Luyện đề đại học Vật lý Đề 14
Câu 1 [16869] Hai loa âm thanh nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp và đặt cách nhau S1S2 = 5 m.
Chúng phát ra âm có tần số f = 440 Hz. Vận tốc truyền âm v = 330 m/s. Tại điểm M người quan sát nghe được
âm to nhất đầu tiên khi đi từ S1 đến S2. Khoảng cách từ M đến S1 là:
A. S1M = 0,75 m.
B. S1M = 0,25 m.
C. S1M = 0,5 m.
D. S1M = 1,5 m.
Câu 2 [19480] Dựa vào quang phổ liên tục của một vật phát ra, người ta có thể xác định được giá trị gì của
nguồn phát sáng ?
A. Khối lượng
B. Kích thước
C. Nhiệt độ
D. Thành phần cấu tạo
Câu 3 [26537] Chiếu bức xạ có bước sóng λ vào bề mặt một kim loại có công thoát êlectron bằng A = 2 eV.
Hứng chùm êlectron quang điện bứt ra cho bay vào một từ trường đều với B = 104T , theo phương vuông
góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo các êlectron quang điện bằng 23,32 mm. Bước
sóng λ của bức xạ được chiếu là bao nhiêu?
A. 0,75 μm
B. 0,6 μm
C. 0,5 μm
D. 0,46 μm
Câu 4 [27390] Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, của đồng là 0,300 μm. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có
bước sóng 0,320 μm vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
Điện tích dương của
Tấm kẽm vẫn tích điện
Tấm kẽm vẫn tích điện
Tấm kẽm và tấm
tấm kẽm càng lớn dần,
dương, tấm đồng dần
A.
B. dương, tấm đồng vẫn C. đồng đều dần trở nên D.
tấm đồng sẽ mất dần
trở nên trung hoà về
tích điện âm như trước
trung hoà về điện
điện tích âm
điện.
Câu 5 [34691] Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x = Acos(ωt π/2).
Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5 s. Sau khoảng thời gian t = 0,75 s kể từ lúc
bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ:
A. x = 0
B. x = +A
C. x = A
D. x = + A/2
Câu 6 [40467] Một máy tăng áp có số vòng dây ở các cuộn là 1000 vòng, 2000 vòng. Cuộn sơ cấp có hiệu điện
thế hiệu dụng là 110 V, cuộn thứ cấp khi để hở có hiệu điện thế hiệu dụng là 210 V. Tính tỉ số T giữa điện trở
thuần và cảm kháng cuộn sơ cấp
A. T ≈ 0,19
B. T ≈ 0,20
C. T ≈ 0,30
D. T ≈ 0,31
Câu 7 [41143] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(πt1 5π/6 ) cm. Tại thời điểm t1
gia tốc của chất điểm có giá trị cực tiểu. Tại thời điểm t2 = t1 + ∆t (trong đó t2 < 2013T) thì tốc độ của chất
điểm là 10π√2 cm/s. Giá trị lớn nhất của ∆t là
A. 4024,75 s
B. 4024,25 s
C. 4025,25 s
D. 4025,75 s
Câu 8 [46109] Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm có L = 2.105 H và một tụ
xoay có điện dung biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 500 pF khi góc xoay biến thiên từ 0o đến 180o. Cho tốc
độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Khi góc xoay của tụ bằng 90o thì mạch thu sóng điện từ có bước
sóng là
A. 188,4 m
B. 26,644 m
C. 107,522 m
D. 134,613 m
Câu 9 [52737] Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm nào dưới đây?
Trạng thái dừng của
Lực tương tác giữa
Hình dạng quỹ đạo của
Mô hình nguyên tử có
A. nguyên tử có năng
B.
C.
D. electron và hạt nhân
các electron
hạt nhân
lượng xác định
nguyên tử
Câu 10 [54267] Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp.
Khi đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ (4f2π 2). Khi thay
đổi R thì:
A. Công suất tiêu thụ trên B. Độ lệch pha giữa u và C. Hệ số công suất trên
D. Hiệu điện thế giữa hai
mạch không đổi
i thay đổi
mạch thay đổi.
đầu biến trở không đổi.
Câu 11 [67211] Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu mạch
hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu phần tử X là √3U, giữa
o
o
hai đầu phần tử Y là 2U. Hai phần tử X, Y tương ứng là:
Tụ điện và cuộn dây
Tụ điện và cuộn dây
Cuộn dây và điện trở
A.
B.
C.
không thuần cảm.
thuần cảm.
thuần.
Câu 12 [67615] Dao động điều hòa của con lắc lò xo đổi chiều khi:
Lực tác dụng bằng
Lực tác dụng có độ
Lực tác dụng có độ
A.
B.
C.
không
lớn cực đại
lớn cực tiểu
D.
Tụ điện và điện trở
thuần.
D. Lực tác dụng đổi chiều
Câu 13 [68376] Máy phát điện xoay chiều một pha được nối với tải là một tụ điện. Khi Rôto quay n vòng/s thì
dòng điện hiệu dụng qua mạch là I. Khi Rôto quay 3n vòng/s thì dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị:
A. I
B. 3I
C. 9I
D. I/9
Câu 14 [68439] Mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần, tụ điện có
điện dung C với dung kháng bằng hai lần cảm kháng. Vào thời điểm mà hiệu điện thế tức thời trên điện trở và
trên tụ điện có giá trị là 40 V và 30 V thì hiệu điện thế hai đầu mạch điện là:
A. 55 V
B. 85 V
C. 25 V
D. 50 V
Câu 15 [68887] Một ống Rơnghen có UAK = 10 KV với dòng điện trong ống là I = 1 mA. Coi rằng chỉ có 1%
số e đập vào đối catốt tạo ra tia X. Nếu toàn bộ động năng của electron bị hấp thụ chuyển hết thành năng lượng
phôton tia X thì công suất chùm tia X là
A. 0,1 W
B. 9,9 W
C. 0,9 W
D. 1 W
Câu 16 [69942] Thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe được chiếu bởi ánh sáng trắng có bước sóng
nằm trong khoảng từ 0,4 μm đến 0,7 μm. Tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng vàng có λ1 = 0,5 μm
còn có bao nhiêu bức xạ khác có vân sáng tại vị trí đó?
A. 4 bức xạ
B. 3 bức xạ
C. 2 bức xạ
D. 1 bức xạ
Câu 17 [72939] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = 2 s. Dao động thứ nhất có li độ ở
thời điểm t = 0 bằng biên độ dao động và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng √3 cm, ở thời điểm t =
0, li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. x = 2sin(πt 5π/6) cm B. x = 2sin(πt + π/6) cm C. x = 2sin(πt + 5π/6) cm D. x = 2cos(πt 5π/6) cm
Câu 18 [78509] Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng với biên độ sóng không đổi có phương
trình sóng tại nguồn O là u = Acos(ωt π/2). Một điểm M cách nguồn O bằng 1/6 bước sóng, ở thời điểm t =
0,5π/ω có li độ √3 m. Biên độ sóng A là
A. 2√3 cm.
B. 2 cm.
C. 4 cm.
D. √3 cm.
Câu 19 [81286] Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ:
Dao động điện từ thu
Dao động điện từ thu
Để phát sóng điện từ,
Để thu sóng điện từ,
được từ mạch chọn
được từ mạch chọn
người ta phối hợp một
người ta phối hợp một
A.
B. sóng là dao động tự
C. sóng là dao động
D. máy phát dao động
ăngten với một mạch
do với tần số bằng tần
cưỡng bức có tần số
điều hoà với một
dao động.
số riêng của mạch.
bằng tần số của sóng.
ăngten.
Câu 20 [82137] Trong quang phổ của nguyên tử Hyđrô, vạch có tần số nhỏ nhất của dãy Laiman là f1 =
8,22.1014 Hz, vạch có tần số lớn nhất của dãy Banme là f = 2,46.1015 Hz. Năng lượng ion hoá nguyên tử
2
Hyđrô từ trạng thái cơ bản là:
A. Một giá trị khác .
B. 13,6 eV.
C. 8.8 eV.
D. 135.1019 J.
Câu 21 [91957] Chùm ánh sáng trắng phát ra từ một đèn dây tóc, truyền qua một ống thuỷ tinh chứa khí hidro
ở áp suất thấp, rồi chiếu vào khe của máy quang phổ lăng kính thì trên tấm kính ảnh của buồng ảnh sẽ thu được
:
quang phổ liên tục
các vạch màu sáng, tối
bốn vạch màu trên
một dải có màu liên
A.
B. nhưng trên đó có một C. xen kẽ nhau.
D. nền tối
tục từ đỏ đến tím
số vạch tối
Câu 22 [92595] Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp
trong đó 2L > CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng
tần số có thể thay đổi được. Khi tần số có giá trị f0 nào đó thì trong mạch xảy ra cộng hưởng. Nếu ta tăng tần
số lên thì điều khẳng định nào sau đây là sai?
o
o
Điện áp hiệu dụng
Điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm
C.
D. giữa hai bản tụ tăng
tăng lên rồi giảm
lên rồi giảm xuống.
xuống.
Câu 23 [96342] Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B
là một điểm bụng gần A nhất, C là điểm năm trên AB, với AB = 30 cm, CB = (2/3)AB. Biết khoảng thời gian
ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s.
Tốc độ truyền sóng trên dây là:
Điện áp hiệu dụng
A. giữa hai đầu điện trở
giảm xuống.
Điện áp hiệu dụng
B. giữa hai bản tụ giảm
xuống.
A. 2 m/s.
B. 6 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 3 m/s.
Câu 24 [96709] Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có tổng điện trở trong mạch là R = 103 Ω, hệ số tự
cảm của ống dây là L = 20 μH, điện dung của tụ điện đang là C = 1000 pF. Khi mạch bắt được sóng điện từ
của một đài phát, sóng duy trì trong mạch một suất điện động có giá trị hiệu dụng E = 1 μV. Cường độ dòng
điện hiệu dụng trong mạch lúc đó là:
A. 104/√2 A
B. 104 A
C. 103 A
D. 108/√2 A
Câu 25 [111794] Cho mạch một cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ có
bước sóng λ1, thay tụ trên bằng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có λ2. Hỏi mắc đồng thời hai tụ song
song với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu?
A. λ = (λ1 + λ2)1/2
B. λ2 = λ21 + λ22
C. √2.(λ1 + λ2)
D. λ = (λ1. λ2)1/2
Câu 26 [111811] Lần lượt tác dụng vào một vật có khối lượng m = 1 kg gắn vào lò xo có độ cứng k = 10 N/m
các ngoại lực biến thiên điều hoà theo hướng trùng với trục của lò xo. Trong cùng một điều kiện về lực cản của
môi trường, thì biểu thức ngoại lực điều hoà nào sau đây làm cho con lắc dao động cưỡng bức với biên độ lớn
nhất?
A. F = H0cos(2πt).
B. F = H0cos(πt + π/2). C. F = 2H0cos(2πt).
D. F = 2H0cos(πt + π/4).
Câu 27 [111825] Tại O có một nguồn âm đẳng hướng, tại ba điểm A , B, C thẳng hàng cùng phía với O có
cường độ âm lần lượt là IA; IB; IC. Biết IA = 100IB = 10000IC và BC = 225 m. Khoảng cách AC bằng
A. 247,5 m.
B. 227,5 m.
C. 250 m.
D. 22,5 m.
Câu 28 [111920] Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung
4 nF đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 6 V. Ở thời điểm
cường độ dòng điện trong mạch bằng 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng
A. 3√3 V
B. 2√3 V
C. 4√2 V
D. 3√2 V
Câu 29 [112263] Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1/π H tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Mắc mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay đổi C thì ứng
với hai giá trị của C = C1 = 104/(2π) F và C = C2 = 104/(3π) F thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng
nhau. Giá trị của R là:
A. R= 20√5 Ω
B. R = 150 Ω
C. R= 20√35 Ω
D. R=10√20 Ω
Câu 30 [112461] Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có
bước sóng λ1, λ2 tạo ra hệ vân giao thoa trên màn ứng với khoảng vân lần lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64
mm. Xét 2 điểm A, B trên màn ở cùng một phía so với vân trung tâm, cách nhau 6,72 mm. Tại A thì cả 2 bức
xạ đều cho vân sáng, tại B thì bức xạ λ1 cho vân sáng còn bức xạ λ2 cho vân tối. Số vân sáng quan sát được
trên đoạn AB là
A. 22
B. 24
C. 26
D. 20
Câu 31 [112482] Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối
với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e từ mặt trong của
tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn sắc công suất 4,9 mW mà mỗi photon có năng lượng 9,8.1019 J vào
mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này
chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6 μA. Phần trăm e quang điện bức ra khỏi A
không đến được B là :
A. 20%
B. 70%
C. 80%
o
o
D. 30%
Câu 32 [112538] Một cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện C trong mạch điện xoay chiều có điện áp
u = U0cos(ωt) V thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp là φ1, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
30 V. Biết rằng nếu thay tụ C bằng tụ C' = 3C thì dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp là φ2 = π/2 φ1
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 90 V. Biên độ U0 = ?
A. 60 V
B. 30√2 V
C. 60√2 V
D. 30 V
Câu 33 [112601]
Một cuộn dây có điện trở thuần r = 15 Ω, độ tự cảm L = 1/(5π) H và một biến trở thuần được mắc như hình 4.
Biết hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch: uAB = 80cos(100πt) V. Khi ta dịch chuyển con chạy của biến trở, công
suất toả nhiệt trên biến trở đạt giá trị cực đại là
A. 30 W.
B. 32 W.
C. 64 W.
D. 40 W.
Câu 34 [112667] Cho cơ hệ gồm 1 lò xo nằm ngang 1 đầu cố định gắn vào tường, đầu còn lại gắn vào một vật
có khối lượng M = 1,8 kg, lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Một vật khối lượng m = 200 g chuyển động với
vận tốc v = 5 m/s đến va vào M (ban đầu đứng yên) theo hướng trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa M và mặt
sàn nằm ngang là µ = 0,2. Xác định tốc độ cực đại của M sau khi lò xo bị nén cực đại, coi va chạm là đàn hồi
xuyên tâm.
A. 1,5 m/s
B. 0,5 m/s
C. 0,2 m/s
D. 1,2 m/s
Câu 35 [112813] Con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng ngang không ma sát khi vật dao động ra đến vị trí biên dặt
nhẹ lên vật đó một gia trọng có ∆m = m/4 thì tốc độ trung bình trong một chu kì dao động của vật thay đổi thế
nào?
A. Tăng 10,5%
B. Giảm 20%
C. Tăng 8,7%
D. Giảm 10,5%
Câu 36 [112847] Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn dây thuần cảm có
hệ số tự cảm L = 104 H. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện đạt cực đại bằng 40 mA. Sau một phần tư
chu kì dao động thì năng lượng điện trường trong tụ là:
A. 4,00 µJ
B. 0,08 µJ
C. 0,16 µJ
D. 2,00 µJ
Câu 37 [112930] Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5 cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
động theo phương trình u1 = acos(40πt) cm và u2 = acos(40πt + π) cm Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất
lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F, G là ba điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên
độ cực đại trên AG là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 9.
Câu 38 [113377] Cho hệ con lắc lò xo gồm lò xo k và vật nhỏ có khối lượng m. Hệ được đặt nằm ngang, bỏ
qua mọi ma sát. Ban đầu vật ở vị trí A lò xo giãn đoạn ∆l0 = 10 cm thả ta ra để vật thực hiện DĐĐH với chu kỳ
T xung quanh vị trí cân bằng O. Sau đó đặt vật nhỏ có khối lượng m’ = m tại điểm M cách O đoạn x0 = 4 cm
(quá trình đặt vật m’ không làm ảnh hưởng đến dao động của m). Vật m sau đó sẽ va chạm đàn hồi với m’.
Biên độ dao động của m lúc này bằng:
A. 6 cm
B. 3 cm
C. 10 cm
D. 4 cm
Câu 39 [113520] Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và hai tụ
giống nhau có cùng điện dung C mắc nối tiếp. Mạch đang hoạt động với cường độ dòng điện cực đại 2 mA.
Tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong mạch bằng nhau thì một tụ bị đánh thủng.
Dòng điện cực đại trong mạch sau khi một tụ bị đánh thủng bằng
A. 1 mA.
B. √3 mA.
C. √2 mA
D. 0,5 mA.
Câu 40 [114281] Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A và B đặt cách nhau 20 cm dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là: uA = Acos(50πt) cm và uB = Acos(50πt + π) cm. Biết tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là 2 m/s. Gọi C và D là hai điểm thuộc mặt nước sao cho ABCD là hình chữ nhật
với BC = 15 cm. Số vân cực đại có trong khoảng AC là
o
o
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 41 [114287] Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số dao động với phương trình lần lượt là x1 =
A1cos(ωt + π/3) cm và x2 = 5cos(ωt + φ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này có dạng x
= Acos(ωt + π/6) cm. Thay đổi A1 để biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất của
biên độ dao động tổng hợp là
A. 5√3 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 10√3 cm
Câu 42 [115246] Thực hiện thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn
quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng
trắng có bước sóng 0,400 μm ≤ λ ≤ 0,750 μm. Bước sóng lớn nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên
màn, cách vân trung tâm 12 mm, là
A. 0,706 μm.
B. 0,735 μm.
C. 0,632 μm
D. 0,685 μm.
Câu 43 [115595] Hai chiếc bàn là loại 220 V 1100 W được mắc vào hai pha của lưới điện ba pha 4 dây, mắc
hình sao có điện áp pha UP = 220 V. Một bóng đèn loại 220 V 550 W được mắc vào pha thứ 3 của lưới điện
này, thì cả 3 dụng cụ đều hoạt động bình thường (đúng định mức). Khi đó dòng điện chạy trong dây trung hòa
có giá trị cực đại là:
A. 2,5√2 A.
B. 12,5 A.
C. 12,5√2 A.
D. 2,5 A.
Câu 44 [115850] Trong thí nghiêm Iâng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát ánh sáng đơn sắc. Vị trí vân sáng
bậc k nào đó cách vân trung tâm đoạn 4 mm. Khi dịch chuyển màn quan sát ra xa hai khe thêm một đoạn 50
cm thì vân sáng bậc k đó bây giờ dịch đi 1 mm so với vị trí lúc đầu. Khoảng cách từ màn quan sát đến hai khe
lúc đầu là:
A. 2,5 m
B. 2,0 m
C. 3,0 m
D. 1,5 m
Câu 45 [116145] Một vật dao động điều hòa xung quanh VTCB O. Ban đầu vật đi qua O theo chiều dương.
Sau thời gian t1 = π/15 s vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn một nửa. Sau thời gian t2 = 0,3π s vật
đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu của vật là:
A. 40 cm/s
B. 32 cm/s
C. 25 cm/s
D. 20 cm/s
Câu 46 [116216] Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm, dao động theo
phương trình uA = 5cos(40πt) mm và uB = 5cos(40πt + π) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v = 40
cm/s. Số điểm có biên độ dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là
A. 10
B. 21
C. 11
D. 20
Câu 47 [119683] Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Thí nghiệm với đồng thời hai bức xạ đơn
sắc có bước sóng tương ứng là λ1 và λ2. Trên miền giao thoa bề rộng L, đếm được 12 vân sáng đơn sắc ứng
với bức xạ λ1, 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ λ2 và đếm được tổng cộng 25 vân sáng, trong số các vân
sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. Tỉ số λ1/λ2là
A. 2
B. 3/2
C. 1/2
D. 2/3
Câu 48 [121180] Nguồn điện một chiều có suất điện động 3 V, nạp điện tụ điện có điện dung C = 10 μF, sau
đó nối với cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH để tạo thành mạch dao động. Cường độ hiệu dụng dòng
điện trong mạch bằng
A. 1414 mA
B. 300 mA
C. 2000 mA
D. 212 mA
Câu 49 [123136] Trong hiện tượng quang điện, kim loại có công thoát A = 1,9 eV được chiếu bởi chùm bức xạ
đơn sắc có bước sóng λ = 0,26 μm. Electron quang điện được hướng vào một từ trường đều theo phương
vuông góc với các đường sức của từ trường. Cảm ứng từ của từ trường B = 2.105 T. Quỹ đạo của các quang
electron có bán kính cực đại là:
A. 28,6 cm
B. 2,86 cm
C. 31,95 cm
D. 3,20 cm
Câu 50 [123561] Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở
thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có diện dụng C = (2,5.104)/π F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần
R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi
thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là : uAM = 100cos(100πt 7π/12) V và uMB =
150√2cos(100πt) V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
o
o
A. 0,95
B. 0,71.
C. 0,86.
D. 0,84.
Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân
Đáp án
1.B
11.A
21.B
31.C
41.B
2.C
12.B
22.D
32.A
42.A
3.C
13.C
23.A
33.D
43.A
4.B
14.A
24.D
34.B
44.B
5.C
15.A
25.B
35.D
45.D
6.D
16.D
26.D
36.B
46.D
7.C
17.C
27.A
37.A
47.D
o
o
8.D
18.A
28.A
38.D
48.D
9.A
19.B
29.C
39.B
49.A
10.D
20.B
30.A
40.C
50.D
bài 1; Bước sóng
Hai loa giống nhau phát sóng giao thoa giống như dao thoa hai nguồn cùng pha nên ta có số vân cực đại cực tiểu
giữa hai nguồn thỏa mãn
→Điểm M nghe được âm to nhất đầu tiên ứng với vân cực đại bậc k=6
Xét điểm M ta có
bài 2; Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng chứ không phụ thuộc vào bản chất nguồn sáng
Dựa vào quang phổ liên tục ta có thể xác định được nhiệt độ nguồn sáng
Chọn đáp án C
bài 3;
Ta có khi vào từ trường đều thì e chuyển động tròn đều khi đó lực lorenxo đóng vai trò là lực hướng tâm khi đó:
Bước sóng:
bài 4; +) Tấm đồng sẽ không xảy ra hiện tượng quang điện do bước sóng của ánh sáng chiếu vào nhỏ hơn giới
hạn quang điện
+) Tấm kẽm xảy ra hiện tượng quang điện. Nếu ban đầu các điện tích dương "đủ lớn" thì các e sẽ không thể bật
ra được khỏi tấm kẽm. Còn nếu tấm kẽm tích điện dương chưa đủ lớn thì các e sẽ bật ra đến khi nào điện tích
tấm kẽm "đủ lớn" thì sẽ không bật ra nữa. Tóm lại điện tích tấm kẽm vẫn dương.
Chọn đáp án B
bài 5; Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất là 0,5s
Lúc
Sau
và vật đang chuyển động theo chiều dương.
dùng đường tròn lượng giác ta thấy vật có li độ
bài 7;
bài 8; Điện dung của tụ khi góc xoay của tụ bằng
là:
Bước sóng của sóng điện từ mạch thu được là:
Chọn đáp án D
bài 9; Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở trạng thái dừng có năng lượng xác định.
bài 10; Khi tần số mạch là f thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng
Khi thay đổi R thì:
+) Công suất tiêu thụ trên mạch thay đổi
+) Độ lệch pha giữa u và i không đổi
+) Hệ số công suất trên mạch không đổi luôn = 1
+) Hiệu điện thế giữa 2 đầu biến trở không đổi và đều bằng hiệu điện thế 2 đầu mạch
Chọn đáp án D
o
o
bài 11;
Nên
Nên Y là cuộn cảm có điện trở trong và X là tụ điện
bài 12; Dao động điều hòa của lò xo đổi chiều khi lực hồi phục có độ lớn cực đại
Chọn đáp án B
bài 13; Ta có
(n vòng/s,p là số cặp cực)
Như vậy ta có khi roto thay đổi tốc độ quay từ n lên 3n vòng/s thì ta có w tăng 3 lần
như vậy khi w tăng 3 lần thì U tăng 3 lần và giảm 3 lần như vậy ta có I tăng 9 lần
bài 14; Ta có
mà
ngược pha nhau nên khi
thì
bài 15; Công suất chùm tia X bằng 1% của công suất của dòng catot
Chọn đáp án A
bài 16;
Ta có
Mà
k={3,4}
Còn 1 bức xạ khác bức xạ vàng cho vân sáng tại vị trí đó
Chọn đáp án D
bài 17; Phương trình dao động thứ nhất:
Phương trình dao động thứ hai:
Phương trình dao động tổng hợp:
Chọn đáp án C
bài 18; Phương trình dao động của điểm M
bài 20; Năng lượng ion hóa nguyên tử H từ trạng thái cơ bản là:
Chọn đáp án B
bài 21; Chiếu ánh sáng trắng vào đám khí áp suất thích hợp thì sẽ thu được quang phổ vạch hấp phụ tức là quang
phổ liên tục xen kẽ vạch tối.
bài 22; Giá trị để Uc max là
Giá trị của để Ul max là
Như vậy dễ thấy đáp án D sai vì khi tăng f thì hiệu điện thế 2 bản tụ luôn giảm
bài 23; A là nút B là bụng, thì khoảng cách AB là một phần tư bước sóng
biên độ điểm C:
Vậy điểm C dao động với biên độ bằng 1 nửa biên độ tại bụng B.
Suy ra khoảng thời gian 0,2(s) ngắn nhất có thể là
Trường hợp
cho đáp án A. 2m/s
Vậy đáp án là A.
o
o
bài 24;
Đáp án D
bài 26; Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc độ chênh lệch |ffo| và biên độ của ngoại lực cưỡng bức từ đây ta
có con lắc dao động với biên độ lớn nhất khi f=fo, biên độ lực cưỡng bức càng lớn => biên độ càng lớn => D
bài 28; Cường độ dòng điện cực đại là:
bài 29; Ta có
Đặt
Ứng vơi hai giá trị của x1, x2 thì Uc có cùng một giá trị và xo để Uc cực đại khi đó ta có:
Thay đổi C để hiệu điện thế hai đầu tụ điện cực đại khi đó ta có:
bài 30; Số vân sáng bức xạ 1 trên AB:
Số vân sáng bức xạ 2 trên AB:
Khoảng cách giữa hai vân trùng nhau liên tiếp là
Số vân sáng 2 bức xạ trùng nhau trên AB:
Số vân sáng quan sát được trên đoạn AB là:
bài 31; Ta có
hạt.
Ta có cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1e quang điện bị bứt ra nên ta có osos 2 quang điện bứt ra tại A là
hạt
Ta có số e chuyển động tới B tạo ra dòng điện có cường độ là
số e tới B là
hạt
→Số hạt thoát ra từ A chưa chuyển động được tới B là
hạt
→Phần trăm Số hạt thoát ra từ A chưa chuyển động được tới B là 80%
bài 32; Biểu thức hiệu điện thế hai đầu cuộn dây:
Nên nhận thấy lúc thay đổi C thì I tăng nên tổng trở Z giảm. Nên lúc đầu
tăng (vô lí)
Vẽ giản đồ vector ra ta thấy:
Lúc đầu:
Lúc sau:
Suy ra
Lúc đầu:
bài 35; Vì đặt vật nhỏ ở vị trí biên nên biên độ của hệ không thay đổi
Mà
Tốc độ tủng bình giảm 10,5%
Chọn đáp án D
o
o
vì nếu
thì lúc sau
bài 36; Lúc đầu
sau
bài 37; M là điểm dao động cực đại nên:
Có tất cả 11 điểm.
bài 40; Theo pytago:
M là điểm trên AC với
M dao động với biên độ cực đại khi:
Mà:
có 3 điểm dao động với biên độ cực đại
bài 42; N là vân tối
Mặt khác:
Bước sóng lớn nhất khi k nhỏ nhất nên
bài 43;
Tổng hợp 3 vector
;
lệch nhau đôi một 120 độ.
bài 44;
bài 46;
hoặc
M là điểm dao động với biên độ 5mm trên đoạn AB với
TH1
Có 10 điểm.
Trường hợp 2 có 10 điểm nên có tất cả 20 điểm
bài 47; Số vân sáng trùng nhau của 2 bức xa:
bài 48;
bài 49;
o
o
Chọn đáp án A
Code By ; Moon.vn
o
o