Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

đề ôn tập toán 5 phần phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.23 KB, 3 trang )

Chương I: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ
GIẢI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TỈ LỆ. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO DIỆN TÍCH

Bài 1: ÔN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ PHÂN SỐ
Phần I: Kiến thức cần nhớ
1) Mọi số tự nhiên đều có thể viết được thành phân số có mẫu số là 1
VD:

2=

2
;
1

136 =

136
;
1

2) Nếu nhân (hoặc chia) cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0
thì được một phân số bằng phân số đã cho.
VD:

5 5x2 10
=
= ;
6 6x2 12

10 10 : 2 5
=


=
12 12 : 2 6

⇒ Ứng dụng để quy đồng phân số

3) So sánh hai phân số
a) Hai phân số có cùng mẫu số hoặc cùng tử số:
Hai phân số có cùng mẫu số thì:

Hai phân số có cùng tử số thì:

- Phân số nào có tử số lớn hơn thì lớn hơn

- Phân số nào có mẫu số lớn hơn thì bé hơn

- Phân số nào có tử số bé hơn thì bé hơn

- Phân số nào có mẫu số bé hơn thì lớn hơn

- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó
bằng nhau

- Nếu mẫu số bằng nhau thì hai phân số đó
bằng nhau

b) Nếu hai phân số khác mẫu số, ta có thể quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh tử số
của chúng
4) Các phép toán với phân số
- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số có cùng mẫu số ta cộng (hoặc trừ) hai tử số với nhau và
giữ nguyên mẫu số.

- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số, rồi cộng (hoặc trừ) hai
phân số đã quy đồng mẫu số.
Phần II: Bài tập vận dụng


Bài 1: Điền vào ô trống để được đáp án đúng:
Viết
31
42

Đọc

Tử số

Mẫu số

Ba mươi mốt phần bốn mươi hai
11

4
11

63

63
25

Bài 2: Trong các phân số:

13 29 0 34 3 112 2 0

;
;
;
; ;
; ;
14 27 17 34 7 112 1 1

a) Phân số lớn hơn 1 là: ........................................................................................................
b) Phân số bé hơn 1 là: ..........................................................................................................
c) Phân số bằng 1 là: .............................................................................................................
d) Phân số bằng 0 là: .............................................................................................................
Bài 3:
a) Khi chia một số tự nhiên cho 13, ta được thương bằng 5 và dư 3. Phép chia đó viết dưới
dạng phân số là: ............................................................................................................
b) Phân số

217
viết dưới dạng phép chia có dư là: ..............................................................
105

Bài 4: Viết (theo mẫu):
Mẫu: Rút gọn phân số:
a)

30 2x3x5 2
=
=
105 3x5x7
7
/


90
60
= .................................................... b)
= ............................................................
126
36

Bài 5: Viết các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

13 6 16 3 17
; ;
; ;
5 7 16 4 9

................................................................................................................................................
Bài 6*: Áp dụng quy luật cho trong hình 1, điền số vào dấu ? trong hình 2:
4

4


10

10

25

90


105

365
20

Hình 1

5

15

?

20 ?
Hình 2

Bài 7: Cho phân số nhỏ hơn 1. Biết rằng tổng cả tử số và mẫu số của nó bằng 120, sau khi rút
gọn ta được phân số

3
. Tìm phân số đó?
5

Bài 8: Cho phân số nhỏ hơn 1. Biết rằng tổng cả tử số và mẫu số của nó bằng 92, hiệu của
chúng bằng 22.Tìm phân số đó?
Bài 9:
a) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 11.
b) Tìm số tự nhiên lớn nhất có năm chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 11.
Bài 10: Hai đội vận tải được giao một lô hàng. Số hàng của đội Một bằng


4
số hàng của đội
7

Hai. Nếu chuyển 36 tấn hàng của đội Hai sang đội Một thì số hàng của hai đội sẽ bằng nhau.
Hỏi mỗi đội đã vận chuyển được bao nhiêu tấn hàng?
Bài 11*: Đội tuyển thi đấu thể thao của khối 5 một trường tiểu học có 32 em tham gia thi đấu
hai môn: đá cầu và cờ vua, trong đó có 20 em thi đá cầu và 18 em thi đấu cờ vua. Hỏi có bao
nhiêu em thi đấu cả hai môn?



×