. đỏ, lam, chàm.
C. tím, chàm, lam.
D. đỏ.
Câu 15 [148144] Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 2√2 cm và tần số f = 2 Hz. Trong một
chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 8π cm/s là
A. 3/4 s.

B. 1/4 s.

C. 1/3 s.

D. 1/8 s.


Câu 16 [148145] Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần, một cuộn cảm thuần, và một tụ điện
mắc nối tiếp. Biết cảm kháng bằng 1/2 lần dung kháng. Người ta đo được điện áp hiệu dụng trên hai đầu điện
trở gấp √3 lần trên hai đầu cuộn cảm. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng
điện trong đoạn mạch là
A. –π/4.
B. –π/3.
C. –π/6.
D. –π/8.
Câu 17 [148146] Trong thí nghiệm Y­âng về giao thoa áng sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,8 mm,
khoảng cách hai khe tới màn D = 2 m. Dùng nguồn sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,39 µm ≤ λ ≤ 0,76 µm.
Khoảng cách gần nhất từ một điểm trên màn nơi có hai vạch màu đơn sắc trùng nhau đến vân sáng trung tâm là
A. 3,80 mm.
B. 2,925 mm.
C. 1,950 mm.
D. 1,950 mm.
Câu 18 [148147] Nhận xét nào dưới đây về một dao động cơ điều hòa là sai ?
Cơ năng của dao
Động năng biến thiên
Thế năng biến thiên
Trong mỗi chu kỳ dao
động tăng gấp bốn lần
tuần hoàn với tần số
điều hòa với chu kỳ
động có hai thời điểm
A.
B.
C.
D.
khi biên độ dao động

gấp đôi tần số dao
bằng một nửa chu kỳ
động năng bằng thế
tăng gấp đôi.
động.
dao động.
năng.
Câu 19 [148148] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y­âng, ánh sáng từ khe hẹp F sau khi đi qua hai khe hẹp
song song F1 và F2 vẫn có thể phủ lên nhau trong trường giao thoa là do
hiện tượng tán sắc ánh
hiện tượng nhiễu xạ
hiện tượng phản xạ
B.
C.
sáng
ánh sáng.
ánh sáng
Câu 20 [148149] Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A.

D.

hiện tượng khúc xạ
ánh sáng.

Tại mỗi điểm sóng
truyền tới, cường độ
D. điện trường dao động
vuông pha với cảm
ứng từ.

Câu 21 [148150] Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và
tụ điện có điện dung C = 6 nF. Trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua
cuộn cảm bằng 10 mA. Khi cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là 8 V. Độ tự cảm của cuộn dây là
A. 18 mH.
B. 12 mH.
C. 6 mH.
D. 24 mH.
Sóng điện từ có thể bị
Vectơ cường độ điện
Sóng điện từ không
khúc xạ khi gặp mặt
trường và vectơ cảm
A.
B. truyền được trong môi C.
phân cách giữa hai
ứng từ đều nằm trên
trường chân không.
môi trường.
phương truyền sóng.

Câu 22 [148151] Một sóng dọc cơ học đang lan truyền trong một môi trường đàn hồi, phát biểu nào dưới đây
là sai ?
Hai phần tử môi
Mọi phần tử môi
Hai phần tử môi
Mọi phần tử môi
trường dao động cùng
trường đều dao động
trường cách nhau 2,5

A.
B. trường dao động với C.
D.
pha thì có khoảng cách
trên phương truyền
lần bước sóng có thể
tần số giống nhau.
không đổi.
sóng.
dao động cùng pha.

o
o


Câu 23 [148152] Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng P và Q cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng
đứng, cùng pha, cùng tần số dao động f = 50 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng 2 m/s. Gọi O là trung
điểm của PQ, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của PQ và gần O nhất sao cho phần tử chất
lỏng tại M dao động cùng pha với dao động tại nguồn P, Q. Khoảng cách MO là
A. 2 cm.
B. 2√11 cm.
C. 8 cm.
D. 2√61 cm.
Câu 24 [148153] Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài ℓ = 60 cm và vật nhỏ có khối lượng m = 50 g
mang điện tích q = 2 µC. Khi con lắc đang đứng cân bằng thì bật một điện trường đều với vectơ cường độ điện
trường hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 3.104 V/m. Cho gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Tốc độ
cực đại của vật nhỏ trong quá trình dao động là
A. 24,9 cm/s.
B. 4,92 cm/s.
C. 9,42 cm/s.

D. 29,4 cm/s.
Câu 25 [148154] Mặt Trời có khối lượng 2.1030 kg và công suất bức xạ 3,8.1026 W. Nếu công suất bức xạ
không đổi thì sau 2 tỷ năm nữa, khối lượng mặt trời sẽ bị giảm đi xấp xỉ bao nhiêu phần trăm ?
A. 0,0133%.
B. 0,0123%.
C. 0,0071%.
D. 0,0062%.
Câu 26 [148155] Cho hai chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình dao động x1 = 3cos(5πt +
π/6) cm và x2 = 3cos(5πt – π/2) cm. Tính từ lúc t = 0, thời điểm hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên là
A. 2/5 s.
B. 0,1 s.
C. 2/15 s.
D. 1/30 s.
Câu 27 [148156] Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định với A là một điểm nút, B là
một điểm bụng gần A nhất. Điểm C trên dây nằm giữa A và B với BC = 2AC. Biết AB = 9 cm và khoảng thời
gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,1
s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 1,2 m/s.
B. 1 m/s.
C. 0,5 m/s.
D. 0,8 m/s.
Câu 28 [148157] Sau khi cuộn xong một máy biến áp lý tưởng, người ta đặt lên hai đầu cuộn sơ cấp một điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế nhiệt xác định tỉ số điện áp giữa hai đầu cuộn sơ
cấp và cuộn thứ cấp để hở thì thấy tỉ số bằng 2,20. Sau khi cuộn thêm vào cuộn sơ cấp 63 vòng dây thì tỉ số
điện áp đo được là 2,35. Vậy muốn tỉ số điện áp hiệu dụng giữa cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp bằng 2,60 thì phải
tiếp tục cuộn thêm bao nhiêu vòng nữa vào cuộn sơ cấp ?
A. 152 vòng.
B. 105 vòng.
C. 168 vòng.
D. 134 vòng.

Câu 29 [148158] Chất polonium 

 phóng xạ an­pha (α) và chuyển thành chì 

 với chu kỳ bán rã là

138,4 ngày. Biết tại điều kiện tiêu chuẩn, mỗi mol khí chiếm một thể tích là 22,4 ℓ. Nếu ban đầu có 7,5 g chất 
 tinh khiết thì thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn của khí He sinh ra sau một năm (365 ngày) là
A. 0,224 ℓ.

B. 0,672 ℓ.

C. 0,896 ℓ.

D. 0,448 ℓ.

Câu 30 [148159] Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 9 N/m gắn với một vật có khối lượng M = 150 g
(được ghép từ hai mảnh nhỏ có khối lượng là m = 100 g và m' = 50 g). Hệ đặt trên mặt phẳng ngang không ma
sát. Đưa vật M tới vị trí lò xo bị nén 5 cm rồi buông nhẹ. Giả sử khi M đang đi ngang qua vị trí biên của dao
động thì mảnh nhỏ m' bị tách rời ra trong khi mảnh vật m vẫn gắn vào lò xo. Tốc độ cực đại của vật m sau đó

A. 5√15 cm/s.
B. 10√15 cm/s.
C. 15√10 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 31 [148160] Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh có điện trở R = 120 Ω, điện dung C = 50
µF, và độ tự cảm L của cuộn thuần cảm có thể biến đổi. Đặt điện áp u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu mạch và
điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị UL cho trước thì thấy chỉ tìm được duy nhất một
giá trị của L. Giá trị độ tự cảm L tìm được có thể là giá trị nào dưới đây ?
A. 0,77 H.

B. 0,91 H.
C. 0,35 H.
D. 0,52 H.
Câu 32 [148161] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y­âng, cho giao thoa đồng thời hai ánh sáng đơn sắc là
Tím có bước sóng λt = 0,40 μm và Đỏ có bước sóng λđ = 0,70 μm. Khoảng cách giữa hai khe là a = 1,2 mm và
khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là D = 2,4 m. Hai điểm M và N trên màn đối xứng nhau qua
vân sáng trung tâm và cách nhau 2,5 cm. Nếu mỗi vân trùng tính bằng một vân thì tổng số vân sáng trong
khoảng MN là
A. 61 vân.

B. 27 vân.

C. 43 vân.

D. 25 vân.

Câu 33 [148162] Đặt điện áp u = U√2cosωt lên hai đầu của một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời qua tụ

o
o


có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm điện áp tức thời trên hai đầu tụ điện đúng bằng U thì cường độ dòng
điện tức thời qua tụ là
A. i = I.
B. i = √2I.
C. I/√2.
D. i = I/2.
Câu 34 [148163] Trong mạch dao động điện từ LC có sự chuyển hóa qua lại giữa
cường độ dòng điện

điện trường trong lòng
điện áp trên tụ điện và
qua cuộn dây và từ
A. tụ điện và từ trường
B. điện trường trong lòng C.
trường trong lòng
trong lòng cuộn dây.
tụ điện.
cuộn dây.

năng lượng điện
D. trường và năng lượng
từ trường.

Câu 35 [148164] Đặt điện áp xoay chiều u = 200√2cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC
không phân nhánh trong đó: điện trở R = 100 Ω; điện cảm L = 2/π H; và điện dung C = 100/π ΩF. Giá trị cực
đại của công suất tức thời trong mạch điện là
A. 400(√2 – 1) W.

B. 200√2 W.

C. 200(1 + √2) W.

D. 200 W.

Câu 36 [148165] Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Độ lệch pha
của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/6. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn dây bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A. –π/3.

B. π/6.
C. –π/6.
D. π/3.
Câu 37 [148166] Trong thí nghiệm Y–âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa
hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,8 m. Trên màn quan sát, tại
điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe hẹp một
đoạn bằng 0,15 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,6 µm.

B. 0,4 µm.

C. 0,7 µm.

D. 0,5 µm.

Câu 38 [148167] Bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp, diện tích tổng cộng của các pin là 0,3 m2.
Dòng ánh sáng rộng và song song chiếu vuông góc lên bề mặt bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ
dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,35 A thì hiệu điện thế đo được ở hai cực của bộ pin là 17 V.
Hiệu suất của bộ pin là
A. 13,3%.
B. 15,3%.
C. 14,3%.
D. 16,3%.
Câu 39 [148168] Cho một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(100πt – π/2) A. Cho hằng số điện tích
nguyên tố e = 1,6.10–19 C. Trong 5 ms kể từ thời điểm t = 0, số lượt electron đi qua một tiết diện thẳng của dây
dẫn xấp xỉ là
A. 3,98.1016.

B. 7,96.1018.


C. 7,96.1016.

D. 3,98.1018.

Câu 40 [148169] Một nguồn điểm O đang phát ra sóng âm với công suất không đổi trong môi trường truyền
âm đẳng hướng và hoàn toàn không hấp thụ âm. Hai điểm M, N theo thứ tự cách nguồn O lần lượt là 5 m và 7
m. Biết cường độ âm tại N bằng 0,01 W/m². Hỏi cường độ âm tại điểm M do sóng âm từ O truyền tới bằng bao
nhiêu ?
A. 20,4.10­3 W/m².

B. 32,8.10­3 W/m².

C. 19,6.10­3 W/m².

D. 12,2.10­3 W/m².

Câu 41 [148170] Một bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,45 μm trong chân không. Lượng tử năng lượng của
ánh sáng này có giá trị xấp xỉ
A. 4,14.10­19 J.

B. 2,07 eV.

C. 2,76 eV.

D. 1,44.10­19 J.

Câu 42 [148171] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số 1,5 Hz quanh vị trí cân bằng là gốc
tọa độ O. Tốc độ cực đại trong quá trình dao động là 6π cm/s . Lúc t = 0, chất điểm có mặt tại tọa độ –1 cm và
đang chuyển động theo chiều dương. Phương trình dao động của chất điểm là

x = 3cos(3πt + 2π/3)
x = 2cos(3πt + π/3)
x = 3cos(3πt – π/3)
x = 2cos(3πt – 2π/3)
A.
B.
C.
D.
cm.
cm.
cm.
cm.
Câu 43 [148172] Cho con lắc đơn gồm một vật nhỏ khối lượng m = 200 g treo vào một sợi dây mảnh, không
giãn, khối lượng không đáng kể và có độ dài ℓ = 30 cm. Đưa vật nhỏ tới vị trí dây treo lệch so với phương
thẳng đứng một góc αo = 60o rồi buông nhẹ. Bỏ qua mọi ma sát và sức cản của môi trường. Cho gia tốc trọng
trường g = 9,8 m/s2. Tốc độ chuyển động của vật tại vị trí ứng với góc lệch α = 30o là

o
o


A. 1,258 m/s.

B. 1,467 m/s.

C. 0,762 m/s.

D. 0,825 m/s.

Câu 44 [148173] Hiệu điện thế trên hai cực của một ống phát tia Rơn­ghen là 23 kV. Bỏ qua động năng ban

đầu của êlectrôn khi vừa bứt ra khỏi cực âm. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn­ghen do ống phát ra là
A. 4,50.10–11 m.

B. 5,04.10–10 m.

C. 5,40.10–11 m.

D. 0,45.10–10 m.

Câu 45 [148174] Cho một mạch dao động LC đang có dao động điện từ. Nếu cứ sau mỗi chu kì dao động, biên
độ điện áp trên tụ giảm 7% thì năng lượng điện từ toàn phần giảm
A. 7%.

B. 4,9%.

C. 13,51%.

D. 8,45%

Câu 46 [148175] Cho một khung dây phẳng hình chữ nhật quay đều quanh một trục đối xứng đi qua tâm và
nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều sao cho các đường sức từ vuông góc với trục quay.
Biết rằng điện áp cực đại trên hai đầu khung dây để hở có độ lớn là 220√2 V. Khi khung dây quay tới vị trí mà
véc tơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của khung dây tạo với nhau một góc 45o thì điện áp tức thời trên hai
đầu khung dây là
A. 220 V.
B. 110√2 V.
C. –110√2 V.
D. –220 V
Câu 47 [148176] Công suất truyền đi từ một trạm phát điện xoay chiều là P = 200 kW. Trong quá trình truyền
tải điện năng tới nơi tiêu thụ thì một phần điện năng bị hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây, nên hiệu suất

truyền tải chỉ đạt 90%. Biết điện trở tổng cộng của đường truyền là R = 200 Ω. Cường độ dòng điện cực đại
trên đường dây là
A. 10 A.
Câu 48 [148177] Hạt 

B. 1 A.
C. 10√2 A.
đang đứng yên bị vỡ thành hạt α và hạt 

4,0015u. Động năng của hạt α là E  = 4,0000 Mev. Khối lượng hạt 
α

A. 233,9796 u.

B. 233,7969u.

. Cho m

D. √2 A.
= 229,9737u; m  =

Th 

α

 là

C. 233,9976u.

D. 233,9585u.


Câu 49 [148178] Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, trong đó R = 30 Ω, L = 2/π H, và C có
thể thay đổi. Đặt điện áp u = U√2cos(100πt) V lên hai đầu đoạn mạch và thay đổi điện dung cho thấy khi C =
C1 = 21 µF hoặc C = C2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện là như nhau. Giá trị của C2 là
A. 5 µF.
B. 10 µF.
C. 15 µF.
D. 30 µF.
Câu 50 [148179] Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tốc độ truyền sóng bằng 2 m/s. Tần
số dao động của sóng trong khoảng từ 35 Hz đến 45 Hz. A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so
với O và cách nhau 10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động cùng pha với nhau. Tần số dao
động của sóng là
A. 38 Hz.
B. 42 Hz.
C. 40 Hz.
D. 36 Hz.
Câu 51 [148180] Theo thuyết tương đối, một êlectron có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì êlectron
này chuyển động với tốc độ bằng
A. 1,5.108 m/s.

B. 1,67.108 m/s.

C. 2,00.108 m/s.

D. 2,60.108 m/s.

Câu 52 [148181] Một vật rắn quay nhanh dần đều quanh trục cố định với tốc độ góc ban đầu là w0 = 5 rad/s.
Sau 10 s vật quay được một góc là 150 rad. Góc mà vật quay được trong giây thứ 10 là
A. 12 rad.


B. 24 rad.

C. 18 rad.

D. 32 rad.

Câu 53 [148182] Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, phát biểu nào sau đây là đúng ?
Lực căng dây treo có
Lực căng của dây treo
Lực căng của dây treo
Lực căng của dây treo
độ lớn bằng hình
A.
B. không phụ thuộc vào C. nhỏ nhất khi vật qua D. không phụ thuộc vào
chiếu vuông góc của
khối lượng vật nặng.
vị trí biên.
vị trí của vật.
trọng lực lên dây.
Câu 54 [148183] Một bánh đà đang quay đều với mômen động lượng bằng 3,0 kg.m2/s quanh trục của nó thì
chịu tác dụng của một mô men hãm có độ lớn bằng 1,4 Nm. Sau thời gian 1,5 s, mômen động lượng của bánh
đà bằng
A. 2,5 kg.m2/s.

B. 1,3 kg.m2/s.

C. 0,5 kg.m2/s.

D. 0,9 kg.m2/s.


Câu 55 [148184] Cho một dòng điện biến đổi có biểu thức i = 2cos(100πt) + 4 A chạy qua điện trở thuần R =
15 Ω. Nhiệt lượng tỏa tra trên điện trở trong 5 phút là
A. 81 kJ.
B. 16,2 kJ.
C. 270 J.
D. 1,35 kJ.

o
o


Câu 56 [148185] Một cái thước chuyển động dọc theo trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K với tốc độ
bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng trong chân không thì chiều dài của thước đo được là ℓ. Vậy khi chiếc thước nằm
yên dọc theo trục tọa độ của hệ K nói trên thì chiều dài của thước là
A. 5ℓ/3.

B. 1,4ℓ.

C. 1,36ℓ.

D. 1,2ℓ.

Câu 57 [148186] Cho một tấm kim loại cô lập và trung hòa về điện, có công thoát A = 2,27 eV, được chiếu
sáng liên tục bằng ánh sáng có λ = 0,24 μm. Lấy mốc tính điện thế ở xa vô cùng thì điện thế cao nhất mà tấm
kim loại có thể đạt được là
A. 5,40 V.
B. 3,533 V.
C. 3,72 V.
D. 2.91 V.
Câu 58 [148187] Một đĩa tròn mỏng đồng chất có đường kính 30 cm, khối lượng 500 g, đang quay đều quanh

một trục quay cố định đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Biết động năng quay của đĩa bằng 123 J.
Chu kỳ quay của đĩa là
A. 0,01 s.
B. 0,02 s.
C. 0,03 s.
D. 0,04 s.
Câu 59 [148188] Một thanh thép thẳng, mảnh, đàn hồi tốt, dài 12 cm, một đầu bị kẹp chặt, đầu còn lại để tự do.
Khi bật đầu tự do của thanh thép thì âm thu được có tần số 500 Hz. Tính tốc độ lan truyền sóng âm trên thanh
thép
A. 80 m/s.

B. 240 m/s.

C. 120 m/s.

D. 180 m/s.

Câu 60 [148189] Trong một máy phát điện 3 pha với suất điện động cực đại ở mỗi pha là U0. Lối ra của máy
được mắc hình sao với ba dây pha và một dây trung hòa. Khi suất điện động giữa hai dây pha đạt giá cực đại
thì suất điện động của mỗi dây pha này với dây pha còn lại có giá trị
A. –U0/2 và –U0/2.

B. –U0√3/2 và –U0√3/2.

C. U0/2 và –U0/2.

D. U0√3/2 và –U0√3/2.

­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­
Đáp án

1.A
11.B
21.C
31.C
41.C
51.D

2.B
12.A
22.A
32.C
42.D
52.B

3.D
13.D
23.B
33.A
43.B
53.C

4.C
14.D
24.D
34.D
44.C
54.D

5.D
15.B

25.A
35.C
45.C
55.A

6.A
16.C
26.D
36.D
46.A
56.A

7.B
17.B
27.A
37.D
47.C
57.D

o
o

8.A
18.D
28.B
38.A
48.A
58.C

9.B

19.B
29.B
39.A
49.B
59.B

10.D
20.A
30.C
40.C
50.C
60.B


o
o


o
o


o
o


o
o



o
o


o
o



×