Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề trắc nghiệm về tên khoa học của dược liệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.79 KB, 15 trang )

Đề thi tổng hợp tên khoa học
I. Các dược liệu có tác dụng an thần, gây ngủ
1. Tên khoa học của Táo ta là ?
A. Ziziphus mauritiana
B. Erythrina variegata
C. Stephania glabra
D. Uncaria rhynchophylla
2. Chọn câu đúng về tên khoa học của Bình vôi?
A. Citrus reticulata
B. Platycodon grandiflorum
C. Lilium brownii
D. Stephania glabra
3. Erythrina variegata là tên khoa học của ?
A. Vông nem
B. Kinh giới
C. Hương nhu tía
D. Câu đằng
4. Đâu là tên khoa học của cây Sen?
A. Nelumbo nucifera Nelumbonaceae
B. Nelumbo nucifera Nuciferaceae
C. Ephedra sinica Ephedraceae
D. Ephedra sinica Sinicaceae
5. Tên khoa học của Lạc tiên là:
A. Passiflora foetida
B. Erythrina variegata
C. Stephania glabra
D. Uncaria rhynchophylla
6. Cây Vông nem thuộc họ nào sau đây?
A. Họ Đậu (Fabaceae)
B. Họ Tiết dê (Menispermaceae)
C. Họ Cà phê (Rubiaceae)


D. Họ Lạc tiên (Passifloraceae)
7. Cây nào sau đây thuộc họ Cà phê (Rubiaceae)?
A. Bình vôi
B. Câu đằng
C. Lạc tiên
D. Táo ta

II. Các dược liệu chữa cảm cúm, sốt rét


8. Cây nào sau đây không thuộc họ Cúc (Asteraceae):
A. Đại bi
B. Bạch chỉ
C. Bồ công anh
D. Ngải cứu
9. Cây Sài hồ thuộc họ nào sau đây?
A. Họ: Hoa tán (Apiaceae)
B. Họ: Hoàng liên (Ranunculaceae)
C. Họ: Ráy(Araceae)
D. Họ: Hoa hồng (Rosaceae)
10. Tên khoa học của Kinh giới là?
A. Elsholtzia ciliate Lamiaceae
B. Elsholtzia ciliate Asteraceae
C. Elsholtzia ciliate Fabiaceae
D. Elsholtzia ciliate Apiaceae
11. Tên khoa học của cây Thanh cao hoa vàng là?
A. Artemisia annua Lamiaceae
B. Artemisia annua Asteraceae
C. Artemisia annua Fabiaceae
D. Artemisia annua Apiaceae

12. Angelica dahurica là tên khoa học của?
A. Bạch chỉ
B. Bách bộ
C. Đại bi
D. Bình vôi
13. Tên khoa học của Cúc hoa vàng là ?
A. Chrinsantheum incicum Asteraceae
B. Chrysanthemum indicum Asteraceae
C. Chrinsantheum incicum Apiacea
D. Chrysanthemum indicum Apiaceae
14. Tên khoa học của Hương nhu tía là ?
A. Ocimum tenuiflorum Fabaceae
B. Ocimum tenuiflorum Nelumbonacea
C. Ocimum tenuiflorum Lamiaceae
D. Ocimum tenuiflorum Ocimiacea
15. “Mentha arvensisLamiaceae” là tên khoa học của ?
A. Táo ta
B. Bạc hà
C. Vông nem
D. Kinh giới.
16. Tên khoa học của Sắn dây là?
A. Pueraria thomsonii


B. Uncaria rhynchophylla
C. Blumea balsamifera
D. Drynaria fortunei

17. Cây nào sau đây không thuộc họ Hoa môi (Lamiaceae)
A. Kinh giới

B. Hương nhu tía
C. Bạc hà
D. Sắn dây
18. Tên khoa học của Đại bi là?
A. Nelumbo nucifera
B. Blumea balsamifera
C. Aconitum fortunei
D. Chrysanthemum indicum

III. Các dược liệu có tác dụng giảm đau, chữa thấp khớp
19. Đâu là tên khoa học của Đỗ trọng?
A. Eucommia ulmoides Eucommiaceae
B. Siegesbeckia orientalis Asteraceae
C. Chrysnathemum indicum Asteraceae
D. Angelica dahurica Apiaceae
20. Tên khoa học của cây Thổ phục linh là?
A. Pinellia ternata
B. Smilax glabra
C. Platycodon grandiflorum
D. Hedyotis capitellata
21. Tên khoa học đầy đủ của Ô đầu là ?
A. Aconitum fortunei Ranunculaceae
B. Aconitum fortunei Aconitaceae
C. Aconitum fortunei Fortuniacea
D. Aconitum fortunei Eucommiaceae
22. Dipsacus japonicas là tên khoa học của ?
A. Ma hoàng
B. Sử quân tử
C. Tục đoạn
D. Muồng trâu

23. Thiên niên kiện có tên khoa học là?
A. Platycladus orientalis
B. Rauvolfia verticinllata
C. Erythrina variegata
D. Hamalomena occulta


24. Tên khoa học đầy đủ của Cốt toái bổ là ?
A. Quisqualis indica Combretaceae
B. Rumex wallichii Polygonaceae
C. Pinellia ternata Araceae
D. Drynaria fortune Polypodiaceae
25. Đâu là tên khoa học của Cẩu tích ?
A. Cibotium barometz Dicksoniaceae
B. Cibotium barometz Polypodiaceae
C. Cibotium barometz Polygonaceae
D. Cibotium barometz Combretaceae
26. Cây nào sau đây thuộc họ Ráy (Araceae)?
A. Cẩu tích
B. Thiên niên kiện
C. Đỗ trọng
D. Tục đoạn

IV. Các dược liệu chữa ho, hen
27. Cây nào sau đây thuộc họ Hành (Liliaceae)
A. Bách hợp
B. Sâm đại hành
C. Vông nem
D. Cải trắng
28. Tên khoa học của Dâu tằm là?

A. Morus alba
B. Citrus reticulata
C. Platycodon grandiflorum
D. Lilium brownii
29. Tên khoa học của cây Cam thảo là?
A. Tetrapanax papyriferus
B. Lilium brownii
C. Dipsacus japonicas
D. Glycyrrhiza uralensis
30. Tên khoa học đầy đủ của cây Ma hoàng là?
A. Ephedra sinica Ephedraceae
B. Quisqualis indica Combretaceae
C. Rumex wallichii Polygonaceae
D. Pinellia ternata Araceae
31. Đâu là tên khoa học của Bách bộ ?
A. Stemona tuberosa
B. Thalictrum foliolosum
C. Hedyotis capitellata


D. Lilium brownii
32. Pinellia ternatalà tên khoa học của?
A. Cam thảo
B. Gừng
C. Bán hạ
D. Dừa cạn
33. Đâu là tên khoa học của Cát cánh ?
A. Platycodon grandiflorum Campanulaceae
B. Platycodon grandiflorum Ranunculaceae
C. Platycodon grandiflorum Asparagaceae

D. Platycodon grandiflorum Cupressaceae
34. Đâu là tên khoa học của cây Mơ ?
A. Armeniaca vulgaris Apiaceae
B. Armeniaca vulgaris Liliaceae
C. Armeniaca vulgaris Asteraceae
D. Armeniaca vulgaris Rosaceae
35. Đâu là tên khoa học của Thiên môn đông ?
A. Cynara scolymus
B. Gardenia jasminoides
C. Dioscorea tokoro
D. Asparagus cochinchinensis
36. Đâu là tên khoa học của Mạch môn?
A. Ophiopogon japonicus Fabaceae
B. Ophiopogon japonicus Menispermaceae
C. Ophiopogon japonicus Rubiaceae
D. Ophiopogon japonicus Asparagaceae
37. Đâu là tên khoa học của Cải trắng ?
A. Sinapis alba Brassicacea
B. Hedyotis capitellata Brassicacea
C. Pinellia ternata Brassicacea
D. Punica granatum Brassicacea
38. Cây nào sau đây thuộc họ Thiên môn đông
A. Mạch môn
B. Mơ
C. Bán hạ
D. Bách bộ

V. Các dược liệu chữa bệnh tim mạch, cầm máu
39. Đâu là tên khoa học đầy đủ của cây Hòe ?
A. Styphnolobium japonicum Menispermaceae



B. Styphnolobium japonicum Combretaceae
C. Styphnolobium japonicum Fabaceae
D. Styphnolobium japonicum Simarubaceae
40. Đâu là tên khoa học của Trắc bá ?
A. Tetrapanax papyriferus
B. Lilium brownii
C. Dipsacus japonicas
D. Platycladus orientalis
41. Đâu là tên khoa học của cây Dừa cạn?
A. Catharanthus roseus Apocynaceae
B. Catharanthus roseus Asteraceae
C. Catharanthus roseus Fabaceae
D. Catharanthus roseus Lamiaceae
42. Cinnamomum camphora Lauraceae là tên khoa học của:
A. Trắc bá
B. Bán hạ
C. Long não
D. Bách hợp
43. Cây nào sau đây thuộc họ Trúc đào (Apocynaceae)?
A. Hòe, Dâu tằm
B. Dừa cạn, Ba gạc hoa trắng
C. Long não, Ma hoàng
D. Bán hạ, Thiên môn đông

VI. Các dược liệu có tác dụng chữa bệnh đau dạ dày
44. Dược liệu có tác dụng chữa đau dạ dày ngoại trừ:
A. Cá mực
B. Con Hàu

C. Bào ngư
D. Ngũ bội tử

VII. Các dược liệu có tẩy, nhuận tràng
45. Chọn ý đúng về tên khoa học của Muồng trâu?
A. Cassia alata Fabaceae
B. Cassia tora Fabaceae
C. Cassia acutifolia Fabaceae
D. Cassia occidentalis Caesalpiniaceae
46. Đâu là tên khoa học của Lô hội?
A. Aloe vera Aspholaceae
B. Aloe vera Asphodelaceae


C. Aloe fera Asphodelaceae
D. Aloe fera Aspholaceae

47. Đâu là tên khoa học của Đại hoàng ?
Reum pamaticum Polygonaceae
Rheum palmatum Polygonaceae
Rheum palmatinus Polygonaceae
Reum panmetium Polygonaceae
48. Chọn câu đúng về tên khoa học của Phan tả diệp ?
A. Cassia acutifolia Fabaceae
B. Rhena acutifolia Fabaceae
C. Pascina acutifolia Fabaceae
D. Canthia acutifolia Fabaceae
49. Thảo quyết minh có tên khoa học là :
A. Platycladus orientalis
B. Morus alba

C. Cassia tora
D. Pinellia ternata
50. Nhóm cây nào sau đây không thuộc họ Đậu (Fabaceae)?
A. Muồng trâu, Thảo quyết minh
B. Đại hoàng, Lô hội
C. Muồng trâu, Phan tả diệp
D. Thảo quyết minh, Phan tả diệp

VIII. Các dược liệu trị giun, sán
51. Tên khoa học của cây Cau là:
A. Areca catechu Arecaceae
B. Quisqualis indica Combretaceae
C. Rumex wallichii Polygonaceae
D. Pinellia ternata Araceae
52. Tên khoa học của Bí ngô là:
A. Cucurbita pepo Cucurbitaceae
B. Cassiae occidentalis Caesalpiniaceae
C. Platycladus orientalis Cupressaceae
D. Rauvolfia verticinllata Apocynaceae
53. Chọn câu đúng về tên khoa học của cây Sử quân ?
A. Platycladus orientalis Cupressaceae
B. Rauvolfia verticinllata Apocynaceae
C. Erythrina variegata Fabaceae
D. Quisqualis indica Combretaceae


54. Chọn câu đúng về tên khoa học của cây Keo giậu ?
A. Leucaena glauca Fabaceae
B. Leucaena glauca Apiaceae
C. Cinnamomum camphora Lauraceae

D. Cinnamomum camphora Asteraceae
55. Punica granatum là tên khoa học của?
A. Tỳ giải
B. Đương quy
C. Cây Lựu
D. Nhục đậu khấu

IX. các dược liệu chữa lỵ
56. Allium sativum Liliaceae là tên khoa học của?
A. Hoàng bá
B. Tỏi
C. Hoàng đằng
D. Tô mộc
57. Chọn câu đúng về tên khoa học của cây Mức hoa trắng ?
A. Holarrhena antidysenterica Apocynaceae
B. Tetrapanax papyriferus Araliaceae
C. Pinellia ternata Brassicacea
D. Dipsacus japonicas Dipsacaceae
58. Chọn câu đúng về tên khoa học của cây Nha đảm tử ?
A. Brucea javanica Dipsacaceae
B. Brucea javanica Simarubaceae
C. Brucea javanica Myrtaceae
D. Brucea javanica Brassicacea
59. Fibraurea recisa là tên khoa học của?
A. Hoàng đằng
B. Cúc hoa vàng
C. Bách bộ
D. Trắc bá

X. các dược liệu có tác dụng kích thích tiêu hóa, chữa tiêu chảy

60. Tên khoa học của cây Cam chua?
A. Citrus aurantium Rubiaceae
B. Citrus reticulata Rutaceae
C. Citrus reticulata Rubiaceae


D. Citrus aurantium Rutaceae

61. Pogostemon cablin Lamiaceae là tên khoa học của?
A. Thảo quả
B. Mức hoa trắng
C. Hoắc hương
D. Thổ hoàng liên
62. Tên khoa học của cây Quế là?
A. Cinnamomum cassia Lauraceae
B. Platycladus orientalis Cupressaceae
C. Morus alba Moraceae
D. Cassia tora Fabaceae
63. Amomum họanthioides là tên khoa học của?
A. Sa nhân
B. Thảo quả
C. Trắc bá
D. Hy thiêm
64. Zingiber officinale Zingiberaceae là tên khoa học của?
A. Gừng
B. Nghệ
C. Ngô
D. Thảo quyết minh
65. Evodia rutaecarpaRutaceae là tên khoa học của
A. Ngô thù du

B. Ngô
C. Tỳ giải
D. Cam
66. Chọn câu đúng về tên khoa học của cây Tô mộc ?
A. Caesalpinia sappan Fabaceae
B. Caesalpinia sappan Apiaceae
C. Caesalpinia sappan Asteraceae
D. Caesalpinia sappan Malvaceae
67. Cây Đinh hương thuộc họ?
A. Myrtaceae
B. Sapindaceae
C. Cucurbitaceae
D. Apocinaceae
68. Thảo quả thuộc họ?
A. Asterace
B. Zingiberaceae
C. Liliaceae
D. Araliaceae
69. Melaphis chinensislà tên khoa học của ?


Ngũ bội tử
Con Hàu
Cá mực
Bào ngư
70. cây Đại hồi thuộc họ?
A. Amaranthaceae
B. Illiciaceae
C. Eucommiaceae
D. Araceae

71. Myristica fragrans là tên khoa học của?
A. Nhục đậu khấu
B. Hoắc hương
C. Vọng giang nam
D. Viễn chí
A.
B.
C.
D.

XI. các dược liệu có tác dụng bổ dưỡng
72. Schefflera heptaphylla Araliaceae là tên khoa học của
A. Bạch truật
B. Đương quy
C. Ngũ gia bì
D. Địa hoàng

73. Fallopia multiflora Polygonaceae là tên khoa học của:
A. Hà thủ ô đỏ
B. Câu kỷ
C. Nhãn
D. Linh chi
74. Panax notoginseng Araliaceae là tên khoa học của
A. Tam thất
B. Nhân sâm
C. Đảng sâm
D. Đan sâm
75. Tên khoa học của Đan sâm là ?
A. Salvia miltiorrhiza Lamiaceae
B. Salvin miltiorrhiza Lamiaceae

C. Salvia mintiorrhinza Lamiaceae
D. Salvin mintiorrhinza Lamiaceae
76. Tên khoa học của Địa hoàng là ?
A. Rhemannia glutinosa Scrophulariaceae


B. Rehmania glutiosa Scrophulariaceae
C. Rhemannia glutiosa Scrophulariaceae
D. Rehmannia glutinosa Scrophulariaceae

77. Tên khoa học của Nhân sâm là ?
A.
Panax ginseng Araliaceae
B.
Panax notoginseng Araliaceae
C.
Schefflera heptaphylla Araliaceae
D.
Tetrapanax papyriferus Araliaceae
78. Tên khoa học của Linh chi là ?
A. Garnodema lucidum Ganodermataceae
B. Puria cocos Polyporaceae
C. Ganoderma lucidum Ganodermataceae
D. Poria cocos Polyporaceae
79. Paeonia lactiflora là tên khoa học của ?
A. Thược dược
B. Trạch tả
C. Đương quy
D. Cây Lựu
80. Angelica sinensis là tên khoa học của?

A. Thược dược
B. Trạch tả
C. Đương quy
D. Cây Lựu
81. Codonopsis pilosula là tên khoa học của?
A. Đan sâm
B. Đảng sâm
C. Ích mẫu
D. Cây Gai
82. Rosa laevigata là tên khoa học của ?
A. Kim anh
B. Sơn tra
C. Táo ta
D. Nhục đậu khấu
83. Astragalus membranaceus là tên khoa học của ?
A. Hoàng kỳ
B. Nghệ
C. Ngô
D. Thảo quyết minh
84. Lycium chinense là tên khoa học của ?
A. Câu kỷ
B. Trạch tả
C. Tỳ giải


D. Cỏ tranh
85. Ziziphus jujuba là tên khoa học của ?
A. Thiên môn
B. Mạch môn
C. Đại táo

D. Cây nhãn
86. Dimocarpus longan là tên khoa học của?
A. Mạch môn
B. Đại táo
C. Cây nhãn
D. Sơn tra
87. Atractylodes macrocephala là tên khoa học của?
A. Bạch truật
B. Hoàng bá
C. Thổ hoàng liên
D. Keo giậu

XII. các dược liệu có tác dụng tiêu độc
88. Cây nào sau đây thuộc họ Cúc (Asteraceae)
A. Sài đất
B. Ba kích
C. Hà thủ ô đỏ
D. Thược dược

89. Andrographis paniculata Acanthaceae là tên khoa học của :
A. Xuyên tâm liên
B. Muồng trâu
C. Hy thiêm
D. Cốt toái bổ
90. Sài đất có tên khoa học là
A. Quisqualis indica Combretaceae
B. Wedelia chinensis Asteraceae
C. Thalictrum foliolosum Ranunculaceae
D. Hedyotis capitellata Rubiaceae
91. Tên khoa học của Bồ công anh

A. Lactuca indica Asteraceae
B. Lilium brownii Liliaceae
C. Dipsacus japonicas Dipsacaceae


D. Siegesbeckia orientalis Asteraceae

92. Lonicera japonica Caprifoliaceae là tên khoa học của:
A. Hoàng kỳ
B. Ké đầu ngựa
C. Hòe
D. Kim ngân
93. Tên khoa học của Sâm đại hành là ?
A. Eletherin subaphylla Iridaceae
B. Eleutherine subaphylla Liliaceae
C. Eleutherine subaphylla Iridaceae
D. Eleutherine subaphylla Liliaceae
94. Xanthium strumarium là tên khoa học của?
A. Cây Sử quân
B. Mạch môn
C. Tỏi
D. Ké đầu ngựa
95. Phellodendron chinense là tên khoa học của ?
A. Núc nác
B. Bách hợp
C. Viễn chí
D. Câu đằng

XIII. các dược liệu có tác dụng chữa bệnh cho phụ nữ
96. Tên khoa học của Ngải cứu là

A. Boehmeria nivea Urticaceae
B. Artemisia vulgaris Asteraceae
C. Drynaria fortune Polypodiaceae
D. Cibotium barometz Dicksoniaceae
97. Tên khoa học của Hồng hoa là ?
A.
Carthamus tinctorius Asteraceae
B.
Cassiae occidentalis Caesalpiniaceae
C.
Platycladus orientalis Cupressaceae
D.
Rauvolfia verticinllata Apocynaceae
98. Cyperus rotundus là tên khoa học của?
A. Hương phụ
B. Bạc hà
C. Núc nác
D. Nhục đậu khấu
99. Leonurus japonicus là tên khoa học của?
A. Ích mẫu


B. Kim ngân
C. Mạch môn
D. Tiêu mộc thông

100.
A.
B.
C.

D.

101.
A.
B.
C.
D.

Clerodendrum philippinum là tên khoa học của?
Thạch xương bồ lá to
Mò hoa trắng
Thiên niên kiện
Thổ hoàng liên
Boehmeria nivea là tên khoa học của?
Cây Gai
Hy thiêm
Xuyên khung
Xuyên tâm liên

XIV. các dược liệu có tác dụng lợi tiểu
102.
Cây nào sau đây thuộc họ Lúa (Poaceae)
A. Bí ngô
B. Actissô
C. Nhân trần
D. Ngô
103.
Cỏ tranh có tên khoa học là
A. Zea mays Poaceae
B. Imperata cylindrica Poaceae

C. Dioscorea tokoro Dioscoreaceae
D. Tetrapanax papyriferus Araliaceae
104.
Plantago major Plantaginaceae là tên khoa học của?
A.
Trạch tả
B.
Cỏ tranh
C.
Mức hoa trắng
D.
Mã đề
105.
Alisma plantago – aquatica là tên khoa học của?
A. Trạch tả
B. Qua lâu
C. Sài hồ
D. Đại bi
106.
Poria cocos là tên khoa học của?
A. Nấm phục linh
B. Cây Ngô
C. Sài đất
D. Kim ngân


107.

Zea mays là tên khoa học của?
A. Nấm phục linh

B. Cây Ngô
C. Sài đất
D. Kim ngân
108.
Cây nào sau đây không thuộc họ Gừng
A. Sa nhân
B. Hảo quả
C. Nghệ
D. Nấm Phục linh

XV. các dược liệu có tác dụng nhuận gan, lợi mật
109.
Tên khoa học của cây Nghệ
A. Cynara scolymus Asteraceae
B. Gardenia jasminoides Rubiaceae
C. Curcuma longa Zingiberaceae
D. Dioscorea tokoro Dioscoreaceae
110.
Cynara scolymus là tên khoa học của?
A. Hạ khô thảo
B. Actisô
C. Hy thiêm
D. Cốt toái bổ
111.
Gardenia jasminoides là tên khoa học của?
A. Hoắc hương
B. Đinh hương
C. Bạc hà
D. Dành dành
112.

Adenosma caeruleum là tên khoa học của?
A. Ké đầu ngựa
B. Hạ khô thảo
C. Nhân trần
D. Gai
113.
Cây nào sau đây thuộc họ Cà phê (Rubiaceae)
E. Ngô thù du
F. Hoàng đằng
G. Vọng giang nam
H. Dành dành



×