SIEÂU AÂM THAÄN
CHUẨN BỊ BỆNH NHÂN
• Tối ưu:
• - Nhòn ăn
• - Nhòn tiểu
KỸ THUẬT
•
•
•
•
•
•
- Đầu dò: 3,5 - 5MHz tuỳ thể trạng
- Tư thế:
nằm ngửa
nằm nghiêng
nằm sấp
- Bệnh nhân hít sâu và nín thở
HÌNH ẢNH THẬN BÌNH THƯỜNG
• - Hình hạt đậu (cắt dọc qua rốn thận), hình xoan
(cắt dọc không qua rốn thận), hình bầu dục lõm
(cắt ngang).
• - Từ ngoài vào trong:
• + Bao thận: ECHO dày, đều đặn, liên tục, rõ
nét.
• + Chủ mô thận: vỏ>tuỷ
• + Xoang thận:ECHO dày(mỡ), không đồng nhất
THAÄN BÌNH THÖÔØNG
HÌNH AÛNH THAÄN BEÄNH LYÙ
THẬN Ứ NƯỚC
• 2 loại:
• - Thận ứ nước cục bộ
• - Thận ứ nước toàn bộ
THẬN Ứ NƯỚC CỤC BỘ
• - Nguyên nhân tắc nghẽn chỉ gây ứ nước 1
hay vài đài thận.
• - Chẩn đoán phân biệt: nang thận đơn độc.
THẬN Ứ NƯỚC TOÀN BỘ
•
•
•
•
•
•
•
•
•
NGUYÊN NHÂN:
*Sinh lý:
- Bàng quang quá căng
- Phụ nữ mang thai
- Tình trạng lợi niệu (thuốc, truyền dòch)
* Bệnh lý:
- Trong lòng ống: sỏi, máu cục, mủ…
- Tại thành ống: u, polyp, sẹo dính…
- Ngoài ống: u ổ bụng...
THẬN Ứ NƯỚC TOÀN BỘ
• PHÂN ĐỘ:
• *Độ I: dãn nhẹ đài bể thận, bề dày chủ mô
thận không đổi
• *Độ II: dãn lớn đài bể thận, bề dày chủ mô
thận giảm
• *Độ III: dãn cực đại đài bể thận, chủ mô
thận mỏng (cần chẩn đoán phân biệt với
thận đa nang)
THAÄN ÖÙ NÖÔÙC ÑOÄ I
Thận ứ nước độ I - Sỏi nq nội thành
THAÄN ÖÙ NÖÔÙC ÑOÄ II
THAÄN ÖÙ NÖÔÙC ÑOÄ III
THAÄN ÑA NANG
SỎI THẬN
•
•
•
•
•
•
THỂ ĐIỂN HÌNH:
ECHO dày, có bóng lưng.
KHÔNG ĐIỂN HÌNH:
- đk <3mm: không bóng lưng
- bóng lưng yếu
- hình đuôi sao chổi
SOÛI THAÄN
SOÛI THAÄN
NANG THẬN
• - Hình cầu hoặc hình xoan, thành trơn láng
và rõ nét
• - Dòch trong nang ECHO trống (không hồi
âm, không cặn lắng, không tạo vách); trừ
khi có biến chứng (xuất huyết, bội nhiễm)
• - Có tăng âm sau và bóng lưng bên