Tải bản đầy đủ (.pdf) (61 trang)

tài liệu bồi dưỡng giáo viên module THPT 21 unprotected

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 61 trang )

NGÔ QUANG SƠN

MODULE THPT

21
B¶o qu¶n, söa ch÷a,
s¸ng t¹o thiÕt bÞ d¹y häc

|

93


A. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
B o qu n TBDH là m t vi c làm h t s c c n thi t và quan tr ng trong
m i tr ng THPT, vì n u không th c hi n t t công tác b o qu n thì
TBDH s d b h h ng, m t mát, làm lãng phí nhi u ti n c a, công s c,
làm nh h ng n ch t l ng, hi u qu s d ng TBDH. B o qu n TBDH
ph i c th c hi n theo úng quy ch qu n lí tài s n c a Nhà n c, th c
hi n ch ki m kê, ki m tra hàng n m... TBDH ph i c s p t m t
cách khoa h c ti n s d ng và có các ph ng ti n b o qu n nh : t ,
giá, hòm, k …, v t che ph , ph ng ti n ch ng m, ch ng m i m t,
d ng c phòng cháy, ch a cháy. C n có h th ng s sách qu n lí vi c
trang b TBDH theo t ng h c kì, t ng n m h c; h th ng s sách qu n lí
vi c m n, tr TBDH c a GV nâng cao ý th c và tinh th n trách nhi m.
Khi m t mát, h ng hóc TBDH ph i có bi n pháp x lí thích h p. TBDH
ph i c làm s ch và b o qu n ngay sau khi s d ng, th c hi n vi c b o
qu n theo ch phù h p i v i t ng lo i TBDH. Quan tâm n i u
ki n th i ti t, khí h u, môi tr ng,… nh h ng n vi c b o qu n, ch t
l ng c a t ng lo i TBDH, c bi t là các lo i TBDH có ng d ng
CNTT&TT hi n i và giá thành cao nh : máy chi u a n ng, máy vi


tính, b ng thông minh,… vi c b o qu n ph i luôn tuân theo h ng d n
c a nhà s n xu t TBDH (có Cataloge kèm theo TBDH) và tuân th nh ng
quy trình chung v b o qu n. Các thi t b thí nghi m c h i, gây ô
nhi m ph i c b trí và x lí theo tiêu chu n quy nh
m b o an
toàn lao ng và v sinh môi tr ng. Nh ng TBDH ã h ng, không có
th s a ch a ti p t c s d ng thì có th t ch c l p biên b n thanh lí,
tiêu hu . B trí kinh phí mua s m v t t , v t li u b sung ph tùng,
linh ki n, v t t tiêu hao theo nh kì b o d ng, b o qu n.
Cùng v i vi c u t mua s m m i các lo i TBDH, các tr ng THPT ph i
c bi t l u ý th c hi n t t vi c b o d ng, s a ch a th ng xuyên các
TBDH hi n có, v a không ng ng nâng cao hi u qu s d ng TBDH. Nh
v y chúng ta s v a m b o ti t ki m và v a s d ng hi u qu
c
ngu n kinh phí mua s m TBDH. Phát ng sâu r ng trong các tr ng
THPT phong trào GV t ch t o TBDH n gi n, r ti n, s d ng hi u
qu trong quá trình d y h c tích c c.
94 | MODULE THPT 21


B. MỤC TIÊU TÀI LIỆU
1. MỤC TIÊU CHUNG
N m v ng t m quan tr ng c a vi c b o qu n, s a ch a, sáng t o TBDH
i v i vi c i m i PPDH và nâng cao ch t l ng d y h c các tr ng
THPT trong giai o n hi n nay.
2. MỤC TIÊU CỤ THỂ
2.1. Về kiến thức
— N m v ng danh m c TBDH t i thi u các môn theo quy nh.
— Bi t cách khai thác và s d ng các TBDH có hi u qu (b ng, v t th t, các
thi t b thí nghi m, mô hình, tranh nh, b n v ,…) v n d ng vào b môn.

2.2. Về kĩ năng
— Bi t cách s a ch a nh ng h h ng nh c a các TBDH.
— Bi t t làm m t s TBDH n gi n t nh ng v t li u d ki m, chi phí th p.
2.3. Về thái độ
— GV và HS th hi n kh n ng tìm tòi, khám phá c a mình.
Qua module này, GV không nh ng phát huy c t i a kh n ng c a
mình mà còn tr thành m t ng i GV n ng ng, sáng t o, bi t k t h p
khéo léo các lo i hình TBDH ph c v t t công tác gi ng d y c a b n thân.

BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 95


C. NỘI DUNG
THÔNG TIN NGUỒN

B o qu n, s a ch a, sáng t o TBDH các tr ng THPT là m t vi c làm
c n thi t, h t s c quan tr ng trong m i nhà tr ng, n u không th c hi n
t t công tác b o qu n, s a ch a thì thi t b s d b h h ng, m t mát,
làm lãng phí ti n c a, công s c, làm nh h ng n ch t l ng, hi u qu
s d ng TBDH.
B o qu n TBDH ph i c th c hi n theo úng quy ch qu n lí tài s n
c a Nhà n c, th c hi n ch ki m kê, ki m tra h ng n m... C n có h
th ng s sách qu n lí vi c trang b TBDH theo t ng h c kì, t ng n m h c;
h th ng s sách qu n lí vi c m n, tr TBDH c a GV nâng cao ý th c
và tinh th n trách nhi m. Khi m t mát, h ng hóc TBDH ph i có bi n
pháp x lí thích h p.

Nội dung 1
TÌM HIỂU DANH MỤC THIẾT BỊ DẠY HỌC TỐI THIỂU CHO CÁC
MÔN HỌC


Hoạt động 1: Tổng quan về thiết bị dạy học
THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Thiết bị dạy học là gì?
TBDH là m t trong nh ng i u ki n c n thi t GV th c hi n c các
n i dung giáo d c, giáo d ng và phát tri n trí tu , kh i d y t ch t
thông minh c a HS. Theo Lotx Klinb ( c) thì TBDH (hay còn g i là
dùng d y h c, thi t b d y h c, d ng c ,...) là t t c nh ng ph
ng ti n
v t ch t c n thi t cho GV và HS t ch c và ti n hành h p lí, có hi u qu
quá trình giáo d
ng và giáo d c các môn h c, c p h c.
Theo các chuyên gia thi t b giáo d c c a Vi t Nam: TBDH là thu t ng
ch m t v t th ho c m t t p h p
i t ng v t ch t mà ng i GV s
d ng v i t cách là ph
ng ti n i u khi n ho t ng nh n th c c a HS,
96 | MODULE THPT 21


n i v i HS thì ó là các ngu n tri th c, là cá c ph ng ti n giúp HS
l nh h i các khái ni m,
nh lu t, thuy t khoa h c,... hì nh thành h các
k n ng, k x o, m b o ph c v m c ích d y h c.
Nh v y có th hi u: TBDH là h th ng i t ng v t ch t và t t c nh ng
ph ng ti n k thu t c GV và HS s d ng trong quá trình d y h c.
TBDH là m t b ph n trong h th ng CSVC s ph m, TBDH là t t c
nh ng i u ki n v t ch t c n thi t c GV và HS s d ng trong ho t
ng d y h c nh m phát huy tính tích c c, ch ng sáng t o trong ho t

ng, khám phá và l nh h i tri th c c a HS, góp ph n nâng cao ch t
l ng giáo d c, t c m c tiêu giáo d c ã ra.
TBDH là m t trong nh ng i u ki n c n thi t GV th c hi n c các
n i dung giáo d c, giáo d ng và phát tri n trí tu , kh i d y t ch t
thông minh c a HS.
TBDH n c các tr ng THPT ph i tr i qua các giai o n ch y u sau:
T ch ng trình và SGK, xây d ng danh m c trang b → Xây d ng c ng
nghiên c u, th hi n m u → Ch th → Th nghi m → Hi u ch nh và
s n xu t th → Hi u ch nh → S n xu t ng lo t → Trang b cho các
tr ng THPT → S d ng và b o qu n lâu dài.
Trong ó, vi c “trang b , s d ng và b o qu n” TBDH có vai trò r t quan
tr ng góp ph n nâng cao ch t l ng giáo d c. H ng n m Nhà n c ph i
chi hàng tr m t ng trang b TBDH cho các tr ng THPT trong c
n c. N u b o qu n và s d ng TBDH không t t thì s gây nên s lãng
phí r t l n v ti n c a cho Nhà n c.
TBDH ch u s chi ph i c a n i dung và PPDH. N i dung d y h c quy
nh nh ng c i m c b n c a TBDH b i l TBDH ph i tính n m t
cách toàn di n các
c i m c a n i dung, ch ng trình. M i TBDH ph i
c cân nh c, l a ch n áp ng c n i dung ch ng trình, ng
th i c ng ph i tho mãn các yêu c u v khoa h c s ph m, kinh t , th m
m và an toàn cho GV và HS khi s d ng nh m t k t qu mong mu n.
2. Vai trò của thiết bị dạy học trong đổi mới phương pháp dạy học ở
trường trung học phổ thông
Trong th i i bùng n thông tin, khoa h c k thu t phát tri n nh v
bão, nhi u tri th c em d y b c h c ph thông nhanh chóng b l c h u


BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 97



v y c n ph i l a ch n n i dung d y h c phù h p HS không nh ng
chi m l nh c tri th c m i, ng th i ph i hình thành c n ng l c
t h c, t phát tri n cho các em. V ì v y PPDH m i ph i theo xu h ng
tích c c hoá quá t rình nh n th c c a HS, hình thành n ng l c th c hành,
n ng l c t nghiên c u cho các em. Mu n t c i u ó thì không có
cách nào khác là ph i t ng c
ng trang b và c bi t là nâng cao hi u
qu s d ng thi t b giáo d c trong ó chú tr ng các ph
ng ti n nghe
nhìn và ng d ng CNTT&TT vào d y h c.
áp ng yêu c u i m i v n i dung ch ng trình, PPDH c n thi t
ph i a vào các TBDH m i, nh t là các TBDH hi n i. Ng i ta nh n
th y các TBDH hi n i có kh n ng to l n trong vi c giúp cho GV và HS t
ch c các ho t ng h c t p nh m phát huy tính tích c c c a HS, góp ph n
nâng cao hi u qu c a vi c d y h c. TBDH là ph ng ti n, là m t trong
nh ng i u ki n c n thi t GV th c hi n c các n i dung giáo d c,
giáo d ng và phát tri n trí tu , kh i d y t ch t thông minh c a HS.
Trong quá trình d y h c, TBDH v a là công c giúp GV chuy n t i thông tin,
i u khi n ho t ng nh n th c c a HS, v a là ngu n tri th c a d ng và
phong phú mà HS ph i l nh h i.
Cu c cách m ng khoa h c công ngh di n ra t nh ng n m 50 c a th k
XX, cho n nay c ánh d u b i m t lo t các cu c cách m ng k ti p
nhau nh cách m ng công ngh m i, cách m ng thông tin, cách m ng
công ngh sinh h c,... c bi t cu c cách m ng trong l nh v c thông tin
bao g m các l nh v c tin h c, truy n thông ang tác ng sâu s c t i m i
m t c a i s ng xã h i chúng ta nói chung và quá trình giáo d c nói
riêng. Cu c cách m ng này ang t o ra nh ng kh n ng to l n c a vi c
ng d ng CNTT&TT vào quá trình d y h c, nh ng ng d ng ã và ang
làm thay i v trí c a TBDH.

Ch ng trình và SGK THPT m i c biên so n theo h ng t ch c ho t
ng nh n th c tích c c cho HS, theo tinh th n i m i ph ng pháp
d y và ph ng pháp h c. TBDH là m t thành t quan tr ng quy t nh
s thành công c a vi c i m i n i dung ch ng trình và SGK THPT.
áp ng yêu c u i m i v n i dung ch ng trình c n thi t ph i có
các TBDH. Vi c t ng c ng trang b và s d ng có hi u qu TBDH nh m


98 | MODULE THPT 21


áp ng yêu c u i m i PPDH và phù h p v i n i dung ch ng trình,
góp ph n tích c c th c hi n m c tiêu ào t o con ng i Vi t Nam n ng
ng, t ch , sáng t o.
NHIỆM VỤ

B n hãy c nh ng thông tin c b n c a ho t ng và d a vào kinh nghi m,
hi u bi t c a mình th c hi n m t s nhi m v sau:
1. Hãy làm rõ khái ni m TBDH và vai trò c a TBDH trong d y h c.

2. Nêu vai trò c a TBDH trong i m i PPDH hi n nay.

Hoạt động 2: Tìm hiểu Danh mục thiết bị dạy học cho các bộ môn
ở bậc Trung học phổ thông
THÔNG TIN CƠ BẢN

B n có th t tìm hi u và download danh m c này t website c a
B Giáo d c và ào t o.
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 99



Nội dung 2

BẢO QUẢN, SỬA CHỮA MỘT SỐ LOẠI HÌNH THIẾT BỊ DẠY HỌC Ở
CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Hoạt động: Thực hành bảo quản, sửa chữa một số loại hình thiết bị
dạy học ở trường trung học phổ thông
THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Một số thiết bị dạy học dùng chung
1.1. Má y chi ếu qua đ ầu
Th u kính
Thân máy

G

ng h t

Tay ch nh

tiêu c
Tay xách

Công t c ngu n
Thông khí

— Khi không s d ng ho c trong th i gian ngh dài khi trình bày, c n t t máy.
— Chú ý an toàn i n và b ng có th gây ra khi ti p xúc v i bóng chi u sáng
— Tránh va p m nh, không s tay, làm x c g ng, th u kính.

— Kích th c ch ph i l n
c. V i l p h c có chi u dài 5 — 10m, máy
chi u t cách màn hình 2,5 — 3m thì phông ch t i thi u là 16pt.
— Che t i phòng h c, h i tr ng, gi m b t chi u sáng trong phòng b ng
cách t t b t các ngu n sáng, che rèm ho c óng b t các c a s .
— Ki m tra khuôn hình và nét hì nh. Hãy ki m tra t v trí xa và khó xem
nh t c a l p h c. Ti n hành nh ng i u ch nh c n thi t.
— S p x p các hình chi u theo th t trì nh bày. Có nh ng hình chi u c n
s d ng nhi u l n ho c ph i in thêm, ho c ánh d u ti n riêng và
s d ng l i.
100 | MODULE THPT 21




b t máy khi trình bày ho c khi mu n HS suy ngh trên hình chi u.
Ngoài ra c n t t máy
tránh s t p trung không c n thi t vào hình chi u.
— Dùng que ch , ho c èn d i trong quá trình trình bày.
1.2. Má y chi ếu đa năng
Ch

B ng i u khi n

Công t c ngu n
B ng k t n i

Cáp ngu n

ng kính

Thông khí
Chân i u ch nh
cao gó c chi u
i u khi n
t xa
N p ng kính

— Khi không s d ng ho c trong th i gian ngh dài khi trình bày, c n
chuy n máy sang ch ch (Standby) ho c t t h n.
— Sau khi k t thúc s d ng, n u mu n t t máy chi u, ph i chuy n máy
sang ch ch , i khi qu t gió ng ng ho t ng m i t t h n thi t b .
— An toàn i n và tránh b b ng khi ti p xúc v i bóng chi u sáng chính.
— Tránh va p m nh, không s tay, làm x c ng kính.
— C n b o qu n n i khô ráo. Nên có ch
i u hoà không khí n i c t gi .
— Tránh va p.
— Khi v n chuy n ph i y n p, có túi ho c h p v n chuy n. Các b ph n
quang h c ph i c lau b ng v i m m ho c gi y c bi t, không dùng
tay, c n và các hoá ch t l lau r a.
— Không t ý tháo thi t b .
— Chú ý cung c p ngu n i n n nh.
— Khi k t n i và khi tháo các thi t b ngo i vi kh i máy chi u c n t t ngu n
i n tránh h ng thi t b , ho c h ng c ng k t n i.
— Chú ý th n tr ng khi thay bóng èn chính, tránh b b ng: c n ph i i
cho èn ngu i h n m i ti n hành tháo và thay èn m i.
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 101


2. Một số loại hình thiết bị dạy học bộ môn
2.1. Dụng cụ, hoá chất thí nghiệm


D ng c bao g m nhi u lo i: D ng c o l ng, d ng c thí nghi m,
d ng c s n xu t,... D ng c hay h c c là m t lo i hình thi t b giáo d c
c bi t c s n xu t và s d ng nhi u nh t trong ho t ng d y và
h c. D ng c d y h c chi m t l khá cao v i các môn khoa h c t nhiên.
D ng c d y h c là lo i hình có nhi u i u ki n nh t HS phát huy
tính tích c c trong ho t ng nh n th c. HS có c h i suy ngh nhi u
h n, ho t ng chân tay nhi u h n, tranh lu n nhi u h n và n m v ng
ki n th c ch c ch n h n. D ng c d y h c có th dùng n chi c (L c
k , nhi t k ,...) ho c dùng trong các thí nghi m v i nhi u d ng c .
Nguyên t c s d ng chung: Theo 4 b c cho c GV và HS:
1. Chu n b lí thuy t
2. Chu n b dùng c n thi t và GV ph i s d ng tr c.
3. S d ng trong ti t h c (GV và HS)
4. Thu x p, lau chùi dùng lâu dài.

2.2. Băng, đĩa ghi âm

— B ng ghi âm là lo i hình ghi l i các tín hi u âm thanh trên b ng t tính
và c phát l i qua máy ghi âm (Cassete). Do ti n b c a khoa h c
CNTT nên ngày nay ng i ta ã có th ghi âm trên a CD v i ch t l ng
t t h n nh k thu t s . Âm thanh c phát l i qua u a CD ho c qua
máy tính. Do ó hi n nay trong các nhà tr ng có hai lo i TBDH liên
quan n âm thanh là b ng ghi âm dùng cho máy Radio Cassete và a
CD dùng cho u a CD và máy tính.
— c k b n h ng d n s d ng b ng, a ghi âm kèm theo (n u có)
hi u n i dung b ng, a ghi âm và hi u c ý c a tác gi , t ó tìm
cách s d ng có hi u qu nh t.
— Ki m tra b ng: Có b m c không? N u có ph i dùng bông ho c v i m m
t trên m t b ng và dùng tay cho b ng ch y và lau h t m c. Ch y th

b ng ki m tra ch t l ng âm thanh. Nhi u GV do không chu n b
tr c nên ã g p nhi u lúng túng khi s d ng.

102 | MODULE THPT 21


— Nên tua l i (v i b ng ghi âm) v v trí u b ng l n s d ng sau d
dàng và c t vào v ng b ng.
— V i a ghi âm nên dùng v i m m ho c bông lau nh nhàng m t a và
c t vào v ng a.
— B o qu n b ng, a trong h p có ch t ch ng m. N u không có ch t ch ng
m thì c n t b ng, a ghi âm n i khô ráo.
2.3. Băng hình và đĩa hình giáo khoa







B ng hình là b ng t tính ghi l i ng th i các tín hi u hình nh và âm
thanh v các s v t, hi n t ng,... b ng máy quay (Video Camera) và
c phát l i b ng u máy video. B ng hình còn c g i là phim video.
B ng hình giáo khoa là b ng hình mang ch c n ng c a TBDH, n i dung
b ng c biên so n theo n i dung SGK nh m m c ích nâng cao hi u
qu quá trình d y và h c.
Ki m tra b ng, a hình, máy video ho c máy vi tính, ki m tra s an toàn
c a máy móc tr c khi s d ng và ch y th , i u ch nh k thu t h tr t i
u n u c n.
L p k ho ch s d ng, th c ch t là tr l i các câu h i: S d ng c b ng

( a) hay ch s d ng m t o n v i m c ích gì? Vào th i i m nào c a
bài gi ng? Th i l ng kéo dài bao nhiêu? o n nào c n d ng b ng ( a)
trao i, phát v n, o n nào cho b ng ( a) ch y ch m HS d quan
sát, o n nào c n tua l i, h th ng câu h i nh th nào phát huy c
tính tích c c ho t ng nh n th c c a HS? C n nh h ng, h ng d n,
gi i thích gì thêm?...
GV c n t ch c cho HS th o lu n (c l p ho c theo nhóm) v n i dung
bài h c có liên quan n b ng ( a), nêu th c m c và h ng gi i quy t.
L y b ng ( a) ra kh i máy, v i b ng hình c n tua l i t u r i m i l y
b ng ra, cho vào h p ng và cho vào túi, b o qu n trong bình ch a ch t
ch ng m ho c n i khô ráo. V i a hình, dùng gi y m m ho c v i
m m lau nh , cho vào h p và n i khô ráo. V i máy quay video, dùng
gi y m m ho c v i m m lau nh u t ho c dùng b ng lau u t lau
s ch u t . Tránh tình tr ng n khi s d ng m i lau thì khi ó các ch t
b n ã óng ch t vào u t r t khó lau. Cho máy vào túi b o v và n i
khô ráo. Khi s d ng c n ki m tra tr c, th m chí ph i ph i ho c s y máy.
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 103


2.4. Phần mềm dạy học











PMDH là ph n m m c thi t k nh m h tr có hi u qu vi c d y và
h c c a GV, HS, bám sát m c tiêu, n i dung ch ng trình SGK.
Các PMDH hi n nay r t a d ng, ph bi n nh : Trò ch i h c t p; các PMDH:
mô ph ng các hi n t ng, i t ng, quá trình; h th ng l u tr và tìm
ki m thông tin tham kh o; gia s , ôn t p, ki m tra,...
Nh ng nhìn chung có ba lo i PMDH sau:
PMDH c xây d ng d a trên i t ng s d ng.
PMDH c xây d ng d a trên n i dung các môn h c.
PMDH c xây d ng d a trên m c ích lí lu n d y h c.
PMDH c t o ra b i các ph n m m l p trình (Tools Software) và ph n
m m ng d ng (Application Software) ra l nh cho máy tính th c hi n
các yêu c u v n i dung và PPDH nh m th c hi n m c tiêu d y và h c.
Quy trình xây d ng PMDH b ng các ph n m m l p trình và ph n m m
ng d ng cho các b môn có th nh sau:
B c 1: Xác nh m c tiêu d y h c
M c tiêu d y h c là m c tiêu t ra cho HS th c hi n. Sau khi h c xong
bài h c, HS ph i t c nh ng ki n th c, k n ng, thái nh t nh.
thi t k PMDH c n tuân th m t s yêu c u sau:
Bám sát chu n ki n th c, k n ng. Chu n ki n th c, k n ng là yêu c u c
b n, t i thi u v ki n th c, k n ng c a t ng môn h c, ho t ng giáo
d c mà HS c n ph i và có th t c sau t ng giai o n h c t p.
M c tiêu ph i nh rõ m c hoàn thành công vi c c a HS.
M c tiêu ph i nh rõ u ra c a bài h c ch không ph i là ti n trình c a
bài h c.
M c tiêu không ph i n thu n là ch c a bài h c mà là cái ích mà
bài h c ph i t t i.
B c 2: Phân tích c u trúc n i dung c a t ng bài h c
Nh ng n i dung a vào ch ng trình SGK ph thông c ch n l c t
kh i l ng tri th c s c a khoa h c b môn, c s p x p m t cách


104 | MODULE THPT 21


logic, khoa h c, nh m m b o tính s ph m và tính th c ti n cao. N i
dung d y h c trong PMDH ph i bám sát ch ng trình và SGK b môn.
Phân tích c u trúc n i dung d y h c nh m tìm ra các ki n th c c b n,
tr ng tâm c a m i bài h c, ng th i xác nh h th ng t li u i n t
d y h c a ph ng ti n Multimedia s h tr cho quá trình d y h c, các
bi n pháp và PPDH tích c c cho các thành ph n, n v ki n th c c a
bài h c, trên c s ó nh h ng cho vi c xây d ng PMDH.
B c 3: S u t m, gia công k thu t và gia công s ph m cho h th ng t
li u d y h c i n t a ph ng ti n Multimedia
D a vào danh sách h th ng các t li u d y h c c n s u t m cho bài d y
ã c xác nh thông qua vi c phân tích c u trúc n i dung d y h c, GV
có th ti n hành s u t m t li u t nhi u ngu n khác nhau: SGK, sách
tham kh o, ebook, a CD, qua Internet, qua truy n hình,…
Các t li u d y h c thu th p c c n c gia công k thu t và gia công
s ph m tr c khi a vào s d ng thi t k các bài gi ng Multimedia.
B c 4: Xây d ng PMDH
Vi c xây d ng PMDH c th c hi n b ng các ph n m m l p trình và
ph n m m ng d ng nh m nh p li u thông tin, t o các t ng tác trong
quá trình d y h c tích c c nh m t m c tiêu d y h c m t cách hi u qu .
ây GV c n phân bi t PMDH v i b n trình chi u i n t ho c trình
di n i n t
c thi t k trên ph n m m trình di n MS PowerPoint.
B c 5: Thi t k k ch b n cho vi c s d ng PMDH trong quá trình d y h c
K ch b n s d ng PMDH là b n thi t k toàn b trình t các ho t ng
d y h c c a GV và HS trong môi tr ng h c t p a ph ng ti n. Các ho t
ng d y h c v i s h tr tích c c c a ph ng ti n d y h c Multimedia
s

c thi t k m t cách chi ti t, có c u trúc ch t ch và logic phù h p
v i c u trúc c a bài h c.
PMDH là s n ph m ng d ng CNTT&TT, h tr cho quá trình d y h c
m t cách linh ng nh t, có hi u qu nh t. Phát tri n PMDH là m t xu
h ng t t y u trong quá trình th c hi n nh h ng ng d ng CNTT&TT
h tr i m i PPDH, nâng cao ch t l ng d y h c. Xác nh rõ các
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 105


nguyên t c và quy trình xây d ng PMDH m b o tính h p lí, khoa h c,
óng vai trò quan tr ng trong vi c nh h ng xây d ng PMDH có ch t
l ng và t hi u qu cao.
2.5. Giáo án dạy học tích cực có ứng dụng công nghệ thông tin
và truyền thông và giáo án dạy học tích cực điện tử

B n c xem m c 2 trong ho t ng 2 c a n i dung 4 trong module
THPT 20.

NHIỆM VỤ

B n hãy tìm hi u l i ho t ng 2 c a N i dung 4 module THPT 20 và c
thông tin c b n c a ho t ng th c hi n m t s nhi m v sau:
1. Hãy th c hành s d ng, b o qu n m t s TBDH dùng chung c a tr ng
THPT n i b n ang công tác.
2. Hãy th c hành s d ng, b o qu n m t s TBDH b môn c a tr ng
THPT n i b n ang công tác.

Nội dung 3

CẤU TRÚC PHÒNG THIẾT BỊ DẠY HỌC


Hoạt động: Tìm hiểu cấu trúc phòng thiết bị dạy học
THÔNG TIN CƠ BẢN

nâng cao ch t l ng s d ng và khai thác có hi u qu các TBDH c
trang b , nhà tr ng ph i b trí, s p x p h p lí, khoa h c các phòng
TBDH. M t s y u t c b n mang tính nguyên t c tác ng n hi u
qu ho t ng c a phòng TBDH tr ng THPT là:
Phòng TBDH ph i c b trí n i thoáng mát, cao ráo và sáng s a,
thu n l i cho vi c di chuy n c a GV và HS trong tr ng.
Bên trong c a phòng TBDH ph i phân ra nhi u lô ho c nhi u góc. M i lô
ho c góc dành cho thi t b c a m t l p. M i l p l i chia nhi u ng n ch a
thi t b , m i ng n là m t v trí dành cho thi t b c a m t b môn. S p x p
nh v y, khi ng i cán b thi t b ho c GV c n s d ng thi t b c a môn nào,
c a l p nào có th nhìn th y ngay mà không ph i m t công tìm ki m,...

106 | MODULE THPT 21


Các TBDH c ánh mã s theo s . Ngh a là m i thi t b ã n m
trong phòng TBDH u có tên, có mã s và v trí nh t nh. Ngay các
d ng c ho c các l ng hoá ch t trong h p c ng ph i có s ch
rõ t ng v trí c a các l hoá ch t. Nh v y, r t thu n l i cho vi c l y ra s
d ng và khi c t i úng v trí s ng n n p khoa h c, r t d dàng và thu n
l i cho vi c b o qu n,...
Th c hi n c yêu c u trên, phòng TBDH ph i tuân theo m t s nguyên
t c sau:
Nguyên t c d tìm, d th y, d l y

S p x p dùng thi t b theo nguyên t c này, tr c h t ng i qu n lí

luôn áp ng c nhu c u c a GV và HS khi c n s d ng.
Áp d ng linh ho t các ki u s p x p: th p bé ngoài, cao to trong.
Nh ng v n v t có th trong khay (nh l c k ng hay lò so lá tròn,...)
Nhà tr ng nên trang b cho phòng TBDH t kính khung nhôm c
chia ra nhi u ng n thì s p x p s d dàng và thu n l i.
N u thi t b là các tranh v , bi u b ng... c n c treo vào các giá t thi t
k g n trên t ng ho c giá treo theo t ng phân môn. Tranh nh hi n nay
c trang b khá nhi u nên ngay t u c ng c n c phân theo
ch ng trình, theo h c kì d tìm, d l y.
Nguyên t c u tiên

Nh ng dùng th ng xuyên ph i dùng thì t i v trí d l y nh t nh
x p t phía ngoài, ho c v trí v a t m l y.
Nguyên t c s p x p theo t ng môn

Phân theo t ng môn h c, t o i u ki n d tìm, d th y, d l y và mang
tính khoa h c c a vi c s p x p.
Nguyên t c an toàn

i v i nh ng hoá ch t c h i, hoá ch t d gây cháy n , dùng d v
ph i n i an toàn, c bi t an toàn v i n và cháy n . Phòng dùng
c n c trang b bình ch a cháy và luôn ng n ng a các nguy c ch p
i n và cháy n do hoá ch t gây nên.
An toàn trong vi c ch ng m i m t, m m c cho v g ng thi t b .
An toàn c bi t v i thi t b quang h c c a kính hi n vi b i vì nó có th
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 107


b h ng ngay sau khi ti p xúc v i không khí m. Vì v y sau khi dùng xong,
kính hi n vi ph i c b o qu n ngay, nên trong h p x p, b c thêm

túi ch ng m và c t trong t . Ngoài ra, ph i m b o an toàn v an ninh.
Nguyên t c m b o th m m

Phòng thí nghi m là n i h c th c hành c a HS nên ngoài tiêu chu n v
ánh sáng, thông gió thoáng mát thì trình bày dùng h p lí trên các giá,
t p c ng t o nên tâm th t t cho vi c h c t p c a HS.
Nguyên t c có tên cho t ng danh m c

dùng

Thi t b và d ng c
dùng d y h c nh t thi t ph i ghi rõ tên và công
d ng giúp công tác b o qu n, không b nh m l n, nh t là i v i các
dùng, thi t b m i c a các môn Hoá h c, V t lí, Sinh h c và Công ngh .
T o i u ki n cho a s HS (càng nhi u càng t t) c s d ng TBDH
hoàn thành nhi m v h c t p.
Nguyên t c vào s và kí m n tr

Thi t b và d ng c khi GV s d ng ph i kí vào s theo dõi. Không chú
tr ng công vi c này s d n n thi t b s th t thoát, x p t l n x n d n
n m t nhi u công tìm ki m, nh h ng t i các ho t ng ti p theo.
NHIỆM VỤ

B n hãy c nh ng thông tin c b n c a ho t ng và d a vào kinh
nghi m c a mình th c hi n m t s nhi m v sau:
1. B n hãy làm rõ các nguyên t c xây d ng, b o qu n và s d ng phòng TBDH.

108 | MODULE THPT 21



2. ánh giá th c tr ng xây d ng b o qu n và s d ng phòng TBDH
tr ng c a b n.

Nội dung 4

SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC

Hoạt động 1: Thiết bị dạy học đơn giản tự làm
THÔNG TIN CƠ BẢN

1. Dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm
TBDH t làm là lo i TBDH do cán b qu n lí, GV ch t o ho c c i ti n t
các TBDH ã có. TBDH c trang b y là m t trong các i u ki n
quy t nh thành công vi c i m i PPDH. Trong i u ki n ngân sách
ch a
áp ng nhu c u v thi t b thì gi i pháp t làm TBDH c a cán
b qu n lí, GV là c n thi t, góp ph n kh c ph c k p th i thi t b h h ng,
phù h p v i tình hình, c i m c a các tr ng THPT. M t khác TBDH
t làm có nguyên lí c u t o và cách s d ng phù h p v i ý t ng th c
hi n bài gi ng c a m i GV, góp ph n giúp HS c m nh n sâu s c h n v
ki n th c, b i d ng n ng l c t h c, phát tri n n ng l c th c hành sáng
t o. Thông qua phong trào t làm TBDH ã kh i d y s sáng t o, lòng
yêu ngh c a i ng cán b qu n lí, GV và ham mê tìm tòi khám phá
c a HS, ti t ki m c m t ph n ngân sách.
2. Sự cần thiết của việc sử dụng các dụng cụ thí nghiệm đơn giản
trong dạy học ở trường trung học phổ thông
Khái ni m d ng c thí nghi m n gi n (DCTN G) ã c nhi u nhà lí lu n
d y h c b môn nh ngh a. Tuy các nh ngh a có n i dung và cách di n
t khác nhau nh ng u th ng nh t nh ng c i m c b n sau ây:
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 109



— Vi c ch t o DCTN G òi h i ít v t li u. Các v t li u này n gi n, d ki m,
r ti n. Ngay c i v i các DCTN G c ch t o ti n hành các thí
nghi m nh l ng thì vi c o c c ng ch òi h i s d ng các d ng c
o ph bi n nh l c k có nhi u tr ng ph thông, th c, c c, ng h
eo tay c a HS.
— D ch t o DCTN G t vi c gia công các v t li u b ng các công c thông
d ng nh kìm, búa, kéo, dùi, c a, d a, gi y ráp. Chính nh c i m này
c a các DCTN G mà trong m t s tr ng h p, ta có th làm c nh ng
thí nghi m khi không th ti n hành c v i các d ng c có s n trong
phòng thí nghi m.
— Các b ph n c a DCTN G khi l p ráp, tháo d i ph i d dàng, nhanh chóng.
Vì v y, v i cùng m t DCTN G, trong nhi u tr ng h p, ta ch c n thay
th các chi ti t ph tr là có th làm c thí nghi m khác.
— D b o qu n và v n chuy n, an toàn trong ch t o và trong quá trình ti n
hành thí nghi m.
— Vi c b trí, ti n hành thí nghi m v i nh ng DCTN G này c ng n gi n
và không t n nhi u th i gian.
— Các hi n t ng v t lí di n ra trong thí nghi m v i DCTN G ph i rõ ràng,
d quan sát.
Nh ng c i m c b n nêu trên c a các DCTN G c ng chính là nh ng
yêu c u i v i vi c thi t k , ch t o chúng.
3. Một số yêu cầu đối với dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm
a. Các DCTN G t làm ph i th hi n rõ hi n t ng c n quan sát. M t trong
nh ng u i m quan tr ng c a DCTN G t làm là các d ng c này ch
bao g m nh ng b ph n có liên quan n hi n t ng c n quan sát ch
không b che l p b i v b c hay nh ng chi ti t ph c t p làm cho thi t b
có hình th c p hay s d ng thu n ti n. Vì v y, khi thi t k d ng c thí
nghi m này c n n gi n n m c t i a, tránh m i ch r m rà khó

quan sát. i u này không ph i bao gi c ng d th c hi n vì d ng c có
nhi u l p trong, ngoài bao b c l y nhau.
b. S
l p ráp ph i d th c hi n, chú ý n hi u qu quan sát h n là m
thu t và s ti n d ng. Vì yêu c u này nên có khi s l p ráp không g n
mà ph i dàn t i, dùng nhi u c vít, dây n i. Thí d cho g n, p và d
110 | MODULE THPT 21


s d ng, có th l p ghép t t c các chi ti t c a thi t b t o ngu n dao
ng tu n hoàn lên v c a ng c . Nh ng nh th r t khó gia công, GV
có th h ng d n HS t ng c và giá t c n rung riêng r trên cùng
mt g.
c. Các d ng c , chi ti t, v t li u c n dùng ph i d ki m, r ti n, cho
nhi u HS có th t làm c. Nh v y, GV ph i t mình thâm nh p th
tr ng và i s ng n m v ng nh ng th có th tìm ki m c, sau ó
h ng d n cho HS tìm các ngu n khác.
d. T n d ng các d ng c thi t b bán r ng rãi trên th tr ng. i u này không
n thu n có ý ngh a v m t kinh t (r ti n) mà còn có ý ngh a sâu s c
v m t nh n th c, HS th y c m i liên h gi a vi c h c v i i s ng và
s n xu t.
e. u tiên nh ng d ng c thí nghi m có th ho t ng c HS có th
th y c di n bi n c a hi n t ng th t. ây là u i m n i b t c a thí
nghi m, có giá tr nh n th c h n h n các ph ng ti n d y h c khác nh
hình v , phim nh, th m chí c máy vi tính.
Các d ng c thí nghi m n gi n phát huy tác d ng t t nh t khi HS t
làm ra nó, vì khi ó HS hi u rõ tính n ng tác d ng c a chúng và có th s
d ng chúng vào m c ích h c t p. GV c n h ng d n HS nên làm th
nào em l i hi u qu , tránh m t nhi u th i gian. D i ây là m t vài
cách hay dùng:

(1) H ng d n HS s u t m nh ng d ng c thi t b ã có s n trong i s ng
h ng ngày
Hi n nay, r t nhi u ki n th c ã c ng d ng ph bi n trong i s ng
và s n xu t. Trong tình hình n n công nghi p c a chúng ta ang phát
tri n m nh thì ngày càng có nhi u hàng công nghi p, d ng c gia ình,
ch i tr em c ch t o d a trên nh ng thành t u v t lí. Tuy nhiên,
nh ng d ng c thi t b bán trên th tr ng ph n nhi u ã c l p trong
nh ng v kín
m b o m thu t, ti n l i và an toàn khi s d ng. M i
nhìn không th th y k t c u bên trong c a chúng. Ví d , các i-na-mô xe
p là m t máy phát i n n gi n và r t ph bi n hi n nay nh ng ng i
s d ng không th d dàng m i-na-mô ra xem c. Trong tình
hình ó, thì GV h ng d n HS s u t m và tìm hi u các d ng c có th
theo hình th c nh sau:
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 111


— Nêu tên, kí hi u nh n bi t d ng c th ng dùng trên th tr ng. Ví d :
ng c i n m t chi u 3 V.
— S b tìm hi u tính n ng, tác d ng và cách s d ng theo b n h ng d n
hay ch d n c a ng i bán hàng. Ví d : ng c i n có th ch y v i hi u
i n th t i thi u là bao nhiêu, t i a là bao nhiêu, chi u quay c a ng
c ph thu c cách m c vào c c c a pin nh th nào?
— Khi th c hi n tháo l p d ng c , thi t b n u g p tr ng h p thi t b ph c t p,
GV có th t tháo m t l n cho HS xem r i h ng d n HS tìm d ng c ã
b h ng và quy trình tháo d ng c ó. Ví d : Tháo i-na-mô xe p c n
ph i dùng c a s t c a theo m t ng tròn xung quanh v i-na-mô
tách ra làm hai ph n.
— S d ng vào h c t p.
(2) H ng d n HS l p ráp nh ng d ng c thí nghi m b ng nh ng d ng c ,

chi ti t ã có s n
Nhi u khi nh ng d ng c , thi t b ki m c trên th tr ng u ã c
ch t o dùng vào nh ng vi c nh t nh trong i s ng và s n xu t.
Mu n s d ng chúng vào m c ích h c t p c n ph i l p ráp b sung
thêm m t s chi ti t ho c ph i h p nhi u chi ti t riêng l c ng có th tìm
th y trên th tr ng.
Vi c h ng d n có th nh sau:
— Nêu tên nh ng d ng c , nh ng chi ti t có th tìm ki m c trên th
tr ng, nh ng thông s k thu t c n l u ý.
— V s l p ráp các d ng c , chi ti t theo m c ích h c t p.
— H ng d n v n hành th bi t c tính n ng tác d ng c a thi t b
m i l p c.
— S d ng vào h c t p.
(3) H ng d n ch t o d ng c thí nghi m b ng các v t li u d tìm, d gia công
Nhi u khi GV và HS c n ph i ch t o m t s d ng c ch dùng trong h c
t p ch không có s n trên th tr ng. Ví d , d ng c kh o sát sóng
d ng trên giây, giao thoa sóng n c. B i v y h u nh ph i t ch t o toàn
b ho c ph n l n các chi ti t c a thi t b . C ng có khi m t b ph n c a
112 | MODULE THPT 21


thi t b có th ki m c trên th tr ng, nh ng ph i làm thêm nhi u chi
ti t quan tr ng m i có th dùng trong h c t p c. ch t o thi t b
này, có th tìm mua ng c , pin trên th tr ng, nh ng còn a cam,
thanh àn h i dao ng, giá thì ph i t làm l y và l p ráp theo m t s
thích h p. Trong tr ng h p này quy trình h ng d n HS nh sau:
— Li t kê các chi ti t, v t li u có th ki m c trên th tr ng hay trong gia
ình. Càng nêu c các thông s k thu t chính xác càng t t;
— V s t ng th c a thi t b ;
— V s c u t o c a t ng chi ti t và nh ng l u ý khi gia công cho phù

h p v i m c ích s d ng;
— H ng d n l p ráp các chi ti t theo s t ng th ;
— H ng d n v n hành th thi t b m i;
— S d ng vào h c t p.
4. Một số dụng cụ thí nghiệm đơn giản tự làm trong môn Vật lí
Trong khuôn kh c a m t s DCTN G t làm c a mình, chúng tôi ch gi i
thi u m t s DCTN G t làm trong môn V t lí (các DCTN G t làm các
môn h c khác các b n t khai thác các tài li u khác, trên m ng Internet,…).
4.1. Quan sát hiện tượng giao thoa ánh sáng

Có m t ng tr và hai n p. Trong ó có m t n p có khe S và n p còn l i
là hai khe S1 và S2 song song cách nhau 0,5mm.
Dùng l i dao c o v ch các khe h p S, S1 và S2.
Trên m t mi ng bìa A, dùng dao s c v ch m t khe h p S. Trên mi ng bìa
th hai B, dùng dao s c v ch hai khe S1 và S2 song song v i nhau và cách
nhau m t kho ng r t h p, ch ng 0,5mm. t hai mi ng bìa hai u
m t ng tr và i u ch nh cho khe S song song v i các khe S1 và S2.
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 113


t tr c S m t ngu n sáng và t m t phía sau S1S2. N u ánh sáng
úng là truy n theo ng th ng thì ta s quan sát th y gì phía sau
S1S2?
S1
Mắt

S2

N u ánh sáng truy n theo ng th ng thì có hai kh n ng:
— Ho c là c ng nhìn th y m t tia sáng i t èn qua khe S r i qua khe S1

ho c S2
n m t.
— Ho c là không nhìn th y gì vì khe sáng S ã b ph n bìa gi a S1 và S2 che
khu t.
4.2. Ghi đồ thị dao động của con lắc lò xo
Băng giấy trắng Băng dính

Ống trụ

Dây cua-roa
Động cơ

a) V t li u d ng c c n thi t
— M t xe l n có tr c quay tr n ít ma sát;
— M t ng c m t chi u 1,5V;
— Hai lò xo có àn h i 2N/cm;
— M t ng tr b ng nh a ( ng n c) hay kim lo i ng kính 1,5cm, dài 10cm;
— B ng gi y m m kích th c 7cm × 60cm;
— M t m t ph ng b ng nhôm nh n có kích th c 10cm × 40cm (có th l y
m t ng nhôm làm khung c a nhôm kính có ti t di n th ng hình ch nh t);
— B ng dính;
114 | MODULE THPT 21


— M t pin ti u có giá l p pin và công t c;
— Dây i n b c, nh 50cm;
— Dây cua-roa m c vào ng c kéo ng tr ;
— M t bút lông vi t ch hán — th i m c tàu.
b) Gia công các chi ti t
— L p hai c c vuông góc v i m t ph ng nhôm hai u c ng hai lò xo.

— L p vào hai u ng tr hai mi ng nh a hay s t tây có khoan m t l
úng tâm ng kính 1mm, v a m t nan hoa xe p.
— L y m t o n nan hoa xe p m , u n th ng lu n qua hai mi ng nh a
hai u ng tr , dùng làm tr c quay cho ng tr .
— C t m t o n u bút lông, bu c ch t lên trên xe l n, ngòi bút lông
l i ra kh i xe 1,5cm.
Bút lông

Ống trụ

Động cơ Dây cua-roa

Lò xo

Xe lăn

— Dùng hai mi ng ng hay nhôm l p vào m t ph ng nhôm làm giá
cho ng tr d c theo m t ph ng nhôm, ngang v trí xe l n khi cân b ng,
cách kho ng 1,5cm.
— L p ng c lên m t ph ng nhôm phía d i ng tr , sao cho dây
cua-roa l ng qua tr c ng c và ng tr v a c ng khít khi ng c
quay có th kéo theo hình tr .
c) L p ráp thi t b
— L p toàn b các chi ti t lên nh hình v .
— Chú ý i u ch nh cho hai lò xo v a c ng cho khi xe l n l ch ra kh i
v trí cân b ng, không lò xo nào b trùng l i, gi cho xe l n luôn chuy n
ng th ng.
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 115





i u ch nh u bút lông sao cho khi xe chuy n ng, u m m c a bút
lông h i ch m vào hình tr v ch lên ó m t v ch nh .
— Dùng b ng dính dán m t u b ng gi y tr ng vào hình tr . u kia b ng
gi y t do, thõng xu ng t. L y m t o n nan hoa xe p dán vào
u t do c a b ng gi y gi cho b ng gi y luôn luôn c c ng, tì sát
vào ng tr khi ng tr quay.
d) V n hành
— L y m c vi t ch Hán t m vào u bút lông.

xe l n ng yên, óng công t c cho ng c ho t ng, kéo theo hình
tr và b ng gi y. Bút lông v ch m t ng th ng Ot trên b ng gi y, chi u
dài ng Ot t l v i th i gian chuy n ng.
— M công t c cho ng c và b ng gi y ng yên. Kéo xe l n l ch ra kh i
v trí cân b ng theo chi u d c c a lò xo 2cm. Buông tay cho xe dao ng
t do — Bút lông s v ch m t ng Ox vuông góc v i ng Ot. Kho ng
Ox t l v i d i c a xe khi dao ng.
— Cho ng c quay (b ng gi y chuy n ng), ng th i th cho xe l n dao
ng, bút lông s v ch trên b ng gi y m t ng cong có d ng hình sin.
ng cong này cho bi t s bi n thiên c a d i Ox theo th i gian t.
ng cong có d ng hình sin ch ng t x bi n thiên theo t theo m t hàm
s hình sin nh ã ch ng minh b ng lí thuy t: x = A sinωt.
— Chú ý: Vì con l c lò xo là xe l n, có ma sát áng k nên dao ng t t d n,
biên c a hình sin gi m d n. Trong vài chu kì u s t t d n không
áng k , th g n úng là hình sin.

4.3. Nguồn dao động tuần hoàn có tần số ổn định

a) D ng c , v t li u c n thi t

M t ng c i n có v n t c quay không i, có th là:

ng c m t chi u 3V bán c a hàng i n hay tháo ch i tr em.
— M t puli nh a có th l p ch t vào tr c ng c hay m t mi ng nh a
c ng c t t th c k nh a kích th c 1cm × 1cm.
— M t thanh àn h i b ng kim lo i kích th c 1,5cm × 15cm.
— M t b ng g .
— Giá l p 2 pin ti u m c n i ti p.

116 | MODULE THPT 21


b) Gia công các chi ti t
— Làm a cam.

Dùng dao g t puli thành hình a cam có m t m i nh n
N u dùng mi ng nh a thì dùi m t l v a b ng ng kính tr c ng c
r i c ng dùng dao g t thành m t a hình cam.
— Làm thanh àn h i dao ng: Khoan m t l nh g n m t u thanh
kim lo i. Dùng vít b t ch t u ó vào m t giá b ng g .
c) L p ráp thi t b
— u tiên c nh ng c trên g : Dùng m t ai b ng s t tây vòng
quanh v ng c , l y hai inh vít b t ch t hai u ai xu ng g .
— L p thanh kim lo i àn h i lên m t giá sao cho u t do c a thanh
kim lo i h i tì nh vào u m i a cam. Khi ng c quay m i vòng ch
có u m i a cam ch m vào thanh L.
— Hai u dây l y i n vào ng c n i v i hai u c a ngu n i n m t
chi u g m 2 pin ti u 1,5V m c n i ti p, qua m t công t c.
Động cơ
Đai sắt


Đĩa cam
Thanh
Thanh đàn
đàn hồi
hồi
l

d) V n hành
— óng công t c i n. ng c i n m t chi u này s quay u v i m t t n
s xác nh kho ng 20 vòng/s. Khi ch y có t i v n t c quay s nh h n.
BẢO QUẢN, SỮA CHỮA , SÁNG TẠO THIẾT BỊ DẠY HỌC | 117


×