SIÊU ÂM BỤNG
TỔNG QUÁT Ở TRẺ EM
NGUYỄN PHƯỚC BẢO QUÂN
SIÊU ÂM BỤNG TRẺ EM
Nội dung :
- Gan
- Mật
- Tiết niệu
- Ống tiêu hóa
SIÊU ÂM BỤNG TRẺ EM
PHẦN : GAN
-TĂNG ÁP HỆ TM CỬA
I.Nhắc lại giải phẫu học
- Gan được cung cấp máu :
+ ĐM (20-30%)
+ TM cữa (7080%)
- TM trên gan (T-G-P )->
TMC dưới
- ĐM gan : xuất phát từ
ĐM thân tạng
ĐM gan phải nhánh của
ĐMMTTT
ĐM gan trái : nhánh của
ĐM vành vò
II. GIỚI THIỆU TALTMC
*Đònh nghóa-Bệnh sinh:
-TALTMC : PVP > 15mmHg và / hay
Gr PVP / PVCI > 5mmHg
- Vò trí tắc nghẽn: trên gan, tại gan dưới gan (VP)
- TALTMC khu trú <-> tắc nghẽn VP,VM,Vsplé
- Hệ quả của Tăng áp tm cửa:
Dãn các tónh mạch thuộc hệ cửa
Thông nối cữa-chủ
Lách lớn
Báng
III.HÌNH ẢNH SIÊU ÂM
1.Biến đổi các TM thuộc hệ cửa :
- TM Cửa
+ BT: . Đường kính d=12mm,
. Tăng sau ăn - hít sâu
+ TALTMC:
. Tăng đường kính TM cữa:
. d > 13mm Sé 42%
. Không thay đổi dk theo hô hấp
*Tăng d: không tương quan với độ chênh áp cữa-chủ.
TALTMC
Khảo sát Doppler
BT : - TM cửa: .VVP 11-23cm/s (↑ sau ăn)
.CLượng hệ cữa 1038±539 ml/mn
(13,55 ml/mn/kg)
. Phổ Dop dao động theo h.h
- Đm gan: .V 60 cm/s RI 0,6-0,7
. Clượng: 6,9 ml/mn/kg
HTP : - TM cửa :
. ↓ CLượng hệ cữa : 985 ± 491 ml/mn
. ↓ VVP 7-13cm/s
. Mất tính dao động / phổ Dop
- RI Đm gan ↑ > 0,78
- Các tm: tm mttt, tm lách : ↑ d
- TM vành vò:
+ Xuất phát từ nhánh TM tâm phình vò, quanh TQ
-> Thân lách mạc treo
+ d ≥ 5mm ->TALTMC 40% écho (+) (67,5%
TDM,Angio)
+ Không tương quan với varice nhìn thấy qua nội
soi và sự tăng kt TM vành vò
- Dãn TM túi mật:
+ Đám rối tm quanh thành túi mật
+ Dày thành túi mật
TĂNG ÁP LỰC CỬA & XƠ GAN
• Tuần hoàn bên
-Cửa-cửa : trướng tm
quanh cửa (rốn gan)
-Cửa-chủ trên :
+tm vò trái
+tm vò ngắn
-Cửa –chủ dưới
+tm rốn tái thông thương
+tm lách-thận
+tm quanh tá tụy
+tm cạnh đại tràng
+tm vùng chậu
+tm thành túi mật …
TALTMC - SIÊU ÂM
2. Tuần hoàn cửa chủ:
(se 83% . spé 100%)
2.1. Tái lập TM rốn:
+ Xuất phát từ nhánh(T) TM cửa, đi trong dây
chằng falciforme (phân thùy III- IV )
+ Kèm tăng kích thước nhánh TM cửa(T)
+ 32-36%(+)
2. Những dạng tuần hoàn cửa chủ:
2.2. Tuần hoàn lách-thận:
- Đổ vào TM thận (T):
+ Trực tiếp : xuyên bao lách
+ Gián tiếp : mượn đường TM bờ cong nhỏ,
hoành, thượng thận ->TM thận (T)
=> Dãn TM thận (T)
- TALTMC 48% Echo , 55% CT - Angio
TALTMC - SIÊU ÂM
Những dấu hiệu khác:
- Dày mạc nối nhỏ ( Epiploon/AO >1)
- Lách to
- Ascite
- Động mạch hoá gan :
+ d > 6mm ( N 4mm)
+ nhánh trong gan : to, ngoằn ngoèo
+ tăng cung lượng động mạch gan
IV.NGUYÊN NHÂN
1. Trước gan:
- Huyết khối TM cữa
- Chèn ép từ bên ngoài: BL tụy, Hạch…
- Khối u xâm lấn TM cữa : HCC
- Dò dạng bẩm sinh: hẹp hay bất sản TM cữa
2. Tại gan:
- Xơ hóa bẩm sinh
3. Sau gan :
- H.c Budd - Chiary
TĂNG ÁP LỰC CỬA
Bệnh nguyên trước gan
- Tăng áp lực cửa
trước gan
+chít hẹp
+chèn ép
+thuyên tắc
Xễ HOA QUANH CệA
Beọnh nguyeõn taùi gan
TĂNG ÁP LỰC CỬA
+ Bệnh nguyên
Tăng áp lực cửa
sau ganh/c Budd-Chiari
SIÊU ÂM BỤNG TRẺ EM
PHẦN : ĐƯỜNG MẬT-TÚI MẬT
SIÊU ÂM BỤNG TRẺ EM
PHẦN : ĐƯỜNG MẬT-TÚI MẬT
BÃÛN H L ÂỈÅÌN G MÁÛT BÁØM SINH
- Biãøu hiãûn vn g da .
+ Vn g da sinh l: xy ra vo j2 e kãút thục vo j8 e sau
sinh.
+ Vn g da bãûn h l: xy ra såïm hån, kẹo di hån ,
lỉåün g Bilirubin ↑ > 200 µ mol/l.
- Phán chia vn g da bãûn h l theo bãûn h ngun :
+ Bãûn h ngun näüi khoa: bãûn h l tãú bo gan, räúi loản
chuøn hoạ men, bãûn h l tan mạu .
+ Bãûn h ngun ngoải khoa: do cå chãú tàõc nghn
can thiãûp ngoải khoa.
=> Âënh lỉåün g Bilirubin ton pháưn , Bi. kãút håüp ,
khäng kãút håüp giụp âënh hỉåïn g pháưn no bãûn h ngun
ca vn g da.
Vai tr ca S.Á
BNH LYẽ ặèNG MT BỉM SINH
Sióu ỏm laỡ phổồng phaùp hổợu ờch giuùp phaùt
hióỷn caùc bỏỳt thổồỡn g vóử cỏỳu truùc giaới phỏựu
dỏựn õóỳn vaỡn g da nhổ:
- Teo õổồỡn g mỏỷt ngoaỡi gan bỏứm sinh.
- Nang OMC.
- Họỹi chổùn g nuùt nhỏửy mỏỷt .
- Heỷp õổồỡn g mỏỷt .