Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

tiểu luận toán a2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.54 KB, 10 trang )

Câu 231: Xác định m để các vectơ sau đây phụ thuộc tuyến tính:
u1 = (2,3,1,4) , u 2 = (4,11,5,10) , u3 = (6,14, m + 5,18) , u 4 = (2,8,4,7)
1
4
2 3
2
4 11

0
5
10



A=
6 14 m + 5 18
0



4
7
2 8
0
2
0
→
0

0


3
1
5
3
0 m −1
0
0

4
2

0
2
→
0
6


3
0

3
1
5
3
5 m+2
5
3

3

1
5
3
0 m −1
0
0

4
2
4

1

4
2
0

1

r

Để hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính thì
Đáp án: m=1

A

〈 4 tức m=1

Câu 232: Xác định m để các vectơ sau đây phụ thuộc tuyến tính:
u1 = (1,2,1,4) , u 2 = (2,3, m,7) , u3 = (5,8, m + 1,19) , u 4 = (4,7, m + 2,15)

1
2
A= 
5

4

2
1
4
1
1 2


3
m
7
0 1 2−m
→ 
0 2 4 − 2 m
8 2m + 1 19


7 m + 2 15
0 1 2 − m

Để hệ vectơ phụ thuộc tuyến tính thì
dễ dàng thấy được ∀m thì r A 〈 4

r


A

4
4
1 2 1
1 

→ 0 1 2 − m 1



1
0 0 0
1 

1

〈4

Đáp án: ∀m
Câu 233: Xác định m để 3 vectơ sau đây độc lập tuyến tính:
u = (m+1,1,m+1), v= (1,1,1), w= (2,0, m+2)
m + 1 1 m + 1 
1 m + 1 m + 1
1 m + 1 m + 1 
 1




1
1  → 1
1
1  → 0
m
m 
A= 
 2
0
0
0 m + 2
2
m + 2
2
m + 2


A = m2

Để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì A ≠ 0 ⇒ m ≠ 0
Đáp án: m ≠ 0
Câu 234: Xác định m để 3 vectơ sau đây độc lập tuyến tính:
u= (m+2,3,2), v= (1,m,1), w= ( m+2. 2m+1, m+2)
3
2 
m + 2
 m 3 − 2m 0 
 1

m

1  →  1
m
1 
A= 
m + 2 2m + 1 m + 1
 0 2m − 2 m
⇒ A = m(m 2 -1)

Để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì A ≠ 0 ⇒ m ≠ 0; m ≠ -1; m ≠ 1
Đáp án: m ≠ 0 ; m ≠ −1 ; m ≠ 1
Câu 235: Xác định m để 3 vectơ sau đây độc lập tuyến tính:
u= (2,1,1,m), v= (2,1,4,m), w= (m,1,0,0)
1
m 
2 1 1 m
1 2 1 m
1 2
2 1 4 m → 1 2 4 m → 0 0
3
0 
A= 




m 1 0 0 
1 m 0 0 
0 m − 2 − 1 − m

Để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì


A

=3

r =3
r =3

Khi m=0 ⇒

A

Khi m=2 ⇒
Vậy ∀m thì

r

A

r

A

=3

Đáp án: ∀m

Câu 236: Xác định m để 3 vectơ sau đây độc lập tuyến tính:



u= (2,1,1,m), v= (2,1,4,m), w= (m+2,1,0,0)
1 1 m
1 m
m 
2
1 2
1 2 1
2




1 4 m → 1 2
4 m  → 0 0 3
0 
A= 
m + 2 1 0 0 
1 m + 2 0 0 
0 m − 1 − m

Để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì

r

A

=3

khi m=0 ⇒ r A = 2〈3
khi m=1 ⇒ r A = 3

Đáp án: m ≠ 0
Câu237: Xác định m để 3 vectơ sau đây độc lập tuyến tính:
u=(2,1,1,m), v=(2,1,m,m), w=(m+2,1,0,0)
1 1 m
m 
2
1 2 1
2


1 m m → 0 0 m − 1 0 
A= 
m + 2 1 0 0 
0 m − 1
− m

Để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì

r

A

=3

Khi m=1: r A = 2 (loại)
Khi m=0: r A = 2 (loại)
Đáp án: m ≠ 0; m ≠ 1

Câu 238: Xác định m để 3 vectơ sau đây độc lập tuyến tính:
u=(2,1,1,m), v=(2,1,-1,m), w=(10,5,-1,5m)

m 
2 1 1
2 1 1 m
 2 1 − 1 − m  → 0 0 2 0  →  2 1 1 m 
A= 
0 0 2 0 





10 5 − 1 5m 
0 0 6 0 

Để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì

r

A

=3

Mà ∀m thì r A = 2 ⇒ m ∈ Φ
Đáp án: m ∈ Φ
Câu239 : Xác định m để các vectơ sau đây độc lập tuyến tính:

u

1


= (2,3,1,4) ,

u

2

= (3,7,5,1) ,

u

3

= (8,11,17, m) , u 4 = (1,4,4,−3)


−3 
1 4 4 − 3
1 4 4
1 4 4 − 3 
2 3 1 4 
0 5 7
− 10 




→ 0 5 7 − 10 
A=
3 7 5 1 
0 5 7

− 10 
0 0 0 6 − m




8
17
11
m
0
15
21

m

24




=
4
Để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì r A

Mà ∀m thì

r

A


〈4

⇒ m∈Φ

Đáp án: m ∈ Φ
3

Câu 240: các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của R :
a) (1,2,3), (0,2,3), (0,0,3)
b) (1,1,1), (1,1,0), (2,2,1)
c) (1,2,3), (4,5,6), (7,8,9)

d) (1,2,1), (2,4,2), (1,1,2)

Đáp án: a
Câu 241:tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của
u=(1,2,m), v=(1,m,0), w=(m,1,0)
Điều kiện để hệ vectơ tạo thành một cơ sở của
tuyến tính

R

3

3

R:

là hệ vectơ trên phải độc lập


 1 2 m


A=  1 m 0  ⇒ A = m(1-m 2 )
m 1 0 
⇒ để vectơ trên độc lập tuyến tính thì
⇒ m ≠ 0 ; m ≠ 1 ; m ≠ −1
Đáp án: m ≠ 0, m ≠ 1, m ≠ -1

A ≠0

Câu 242: Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của
u=(m,1,1), v=(1,m,1), w=(1,1,m)

3

R:


Điều kiện để hệ vectơ tạo thành một cơ sở của
tuyến tính

R

3

là hệ vectơ trên phải độc lập

1

1 
m 1 1 
m
1 m 1 → 1
m
1 
A= 


 1 1 m
 0 1 − m m − 1
⇒ A = (m-1) 2 (m+2)
⇒ để vectơ trên độc lập tuyến tính thì
⇒ m ≠ 1; m ≠ −2

A ≠0

Đáp án: m ≠ 1, m ≠ -2
Câu243: Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của
u=(1,2,3), v=(m, 2m+3, 3m+3), w=(1,4,6)

3

R:

3

Điều kiện để hệ vectơ tạo thành một cơ sở của R là hệ vectơ phải độc lập tuyến tính
2
3 

2
3 
1
1
m 2m + 3 3m + 3 → m 2m + 3 3m + 3
A= 



 1
 1
4
6 
0
0 
⇒ A = -3 ≠ 0 ∀m
⇒ hệ vectơ độc lập tuyến tính ∀m
Đáp án: ∀m
4

Câu244: Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của R :

u

1

= (3,1,2, m − 1),

u


2

= (0,0, m,0) ,

u

3

= (2,1,4,0) ,
4

u

4

= (3,2,7,0)

Điều kiện để hệ vectơ tạo thành một cơ sở của R là hệ vectơ phải độc lập tuyến tính
3
0
A= 
2

3

1 2 m − 1
0 m
0 
⇒ A = m(m-1)
1 4

0 

2 7
0 

Để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì A ≠ 0


⇒ m ≠ 0; m ≠ 1
Đáp án: m ≠ 0; m ≠ 1

4

Câu245: Tìm m để các vectơ sau tạo thành một cơ sở của R :

u

1

= (1,2,3,4),

u

2

= (2,3,4,5),

u

3


u

= (3,4,5,6),

4

= (4,5,6, m)

4

Điều kiện để hệ vectơ tạo thành một cơ sở của R là hệ vectơ phải độc lập tuyến tính
1
2
A= 
3

4

2
3
4
5

3 4
1

0
4 5
→

0
5 6


6 m
0

3
4 
1 2 3 4

2
3 


→ 0 1 2 3

4
6 


0
0
0
7

m


6 16 − m


2
1
2
3

⇒ r  〈 4 ∀m

r

mà để hệ vectơ độc lập tuyến tính thì
⇒ m∈Φ

A

=4

Đáp án: m ∈ Φ
Câu 246: Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của
3
R sinh bởi các vectơ:

u

= (2,3,4),

u

a)


u ,u

, b)

1

1

2

2

= (5,−4,0) ,

u ,u
2

3

u

, c)

3

= (7,−1,5)

u ,u
1


3

d)

u ,u ,u
1

2

3

Đáp án: d
Câu 247: Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của
3
R sinh bởi các vectơ:

u

= (1,2,4),

a)

u ,u

1

1

2


Đáp án: c

u

u
, b) u , u , c) u , u , u
2

= (0,1,2),
2

3

u

3

= (0,0,1) ,
1

2

3

4

= (0,0,2)

d)


u ,u ,u
2

3

4


Câu 248: Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của
3
R sinh bởi các vectơ:

u

= (1,2,3,4),

a)

u ,u

1

1

u = (0,0,1,0), u = (0,2,4,4)
, b) u , u , c) u , u , u d) u , u , u , u

2

u


2

= (0,2,6,0),
2

3

3

1

4

2

3

1

2

3

4

Đáp án: d
Câu 249: Các vectơ nào sau đây tạo thành một cơ sở của không gian con W của
4
R sinh bởi các vectơ:


u

= (1,2,3,4),

a)

u ,u

1

1

u

, b)

2

2

= (0,2,6,0) ,

u ,u
2

3

, c)


u

3

= (0,0,1,0) ,

u ,u ,u
1

2

3

u

d)

4

= (1,2,4,4)

u ,u ,u ,u
1

2

3

4


Đáp án:c

Câu 250:Tìm số chiều n=dimW của không gian con W của
sau:
u1 = (1,2,3,4) , u 2 = (2,3,4,5), u3 = (3,4,5,6), u 4 = (4,5,6,7)
1
2
A= 
3

4

2
3
4
5

3
4
5
6

4
1

0
5
→
0
6



7
0

2
1
2
3

4
3
1 2 3 4
→

6
0 1 2 3 

9

3
2
4
6

⇒ rA = 2

⇒ hệ { u1 , u 2 } độc lập tuyến tính

u = u +0 u

u =0 u + u
u =-1 u +2 u
u =-2 u +3 u
⇒ hệ { u , u } là

Và

1

1

2

2

1

2

3

1

2

4

1

2


1

2

⇒ n=dimW=2

Đáp án: n=2

cơ sở của

R

4

R

4

sinh bởi các vectơ


Câu251: Tìm số chiều n=dimW của không gian con W của

R

4

sinh bởi các vectơ


sau:

u

1

u

= (2,2,3,4),

1
2
A= 
3

4

2

= (1,3,4,5) ,

3 4 5
1

0
2 3 4
→
0
5 7 9



8 11 15
0

3
4
4
4

u

3

4
5
5
5

= (3,5,7,9),

u

4

= (4,8,11,15)

5
1 3 4 5 
6
→ 0 4 5 6 ⇒ r A = 3

6
0 0 0 1 

5

u , u , u độc lập tuyến tính
Và u = u +0 u +0 u
u =0 u + u +0 u
u = u + u +0 u
u =0 u +0 u + u
⇒ hệ

1

1

2

4

1

2

1

3

1


4

2

4

2

4

2

1

⇒ hệ { u1 , u 2 ,

4

2

u

4

4

} là cơ sở của

R


4

⇒ n=dimW=3

Đáp án: n=3
Câu252: Tìm số chiều n=dimW của không gian con W của
sau:
u1 = (2,2,3,4), u 2 = (4,4,6,8) , u3 = (6,6,9,12) , u 4 = (8,8,12,16)
2
4
A= 
6

8

2 3 4
4 6 8 
→ [ 2 2 3 4]
6 9 12

8 12 16

⇒ rA =1

⇒ { u1 } độc lập tuyến tính

R

4


sinh bởi các vectơ


=2 u1 ;

u

⇒ { u1 } là cơ sở của
⇒ n=dimW=1

R

Và

u =u ; u
1

1

2

3

=3 u1 ;

u

4

=4 u1


4

Đáp án: n=1
Câu 253: Tìm số chiều n=dimW của không gian con W của
sau:
u1 = (1,2,3,4), u 2 = (2,0,6,0) , u3 = (6,6,7,0) , u 4 = (8,0,0,0)
1
2
A= 
6

8

2
0
6
0

4
1 2 3 4 

0 4 0 8 
0
 ⇒
→
rA =4
0 6 11 24
0




0
0 16 24 32

3
6
7
0

⇒ hệ { u1 , u 2 ,

u ,u
3

4

} độc lập tuyến tính

u = u +0 u +0 u +0 u
u =0 u + u +0 u +0 u
u =0 u +0 u + u +0 u
u =0 u +0 u +0 u + u
⇒ hệ { u , u , u , u } là cơ sở của R

Và

1

1


2

3

4

2

3

4

3

4

2

1

3

1

2

4

1


2

1

2

⇒ n=dimW=4

Đáp án: n=4

3

3

4

4

4

R

4

sinh bởi các vectơ


Câu 254: Tìm hạng của hệ vectơ sau:
u1 = (3,1,5,7) , u 2 = (4,−1,−2,2) , u3 = (10,1,8,17) ,


u

4

5
7
5
7
3 1
1 3
1
 4 −1 − 2 2 
− 1 4 − 2 2 
0





→
A=
10 1
 1 10 8 17 
0
8 17 






13 2 13 24
 2 13 13 24
0

= (13,2,13,24)
3
7
7
7

5 7
3 9 
3 10

3 10

1 3 5 7 
→ 0 7 3 9  ⇒ r A = 3
0 0 0 1 

Đáp án : r=3
Câu 255: Tìm hạng của hệ vectơ sau:
u1 = (2,3,5,7) , u 2 = (4,1,3,2) , u3 = (8,7,13,16) ,
2
4
A= 
8

6


u

4

= (6,4,8,9)

3 5 7
1 3 2 
2 3 5 7 
→
 ⇒ rA =2
7 13 16
0 5 7 12

4 8 9

Đáp án: r=2

Câu256: Tìm hạng của hệ vectơ sau:
u1 = (1,1,5,7) , u 2 = (1,−1,−2,2) , u3 = (2,2,10,17) ,

u

5
7
1 1
1 1 5 7 
1 − 1 − 2 2 
 → 0 2 5 7  ⇒

A= 
rA =3


2 2 10 17 
0 0 0 3 


3 3 15 24

Đáp án: r=3

4

= (3,3,15,24)



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×