وB Ộ T H ủ N sK H
VIỆN
NGHIÊN CỨU HẢI SẢN
٠
ỉ·،
١٠ .ئ ؤ
٠٠
١
؛
TUYENTAP
HỂ
٠،
BIẾM
Tậpl
. . . . . | ٦í á
im
ة.4ي
٩ إ٩٠ة
'س
-ص
^ ﺀةةا
ﺐ
ﺀﺑﺎﺗ
:ặ }ir'iặ i
بﺀ
ع ؛{ا'ذﻳﺄﺑﺄ
٠
4 ت-؟ي''ﺑﻎ-ﺗﺎ٠
;؛؛؛ﺀ,
اك...
r
ậi
r
-
٠
ịỉ
'Sỉ؛
THU VIEN OAI HOC THUT SAN
1000002157
n h à -x u Ất b ả n n On g n g h iệ p
B ộ THỦY SẲN
VIỆN NGHIÊN c c u HẲI SẢN
H ؛J'VĨH ■.؛.! ؛
11
TUYỂN TẬP CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN c ứ u
NGHỀ CÁ BIỂN
TẬPl
r T H i r '7 ! |» Ị
NHÀ XUẤT 8 4 N NÔNG NGHIỆP
HÀ NÔI - 1998
MINISTRY OF FISHERIES
RESEARCH INSTITUTE OF MARINE PRODUCTS
PROCEEDING
OF
MARINE FISHERIES RESEARCH
VOLUME 1
AGRICULTURE PUBLISHING HOUSE
BAN BIÊN TẬP
1. GS. TS. Bùi Đình C hun؛؛
Trưởng ban
2. PGS. PTS. Nguyen Xuân Lý
Phó trường ban
3. Cử nhân Lê Thị Kim Oanh
Thư ký
4. TS. Nguyễn Tiốn c،ành
Uỷ viên
٦. PGS. TS. Pham Thược
ưỷ viên
6. PGS. PTS. Đồ Văn Khương
Uỳ viên
7. PTS. Lỏ Viễn Chí
Uỷ viên
s. PTS. Niiuycn Long
Uỷ viên
9. KS. Đào Mạnh Muộn
Uỷ viên
10. KS. Nguyễn Văn Thục
Uỷ viên
11. PTS. Chu Tiến Vĩnh
Uỷ viên
EDITORIAL COMMITTEE
1. Prof. Dr. Sc Bui Dinh Chung
Editor-in-chicl'
2. Assoc. Dr. Nguyen Xuan Ly
Vice editor-in-chief
2. Ba Lc Thi Kim Oanh
Secretary
،4. Dr. Sc. Nguyen Tien Canh
Editor
5. AsstK. P a ١r. Dr. Sc. Pham Thuoc
Editor
6. Assoc. Dr. Do Van Khuong
Editor
7. Dr. Le Vien Chi
Editor
S. Sr. Nguyen Long
Editor
Eng. Dao Manh Muon
Editor
lU. Eng. Nguyen Van Thuc
Editor
11. Dr. Chu Tien Vinh
Editor
LỜI NÓI ĐÂU
v.iện ЫчКіеп ciru Hồi sủn (1(1 tham ﺍ(ﺍﺋﺈtkicc hiện nhĩều chuíĩn ؟.
irinli khuu ! '()(ﺍvù ﺍ-(1ﺍ١ﺍﳌﺈ١١١(ﺃﺍ ﺀﺍﺍ.)؛١ﳌﺈCíìp Bộ cun d.iểm (■(Λη) Nhtl nưỏc ١»؟như cìia CÍÍC dị« phư(,n ؟.
П(NỊỊÌéii (Ч\٠; ﺁﺍ١ﺍ ﺍﺍﺍﺍ١ﳌﺈ
ﺍ١
ﺍﺍ؛١ ﺍ-( ﺍﺍ('ﺍ1(1 (1ﺍﺭ((ﺍ٠η ^ ١
1 ؛η ٦ (ﺍﺍ'ﺍﺍ١mộl sổ kẽt qua da d u ^ c sử d^.ns đốnh RÌá١
Ịìỉm i vu (ò n \; ﺍ٤'ﺍﺍ- ﺍﺍﺀ-((١ﺍ١ ! ؛٠١ (، ﺍ(ﺀ'؛1η1)1١ (٠ﺀ٤( ﺍ٢ữ,ns nhu n,h(l nước (١p (1ιιη؟
.ζ Uong sồn xuất
ﺍ ﺍﺍﺀ('؛ﺍﺍﺍﺍ ﳌﺰﺃﺍﺍ(ﺁﺁ١
ﺍﺍﺍ١
١٤
ﺍﺍﺍ،ﺍ٠
Nluliu.; V(٠u١(íê ичІГгсп (٠ﺍ1١(١ ﺍﺍ١ﺍ.(ﺍ٠n ١
^h-i.ện٦ bao gồm cốc hnh vục nghiên cùa Viện nil rộng١
(٠ﺍ1( ﺍﺍ1ί١η 1\ 4٠ ﺍ'(ﺃngiH.m 1(( ؛ﺀ.(' ﺍѴ(1 ((ﺍ١ )ﺫ١o vệ)b S(ln١1 ﺍﺍﺀnguyen tliien n h٠(da d(ing slnh học và môÌ ẽn ١
Ịrưỉirng ﺍ؛)ﺃ٠ﺍ ﺃﺍ١(ﺍﺍ1ﺍﺍ ؛٠
(1
ﺍ١
^ ﺍ١
١
((lijr Ѵ(1 nubi .)1. ﻵﺍ
' ﺍ؛ﺟﺎ١ c.ông nghệ khai lh(lc١ ddo c.ông nghệ c.hễ b ‘iễn ١
ỉ) \ 10)1 (-//(ر١'،ذ/ ر.l^Ì(K)
/7g / / c CÚ
٠
b)
Tuvcti it.Ịì؛١g irìnli ngbiín C(.'(U ndv cùa Vi.Ễn nhỉ٤n ١ mục dích giới ihÌệu mộl số cong
ỉrìnli ПІ)ГІІІСП ( //'/-/ ،'? ỈI^U()ỈÌ l(/i hiểỉìy .١'إ,7اlí()c và kỹ íhuậí nuôi ίΓοη}ζ hài ،vdn, chế biến. Các 7
kết (ﺍ(ﺍﺍﺍ١ nglì .u.n (٠١ ﺍﺍ؛١c)k!i (٠ﺍ1( ﺍVi.ện ν'ί cbng ngh,ệ đ(.í(.Yc ddnh c.ho СЙС. lu.yễn lập sẽ du(;c xuâl
.(ỉìủn ỉiêp ìluu
Lira (.//رر؛nội (lun^ cua iiiycn uìp П()у> Ban Biên íập có ηιοη^ζ m uon đón^ góp một số 7
٠l)k ((ﺍﺍﺍ١ nglììon ﺍ٠
(ﺍ('ﺍde (íbc g؛.(١ ٠e nguOn lợi nghi câ là co\ lim hiễu n١ộl số llnli vục ihOi sự
sỏ (٠ﺍ1٤ ﺍviêc k !٤(١i lỉu.H V(1 sir (htng h(.rp ІѴ nguon loi ph,ốl t٣lển Ійи bCn Tuyền lộp này cOn c.ỏ
ﺍﺍ١ ﺓ1α١η (ﺍ1 ؛1ﺍﺍ(ﺍﺍﺍ ﺍﺍﺍ ؛١ ﺁ١٢ong cbng l ()khd (١c nghlCm cứu vd h(,)c lộp ở cốc, co sO khoa học ١ ,cốc
inròng d ( ؛i (ﺃﺍ.»ﺍ- ν٤1 (٠\ﺍﺍﺍﺍ٠ ﺍﺍ١ i)ỉ١g١, ؛.p
м ، ؛с (!ﺍ )'(■( ﺍ ؛١
ﺍ١
ﺍ ﺍﺍﺍ'؛-(chắc chđn luyCn lộp 1 giing songdo nhi"rng han chỄ VC nh.lỄu m ٠l١
١
bng،k ﺍﺍ-(١
ﺍ١
ﺍ١kl ١
b ؛٢ổl biỄl on vd mong dicọc bạn dọc gỏp y d ễ cbng Chhng ibl nlulng S(ỉi, S('ỉi٠
viec пер ﺍﺍﺍﺍ٠
<
) du(K ■!()(ﺍ1ﺍ١1ﺍ(ﺍ١
{) h ؛:m. Y кі.Сп dỏng grip xin hên hệ ihco (lịa chl
Vĩện Nghìên cứu Hải sản
ا7٠ اLe Liii. L?ii)؛Thílnh phổ Hải Phdng n Ngỏ Q uy^n١
Ghio sư T iín sĩ B Ù I D ÌN H C H U N G
١
V!ẺN TRƯỞNG V!ỆN NGH!ÉN c ư u HÁ! SÀN
FOREWORD
In recent years, th,e Research ﺍns ؛ﺍ.t١ﺍtc o f Marine'Pr()؛lnc.is (RIMP) has carrieti out s()n٦e
TechnoioRtcal and Scienctttfic P١٠()^r٤Ji^s o f the Siate and Mtt١i,st١^ levels, as ١vell as oj
provinces. Resnlts o f the research ١v(-)rk and st؛h١ec؛s l١ave heen cl١ecked and accepted. s()n ١e
acl١i,eventen١s have been nsed i.n fi,sl١ertes n٦ana ﳌﺎ
eﺍt٦en ﺍas well as i.n tlte prcﺫd ﺍﺍcth ﺅn. T()pi,cs ()f
ﺍ1١ ﺀﺍresearcl١ o f RIM P are wi.de Cí^nsi,sﺍin۶ ﳌﺈ
shertes.
The s ١tidi.ed (١nd experintental snb ؛ects ct)nsist ()f assessn٦entt o f n٦arine res()nrces,
١narine consem uion, l)i.odi.versit١١١ ntarine envir(in ١nent, brackishwater and miU'iculture, ؛ishi.n^
lechnolo^؛. anil pri^cessins techni١l()١٠'١ trainin »؛anil iechni)!()^' ex٤.ensi.()n.
In it١
i.s v()liin٦
e١we w()ti!d tike ti) inirodiice s()tne research work t)n tnarine resi)nrces١
hiolo؟؛.^ and a(ittacnltnre techni.٩iies, prt)cessin;؟. The studied resitlts ()f tec؛in()l()j١
ies will be
presented in other volumes.
Witli th.e Ciintents, the Editors would like ti) Cijntribute s ()n٦e o f research results Si) ilua
reailers can n ٦ake a sttidy i)f tl١e statiis ()f li ١'i)٦^ ntarine resources, at١uaculture and pr ()cessi)١^^
as a base fi )١' exploitinj^ anil iisin ;؛then ٦ratii)nallv in the ^()i١l o f Siistainable deve !()pn ٦ent ٠ The
voliin ٦e can be the reference ft)r researcli aitfl Slttdv in Universuies anti c ,()lle^es.
٠'
Despite l ١avinj^ tnany tri.es, tliere ٤١re st)u٦e restrictu)ns and erriirs in tliis voliinte. Tlie
Edit()١'s (١e'l^i٦()wle(l^e t^nd I()i)k ٢i)rw١ar(l to tlte readers’ i)pinii)ns. Pleitse contact ti) tlte atldress:
Research Institute
0؛
Marine Products
170 Lo Liti Sir., Ngo Ouyen DIstrist, Hai Phi)ng city.
Prol. Dr. Sc. B U I D IN H C H U N G
DIRECTOR, RESEARCH INSTITUTE OF MARINE PRODUCTS
MUCLLIC
Тгапц
Μό'Γ .! ^(٦ YẼU Tố MÒI TRƯÒNG VỪNG B!ỂN VEN BÒ
OUANC ؛Ν١ΝΗ -THA اBINH
Nịịiiyền Tien Canh
Nịịuyễtì Ciỉtĩịi RirơnịỊ
Lê Hiĩnịỉ Câu
líS
nghiẽn cứu d Ong ch Ay và Anh hưởng của nước t r Ọi
T۵ 1 sự PHAT t r iển c Ua thực v Ạt phủ du tại v Ung biển
MIẾN 'nam v iê t nam
Y
N^uvễn Tien Cảnh
Văn Việt
NịỊUvễn
29
,M()T SÓ RỂT QUẢ NGHIÊN c ư u HIỆN TI^ẠNG Ò NHIẾM MÒI
TRƯỜNG v Un G biển PHIA TAY TINỰ CA MAU
1
NịỊuvền Cônịi RươnịỊ
Tran Ltrii Khanh
5 .١
CHl' TIÊU HOA HỌC VA MUOl DINH DƯỎNG 'PRONG (I. MỜ'I' s ٢٠
NƯỎC' bi I n p h Ia t Ay t Inh c A ،MAU
Lưu Khanh Trân
,٦ ,
SINH
v At p h U du v Ung biển o.ư Ang
62
NAM -
Dưí/nịi Thạo
t Inh da dang c Ua dộng v Ạt
d A n Ang
Nị4iiyễn
PI-IÙ DU v Ung
26
biển q u An d Ao
.6
TRراUNG SA
Jịζlιyễn Dươnịị Thạo
d Ac điểm sinh h ọ c . n' uòi v A sAn nu At g i Ong
EPINEPHEI.US SPP.) ọ MIÈN BAC việt nam)
Đào Mạnh Sơn
Văn Nguyen
s. DANIl GlA TRI.) UP^ỚNG CA МС)І VACH
(١ BIEN ν ΐ ؛؛τ NAM
(S5\!
CA
song
.7
ỉ)ỗ
96
(SAURIDA UNDOSQUAM IS )
Tiên Vinh Chu
126
ĐẠC DIỂ.M SINH HOC CỦA MÓT sỗ LOAl CA Nổl DI c u THUỘC .9
C;K')NG CA NỤ(' (D EC APTERllS). CA ВАС мА (R A ST R E LL IG E R ) VA
CA NGU ỏ v Un G biển việt nam
Bí، ا ا ا آ ة ؛١ .ChuiiR
c ١١u Tìẽn ''ا1 ا أ ا١
Dinh
Nguyen
1,72
iO. CẤC KHU v ự c CẤM VÀ HẠN CHỂ ĐÁNH BẮT ĐỂ BẤO VỆ V
NGUỒN LỘI THỦY SẤN
'
Phạm Thược
n.
THÀNH PHẦN LOÀI VÀ SẤN LUỌNG
VỊNH BẮC B ộ
Mực KHAI
142
THẤC
ỏ
Tran Định
Tran Chu
Nguyễn Xuân Dục
157
12. DẪN LIỆU VỀ SINH TRUỎNG VÀ SINH SẤN CỦA LOÀI M ự c ĐẤT
LOLIGO FORMOSANA SASAKI ỏ VÙNG BIEN NAM VIỆT NAM
Nguyễn Phi Đính
Nguyễn Lăm Anh,
Đinh Hong Thanh
166
13. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA LOÀI TÔM v ồ THENUS ORIENTALIS LUND
Nguyễn Cồng Con
182
14. ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC CỦA HAI LOÀI TÒM v ố IBACUS CILIATUS
(VON SIEBOLD, 1824) VÀ THENUS ORIENTALIS (LUND, 1793)
ỏ VÙNG BIỂN VIỆT NAM
Phạm Ngọc Đẳng
Nguyễn Cồng Con
188
15. NGHIÊN CỨU SINH TRUỎNG CỦA MỘT s ố LOÀI Mực ỏ VÙNG
BIỂN MIỀN NAM VIỆT NAM
Nguyễn Lâm Ánh
Nguyễn Văn Long
196
16. BUỐC ĐẦU NGHIÊN c ứ u DI TRUYỀN CHỌN GIỐNG RONG CÀU
(GRACILARIA ASIATICA VÀ G. BLODGETTII)
Nguyễn Xuân Lý
Tran Văn Trân
Lê Duy Thành
210
17. SO SÁNH CHÁT LUỘNG CỦA MỘT s ố LOÀI THUỘC CHI RONG
CÀU (GRACILARIA) VÙNG VEN BIỂN MIỀN BẮC VIỆT NAM
Nguyễn Xuân Lý
Trần Văn Trăn
Phan Hông Dũng
Nguyễn Văn Tiến
Lê Thị Thanh
220
18. THỬ NGHIỆM TRÒNG RONG CÁU ĐẠT NĂNG SUẤT CAO TRONG
AO ĐÀM NƯỎC L ộ KHU v ự c HẤI PHONG
Đinh Ngọc Chất
226
19. ẢNH HƯỎNG CỦA ĐỘ MẶN, CƯÒNG ĐỘ ÁNH SẤNG, PHÂN BÓN
VẢ MỘT SỐ CHẤT KÍCH THÍCH ĐẾN TÓC ĐỘ SINH TRƯỞNG CỦA
RONG CÀU CHỈ VẢNG (GRACILARIA ASIATICA CHANG ET XIA)
VÀ RONG CÂU THẮT (G. BLODGETTII HARV.)
Phạm Thị Nhàn
Nguyễn Xuân Lý
Đào Trọng Hông
Từ Minh Hà
2ĩfì
20. NGHIÊN CỨU CHUYỂN v ụ TRỒNG RONG CÀU SỐM ỏ MIỀN BẮC
VIỆT NAM
Vũ Dũng
Nguyễn Xuân Lý
24.3
21. ẢNH HƯỎNG CỦA MỘT SÓ BIỆN PHAP x ử l ý g i ố n g ĐẾN Tốc
ĐÒ SINH TRƯỎNG VẢ TỶ LỆ SỐNG CỦA RONG CÂU
Mai Công Khuê
Từ Minh Hà
254
22. TÁC DỤNG CẢI TẠO ĐÁY ĐẦM TRÒNG ĐẾN NĂNG SUÁT VÀ
CHẤT LƯONG RONG CÂU GIỐNG (GRACILARIA ASIATICA
CHANG ET XIA)
Đỗ Văn Khương, Vũ Dũng,
Dinh Ngọc Chất
259
23. KÊT OUẨ THƯC NGHIỆM L ư u GIỮ GIỐNG DlNH DƯÔNG RONG
CAUOUA MÙA MƯA ỏ HẤI PHÒNG VÀ OUẨNG NINH
Phan Hông Dũng
266
24. TAC DUNG CỦA PHẢN HỮU CO TRONG L ư u GIỮ GIỎNG RONG
CÀU VÀ HẠN CHẾ S ự PHẤT TRIỂN CỦA RONG TẠP TRONG ĐÀM
TRÒNG
Vũ Dũng - Đỗ Văn Khương
272
25. BƯÔC ĐẦU THỬ NGHIỆM TRỒNG RỌNG SỤN KAPPAPHYCUS
ALVAREZII (DOTY) DOTY ỏ v ù n g BIỂN VEN BÒ KHẤNH HOẢ
VÀ NINH THUẬN
Nguyễn Xuân Lý
Huỳnh Quang Năng
Nguyễn Hữu Dinh
2K2
26. ẢNH HƯỎNG CỦA NGUỒN CACBON VẢ MẬT ĐỘ GIỐNG Đ ố l VỐI
SINH TRƯỎNG OUẰN THỂ CỦA LOÀI TẤO SILIC SKELETONEMA
COSTATUM
Đồ Văn Khương
Lề Viễn Chí
2،S8
27. KỂT QUA SỬ DỤNG TẤO SILIC SKELETONEMA COSTATUM LÀM
T H u c ẢN CHO ẤU TRÙNG TÒM HE ỏ MIỀN BẮC VIỆT NAM
Đỗ Văn Khương
Lê Viễn Chí
295
:.s. Κ ίΪΊ OIJA NC'.HIÊN c : ư l j s ử DUNG MÓT s ỏ LOÀI TẤO d O n' bào
(Ι.Λ.Μ TuuT' An' gho Au t r Ung t r a ! b !ển' (p t e r !a (p !n c t a d a
M ARILNS ^)؛
L ễ Vìễn Ch ؛
p١
١
ạm T١
١
ị ااا،ا٠
ا
Hà Đức ThcíiiỊi
٧ Ν d O!
١٠)2
, t h A n h p h A n S!N'H!2Ί. Β
A CUA BUONCj TRUNG t ò m h e (Penaeus m erguiensis DE MAN()!!
h In h t h A!, c A u t ạ o t ể b A o
l.S.S.S) ''؛RONG OUA
t r Inh
PHAT
dục
Đoàn Văn Dẩu, NịỊỎ Tiên Dũnịỉ
CiícThu
Ho
-١(). Τ ؛؛Α Μ DỚ NGUỒN' LO ؛Τό,Μ MẸ V À NUOl
THU(' TOm NEjONG (Penaeus
ρ
٩ا
!
ĐẠT DÓ ΤΗ-ΑΝΗ
o r ie n t a l ؛s k ish in o u y e ) ò h Ai
)(؛؛ντ؛
N ؛٠
u>Van Qu ١
ền \١
ên
KhươHỊỊVăn
Đổ
322
31. SINH TRƯỎNG C٧A ١
TỎM NƯỚNG (PENAEUS ORIENTAIIS
RISÍIINOEYE) TR()NG d A m n ư ớ c l ộ HAI PHONG
ỉ)ỗ Vân KlĩitơnịỊ
Vân QuyenNffuyen
An ,٦
١
2 ؛؛huO ng của độ m Ạn l En sinh t r u Ong v A.tỷ
ì’ja TỜM S(J (PENAEUS m onodon eabricus ) g i Ong')
332
l E s Ong
'٢
RONG ĐIÍH) KIỆN TH ؛NGHIỆM
Χάη Lé
٧
:
()
:١
:١
. Α LÓN DỂN T ỏ ^ sLí (PENAEUS' A n h h u O n g c U a Μ٧
- MONODON FABRICIUS) NUOl
ở VÙNG BlỂN HAI PHONG
Ang
ninh ^'01
Lô Xán
.١
47
'k Et ou à bu Oc dáu d i Eu tra b.ệnh t h u Ong gặp ò tom s U
PENAEUS MONODON FABRICIUS) ở CAC' TÍNH VEN BiEn b Ac bộ)
.١٧.
VÍI D ũiiịị
Tir Minh Hà
٠١.٩2
.١١٠٩.
k Lt o u A buỏc d Au nghiên cứu n u O i vỗ cua b O mẹ v A
(i;0N G NUOl Á u 'PRUNG c u a biển (Scylla serrata
Đoàn Văn Đầu, DfuiK Xuân Vinh
Ltrit Xuân Đờn, i\ịỊU\'ến Văn PhoiiíỊ
N؛؛uvễn Ct, Thcíth. LỄ TrouR Tam
١
١
؛١
. u sinh t r u Ong vả sinh s An c Ua cua ' k Et 0() a n g h i En c ٧
BI1'؛N (Scylla serrata) NUOl TRONG d A m NUO c LO
Đoàn Văn Đầu, Phạm Nfi()c DẳUỊi
Dóuị’ Xuân Vĩnh Đô Văn Minh
Nịịuyễn Co ΤΙκκ /ι
10
27
ا
:١7٠NGHIÊN CỨU Ap dụ n g kỷ t h u ậ t s An xu At g i Ong , n u Oi và
CAY NCíỌC trai BIỂN (Píeria (pincíacla) maríensíí Dunker)
m
f)ức Tiiắnịỉ
7(Sí)
٦٦^. NGI!!ÊN Cứu MỘT SỐ d Ạc d i Em sinh học v A kỷ t h u ậ t sAn
NUÀ'1 G!ỚNG BAO
n g u (Haliotis diversicolor)
TẠI VỊNH HẠTONG
Hà Đitc Tlìắỉĩỉĩ
٠
٦
(S(S
][). MỚT s ỏ ĐẶC DIỂ-M .SINH HỌC CỦA CA BÓP (,BOSTRICHTHYS
SINBNSIS lA CEPEDE) Ò HAI PHONG
Trăn Văn Dan
395
40. N'GH!ẾN CỨU PROTEINAZA TRONG d A u TÔM BlỂN١VÀ Sử
DUN( ؛C!-!UNG DỂ THU NHẠN BÒT p r o t e i n t ừ p h ế l i ệ u t ô m
Nguyễn Văn Lệ
Nuu>١ền Van Nuoan
Phạm Thi. Tran Ch&n
Phan Thị Hà
4 \ﺍ
41. NGH!ẾN ٧ا.ز
٧ SỬ DỤNG CHITOSAN DỂ TINH CHẾ VA NANG c a o
C I lA r lAÍONG AGAR-AGAR CHIE t Xu At t U r o n g CẢLÍ
NRU^ễn Van Thi٠
،c
N^uvễn Vồn Nị^aạn
Trirơnịỉ Phươnịỉ Durtịỉ
Tr'ân Cánh Dinh
4 5ا
11
CONTENTS
Page
1. SOME ENVIRONMENT FACTORS OF COASTAL WATERS
FROM OUANG NINH TO THAI BINH PROVINCES
Nffiiyen Tien Canli
Nguyen Con}{ Riwti}{
Le Hon}{ Can
17
2. EFFECT OF CURRENT AND UPPWELLING ON GROWTH
OF PHYTOPLANKTON IN SEAWATERS OF SOUTH VIETNAM
N}{uyen Tien Canli
N}{uyen Van Viet
29
:١
. SOME RESULTS OF STUDY ON ENVIRONMENTAL
POLLUTION IN WESTERN SEAWATER OF
CAMAU PROVINCE
N}{uyen Con}{ Ruan}{
Tran Luu Khanh
53
4. SOME CHEMICAL FACTORS AND NUTRIENTIONAL SALT
IN WESTERN SEAWATER OF CAMAU PROVINCE
Tran Luu Khanh
62
5. STUDY ON PLANKTON IN SEAWATERS OF OUANG NAM DA NANG PROVINCE
N}{uyen Duon}{ Thao
76
(١
. DIVERSITY OF ZOOPLANKTON IN SEAWATERS
OF SPRATLY ARCHIPELAGO
Nguyen Duon}{ Than
S5
7. BIOLOGICAL CHARACTERISTICS CULTURE AND
ARTKTFIAL BREEDING OF GROUPER (EPINEPH ELU S SPP. )
Dao Manh Son
Do Van N}{uyen
96
cS. STOCK ASSESSMENT OF TRUE LIZARDFISH (SAURID A
U N D O SQ ilAM IS RICHARDSON) IN SEAWATERS OF VIETNAM
Chu Tien Vinh
26
9. SOME BIOLOGICAL CHARACTERISTICS AND FISHERIES STATUS
OF ROUND SCAD (DECAPTERUS M ARUADSI) INDIAN MACKEREL
(R A S E R E L L IG E R KANAGURTA ) AND TUNAS IN SEAWATERS OF
VIETNAM
Bui Dinh Chun}{,
Chu Tien Vinh
N}{uyen Phi Dinh
12
32
10. PROHIBITION AND RES1R1C٦
T10N OP FISHING AREAS AS
٧EASﻻ
RES FOR CONSERVING FISHERII؛S RESOURCES
142
Pham Thuoc
11. SPE٢
١
!ES COMPOSITION AND CATCH RATES OF
CI':PF1A1^()P(4٢
)S IN THE- TONKIN GUI٠
دF
Tran ٢ﺍ١
ﺍﺍ
Tra,١Dinh
NjL>uyen Xttan Due
!57
12. (-'٠
R(^WT1.1 AND REPRODU٢
٦
TION OF SPLENDID SQUID
( L ( } U ( ; o lO RM O SAiVA SASAKI)
IN SEAWATERS OF SOUTH
١
٠
'II.'TNA.M
iSi^uyen Phi Dinlh
K^uyen Lam
Dinh Honi* Thanh
1
////ا
1؛١
(١
15. SOMl.: B1()IT)(HCAL CHARACTERISTICS OF SHi)V EIA O SED
l'OI١
S l'l؛R iT H E N V S O R IE N T A IJS LUND) IN SEAWATERS OF
VIETNAM
f\;%^uyvn Coni^ Cofi
1(52
14. IHOLOCilC A L C H A R A C T E R IS T IC S OF S L IP P E R L O B S T E R (IB A C U S
C lL L V rU 'S S IE B O L D ) A N D S H O V E L -N O S E D IT )B S T E R (T H E N U S
0 R I I ؛N I٦
A 1٠1S L U N D ) .IN S E A W A T E R S O F V IETN A M
Pham Nnoc Daui*
I\):uycn Con): Con
155
l.c١. s -٧ ,1 4 ll؛s ON GROW .LFI (TF SO M E S P I.C II.S (.)!.' C E P H A L O P O D S
IN S E A W ^\'!٠
E R S O F S O U T H V IE TN A M
٠
Nguyen Lan Anh
NKuyen Xan Lnny;
106
16. PREIدIMINARY STUDIES ON GENETIC SELECTION OF SEAWEED
fiR/XCTI.ARlA (G. ASIATICA AND G BLODGETTII )
Tmn \ﺍﺃ{ﺍ١Tran
N):uyen Xiian Ly
Le Day Thank
210
17 C١
(-)MPAR1S( ل
\ ON QUALITY OF SOME SEAWEED SPECIES
OF CiRACILARlA IN ؛COASTAL ARENAS OF NORTH VIETNAM
i\J):uyen Xiian Ly
Tran Van Tran
Phan UonK Dun):
Nuu\١
en Van Titn
Le Thi Thanh
220
15. ENI^ERIMENTS ON INTENSIVE CULTIVATION OF SEAWEED
(jR'AL-'II^Ai^IA IN BRACKISHWATER PONDS OF HAIPHONG
Dinh ;V٠
٤
٠
ra،. Chat
226
1.4
μλ INFLUENCE OF S٨L!N!TY١LIGHT INTENSITY, FERTILIZER AND
STIMULANTS ON' GROWTH RATE OF SEAWEEDS GRACILARIA
ASIATICA CHANG ET XIA AND G. BLODGETTlI HARV.
Pham Thi Nhan
Nf’uyen Xuan Ly
Til Miiili Ha
Dao Trom Hoiifr
2?)()
2(؛.. STUDY ON SHIFTING TO EARLIER CULTURE TIME
OF GRACILARIA IN NORTH VIETNAM
ViiDiiiiR
Nfiityen Xuan Ly
24٠
١
21. EFFECT OF THE TREATMENT MEASURES ON SEED TO
GROWTH AND SURVIVAL RA^ES OF SEAWEED G R A C IL A R IA
Mai Cong Khiie
Tu Mirth Ha
24٠
؟
22. EFFECT OF TREATMENT OF PONDS BOTTOM ON QUALITY
AND PRODUCTION OF G R A C IL A R IA (G. A SIA T IC A )
Do Van Kliuong, Vii Diing
Dinli Nmoc Chat
2.( ؟-)
23. RESU'LTS OF EXPERIMENTS ON PRESERVATION OF
VEGETATIVE SEED OF G R A C IL A R IA THROUGH RAINY
SEASON IN HAIPHONG AND QUANG NINH PROVINCES
Phan Hotiji Dunn
2h()
24. ROLES OF ORGANIC FERTILIZERS IN PRESERVING
GRACILARIA SEED AND LIMITING GROWTH OF
HARMFUL SEAWEEDS IN CULTURED PONDS
Vii Dunn, Do Van Khunnn
272
25. PRELIMILARY RESULTS Ο.Ν CULTURE OF SEAWEED
KAPPARHYCIJS A L V A R E Z II DOTY IN COASTAL WATERS OF
KIIANH HOA AND NINH ΤΗ ٧Α'Ν PROVINCES
Ngii5c»i Xiiaa L^
Hawaii. Qiiaiig Na.ig,
Nnuyen Huu Dinh
2S2
26. EFFECTS OF CARBON AND INITIAL DENSITY OF ALGAE ON
GROWTH OF POPULATION OLSRELETONEMA COSTATUM
D،١ Vail Wiiiaiig
Le Vien C,J،'
27. USE OF DIATOM SKELETONEMA COSTATUM AS FOOD FOR
BANANA SHRIMP LARVAE IN N ؟RTH VIETNAM
Da Van Wiiiang
Le Vien c ,،'
14
28S
: s. Ki SI : '! أS ( ) ر- C l i U ljR E ()F MONO ■-/. أ,|.,٠A F ,AS FOOD ).1 A1
ARL OYS IF R (PTERIA Ma RI ENSII£!I OR 1٠
ر
lA RY 'A F
Le ﺀ> أ7 ( ﺀ7 ا/
un)Pl١ﺍ'ﺁ١ﺍﺍﺀﺍﺍﺍ 'ﺍ١
Ha Due TIiaitK
٦
ت)ا
:') C 'H ,\N ('iF . O I ٠
Y٩f) R P H O J ,O O Y ١٠Y A Y D RAS^O) ( ) ,C 'Y T O I
!(! أ,)(-!! ا٢ S (')F OYARY OF RAYAYA'Y l!t'A !. Oi)YlP(')Y'FY
-١ ! ؛R!.Y!P (FER’A E r s M ERGU !E,\'S!S رDURIYC ؛.٧ .١Y'A.’؛RA'['!i7Y
D(i(in I'n/I i)(iu
i\i;o Tien Diiiifi
TliiiCiic
Uu
,؛ اا أ
.١٠). YARY SU RV EY OY RROOIASTOFKS AYD!P R !, 1! ١ 1
١1£YAY ٢١F O F FFESPiY PRAWY (PENAEIJS O R IEN TA EIS) .\FA)Y
Y !!A!Pf-!()YO !
ﻟﻢ١'.ﺀ
'ا,،.١
'،'/, ]/(tii Qitycii
KliiionDu 1(111^
£ت؛2
٦١١V'A٦١FR!i
F,R()\Y'!'!! OP PFYA!£l..;S (-)RIFY’J'A!.!S !Y RRAOK!SP
POYDS O P H A iP P lO Y G
Do \a n KhuunK
Ian QuyeiiNMiiycii
.١.ﺗﺄ
٦١2.
؛1 1 أ. 0 ' ا- ( ) p SA!.!Y'JTY (AY ( ٦) RO W 'l ''؛i AYP) S ذاRV^VA أ.' RAYF
OP '1.1( ؛1. ا1 حSIIRIYIP (PENAEU S .٦ ر (ر.١رر(ا.)(.ر,١: ر-:POSYFARYAf
lY t.Yl)FRl,YlI.^Y'F,AI. ('()YD PPIOYS
XanI.c
)ادأ
.٦١.٦١. ا. ا. ا. ا£(.'OF HEAVY RAIY OY -piOFR SHRIMP 1
رر ؛/..١ .. را:'('.١ :١7( ر..^'؛.ر/) ( ر,١ﻟﻢ٠ P U P T P R F D lY HA! 1)11(')Y'G
٦FS:)'AYD 0(.lAY('> YIY'l-'l PROVIY
XanLe
.؛47
SO.MF ('O M M O Y DISEASES OF TIGER SHRIM P (PENAEU S .٦٦4
M ONODON) (T JF T U R E D lY F١OASTAF PROVIYFES OF YORTH
- VIF'PYA.M
^V'u Ditiii
Mitili HaTil
.١ل
٩2
.٦١.٩. PR FM IPIY A R Y R E R F P T S OY PRODIJCIYG OF RROO DSTO CR
(AYD FA R V A F RFA R IY G OF ^ F D GRAR (SCYLI A S E R R A T A
Doan 1/(111 Daii. IJIII .١
'»؛,„ Dan
Daii^
Tiiili, S'i^iiyeii Van Plwiifi
Co ﺍﺁ١
،،ﺍﺍﺍ. SSI»T ^ Le Tro١
١
٠
١
i
.١
١
؛١
. S P F D Y OY PIROWTH AYD RFPRODUC ٦TlOY OP iMUD GRAR
S C Y IJ.A SE R R A T A ) JY Gl)..'؛. P؛.,RE GOYDITIOYS
l><، an 'ﺍ،« ﺍﻻ ﺃﻭﻻﺩﺍ ﺍﺍﺍ، .
( '؛77,؛,،7)
.٦7) ا
15
37. STUDY ON SEED PRODUCTION AND CULTURE OF
PEARL OYSTER (PTERIA M A R T E N SII )
Ha Due Thang
380
3
PRODUCTION TECHNOLOGY OF ABALONE (H A LIO TIS
D IV E R SIC O LO R ) IN HALONG BAY
Ha Due Thang
39. BIOLOGICAL CHARACTERISTICS
IN HAIPHONG
388
OF BOSTRICHTHYS SINENSIS
Tran Van Dan
395
40. STUDY ON PROTEINNASES IN MARINE SHRIMP HEADS
AND THEIR UTILIZATION TO OBTAIN PROTEIN POWDER
FROM SHRIMP WASTERS
Nguyen Van Le, Nguyen Van Ngoan
Pham Thi Tran Chau, Phan Thi Ha
402
41. STUDY ON UTILIZATION OF CHITOSAN TO PURIFY
AND UPGRADE QUALITY OF AGAR EXTRACTED
FROM GRACILARIA
Nguyen Van Thue, Nguyen Van Ngoan
Truong Phuong Dung, Tran Canh Dinh
16
414
ABSTRACT
SOME ENV.RONMENT FACTORS OF COAST AC WATERS
FROM QUANG NINH TO THAI BINH PROVINCES
N إ٠u لإen Tien Canh
Ngu٥ en Cong Rnong
Le Hong Can
Th^ results of study earried out in eoastal waters from Quang Ninh to Thai Binh
Provinces in North Vietnam showed that:
T em perature of surface water ranged from 30.0-32.2 ٥c ١in general salinity was low
in rivers and estuaries and ranged from 5.x- 15.0%١
نhigher salinity was found in off shore
stations in the Ttinkin G ulf and ranged from 10.0-31.0 %«٠
C ontent of dissolved oxygen in rivers was low (in surface layer ranged from 2.X2-4.53
ml/l٠at bottom layer - 3.23-4.45m!/l)١the saturability ranged from 54.0-XS.0%. Stations in
off shore areas and around islands have higher content o f dissolved oxygen - 4.46-5.42 ml/1
with saturability o f 00.()-114.0%(in surface layer) and 2.99-74٠
72ml/l and 62.0-106.0%
respectively (at bottom layer ).
Estuarine and Ciiastal waters are slightly alkaline. pH value ranged from 7.19-7.15.
PO 4 content ranged from ().005-0.360mg/l٠SiO٦ - 0.030-0.475mg/l. NO^, NO^ and
N H ٦c(mtents were relatfvcly low, the iiverage content in the entire area was estim ated to
be ab()ut ().012 mg/1.
C tincentration of Pb was low. the estimated content was lower than the allowable
level (O.lOmg/1), Cu co ntent in all samples was high and ranged f٢(im 0.017-0.(14Xmg/l
exceeding tlie allowable level (0.01 mg/1 ). Hg content was low excepting at some stations
in estuaries ol Bach Dang and Thai Binh Rivers, where it reached 0.005 mg/1. C ontent of
Fe considerably varied and always is higher than the allowable level(0.50mg/l)١especially in
estuaries til Bach Dang and Hting Rivers it reached 1.05-1.20 mg/1.
Residues of agricultural protection chemicals in the entire area were low with an
average til 0.0002 mg/1. C tintent tif dissolved oil from Bai Chay to Hting River estuary
ranged from 0.ix -2.01mg/l٠
C oncenlralitin til' ^titiplankton and phytoplankton was found in southern water of
surveyed iirea from Cat Ba island tci Tra Ly estuary. The density of phytoplankton was
estimated rather higher than that tif the previous studies, the maximal density ranged 1'rom
155,222,210-324١
«0500, ؤcells/m'١ and minimal - I3x,796-ixx,333 cells/m^ (an average of
45,623,327 cells/m^ was estim ated for the entire area ). In the contrary, density of
^tioplankton was lower comparing with results of the previous studies, the maximum was
120 mg/m ١
, minimum-22.X mg/m٩and average- 22.Xmg/m٦.
|ﻻىت!م
i
l
۶
ل
؟ ا؛ة ؟ةة?؛ ة؟أ۴ ذأ!؛ آ٢ﻷةذ
ﺗ ﺘﺎ
17
MỘT
số YỂU T ố
MÔI TRƯỜNG VÙNG BIỂN
QUA n G NINH - THÁI BÌNH
ven bờ
Nguỵễn Tien Cành
Nỵuvẻn CCmỊị Rươnn
Lê HdnỊỊ Cầu
l.M Ớ Đ ١ÂU
Bảo VÇ tài пциуеп môi t ٢ưừng nổi chung và tà ؛nguy ة١i t٢ưt١ng bien nt١i)n m ٢^؛ύη
٩c gia. nổ dang dược các c،hiện nay dang là vấn dề quan t ٢t٠
١
ng có tẩm cCl qu ؛؛các ng p ١
؛،nh
lo lắng, suy nghĩ phíli làm gì de bào và moi người dang sổng trcn hành tinh này quan 1йт١
١ng s^ng cho nhân loại.)VC mỏi t٢ư
Ngày nay cUng v (١
i sự phát triÊ'n của kinh tc và khoa h(.)c١thổ gicTfi díing p h ؛١i chứng
١ng soqg. trong dỏ nư)k iín sự suy thoái của môi t٢ư (١
c và khỏng khi bị nhiím bin
mức
nghiêm trong . (١٦ng)nhiổu vUng dang trực liíp de doạ d ín sức khoe cUa con ngưt١i và c u œ s
١ng dã báo dt)ng tcííi mức dòi ht')i phili)của nhiCu sinh vật кЬйс. Tinh hình nhií١
m bẩn mỏi lrư
٢
p giải quyíít giữa các tồ chức quốc.)cố sự ht)ạt dộng phổi h 1 'ة١
c.،và chinh phủ Cílc nư
Từ những thực 1 ا١ng và sử dụng hctp ly thi ngLiyen)rc") ràng ѵйП dề bào vệ mỏi trư trC١
n١
thiCn nhiCn ờ nư (؟c ta dang trt.í nên hốt sức cấp b ؛lch٠
Mục dích chinh của dề tài ΚΝ.(»4٠
ί)2 là [ổ chức các ch u y ín diổu tra cơ bíln dt٠
١
c thetì
ven b iín thu ذﺗﻲnhững khu vực ct') hí١ỉ sàn qui hiổm d l dưi Cílc vUng cứa sỏng٠
,؛c quy định
٢
c dầy đủ Cilc số liÇu ve tinh Irí.mg m.)cấm và hạn chế đánh bắt. de. nắm dư (١i trư ،'٢
ng và lili
mức dọ nhiCm b nguyCn sinh vật biển١
؛١
’.n và sự lan Iruyín p h ĩn bố theo [h(i‘\ gian của nó
Chuyển khả() sát dẩu tiCn dưíic tiCn híinh lừ ngíly 17/« và kCt thUc ví'،o ng ؛١y 2 «/« / 1ﺑﻮا2 .
Phym vi từ cửa Đại (O uảng Ninh) d(.)c theo khu vực B ؛١i Chdy vịnh Hạ Long, ven dáo cỏ
T (٦. ٩ng (Thíli Binh). Đề tíii thu)Cát Hải. Đồ Son và các cửa sổng từ Bạch Dằng dCn sổng H
m đổ xác djnh sự،.mẫu IrCn 25 tr٤ ةnhiCm mỏi trưừng nưức tại các khu vực này (xem hlnh
1).
DỤNG CỤ VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN c ư u 2٠
١
i c)- Đề tài dã sử dụng tàu gỗ V(,١ng su it 33 cv dC' tiín h ln h kh lo s ll trong clc vụng
١ng đổ ra bỉổn. TỉỊÌ mỗi trạm thu mẫu. tiu neo lí.ỉi đổ do nhiộl dọ khtìng)vịnh v l clc cửa S
khi, gi(١v l quan Irlc thừi tidt. Nhỉột độ nưt^c tln g mặt và dáy dưí.íc do b ln g nhiÇ't kố dílo
٢
c gắn kCm V .)dư (١
i bat (١mdt đổ lly mẫu nư ،١
c (١
٠các tln g nư (١
c٠tiCu cliuln khác nhau. M lu
١
c de phân tích các chi tỉÊu hoá h(.)c dư)nư (.٢
c cố định và b lo quàn theo qui trinh của B (3
١
i b lng lư)ThUy sản. Độ trong ủược do bằng đĩa do trong. Thuỷ sinh vật dưí.íc V(١i Nansen
V( ؟١
c: cho dộng vật. lư)i kích lhư (١
i S() 14 (lcm ^ C(١ ١
i). cho thực vật. lư)1% mắt lư (١i số b4 (I
cm^ C(١١
i).)9b m it lư()4٠
١
c xác định bằng phư(íng p h lp M ohr - K nudsen.)- Phư(^ng pháp phân tích: Độ mặn dư .
٥ 2 bằng ,phiAinÎg-'pLlp.Winkler. pH dược xlc định b ln g máy pH meter, cấc h (.٢
p ch lt PO ^١
. ٠
٠
1«
Ν٥ 2 SiO ؟và ΝΗ 4 hằng phương pháp so màu. Các ch! tiêu VC kim !oại nặng, Ihuổc trừ sâu
dưọc phân tích trên các máy quang phổ, so màu, sắc kí khi. Dầu dưọc xác định hằng
phương pháp chiCt trọng lư،.mg.
Thực vật phù tlu dưực xác định sổ lượng trên kinh hiCn ví có bàn di dộng. D)؛ng vật
phù du dược xác định khOi lương trdn cân phân tích cơ độ chinh xác Img, xác định so lưựng
trdn kinh giải phẫu.
3. KẾT QUẤ NGHIÊN c ứ u
Trdn cct s،١các khu vực cấm và hạn chế d '؛١nh bắt của Bộ ThUy sản, dé tài d ؛١ dạt 25
trạm thu mẫu đổ xác định khả năng 0 nhiCm cUa vUng bien. Từ trạm số 1 đốn trạm số 4
nằm d(.١
c theo sdng Cấm (bổn Binh dến Cát Hải), từ trạm số 5 (Băi Cháy) den trạm 15 (d٤
lo
Phư،.tng Hoàng) các trạm dưt.íc bố tri xen kẽ giứa các vụng, vịnh, cửíỉ lạch, dảo và quẩn d ؛١o
như: V ĩnh Thực, Trà Bản, Cái Chiẻn, Cô Tô. Cílc trạm thuộc khu vực phía Bắc có dặc đidm
s'؛،u, nư،tc ít bị xáo trộn do hoàn cảnh dịa ly tự nhidn dưí.tc che chắn b،',i các dãy núi cao,
trừ m،)t vài trạm quanh dảo c o Tô mang linh chẩt vật ly cUa bỉổn. Từ trạm 15 phía Ddng
dảo Cát Bà xu،5ng đển trạm 25 cửa Ba Lạt sdng Hổng, các trạm này gẩn bai tắm Đồ s،ín và
cdc cử؛i sdng chinh, dặc đicm của các trạm này có đ،) său nh،١, nư،١c bị pha trộn nhiCu b('íi
cdc ngu،5n nư،١c từ lục địa đổ ra biổn.
3.Ι. Dặc ứỉểrn phân b() của các yếu tf) vật Jý, h،)a h٠.٠c.
- ThCri tiổt trong những ngày khảo sát có ưu didm gid nhẹ, khdng mưa, IrCri nắng ndng,
nhiột d،5 khổng khi dao dộng trong khoảng từ 27,1 - -5.٦,B"C, nhiộl độ trung binh ν ؛،،١khoang
5 1 - 5 2 '١
С.
- Nhiột độ nước: Nhiột độ nưức tầng mặt dao động lừ 50-52,2"C, nhiệt độ trung binh
51,49"с. Nhiệt độ tầng dáy lừ 59,24 dCn 51,95"с١nhiệt độ trung binh 5(),9()(’c , chfinh lộch
giữa tẩng dáy khOng lơn, thường từ 0,2-0,5"C. Nhln chung nhiệt độ nưc١c tương dối cao và
đổng dổu.
- Độ mặn: Độ mặn nước tầng mặt ở các trạm trong s،5ng vằ khu vực cửa .sdng thường
thấp hơn, dao dộng trong khoảng 5,8 - 15,0% ., dổi vdi các vụng, vịnh và ven bỉổn thưOng
cao hơn, dao dộng từ 19 - 51 % ٠. Độ mặn tầng dáy cUng tương tự như vậy nhưng nliìn chung
cao và dao dộng trung binh từ 15 - 5 1 % . (trừ trạm sổ 1) cỏ độ mặn thấp tơi 7١
6 %٠ vì ăn
sâu vào lục dịa.
vơi các trạm ven dảo và ngoài biển ٠
s ự chênh lộch độ mặn giữíi tẩng mặt
và tầng dáy coi như không dáng kể, dOi vơi các trạm cửa sông ch ةnh lệch tầng mặt và tầng
dáy lên tơi 6 - 7 % . thậm chi cO trạm lCn tới trên 10% . (độ mặn tẩng dáy cao hơn tầng
mặt).
- Độ trong: Độ trong của nước biển dao dộng từ 0,5 - 0,8m. Độ trong phân bố cũng
khOng dểu nhau, nơi nào ít ảnh hưởng của nước lục dịa thi có độ trong 1،'ϊη như ở các vụng,
v.ịnh và quanh khu vực dảo Cô TO tới 6,5rn (độ trong suốt tơi dáy) cOn lại các khu vrrc khác
20
0١
5 - 2١
5rn.
- Оху hoa lan: Kết quả phăn tíclì hàm lưcĩng t)xy hoà tan tuyột đối trong nước ớ vUng
nghi ةn cứu cho thấy Ο 2 dao dỌng iưong đối r٥ng ( 2 4 2 ١
ﺑﺮ2 - 5 اml/1) ở tẩng mặt, (2.99 - 4,72
ml/1) ở tẩng dáy và thay đối theo từng khu vực. Những trạm nằm sâu trong dẩt !ién (Ben
Binh ngă ha shng c ấ m )١vUng cửa shng quanh Cill H ả ؛và khu vực cửa shng từ Nam ĐÒ Scín
den Tra Lý: hàm lượng oxy hha tan ở dây thấp (tầng mặt 2١
«2 - 4١
53ml/l٠tẫng dáy 3١
23 4,45ml/l) và chi dạt 54 - 88% mức hão hoà.
Khu vực vịnh Hạ Long (Bãi Cháy١hhn Bái Đỏng, Bái Từ Long, Cửa ô n g . ٧àng Cháu)
và khu vực cửa shng Hổng xuOng phía Nam ch hỉim lưựng Ο 2 hha tan cao, ở tẩng mặt 4,hl
- 5,42ml/l (91) - 114%) ở tầng dáy 2,99 - 4٠
72ml/l (62 - 106,4%).
Khu vực Đồ Son - Cát Bà, c ỏ Tô, Hhn Miều: lưựng Ο 2 hoà tan dạt mức trung Wnh,
ò lẩng mặt 4,00 - 4١
55ml/l (85 - 101%) và ở tẩng dáy 2,14 - 4,25ml/l (85% ). R 6؛ng ờ trạm
cửa Tihu (Nam hãi Miều) hàm lượng Ο 2 chi dạt xấp xi 2١
9ml/l ờ cả tẩng mặt và lẩng dáy.
Dặc diím phân tầng nưhc trong mùa Hè ch ảnh hưủng Ihn dển phân bh thảng dứng
các dặc trưng thủy hoe. Ch6nh lộch hàm lưt.mg Ο 2 ò tẩng mặt và lẩng dáy ch thổ Ihn اأ١؛
2,I5ml/l (trỉ.im Hhn Bái ^ n g ) . S ự c h 6nh lộch đổng kổ này chn xuất hỉện (V vUng cừa shng
Cẩm, Bíìi Cháy. Các trạm chn lại. sựchCnh lộch giữa mặt và dáy khhng dáng kổ.
- Chi sh pH: Chi số pH của nưh٢
c dao dhng tư 7,1 - 7,75, thấp nhất 6,9 (trạm Bến
Binh). Сйс trạm trong shng và cửa shng từ Đổ Son đốn Trà Ly, chi sh pH dạt 7,1 - 7,5. Các
khu vực ccm lại: 7,2 - 7,7. Kổt quà tr£n ch(ì thấy vUng nưhc ngh6؛n cứu nhìn chung та п ц
tinh chất kihm yổu dốn trung tinh. VUng nưhc nh ؛dịa VÍI gần bờ độ pH thấp hOn vUng khoi.
Sự chhnh lộch giữa tang mặt và tầng dáy khhng dáng ke, trung hlnh dạt xấp xi 0,2.
- Các muhi dinh dưhnr٢hha tan: Các muhi dJnh dưf5ng đhng vai trh rất quan trong
lr،)ng sự quang ht.٢p và phát trỉổn cUa thực vật phù du dhng thhi chUng rất ch y nghĩa trong
việc đánh giá mức độ giàu nghèo cUa thuỷ vực.
+ Hàm lưựng Ρ Ο 4-: Hàm lưt.ĩngPO^- da() dhng lừ 0,005 ٠0,026 mg/1, cao nhất ờ vUng
trong shng 0,015 - (l,026mg/l (Ben Binh nga ha shng c ؛٨
ím). Tiep dốn la Cílc khu vực ở cửa
shng tCr Đồ Son dốn cửa Ba L؛.ỉl 0,0(17 - 0,020mg/l, các khu vực chn lại hàm lư^.ĩng này χ؛ίρ
xi 0,006mg/l. Sự thay dhi theo chiều sâu khhng dáng kổ١chânh lộch mặt dáy trung hình
khoang 0,0015mg/l. ٧ùng trong shng giá trị này ch thh lồn thi 0١
015mg/I.
+ Hàm lưc.mg SÌO3 : Khác vhi ΡΟ 4- hàm lưr.^ng s 0 ؛٦- biến dhng trong phạm vi Ihn hon
(0,02 - 0,475mg/l)١cao nhất ờ khu vực shng Cẩm, shng Bạch Dằng (0,42 - 0,475mg/l). Tiep
theo la vUng ven b(١ từ Dh Son dốn Ba Lạt (0,20 - 0,445mg/l). Các vUng C(١n lại hàm lưt.mg
SiO٠
٦
- thâ'p (0,06 - 0 ,15mg/I). Tẩng mặt hàm lư(:ĩng Si٥٦' thường cao hOn tẩng đáy và ch h n h '
Ihch xổp xi 0,01 mg/1.
Hàm lư(.٢ng PO^- và s 0 ؛٦- thường dạt giá tr ؛cao (V các vUng cửa shng và các trạm sâu
trong drít liổn trong tháng 8 nãm 1992 chứng th nguhn bh sung chinh các muhi dinh dưhng
trhn la do nguhn nước lục dịa dh ra biển thhng qua các cừa shng kin.
21
+ Ham lir.ng N O 2" va N H 3: Nhin chung nirdc 6 khu vi/c nghien ciru trong thang
8/1992 rat ngheo dam. Ham lirting N O 2. trcn loan viing dat trung binh khoang 0,012mg/l١
cao nhat 0,075mg/l (cCra song Bach Dang) va thap nhat la 0,000mg/l. (Bai Micu va khu virc
gan phao so 0). Trong liic do ham lirong N H ■؟..! !؟it thay doi tren toan vung dat xap xi 0١
0<)3
- 0,016mg/l.
3.2. Cac chi tieu ve mot s6 kim loai nang Pb, Cu, Hg, Fe, thuOc trU sau DDT,
Lindan va ham luong d^u.
Theo qui dinh ve phap lenh hao ve va phat trien nguon loi cua Bp Thuy san c6 tdi
tren 30 loai chat doc tan trong nirdc c6 hai cho ca va thuy san sinh vat, nhung vi bu’dc dau
nghien cdu do hoan canh kinh phi c6 han ncn chung toi mdi chi chon mot so diem can thiet
thu m iu dc xCr ly١dong thOi cung han chc cac chi tieu qui dinh, se bo sung dan vao cac dpt
khao sat khac.
Tai 4 diem khao sat; Ben Binh, cira song Bach Dang cPa song Thai Binh va song
Hong cho thay; vdi 6 mau phan tich Pb thi dcu c6 nong dp thap thircing tCr (),006 - 0,009
mg/1. Cung vdi cac diem va so mau nhir vay thi Cu deu virpt qua ndng dp cho phep
(0,01mg/l), ndng dp Cu hoa tan trong nLrdc d day tCr 0,017 - 0,048mg/l. Hg la mot lhanh
phan kim loai cd hai Idn ddi vdi sinh vat, da cd 2/6 mau vupt qua gidi han cho phep
(0,001 mg/1) la tang sat day cira song Bach DSng va cOra song Thai Binh tdi 0,005mg/l, con
tram Ben Binh va cira song Hdng deu d mire thap 0,0002mg/l (Bang 1).
Bdni> I. Gid tri trung binh, cue dai, cue tieu cua 4 thdnh phan kim loai ndng Ph, Cu, Hg vd
Fe trong nude hien Qudng Ninh - Thai Binh
Phan evra song va ven bicn
Ten kim loai
Pb
Cu
Hg
Fe
Trung binh (mg/1)
Cu٠
c dai (mg/1)
C\xc tieu (mg/1)
0,007
0,024
0,001
0,950
0,009
0,048
0,005
3,600
0,0060
0,0170
0,0002
0,2500
Phan tich ve Fe"^^ ket qua cho thay; 7/25 so mau ham lu٠
png Fe"^^ deu virpt qua ndng
dp cho phep (0,50mg/l), trCr mot so tram thupc khu vpc ngoai bien nhu. Cd To, cira Dai va
mot so tram khac nhiT; Hon Bai Dong, cira song Thai Binh, Tra Ly cd ndng dp thap. Rieng
khu vpc eda song Bach Dang va song Hdng cd ham lupng cao td (1,20 - l,65mg/l). Dac biet
.la khu vdc Cda E)6 i (tram so 14) cd ham lirpng sat rat cao, tdi 3,60mg/l (dpc theo cot nude
td tang mat tdi tang d% ). Ham lupng Sat gida tang mat va tang day tang giam khdng theo
qui luat rd ret (cd tram tang mat cao va ngupc lai), dp chenh lech gida tang mat va day rat
thap.
22
ảnh hư(Vn،í d in m€)i Vc
C ik
dcx; linh cua một so kim lí)ại nặm:
trư(ìn ؛؛١c và sự song của c()n nuưth
CO
hi.il chi) sinh vật١
nư،nư (؟c ؛ا١
' .chưa có tài liộu nào dưa ra cụ thd
Sillhichiĩikascm và C hcrnham roting (19S4) dã kdl luặn rằng có sự tang ﺓﺍ٢
ﺍvổ hàm lưc>ng
١c khu vực Vịnh trong của vịnh Thái Lan. Các)kim loai nặng làm ỏ n h iím mỏi trưdng nư
nghicn cứu cUa họ lừ tháng 4/1979 d ín thílng أ'ل/ da chi ra tr()ng bílng 2. Tamiyavanich ()198
١ng nư،(19^4) ihtlng háo s kim loai nặng tr (١c bidn ờ vUng trong cửa vịnh giai đoạn 1976 19H3 (bang 2). Ong c،'in phíìn lích sinh h(,)c thử nghiộm về một số độc tinh kim logi nặng
nhííl định như: Hg và h(.íp c h ít của Cilc nguydn tố Ag١Cr١
١C o١Cd١Fc trdn Hg, Pb, Z n ١4
٨
١
m các cá ihd t٢ưt١ng thanh Víl chưa lrư )dt٦ng vặt bidn, bao g(١ng thanh của cá vưr.íc (Lalcs
Cídc٠ar ٠jci ٠r ١>٠ Voví\ vVvL اPen ، اcưs merguienslsV \\\ ؟u اC.rassost٣cu C0 m اnec اal اvk VCTU s ١ \ م \ﺀ
( ,(Pcrna ựinidLs
Bàng 2. l ì i g độ m()t sổ k ﺍm ﺍﻱ«ﺍnặng trong vinh Thố.r Lon tháng 4 ﻭﺍﺍ7 ﻭđễn 3 ﺍ1 ﻭ8 ٠
Tdn kim loai
Trong nư(١
c (ppb)
Trâm tích (ppm)
Ph
Zn
Cu
Cd
Hg
ﺭﺍ٠
؛١- ﺍ2 ,()
12,1-25,7
2 « ,7 -5 4 ١
4
5,4-1-2,2
0,12-(),26
0,(')07-0,017
2,2 - 6,4
!4 ,6 -2 7 ,!
ﺍ,ﺭﺍ- 2,0
0,24 - 0,2S
Bàng 3. Giố trị trnng bình v'Ễ n ١ồng đọ cực ا و هvà cực tiễn cùa 8 kim ا0 ا وnặng nưốc biễn
phần trong vịnb Tha ؛Lan. 1983 - 76ﻭﺍ
Tdn kim loai
Ag
Ctl
Co
Cu
líg
Ph
Zii
Fc
Trung hình (pph)
0 ,۶
ﺁ7
0,46
2,0(2
6,52
0,26
15.72
12,70
1-200,00
Cực tidu (ppb)
Cực dai (ppb)
3,32
2,40
0,42
20,22
0,15
0,02
0,26
0,60
0,00-2
0,45
1,74
1,25
175,21
55,51
-
Ong da kdt luặn rằng mức cực dí.ii m؟ng độ kim loai'nặng (١vịnh Thai Lan cd th i gây
LhCt d(١i v(١
i !ihững ca ihd thư nghiCm trong v)؛ng 9 gicí, V('íi mức trung binh (١cac nguvdn
tố nay ihì c a thổ thư nghiộm C(١ thd b ị chCt lrt١
ng vdng 3 ngảy.
Dư lưt.؛ng thu6c bảo vệ thực vật DDT va Lindan, tai 4 didm kha() slt: B in Binh, cừa
sting Bi.ích Díìng, s6ng Thai Binh va s6ng H6ng dổu ct١n(؟ng dọ thíp dưdi mức qui định
DDT dưt١
i 9.99()2mg/kg va Lindan =t ٠
١
9()()2mg/kg.
Dư lư(.mg lhu(7c bảo vệ thực vật thíp. diổu na٧cC) thd giai thích dư(.)c rằng th(١i gian
23
اhυ mẫu không trùng hỢp vớ ؛thời gian sử dụng thuốc bào vệ thực vật của Bộ Y tc và Bộ
Nỏng nghiệp. Dư !ưựng thuổc., D D T và Lindan da hoà tan nhanh và khuổch tán ٢()ng trong
uưửc.
Bảĩig ي. Dư lượng thuốc hảo vệ thực vật
Chỉ tiêu
Mức dư lượng thuOc (ĩĩig/kg)
DDT
Lindan
Dưới ()١
()()02
())()()(ا2
Theo sổ !iệu của Bộ Y te ؛hì diộn tích ruỌng dất dUng thuổc trừ sâu ngày cane r٥ng.
Nếu tinh nâm 1960 mới cỏ chưa dẩy 0,15% diộn tích Cíinh tac sử dụng ihuổc trừ sa٧١ nam
1965 tang ICn 10%, năm 1976 lãng l£n 15% diện tích, vào dẩu nam 1980 l ةn d^n 50% cUa
c، v wvcct.
Đổ dảm bảo dưt)c yeu cẩu 21 triệu tấn lưong thực v؛ít١ nam 1990, nang suíll dat 5
t؛؛n/ha thi nhu cẩu thu6c trừ sâu phai tang 16n Ikg/ha ờ đổng bỉìng sOng Hong và l ١
5kg/ha
cho đổng bằng sOng Cửu Long. Tổng nhu cẩu dự tinh !a 2 - 2,5 v؛.m t?؛n ihurtc trừ sau
bệnh/nãm. Như vậy١diộn tích và mức độ sử dụng ngày cànư tang g٦
؛y nguy CCÏ nhiím bẩn
ngày càng lớn trên khắp đất nưt١c٠
Từ t؛ổm năng giàu cỏ do tài nguyCn th 6؛n nhiên mang lại lừ các mặt nư(١c nội địa. bi6'n
ca, sOng ngOi, vịnh١vụng١hàng nãm đã giải quyet dư()c hàng triộu sức lat) đOng cho nhân
dân làm nghé khai thác١nuỏỉ trổng và chể biCn thuỷ san xuất khẩu, nhưng chinh do псп
san xuất nỏng nghiộp ờ trinh độ thấp lại dưa vào mOi irưừng biổn cả một ngurln nưt١c thai
tạo пбп sự (١ nhiễm khOng phảí là ít.
Qua phân tích vể hàm lượng dẩu hoà tan trong nưức của 7 mẫu tai c ؛١c diổm khác
nhau: Bển Binh, cửa sOng Bạch Dằng và ven dảo c a t Hài, Bãi Chay, cửa sOng T hai Binh
và sổng Hổng cho thấy: toàn bộ các khu vực dổu bị ةnhiỗm nặng. Hàm !ư(.٢ng dao dộng
từ 0,18 - 2١
01mg/l. N hư vậy chứng tO rằng ngay ờ các cảng IcTfn như Hải PhOng, HOn Gai
hàm lư(.íng dẩu lên tới trỗn l ١
()0mg/l, thấp nhất la cửa sồng Bạch Dằng (٠١18mg/l và cao
nhất la cửa s6 ng Hổng 2,0ĩm g/l (bảng 5).
Bàng 5 ٠ Kết quà phan tích hàm اuợng dau h«a tan trong nuOc
SỔ lưựng
Trung binh mg/1
Cực dại mg/1
Cực lỉổu mg/1
« tram 11 chl tiêu
.
0,96
2,01
0,18
Theo số lỉệu diều tra co bản của phân vỉện Hải dưong Hải PhOng vào tháng 10/1989
cho thấy "TrCn một dải sỏng dài dọc theo 2 bên bờ sOng Cấm từ km số 7- (chân cột diện cao
thế) xuOng dến khu dập D inh Vũ (khoảng lOkm) cO những vệt dầu lan bám trên thân la
cây mọc trên bãi sông", v ề kết quả phân tích hàm lưựng dẩu trong các mẫu nước thu dưi.٢c
cUng trong tháng 10/1989 thấy rằng hàm lượng dẩu trong nước cao ở khu vực Sờ dẩu va
24